- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4586:1997 về vật liệu nổ công nghiệp - yêu cầu an toàn về bảo quản vận chuyển và sử dụng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6423:1998 về vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng bom chì (phương pháp Trauzel) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6421:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6422:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6425:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khoảng cách truyền nổ
THUỐC NỔ NHŨ TƯƠNG P113 DÙNG CHO MỎ HẦM LÒ KHÔNG CÓ KHÍ VÀ BỤI NỔ
Emulsion explosive P113 for use in non-gassy and non-explosion dusty underground mines
Lời nói đầu
TCVN 7198 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC 27/SC1 Vật liệu nổ công nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THUỐC NỔ NHŨ TƯƠNG P113 DÙNG CHO MỎ HẦM LÒ KHÔNG CÓ KHÍ VÀ BỤI NỔ
Emulsion explosive P113 for use in non-gassy and non-explosion dusty underground mines
Tiêu chuẩn này quy định đặc tính kỹ thuật áp dụng cho thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ.
TCVN 4586 : 1997 Vật liệu nổ công nghiệp - Yêu cầu an toàn trong vận chuyển, bảo quản và sử dụng.
TCVN 6421 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì.
TCVN 6422 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ.
TCVN 6423 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng bom chì.
TCVN 6425 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khoảng cách truyền nổ.
3.1. Kích thước và khối lượng thỏi thuốc quy định ở bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước và khối lượng thỏi thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ
Loại thuốc | Đường kính, mm | Chiều dài, mm | Khối lượng, g |
D 32 | 32 ± 1 | 220 ÷ 250 | 200 ± 5 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 20/2002/QĐ-BKHCN về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4586:1997 về vật liệu nổ công nghiệp - yêu cầu an toàn về bảo quản vận chuyển và sử dụng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6423:1998 về vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng bom chì (phương pháp Trauzel) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6421:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6422:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6425:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khoảng cách truyền nổ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7197:2002 về Thuốc nổ nhũ tương P113 L dùng cho mỏ lộ thiên
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2015/BCT về Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2015/BCT về Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7198:2002 về Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ
- Số hiệu: TCVN7198:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 31/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực