Hệ thống pháp luật

TCVN 7017:2002

ISO 13861:2000

MÁY DÙNG TRONG LÂM NGHIỆP - XE LẾT KIỂU BÁNH LỐP - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐẶC TÍNH THƯƠNG MẠI

Machinery for forestry - Wheeled skidders - Terms, definitions and commercial specifications

 

Lời nói đầu

TCVN 7017:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 13861:2000.

TCVN 7017:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

 

MÁY DÙNG TRONG LÂM NGHIỆP - XE LẾT KIỂU BÁNH LỐP - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐẶC TÍNH THƯƠNG MẠI

Machinery for forestry - Wheeled skidders - Terms, definitions and commercial specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và thông tin cần thiết làm cơ sở để xác định và mô tả các kích thước và đặc tính chủ yếu của xe lết kiểu bánh lốp.

Tiêu chuẩn áp dụng cho các xe lết bánh lốp dùng dây cáp và móc cặp như quy định trong ISO 6814.

Chú thích - Thuật ngữ và những yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này không nhất thiết phải áp dụng toàn bộ đối với một máy chuyên dùng. Các máy có thể được đặc trưng bằng những kích thước và đặc tính thích hợp đối với chúng.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 6814:2000 Máy dùng trong lâm nghiệp - Máy di động và máy tự hành - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại (Machinery for forestry - Mobile and self-propelled machinery - Terms, definitions and classification).

3. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại

Trong tiêu chuẩn này sử dụng những thuật ngữ và định nghĩa sau:

Xem hình 1 đến 6. Các hình vẽ chỉ nhằm mục đích minh họa, không có ý định mô tả máy cụ thể.

Tất cả các kích thước áp dụng với các trục song song, trừ trường hợp có những quy định khác.

3.1. Các vấn đề chung

3.1.1. Bên phải (trái) (Right (left) hand)

Phía tay phải (phía tay trái) của người vận hành khi quay mặt theo chiều chuyển động bình thường và máy ở chế độ làm việc cơ bản.

3.1.2. Trước/sau (Front/rear)

Phía trước hoặc sau người vận hành, khi quay mặt theo chiều chuyển động bình thường và máy ở chế độ làm việc cơ bản.

3.1.3. Mặt nền chuẩn (MNC) (Ground reference plane)

Bề mặt nằm ngang, phẳng, cứng, trên đó đặt máy để đo

3.2. Khối lượng (Masses)

3.2.1. Khối lượng làm việc chuẩn (Normal operating mass)

Tổng khối lượng của máy theo quy định, đã bảo dưỡng đầy đủ, mức chất lỏng đầy ở các bộ phận chứa và khối lượng người vận hành là 75 kg.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7017:2002 (ISO 13861:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Xe lết kiểu bánh lốp - Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại

  • Số hiệu: TCVN7017:2002
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2002
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản