Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 1795:2017
CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ VÀ CAO SU TỔNG HỢP THÔ - LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU
Rubber, raw natural and raw synthetic - Sampling and further preparative procedures
Lời nói đầu
TCVN 6086:2020 thay thế cho TCVN 6086:2010.
TCVN 6086:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 1795:2017.
TCVN 6086:2020 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ VÀ CAO SU TỔNG HỢP THÔ - LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU
Rubber, raw natural and raw synthetic - Sampling and further preparative procedures
CẢNH BÁO - Những người sử dụng tiêu chuẩn này phải có kinh nghiệm làm việc trong phòng thử nghiệm thông thường. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khỏe phù hợp với các quy định pháp lý hiện hành.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp lấy mẫu cao su thô dạng bành (kiện), khối hoặc trong bao gói và quy trình chuẩn bị mẫu để thử nghiệm các tính chất lý học và hóa học.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phép thử vật lý
TCVN 6088-1 (ISO 248-1), Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
TCVN 6088-2 (ISO 248-2), Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 2: Phương pháp nhiệt-trọng lượng sử dụng thiết bị phân tích tự động có bộ phận sấy khô bằng hồng ngoại
TCVN 6090-1 (ISO 289-1), Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
TCVN 8243-2 (ISO 3951-2), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 2: Quy định chung đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô có các đặc trưng chất lượng độc lập
TCVN 8494 (ISO 2930), Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
TCVN 10527 (ISO 1658), Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị, luyện và lưu hoá - Thiết bị và quy trình
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
CHÚ THÍCH: Tất cả những khái niệm liên quan đến từ "bành" bao gồm các khối và gói cao su ở dạng mảnh, bột và tờ.
3.1
Lô (lot)
Tập hợp các bành cao su cùng loại, cùng cấp và cùng mác.
3.2
Mẫu (sample)
Nhóm các bành được lựa chọn để đại diện cho lô hàng.
3.3
Mẫu phòng thí nghiệm (laboratory sample)
Cao su được lấy từ một bành của mẫu để đại diện cho bành đó.
3.4
Mẫu phòng thí nghiệm liên hợp (combined laboratory sample)
Lượng ca
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2016 (ISO 2005:2014) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
- 1Quyết định 3212/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-2:2014 (ISO 248-2:2012) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 2: Phương pháp nhiệt - Trọng lượng sử dụng thiết bị phân tích tự động có bộ phận sấy khô bằng hồng ngoại
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) về Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) về Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2016 (ISO 2005:2014) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8243-2:2018 (ISO 3951-2:2013) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng – Phần 2: Quy định chung đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô có các đặc trưng chất lượng độc lập
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2018 (ISO 1658:2015) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2020 (ISO 1795:2017) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- Số hiệu: TCVN6086:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra