- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) về Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 1: Hàn nóng chảy
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11760:2016 (ISO 11666:2010) về Thử không phá huỷ mối hàn - Thử siêu âm - Mức chấp nhận
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 (ISO 9606-1:2012) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2016 (ISO 17637:2016) về Thử không phá hủy mối hàn - Kiểm tra bằng mắt thường mối hàn nóng chảy
ISO 5817:2014
Welding - Fusion-welded joints in steel, nickel, titannium and their alloys (beam welding excluded) - Quality levels for imperfections
Lời nói đầu
TCVN 7472:2018 thay thế TCVN 7472:2005 (ISO 5817:2003).
TCVN 7472:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 5817:2014.
TCVN 7472:2018 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HÀN - LIÊN KẾT HÀN NÓNG CHẢY Ở THÉP, NIKEN, TITAN VÀ CÁC HỢP KIM CỦA CHÚNG (TRỪ HÀN CHÙM TIA) - MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI KHUYẾT TẬT
Welding - Fusion-welded joints in steel, nickel, titannium and their alloys (beam welding excluded) - Quality levels for imperfections
Tiêu chuẩn này đưa ra các mức chất lượng của khuyết tật ở các liên kết hàn nóng chảy (trừ đối với hàn chùm tia) cho tất cả các loại thép, niken, titan và các hợp kim của chúng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chiều dày vật liệu ≥ 0,5 mm. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các mối hàn giáp mép thấu hoàn toàn và tất cả các mối hàn góc. Các nguyên tắc cũng có thể được áp dụng cho các mối hàn giáp mép thấu một phần.
(Các mức chất lượng đối với liên kết hàn chùm tia ở thép được trình bày trong ISO 13919-1).
Ba mức chất lượng được đưa ra để cho phép áp dụng đối với một phạm vi rộng rãi trong chế tạo kết cấu hàn. Chúng được ký hiệu bằng các chữ cái B, C và D. Mức chất lượng B tương ứng với yêu cầu cao nhất đối với mối hàn hoàn thiện.
Một số loại tải trọng được xét đến, như tải trọng tĩnh, tải trọng nhiệt, tải trọng do mòn, tải trọng áp lực. Hướng dẫn thêm đối với các tải trọng mỏi được cho trong Phụ lục C.
Các mức chất lượng tham chiếu đến sản xuất và tay nghề tốt.
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho:
a) Thép hợp kim và thép không hợp kim,
b) Niken và hợp kim niken,
c) Titan và hợp kim titan,
d) Hàn tay, hàn cơ khí hóa và hàn tự động,
e) Tất cả các vị trí hàn,
f) Tất cả các loại mối hàn, như mối hàn giáp mép, mối hàn góc và hàn nối nhánh, và
g) Các quá trình hàn dưới đây và các phân nhóm con của chúng, như định nghĩa trong TCVN 8524 (ISO 4063):
- 11 hàn hồ quang điện cực nóng chảy không có môi trường khí bảo vệ;
- 12 hàn hồ quang dưới lớp chất trợ dung (thuốc hàn);
- 13 hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ;
- 14 hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với diện cực wonfram;
- 15 hàn hồ quang plasma;
- 31 hàn bằng ngọn lửa oxy - khí đốt (chỉ đối với thép).
Các khía cạnh về kim tương, như kích thước hạt, độ cứng không được bao hàm bởi tiêu chuẩn này.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).
TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007), Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 1: Hàn nóng chảy.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1
Mức
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9004:2018 (ISO 9004:2018) về Quản lý chất lượng - Chất lượng của tổ chức - Hướng dẫn để đạt được thành công bền vững
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12460:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến cà phê
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7472:2005 (ISO 5817 : 2003) về Hàn - Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) về Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 1: Hàn nóng chảy
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9004:2018 (ISO 9004:2018) về Quản lý chất lượng - Chất lượng của tổ chức - Hướng dẫn để đạt được thành công bền vững
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12460:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến cà phê
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11760:2016 (ISO 11666:2010) về Thử không phá huỷ mối hàn - Thử siêu âm - Mức chấp nhận
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 (ISO 9606-1:2012) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2016 (ISO 17637:2016) về Thử không phá hủy mối hàn - Kiểm tra bằng mắt thường mối hàn nóng chảy
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7472:2018 (ISO 5817:2014) về Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật
- Số hiệu: TCVN7472:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực