Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1806-2 : 2009

ISO 1219-2 : 1995

HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ MẠCH - PHẦN 2: SƠ ĐỒ MẠCH

Fluid power systems and components - Graphic symbols and circuit diagrams - Part 2: Circuit diagrams

Lời nói đầu

TCVN 1806-2 : 2009TCVN 1806-1 : 2009 thay thế TCVN 1806 : 1976.

TCVN 1806-2 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 1219-2 : 1995;

TCVN 1806-2 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 Hệ thống truyền dẫn chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 1806 (ISO 1219), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch gồm các phần sau:

- TCVN 1806-1 : 2009 (ISO 1219-1 : 2006), Phần 1: Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu.

- TCVN 1806-2 : 2009 (ISO 1219-2 : 1995), Phần 2: Sơ đồ mạch.

 

HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ MẠCH - PHẦN 2: SƠ ĐỒ MẠCH

Fluid power systems and components - Graphic symbols and circuit diagrams - Part 2: Circuit diagrams

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các quy tắc chính để vẽ các sơ đồ thủy lực và khí nén khi sử dụng các ký hiệu từ TCVN 1806-1 : 2009.

Tiêu chuẩn này cũng bao gồm các ví dụ về sơ đồ mạch.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1806-1 : 2009 (ISO 1219-1 : 2006), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình v và sơ đồ mạch - Phần 1: Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xlý dữ liệu).

TCVN 7285 : 2003 (ISO 5457 : 1999), Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Kh giấy và cách trình bày tờ bản vẽ.

ISO 3098-1 : 1974, Technical drawings - Lettering - Part 1: Graphic symbols (Bản vẽ kỹ thuật - Chữ viết - Phần 1: Ký hiệu hình vẽ).

ISO 3448 : 1992, Industrial liquid lubricants - ISO viscosity classisication (Chất lỏng bôi trơn công nghiệp - Phân loại độ nhớt ISO).

ISO 5598 : 1985, Fluid power systems and components - Vocabulary (Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Từ vựng).

ISO 6743 : 1982, Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part 4: Family H (Hydraulic systems) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và sản phm có liên quan (cấp L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thủy lực].

IEC 848 : 1988, Preparation of function charts for control systems (Soạn tho sơ đồ chức năng cho các hệ thống điều khiển).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 5598 và các thuật ngữ định nghĩa sau.

3.1. Cơ cu dẫn động (actuator)

Bộ phận (ví dụ, động cơ, xylanh) biến đổi năng lượng của lưu chất (lỏng hoặc khí) thành năng lượng cơ học.

3.2. Bộ phận (component)

Thành phần (ví dụ, xylanh, động cơ, van, bộ lọc) gồm một hoặc nhiều chi tiết được cấu tạo như một cơ cấu chức năng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1806-2:2009 (ISO 1219-2 : 1995) về Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch - Phần 2: Sơ đồ mạch

  • Số hiệu: TCVN1806-2:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản