- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1806-1:2009 về Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch - Phần 1: Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1806-2:2009 (ISO 1219-2 : 1995) về Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch - Phần 2: Sơ đồ mạch
Hydraulics and pneumatics - symbols
Tiêu chuẩn này quy định ký hiệu trên sơ đồ của các phần tử trong các hệ thủy lực thể tích và khí nén.
Ký hiệu trên sơ đồ của các truyền dẫn thủy lực và khí nén, của các hệ điều khiển và điều chỉnh cũng như trong các tài liệu kỹ thuật phải theo đúng tiêu chuẩn này. Cho phép dùng những tổ hợp (hợp lý về mặt kỹ thuật) các ký hiệu của tiêu chuẩn này.
Sau đây là ký hiệu trên sơ đồ của các phần tử trong các hệ thủy lực thể tích và khí nén.
Đối tượng ký hiệu | Giải thích | Ký hiệu | ||||||
Thủy lực | Khí nén | |||||||
1.1 | Tính điều chỉnh được | Khả năng điều chỉnh hay hiệu chỉnh của khí cụ bằng cách dời chỗ không cấp hay có cấp cơ quan điều chỉnh của khí cụ. Khả năng thay đổi chế độ chuyển động. Mũi tên phải cắt qua đường viền của ký hiệu của khí cụ. | ||||||
1.2 | 1.2.1 | Chiều chảy | Chất lỏng làm việc có thể chảy | Theo một chiều | ||||
1.2.2 | Theo cả hai chiều | |||||||
1.3 | 1.3.1.1 | Chiều chuyển động | Có thể chuyển động thẳng | Theo mũi tên | ||||
1.3.1.2 | Theo cả hai chiều lặp đi lặp lại | |||||||
1.3.1.3 | Theo chiều này hoặc theo chiều kia | |||||||
1.3.2.1 | Có thể chuyển động quay | Theo mũi tên | ||||||
1.3.2.2 | Theo cả hai chiều lặp đi lặp lại | |||||||
1.3.2.3 | Theo chiều này hoặc theo chiều kia | |||||||
1.4 | Nối cơ khí | Nối cơ khí giữa hai hay nhiều khí cụ, ví dụ: giữa động cơ điện và bơm | ||||||
1.5 | 1.5.1 | Dạng điều khiển | Cơ khí | Điều khiển nhờ các phần tử chuyển động của máy, ví dụ: nh |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2005:1977 về Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn - Thông số cơ bản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2012:1977 về Động cơ pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2013:1977 về Thùng chứa dùng cho hệ thuỷ lực và bôi trơn - Dung tích danh nghĩa
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2017:1977 về Hệ thuỷ lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường thông quy ước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2387:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2388:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2389:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
- 1Quyết Định 437-KHKT/QĐ năm 1976 Ban hành 46 tiêu chuẩn Nhà nước về động cơ ô-tô – máy kéo; mối ghép then hoa; bánh răng; thủy lực khí nén; gang thép; thép dụng cụ; ống, dây kim loại; phay đất; công tắc; đui đèn; trường thạch; chai lọ đựng thuốc uống; bao tay bảo hộ lao động và thuật ngữ kỹ thuật nhiệt đới của Chủ nhiệm Uỷ Ban Khoa Học và Kỷ Thuật Nhà Nước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2005:1977 về Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn - Thông số cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2012:1977 về Động cơ pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2013:1977 về Thùng chứa dùng cho hệ thuỷ lực và bôi trơn - Dung tích danh nghĩa
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2017:1977 về Hệ thuỷ lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường thông quy ước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1806-1:2009 về Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch - Phần 1: Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1806-2:2009 (ISO 1219-2 : 1995) về Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch - Phần 2: Sơ đồ mạch
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2387:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2388:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2389:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1806:1976 về Hệ thủy lực thể tích và khí nén - Ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1806:1976
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/12/1976
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực