Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

ĐƯỜNG RAY- PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM BỘ PHỤ KIỆN LIÊN KẾT - PHẦN 1: XÁC ĐỊNH LỰC CẢN DỌC RAY

Track - Test methods for fastening systems
Part 1: Determination of longitudinal rail restraint

 

Lời nói đầu

TCVN 13695-1:2023 được biên soạn trên cơ sở tham khảo BS EN 13146-1:2019.

TCVN 13695-1:2023 do Cục Đường sắt Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 13695:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết, gồm các phần sau:

- TCVN 13695-1:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 1: Xác định lực cản dọc ray.

- TCVN 13695-2:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 2: Xác định sức kháng xoắn.

- TCVN 13695-3:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 3: Xác định độ suy giảm của tải trọng va đập.

- TCVN 13695-4:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 4: Ảnh hưởng của tải trọng lặp.

- TCVN 13695-5:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 5: Xác định điện trở.

- TCVN 13695-6:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 6: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường khắc nghiệt.

- TCVN 13695-7:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết Phần 7: Xác định lực kẹp và độ cứng theo phương thẳng đứng.

- TCVN 13695-8:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 8: Thử nghiệm trong vận hành

- TCVN 13695-9:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 9: Xác định độ cứng.

- TCVN 13695-10:2023, Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 10: Thử nghiệm xác định lực chống nhổ lõi.

 

ĐƯỜNG RAY- PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM BỘ PHỤ KIỆN LIÊN KẾT - PHẦN 1: XÁC ĐỊNH LỰC CẢN DỌC RAY

Track - Test methods for fastening systems Part 1: Determination of longitudinal rail restraint

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định quy trình thử nghiệm trong phòng để:

a) Xác định lực dọc lớn nhất có thể tác dựng lên ray được gắn chặt vào tà vẹt, tấm đỡ hoặc bộ phận của tấm bản bê tông bằng cụm phụ kiện giữ ray, không để xảy ra chuyền vị không đàn hồi của ray, hoặc xác định độ cứng dọc tại chuyển vị dọc của ray đặt chìm liên kết bằng chất kết dính, hoặc bằng bất kỳ loại phụ kiện liên kết nào khác;

b) Xác định dữ liệu chuyển vị cắt và trượt cần thiết để tính toán tương tác cầu - đường ray.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

EN 13146-9, Railway applications - Track - Test methods for fastening systems - Part 9: Determination of stiffness (Ứng dụng đường sắt - Đường ray- Các phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết ray và tà vẹt” - Phần 9: Xác định độ cứng).

EN 13481-1:2012, Railway applications - Track - Performance requirements for fastening systems. Part 1 definitions (Ứng dụng đường sắt - Đường ray -Các yêu cầu về tính năng đối với bộ phụ kiện liên kết - Phần 1: Định nghĩa).

EN ISO 7500-1:2018, Metallic materials - Calibration and verification of static uniaxial testing machines - Part 1: Tension/compression testing machines - Calibration and verification of the force- measuring system, (Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn và xác minh máy thử nghiệm tĩnh đơn trục - Phần 1: Máy thử nghiệm kéo / nén - Hiệu chuẩn và xác minh hệ thống đo lực (ISO 7500-1:2018).

EN ISO 9513, Metallic materials - Cali

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-1:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 1: Xác định lực cản dọc ray

  • Số hiệu: TCVN13695-1:2023
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2023
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản