TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2696 : 1978
MỠ BÔI TRƠN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TẠP CHẤT CƠ HỌC TRONG MỠ KHI DÙNG AXIT CLOHYDRIC PHÂN HỦY MỠ
Lubucating greases – Method for the determination of nieclianical linpuntiep content by hydrocloric acid decomposition
Lời nói đầu
TCVN 2696 : 1978 do Vụ kỹ thuật - Bộ Vật tư biên soạn, Cục Tiêu chuẩn trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ−CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MỠ BÔI TRƠN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TẠP CHẤT CƠ HỌC TRONG MỠ KHI DÙNG AXIT CLOHYDRIC PHÂN HỦY MỠ
Lubucating greases – Method for the determination of nieclianical linpuntiep content by hydrocloric acid decomposition
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng tạo chất cơ học đối với mỡ đặc khi dùng axit clohydric phân hủy mỡ.
1. Nội dung phương pháp
Hòa tan mỡ trong hỗn hợp dung môi benzen rượu etylic tetraclorua cacbon, dùng axit clohydric 20 % phân hủy mỡ sau đó lọc và dùng hỗn hợp dung môi, axit clohydric, nước cất nóng rửa cặn trên giấy lọc và xác định khối lượng cặn không hòa tan.
2. Dụng cụ, vật liệu và thuốc thử
2.1. Dụng cụ và vật liệu.
Bát sứ bay hơi có đường kính 120 mm ± 3,5 mm hoặc 156 mm ± 4,5 mm;
Dao sứ lấy mỡ;
Mặt kính đồng hồ có đường kính 125 mm đến 175 mm;
Bình nón, dung tích 250 ml;
Phễu chiết, dung tích 250 ml;
Sinh hàn bầu;
Phễu lọc thủy tinh, màng lọc bằng thủy tinh xốp, đường kính phễu 32 mm hoặc 40 mm hoặc 50 mm, kích thước lỗ mao quản 3 µKm đến 10 µKm;
Bình lọc chân không, dung tích 1000 ml;
Tủ sấy có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ hoặc máy ổn định nhiệt độ;
Bơm phun tia hoặc các loại bơm khác để tạo chân không;
Bình hút ẩm;
Bình rửa có quả bóp cao su;
Đũa thủy tinh;
Giấy lọc.
2.2. Thuốc thử
Axit clohydric, dung dịch 20 %;
Benzen loại «TKHH» hay «TKPT»;
Rượu etylic tinh khiết 96 %;
Tetraclorua cacbon «TKHH» hay «TKPT»;
Hỗn hợp benzen – rượu etylic – tetraclorua cacbon tỷ lệ 3 : 1 : 1 theo thể tích;
Metyl da cam, dung dịch 0,02 %;
Nước cất.
3. Chuẩn bị thử nghiệm
3.1. Dùng dao sứ gạt bỏ lớp trên bề mặt của mẫu mỡ và lấy những lượng mẫu bằng nhau ở một số chỗ (không ít hơn 3), cách xa thành phương tiện chứa đựng, dồn tất cả vào bát sứ, nhào trộn thật nhuyễn và đậy kín bằng mặt kính đồng hồ.
3.2. Sấy phễu lọc ở nhiệt độ 105 0C đến 110 0C khoảng 2 giờ, làm nguội trong bình hút ẩm 30 phút và cân chính xác đến 0,002 g. Lập lại các thao tác sấy, làm nguội và cân cho đến khi kết quả giữa 2 lần cân liên tiếp không chênh nhau quá 0,004 g.
3.3. Lọc sạch các dung môi trước khi đem sử dụng.
4. Tiến hành thử nghiệm
4.1. Cân vào bình nón 20 g đến 25 g mỡ đã được chuẩn bị theo điều 3.1, chính xác đến 0,1 g, pha thêm 50 ml hỗn hợp dung môi và lắc kỹ cho đến khi mỡ hòa tan đồng đều trong dung môi. Thêm 50 ml dung dịch axit clohydric 20 %, lắp ống sinh hàn hồi lưu và đun sôi hỗn hợp trong 15 phút để cho mỡ tan hoàn toàn.
CHÚ Ý: Cần đun nhẹ lửa, khi sôi đều thì tăng nhiệt, nếu đun lửa quá mạnh, hỗn hợp d
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8938:2011 (ISO 12924:2010) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Họ X (mỡ bôi trơn) – Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-9:2011 (ISO 6743-9:2003) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 9: Họ X (mỡ bôi trơn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2688:1978 về Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định hàm lượng tro sunfat hóa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2697:1978 về Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định nhiệt độ nhỏ giọt
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2919/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8938:2011 (ISO 12924:2010) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Họ X (mỡ bôi trơn) – Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-9:2011 (ISO 6743-9:2003) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 9: Họ X (mỡ bôi trơn)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2688:1978 về Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định hàm lượng tro sunfat hóa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2697:1978 về Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định nhiệt độ nhỏ giọt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2696:1978 về Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất cơ học trong mỡ khi dùng axit clohyđric phân hủy mỡ
- Số hiệu: TCVN2696:1978
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1978
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực