TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – KHỔ GIẤY VÀ CÁCH TRÌNH BÀY TỜ GIẤY VẼ
Technical product documentation – Sizes and layout of drawing sheets
Bảng 1 – Kích thước của tờ giấy đã xén, chưa xén và kích thước vùng vẽ
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu | Hình vẽ | Tờ giấy đã xén (T) | Vùng vẽ | Tờ giấy chưa xén (U) | |||
a2 ± 0,5 | b2 ± 0,5 | a3 ± 2 | b3 ± 2 | ||||
A0 | 1 | 841 | 1189 | 821 | 1159 | 880 | 1230 |
A1 | 1 | 594 | 841 | 574 | 811 | 625 | 880 |
A2 | 1 | 420 | 594 | 400 | 564 | 450 | 625 |
A3 | 1 | 297 |
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 33/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành.
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-0:2003 (ISO 3098-0 : 1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – Chữ viết – Phần 0: Yêu cầu chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8-20:2002 (ISO 128-20:1996) về Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 20: Các quy ước cơ bản về nét vẽ
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7285:2003 (ISO 5457 : 1999) về tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – khổ giấy và cách trình bày tờ giấy vẽ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7285:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản