Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
DAO PHAY NGÓN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
End mills - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 3963:1984 do Trường đại học Bách khoa Hà Nội - Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DAO PHAY NGÓN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
End mills - Technical requirements
1.1. Dao phay chế tạo ra phải phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng về kích thước, tiêu chuẩn này và các tài liệu kỹ thuật có liên quan đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.
1.2. Vật liệu để chế tạo:
Dao phay nguyên, phần làm việc của dao phay hàn - thép gió: mảnh dao của dao phay chắp răng - hợp kim cứng *;
Phần chuôi dao phay hàn, thân dao phay chắp răng - thép C45 hoặc C50 theo TCVN 1766:1975 hoặc 40 X.
1.3. Dao phay có đường kính từ 12 mm trở lên phải hàn. Mối hàn không được rỗ, cháy, có vết nứt.
1.4. Độ cứng phần làm việc của dao phay ngón bằng thép gió phải đạt:
HRC 61 - 64 - khi đường kính đến 5 mm;
HRC 62 - 64 - khi đường kính lớn hơn 5 mm;
Độ cứng phần làm việc của dao phay ngón bằng thép gió có hàm lượng vanađi từ 3 % trở lên, côban từ 5 % trở lên phải đạt cao hơn 1 - 2HRC.
Độ cứng chuôi trụ phải đạt:
HRC 35 - 55 - đối với dao phay nguyên;
HRC 30 - 35 - đối với dao phay hàn trên đoạn không ngắn hơn ½ chiều dài chuôi tính từ mặt mút chuôi.
Độ cứng phần mút chuôi côn phải đạt HRC 30 - 50.
1.5. Trên bề mặt làm việc của dao không được có lớp mất cacbon và chỗ giảm độ cứng.
1.6. Trên bề mặt dao phay không được có vết sây sát, vết nứt, ba via, vết cháy, vết đen, vết gỉ và các khuyết tật khác.
1.7. Các cạnh không cắt của dao phải làm cùn.
1.8. Trên lưỡi cắt của dao không được có vết nứt, mẻ.
1.9. Lỗ tâm của dao không được có vết sây sát.
1.10. Nhám bề mặt của dao phải đạt:
Ra ≤ 0,63 µm ở mặt trước và sau phần cắt, dao phay rãnh then;
Ra ≤ 1,25 µm đối với dao phay trụ;
Ra ≤ 2,5 µm ở lưng răng và rãnh xoắn thoát phoi;
Ra ≤ 0,63 µm ở mặt chuôi;
Ra ≤ 1,25 µm ở mặt côn lỗ tâm;
Rz ≤ 20 µm ở các mặt còn lại.
CHÚ THÍCH: Đối với dao phay đường kính lớn hơn 12 mm nhám bề mặt ở mặt trước phải đạt suốt trên khoảng cách 2 - 3 mm kể từ lưỡi cắt.
1.11. Trên mặt sau của dao dọc, theo lưỡi cắt cho phép làm cạnh viền
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3958:1984 về Dao phay ngón trụ dài bằng thép gió. Kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3960:1984 về Dao phay ngón trụ gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3962:1984 về Dao phay ngón ngắn mảnh hợp kim cứng có phần làm việc dài vừa để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3961:1984 về Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3964:1984 về Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4676:1989 (ST SEV 200:1985) về Dao phay mặt đầu có lỗ lắp - Loại và kích thước lắp ghép
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Quyết định 378-QĐ năm 1984 ban hành chín tiêu chuẩn Nhà nước về dao phay và dụng cụ cắt kim loại do Chủ nhiệm Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3956:1984 về Dụng cụ cắt kim loại. Bao gói và vận chuyển
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3958:1984 về Dao phay ngón trụ dài bằng thép gió. Kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3960:1984 về Dao phay ngón trụ gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3962:1984 về Dao phay ngón ngắn mảnh hợp kim cứng có phần làm việc dài vừa để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3961:1984 về Dao phay ngón gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3964:1984 về Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4676:1989 (ST SEV 200:1985) về Dao phay mặt đầu có lỗ lắp - Loại và kích thước lắp ghép
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3963:1984 về Dao phay ngón. Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN3963:1984
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1984
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra