Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Glassware - Hydrolytic resistance of the interior surfaces of glass containers - Part 1: Determination by titration method and classification
Lời nói đầu
TCVN 7432 - 1 : 2004 hoàn toàn tương đương ISO 4802 - 1: 1988.
TCVN 7432 - 1 : 2004 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TCVN 7432 - 1 : 2004 là một phần của TCVN 7432 : 2004. Tiêu chuẩn này gồm 2 phần:
- TCVN 7432 - 1 : 2004, Dụng cụ bằng thủy tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh - Phần 1: Xác định bằng phương pháp chuẩn độ và phân cấp.
- TCVN 7432 - 2 : 2004, Dụng cụ bằng thủy tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh - Phần 2: Xác định bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa và phân cấp.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH - ĐỘ BỀN NƯỚC BỀ MẶT TRONG CỦA BAO BÌ THỦY TINH - PHẦN 1: XÁC ĐỊNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ VÀ PHÂN CẤP
Glassware - Hydrolytic resistance of the interior surfaces of glass containers - Part 1: Determination by titration method and classification
Tiêu chuẩn này quy định
a) phương pháp xác định độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh khi chịu tác động của nước ở nhiệt độ 121 °C ± 1 °C trong 60 phút ± 1 phút. Độ bền nước được xác định bằng phương pháp chuẩn độ một phần cho trước của dung dịch chiết sau khi cho ăn mòn bằng dung dịch axit clohydric, trong đó, độ bền tỷ lệ nghịch với lượng axit cần thiết.
b) việc phân cấp độ bền nước bề mặt trong của bao bì thủy tinh được xác định theo phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH Độ bền nước cấp HC của bao bì thu được bằng phương pháp chuẩn độ có thể so sánh được với cấp HC thu được theo TCVN 7432 - 2: 2004 (ISO 4802 - 2: 1988), mặc dù các giá trị thử riêng lẻ sẽ không bằng nhau.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bao bì như chai, lọ nhỏ, ống nhỏ (ampun), bình, cốc, v.v... bằng thủy tinh natri-canxi-silicat, có bề mặt được xử lý hoặc không xử lý, hoặc bằng thủy tinh borosilicat hoặc thủy tinh trung tính.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các ống nhỏ có hai đáy.
TCVN 7149 - 1 : 2002 (ISO 385 -1 : 1984) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret - Phần 1: Yêu cầu chung.
TCVN 7149 - 2 : 2002 (ISO 385 - 2 : 1984) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret - Phần 2: Buret không quy định thời gian chờ.
TCVN 7151 : 2002 (ISO 648 : 1977) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.
TCVN 1046 : 2004 (ISO 719 : 1985) Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98 °C - Phương pháp thử và phân cấp.
TCVN 7431 : 2004 (ISO 720 : 1985) Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 121 °C - Phương pháp thử và phân cấp.
ISO 1773 : 1976 Laboratory glassware - Boiling flasks (narrow necked) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình đun sôi (cổ hẹp)
TCVN 4851 - 89 (ISO 3696 : 1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7154 : 2002 (I
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7207-1:2002 (ISO 10136-1 : 1993) về Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 1: Xác định silic dioxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7207-2:2002 (ISO 10136-2 : 1993) về Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7207-3:2002 (ISO 10136-3 : 1993) về Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12255:2018 (ISO 18602:2013) về Bao bì và môi trường - Tối ưu hóa hệ thống bao bì
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7154:2002 (ISO 3819:1985) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Cốc thí nghiệm có mỏ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1046:2004 (ISO 719: 1985) về Thuỷ tinh - Độ bền nước của hạt thuỷ tinh ở 98 độ C - Phương pháp thử và phân cấp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7431:2004 (ISO 720 : 1985) về Thuỷ tinh - Độ bền nước của hạt thuỷ tinh ở 121 độ C - Phương pháp thử và phân cấp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7432-2:2004 (ISO 4802-2:1988) về Dụng cụ bằng thuỷ tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thuỷ tinh - Phần 2: Xác định bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa và phân cấp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7207-1:2002 (ISO 10136-1 : 1993) về Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 1: Xác định silic dioxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7207-2:2002 (ISO 10136-2 : 1993) về Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7207-3:2002 (ISO 10136-3 : 1993) về Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12255:2018 (ISO 18602:2013) về Bao bì và môi trường - Tối ưu hóa hệ thống bao bì
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7432-1:2004 (ISO 4802 - 1 : 1988) về Dụng cụ bằng thuỷ tinh - Độ bền nước bề mặt trong của bao bì thuỷ tinh - Phần 1: Xác định bằng phương pháp chuẩn độ và phân cấp
- Số hiệu: TCVN7432-1:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra