CODEX STAN 72-1981, REV.1-2007
Standard for infant formula and formulas for special medical purposes intended for infants
Lời nói đầu
TCVN 7108:2008 thay thế TCVN 7108:2002;
TCVN 7108 :2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 72-1981, Soát xét 1-2007;
TCVN 7108:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này được chia hai phần. Phần A liên quan đến thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh. Phần B liên quan đến thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh.
THỨC ĂN THEO CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ THỨC ĂN THEO CÔNG THỨC VỚI CÁC MỤC ĐÍCH Y TẾ ĐẶC BIỆT DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH
Standard for infant formula and formulas for special medical purposes intended for infants
Phần A: Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm ở dạng lỏng hoặc dạng bột dành cho trẻ sơ sinh, khi cần được sử dụng để thay thế sữa mẹ đáp ứng các yêu cầu về dinh dưỡng bình thường của trẻ sơ sinh.
1.2. Phần này của tiêu chuẩn gồm các yêu cầu thành phần, chất lượng và an toàn đối với thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh.
1.3. Chỉ có các sản phẩm đáp ứng các tiêu chí trong phần này của tiêu chuẩn mới có thể được chấp nhận là thức ăn theo công thức ăn dành cho trẻ sơ sinh. Sản phẩm khác với thức ăn dành cho trẻ sơ sinh không được chào bán hoặc trình bày như là một sản phẩm thích hợp về việc đáp ứng các nhu cầu dinh dưỡng cho trẻ khỏe mạnh bình thường trong những tháng đầu mới sinh.
1.4. Việc áp dụng phần này của tiêu chuẩn cần lưu ý đến các khuyến cáo trong Quy phạm Quốc tế về Tiếp thị và kinh doanh sản phẩm thay thế sữa mẹ (1981), Chiến lược Toàn cầu về Chế độ dinh dưỡng cho Trẻ sơ sinh và Trẻ nhỏ và Cam kết của Hội đồng Y tế Thế giới WHA 54.2 (2001).
2.1. Định nghĩa sản phẩm
2.1.1. Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh là sản phẩm thay thế sữa mẹ được chế biến đặc biệt đáp ứng được các nhu cầu về dinh dưỡng của trẻ trong những tháng đầu đời đến giai đoạn ăn thức ăn bổ sung thích hợp.
2.1.2. Sản phẩm chỉ được chế biến bằng các phương pháp vật lý và được đóng gói để tránh bị hỏng và nhiễm bẩn trong tất cả các điều kiện xử lý, bảo quản và phân phối thông thường tại quốc gia mà sản phẩm đó được bán.
2.2. Định nghĩa khác
Thuật ngữ trẻ sơ sinh nghĩa là trẻ không quá 12 tháng tuổi.
3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Thành phần cơ bản
3.1.1. Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh là sản phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc sữa của loài động vật khác hoặc hỗn hợp của chúng và/hoặc các thành phần khác đã được chứng minh là thích hợp để làm thức ăn cho trẻ sơ sinh. Độ an toàn và đầy đủ về dinh dưỡng của thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh để đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ sơ sinh phải được chứng minh bằng khoa học. Tất cả các thành phần và các phụ gia thực phẩm không được chứa gluten.
3.1.2. Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh đã chế biến sẵn để sử dụng trực tiếp theo hướng dẫn của nhà sản xuất, mỗi 100 ml phải đảm bảo cung cấp năng lượng không nhỏ hơn 60 kcal (250 kJ) và không lớn hơn 70 kcal (295 kJ).
3.1.3.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1TCVN 5540:1991 TCVN 5540:1991 (ST SEV 1391 - 1978)
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7714:2007 (CODEX STAN 74-1981, Rev. 1-2006) về thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8476:2010 về Sữa bột và thức ăn dạng bột theo công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng Taurine bằng phương pháp sắc kí lỏng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6687:2007 (ISO 8381 : 2000) về Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7108:2002 về sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2TCVN 5540:1991 TCVN 5540:1991 (ST SEV 1391 - 1978)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7714:2007 (CODEX STAN 74-1981, Rev. 1-2006) về thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8476:2010 về Sữa bột và thức ăn dạng bột theo công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng Taurine bằng phương pháp sắc kí lỏng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6687:2007 (ISO 8381 : 2000) về Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7108:2014 về Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7108:2008 (CODEX STAN 72-1981, REV.1-2007) về Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh
- Số hiệu: TCVN7108:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực