Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6320:2016
ISO 2005:2014
LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CẶN
Rubber latex, natural, concentrate - Determination of sludge content
Lời nói đầu
TCVN 6320:2016 thay thế cho TCVN 6320:2007.
TCVN 6320:2016 hoàn toàn tương đương ISO 2005:2014.
TCVN 6320:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CẶN
Rubber latex, natural, concentrate - Determination of sludge content
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng cặn của latex cao su thiên nhiên cô đặc.
Phương pháp này chỉ thích hợp với latex từ nguồn gốc Hevea brasiliensis.
Phương pháp này không thích hợp cho latex đã phối liệu hoặc latex đã lưu hóa.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5598 (ISO 123), Latex cao su - Lấy mẫu.
3 Nguyên tắc
Ly tâm phần mẫu thử. Rửa nhiều lần phần cặn thu được bằng dung dịch cồn-amoniac. Sau đó sấy khô cặn đến khối lượng không đổi.
4 Thuốc thử
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích đã được công nhận và nước cất hoặc loại nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1 Amoniac và cồn, dung dịch có thành phần như sau:
- dung dịch amoniac, ρ (0,90 ± 0,02) g/cm3 | 10 cm3 |
- etanol, độ tinh khiết tối thiểu 95 % (thể tích) | 340 cm3 |
- nước | 1 000 cm3 |
5 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:
5.1 Máy ly tâm, tạo ra một gia tốc trung bình khoảng 12 000 m/s2 (1 200 g), có hai ống ly tâm hình nón hoặc hai ống ly tâm hình trụ đáy tròn dung tích 50 cm3.
5.2 Pipet, dung tích thích hợp, đường kính miệng hút khoảng 2 mm.
6 Lấy mẫu
Tiến hành lấy mẫu theo một trong các phương pháp quy định trong TCVN 5598 (ISO 123).
7 Cách tiến hành
Tiến hành phép xác định hai lần, dùng hai ống ly tâm (5.1) để đối trọng nhau. Cân từ 40 g đến 45 g latex cô đặc, chính xác đến 0,1 g và cho vào mỗi ống.
Xử lý mỗi ống như sau:
- Đậy miệng ống để ngăn ngừa sự tạo màng trong khi ly tâm và ly tâm khoảng 20 min với g
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6322:2007 (ISO 1802 : 1992) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng axit boric
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6314:2013 (ISO 2004:2010) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Các loại ly tâm hoặc kem hóa được bảo quản bằng ammoniac – Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-3:2017 (ISO 289-3:2015) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 3: Xác định giá trị Mooney Delta đối với SBR trùng hợp nhũ tương, chứa dầu, không có bột màu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2020 (ISO 1795:2017) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5598:2007 (ISO 123 : 2001) về Latex cao su - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2007 (ISO 2005 : 1992, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6322:2007 (ISO 1802 : 1992) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng axit boric
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6314:2013 (ISO 2004:2010) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Các loại ly tâm hoặc kem hóa được bảo quản bằng ammoniac – Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-3:2017 (ISO 289-3:2015) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 3: Xác định giá trị Mooney Delta đối với SBR trùng hợp nhũ tương, chứa dầu, không có bột màu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2020 (ISO 1795:2017) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2016 (ISO 2005:2014) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
- Số hiệu: TCVN6320:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra