MÁY PHÁT THANH SÓNG CỰC NGẮN (FM) - CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO
FM radio transmitters - Basic parameters and methods of measurement
Lời nói đầu
TCVN 5832 : 1994 được xây dựng trên cơ sở ST SEV 3705 : 1982;
TCVN 5832 : 1994 do Cục Truyền thanh Phát thanh Truyền hình biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị và Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY PHÁT THANH SÓNG CỰC NGẮN (FM) - CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO
FM radio transmitters - Basic parameters and methods of measurement
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy phát thanh sóng cực ngắn dùng trong lĩnh vực thông tin đại chúng. Tiêu chuẩn quy định các thông số cơ bản và phương pháp đo các thông số của máy phát FM.
1.1. Máy phát FM nên chế tạo theo dãy công suất danh định sau: 10; 16; 25; 100; 200; 500; 1000; 2 000; 5 000; 10 000; 20 000 W.
1.2. Dải tần công tác: từ 87,5 đến 108 MHz.
1.3. Máy phát phải đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật trong Bảng 1.
Bảng 1
Thông số cơ bản | Đơn vị | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
Mô nô | Stereo | ||
1. Độ sai lệch của tần số công tác không lớn hơn | kHz | ± 20 | |
2. Độ ổn định của tần số công tác tính trong 1 ngày hoạt động không lớn hơn |
|
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8693:2011 (CISPR 20:2006) về Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4463:1987 về Máy thu thanh - Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6850-1:2001 về Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) - Phần 1: Thông số cơ bản do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5831:1999 về Máy phát hình các thông số cơ bản và phương pháp đo
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6849-1:2001 về Máy phát thanh điều biên - Phần 1: Thông số cơ bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6850-2:2001 về Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) - Phần 2: Phương pháp đo các thông số cơ bản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 6: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết kẹp chặt có ren
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2124/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8693:2011 (CISPR 20:2006) về Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4463:1987 về Máy thu thanh - Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6850-1:2001 về Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) - Phần 1: Thông số cơ bản do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5831:1999 về Máy phát hình các thông số cơ bản và phương pháp đo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6849-1:2001 về Máy phát thanh điều biên - Phần 1: Thông số cơ bản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6850-2:2001 về Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) - Phần 2: Phương pháp đo các thông số cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 6: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết kẹp chặt có ren
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5832:1994 ((ST SEV 3705:1982) về Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) - Các thông số cơ bản và phương pháp đo
- Số hiệu: TCVN5832:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1994
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực