- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6720:2000 (ISO 13852 : 1996) về an toàn máy - khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6722-1:2000 (ISO 14123 – 1 : 1998) về an toàn máy - giảm sự ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm phát sinh từ máy - phần 1 - nguyên tắc và quy định đối với nhà sản xuất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:1998 (IEC 335-1 : 1991 And Amendement 1:1994) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995) về Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có đông cơ - Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm - Nguyên tắc chung
Machinery for forestry - Safety requirements and testing for pole-mounted powered pruners - Part 1: Units fitted with an integral combustion engine
Lời nói đầu
TCVN 7015-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 11680 - 1:2000.
TCVN 7015-1:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY DÙNG TRONG LÂM NGHIỆP - YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI MÁY CẮT CÀNH CÓ ĐỘNG CƠ LẮP TRÊN CẦN NỐI - PHẦN 1: CỤM THIẾT BỊ LẮP VỚI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Machinery for forestry - Safety requirements and testing for pole-mounted powered pruners - Part 1: Units fitted with an integral combustion engine
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn và cách kiểm tra, trong việc thiết kế, chế tạo và sử dụng máy cắt cành có động cơ lắp trên cần nối, có thể xách tay và giữ bằng tay, có một động cơ đốt trong làm nguồn động lực, dùng một trục để truyền động tới công cụ cắt. Công cụ cắt là xích cưa, và các lưỡi cưa chuyển động tịnh tiến qua lại và quay vòng.
Tiêu chuẩn này mô tả các phương pháp khắc phục hoặc làm giảm những mối nguy hiểm phát sinh trong quá trình sử dụng. Tiêu chuẩn cũng quy định cách thức thông tin về thực hành công việc an toàn do cơ sở chế tạo cung cấp. Tiêu chuẩn này không bao gồm những rủi ro điện giật do đường điện cao áp ở trên đầu trong khi sử dụng máy cắt cành, không đề cập đến những cảnh báo và khuyến nghị đã có trong sách hướng dẫn sử dụng. Phương pháp thử và những yêu cầu an toàn đối với rủi ro này hiện chưa được xây dựng.
Trong phụ lục A, là một bảng danh mục những mối nguy hiểm quan trọng yêu cầu phải tác động để giảm rủi ro.
Không xem xét đến ảnh hưởng môi trường.
Tiêu chuẩn này trước tiên áp dụng cho những máy cắt cành được chế tạo sau ngày tiêu chuẩn được ban hành.
ISO 266:1997 Âm học - Các tần số ưu tiên (Acoustics - Preferred frequencies).
ISO 3744:1994 Âm học - Xác định mức công suất âm của nguồn phát tiếng ồn, dùng áp suất âm - Phương pháp kỹ thuật trong một trường tự do trên mặt phẳng phản xạ (Acoustics - Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure - Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane).
ISO 3767- 5:1992 Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và cắt cỏ có động cơ - Biểu tượng các cơ cấu điều khiển và các biểu thị khác - Phần 5: Biểu tượng đối với máy lâm nghiệp xách tay điều khiển bằng tay (Tractors, machinery for agriculture, and forestry, powered lawn and garden equipment Symbols for operator controls and other displays - Part 5: Symbols for manual portable forestry machinery).
ISO 6531:1999 Máy dùng trong lâm nghiệp - Cưa xích xách tay, giữ bằng tay - Từ vựng (Machinery for forestry - Portable handheld chain saw - Vocabulary).
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9201:2012 (ISO 6814 : 2009) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Máy di động và tự hành - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989) về Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8744-1:2011 (ISO 26322-1 : 2008) Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp – An toàn – Phần 1: Máy kéo tiêu chuẩn.
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7016:2002 (ISO 13860:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Xe đẩy kiểu bánh lốp - Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7017:2002 (ISO 13861:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Xe lết kiểu bánh lốp - Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10877:2015 (ISO 7918:1995) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Kích thước của tấm chắn bảo vệ bộ phận cắt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-1:2016 (ISO 6622-1:2003) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng gang đúc
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11636:2016 (ISO 6623:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-1:2016 (ISO 6624-1:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-3:2016 (ISO 6624-3:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-4:2016 (ISO 6624-4:2016) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-2:2016 (ISO 6626-2:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-3:2016 (ISO 6626-3:2008) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11638:2016 (ISO 6625:1986) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Quyết định 66/2002/QĐ-BKHCNMT về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 4Quyết định 2125/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6720:2000 (ISO 13852 : 1996) về an toàn máy - khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6722-1:2000 (ISO 14123 – 1 : 1998) về an toàn máy - giảm sự ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm phát sinh từ máy - phần 1 - nguyên tắc và quy định đối với nhà sản xuất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:1998 (IEC 335-1 : 1991 And Amendement 1:1994) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9201:2012 (ISO 6814 : 2009) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Máy di động và tự hành - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995) về Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có đông cơ - Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm - Nguyên tắc chung
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989) về Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8744-1:2011 (ISO 26322-1 : 2008) Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp – An toàn – Phần 1: Máy kéo tiêu chuẩn.
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7016:2002 (ISO 13860:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Xe đẩy kiểu bánh lốp - Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7017:2002 (ISO 13861:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Xe lết kiểu bánh lốp - Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10877:2015 (ISO 7918:1995) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Kích thước của tấm chắn bảo vệ bộ phận cắt
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11635-1:2016 (ISO 6622-1:2003) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện chữ nhật làm bằng gang đúc
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11636:2016 (ISO 6623:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-1:2016 (ISO 6624-1:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-3:2016 (ISO 6624-3:2001) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11637-4:2016 (ISO 6624-4:2016) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-2:2016 (ISO 6626-2:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-3:2016 (ISO 6626-3:2008) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11638:2016 (ISO 6625:1986) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7015-1:2002 (ISO 11680-1:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đổi với máy cắt cành có động cơ lắp trên cần nối -Phần 1: Cụm thiết bị lắp với động cơ đốt trong
- Số hiệu: TCVN7015-1:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực