Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2185 : 1977
VÍT ĐỊNH VỊ CÓ LỖ SÁU CẠNH, ĐUÔI HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Hexagonol socket dog poin set screws - Construction and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2185 : 1977 do Cục tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) trình duyệt và ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÍT ĐỊNH VỊ CÓ LỖ SÁU CẠNH, ĐUÔI HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Hexagonol socket dog poin set screws - Construction and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu có lỗ sáu cạnh đuôi hình trụ đường kính ren đến 24 mm.
2 Kết cấu và kích thước của vít cần phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng1.
Hình 1
Ví dụ ký hiệu quy ước của vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước lớn có miền dung sai 8g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 4,8, không lớp phủ:
Vít M10 x 25.48 TCVN 2185 : 1977;
Tương tự cho vít có đường kính ren d = 10 mm, ren bước nhỏ có miền dung sai 6g, chiều dài l = 25 mm, cấp bền 8,8, bằng thép 35X, có lớp phủ 05:
Vít M10 x 1,25.6g x 25.88.35X.05 TCVN 2185 : 1977.
3. Ren theo TCVN 45 : 1963, miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976.
4. Sai lệch giới hạn kích thước lỗ không chỉ dẫn theo A7 TCVN 261 : 1967.
5. Sai lệch giới hạn kích thước góc theo cấp chính xác 10 TCVN 260 : 1967.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính danh nghĩa của ren d | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | |
Bước ren P | Lớn | 1,5 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 287:1986 (SEV 1022-78) về Đinh tán mũ nửa chìm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 288:1986 (SEV 1024-78) về Đinh tán mũ côn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4674:1989 về Vít định vị - Cơ tính và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2184:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng – Kết cấu và kích thước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 56:1977 về Vít định vị đầu có rãnh đuôi bằng - Kết cấu và kích thước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 57:1977 về Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2846/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 287:1986 (SEV 1022-78) về Đinh tán mũ nửa chìm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 288:1986 (SEV 1024-78) về Đinh tán mũ côn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1976 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4674:1989 về Vít định vị - Cơ tính và phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2184:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng – Kết cấu và kích thước
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 56:1977 về Vít định vị đầu có rãnh đuôi bằng - Kết cấu và kích thước
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 57:1977 về Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2185:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước
- Số hiệu: TCVN2185:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra