- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-6:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4787:2009 (EN 196-7 : 2007) về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8878:2011 về Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8265:2009 về Xỉ hạt lò cao - Phương pháp phân tích hóa học
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9807:2013 về Thạch cao để sản xuất xi măng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12249:2018 về Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm vật liệu san lấp - Yêu cầu chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2020 về Xi măng poóc lăng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-3:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
XỈ HẠT PHỐT PHO LÒ ĐIỆN NGHIỀN MỊN DÙNG CHO XI MĂNG VÀ BÊ TÔNG
Ground granulated electric furnace phosphorous slag used for cement and concrete
Lời nói đầu
TCVN 13907:2023 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo GB/T 26751:2022 Ground granulated electric furnace phosphorous slag powder used for cement and concrete.
TCVN 13907:2023 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XỈ HẠT PHỐT PHO LÒ ĐIỆN NGHIỀN MỊN DÙNG CHO XI MĂNG VÀ BÊ TÔNG
Ground granulated electric furnace phosphorous slag used for cement and concrete
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xỉ hạt phốt pho lò điện nghiền mịn dùng làm phụ gia khoáng cho xi măng và bê tông.
Tiêu chuẩn này quy định thành phần và vật liệu, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, bao bì, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2682:2020 Xi măng pooc lăng
TCVN 3121-3:2022, Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
TCVN 4030:2003, Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn
TCVN 4787:2009, Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4649:1988 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng phốt pho pentaoxit
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5924:1995 (ISO 4741:1984) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng phốt pho - Phương pháp quang phổ molipdovanadat
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13605:2023 về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13908-1:2024 về Cốt liệu xỉ cho bê tông - Phần 1: Cốt liệu xỉ lò cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13932:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định điện trở suất hoặc điện dẫn suất
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13933:2024 về Bê tông - Phương pháp đo chiều sâu cacbonat hoá
- 1Quyết định 162/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-6:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4787:2009 (EN 196-7 : 2007) về Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4030:2003 (EN 196-6: 1989, có sửa đổi) về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8878:2011 về Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8265:2009 về Xỉ hạt lò cao - Phương pháp phân tích hóa học
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9807:2013 về Thạch cao để sản xuất xi măng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4649:1988 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng phốt pho pentaoxit
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5924:1995 (ISO 4741:1984) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng phốt pho - Phương pháp quang phổ molipdovanadat
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12249:2018 về Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm vật liệu san lấp - Yêu cầu chung
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2020 về Xi măng poóc lăng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-3:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13605:2023 về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13908-1:2024 về Cốt liệu xỉ cho bê tông - Phần 1: Cốt liệu xỉ lò cao
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13932:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định điện trở suất hoặc điện dẫn suất
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13933:2024 về Bê tông - Phương pháp đo chiều sâu cacbonat hoá
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13907:2024 về Xỉ hạt phốt pho lò điện nghiền mịn dùng cho xi măng và bê tông
- Số hiệu: TCVN13907:2024
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2024
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực