Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT - ĐƯỜNG RAY - TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG -
PHẦN 2: TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC MỘT KHỐI
Railway applications - Track - Concrete sleepers and bearers -
Part 2: Prestressed monoblock sleepers
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và kí hiệu
3.1 Thuật ngữ, định nghĩa
3.2 Kí hiệu
4 Thử nghiệm sản phẩm
4.1 Tổng quát
4.2 Bố trí thử nghiệm
4.2.1 Mặt cắt đặt ray
4.2.2 Mặt cắt giữa
4.3 Quy trình thử nghiệm
4.3.1 Tải trọng thử
4.3.2 Thử nghiệm tĩnh
4.3.3 Thử nghiệm động
4.3.4 Thử nghiệm mỏi
4.4 Tiêu chí nghiệm thu
4.4.1 Quy định chung
4.4.2 Thử nghiệm tĩnh
4.4.3 Thử nghiệm động
4.4.4 Thử nghiệm mỏi
4.5 Thử nghiệm phê duyệt thiết kế
4.5.1 Quy định chung
4.5.2 Đánh giá mô men uốn
4.5.3 Bê tông
4.5.4 Kiểm tra sản phẩm
4.5.5 Phụ kiện liên kết
4.6 Thử nghiệm thường xuyên
4.6.1 Quy định chung
4.6.2 Thử nghiệm tĩnh của tải trọng dương tại mặt cắt đặt ray
4.6.3 Bê tông
Phụ lục A
(Quy định)
Bản vẽ chi tiết cho bố trí thử nghiệm
A.1 Gối đỡ dạng khớp
A.2 Đệm đàn hồi
A.3 Tấm đệm vát
Phụ lục B
(Tham khảo)
Quy tắc sản xuất
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 13566-2:2022 là một phần của TCVN 13566:2022 “Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông”, gồm các phần:
- Phần 1: Yêu cầu chung
- Phần 2: Tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối
- Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối
- Phần 4: Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt
- Phần 5: Cấu kiện đặc biệt
- Phần 6: Thiết kế
TCVN 13566-2:2022 tương đương có sửa đổi so với nội dung của BS EN 13230-2:2016.
TCVN 13566-2:2022 do Viện Khoa học và Công nghệ GTVT biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT - ĐƯỜNG RAY - TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG -
PHẦN 2: TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC MỘT KHỐI
Railway applications - Track - Concrete sleepers and bearers -
Part 2: Prestressed monoblock sleepers
Tiêu chuẩn này quy định các tiêu chí kỹ thuật bổ sung và quy trình kiểm soát đối với thử nghiệm tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-1:2019 (IEC 60494-1:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 1: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt tốc độ cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-2:2019 (IEC 60494-2:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 2: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt đô thị và đường sắt nhẹ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-9:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 9: Địa kỹ thuật và nền móng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-4:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 4: Ảnh hưởng của tải trọng lặp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-5:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 5: Xác định điện trở
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-6:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 6: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường khắc nghiệt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-7:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 7: Xác định lực kẹp và độ cứng theo phương thẳng đứng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-8:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 8: Thử nghiệm trong vận hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-9:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 9: Xác định độ cứng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-10:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 10: Thử nghiệm xác định lực chống nhổ lõi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13189:2020 (ASTM D 8085-17) về Chất làm mát động cơ không chứa nước dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-1:2019 (IEC 60494-1:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 1: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt tốc độ cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12701-2:2019 (IEC 60494-2:2013) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị gom điện - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 2: Thiết bị gom điện trên các phương tiện đường sắt đô thị và đường sắt nhẹ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-1:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-3:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-4:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 4: Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-5:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 5: Cấu kiện đặc biệt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-6:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-9:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 9: Địa kỹ thuật và nền móng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-4:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 4: Ảnh hưởng của tải trọng lặp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-5:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 5: Xác định điện trở
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-6:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 6: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường khắc nghiệt
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-7:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 7: Xác định lực kẹp và độ cứng theo phương thẳng đứng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-8:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 8: Thử nghiệm trong vận hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-9:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 9: Xác định độ cứng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-10:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 10: Thử nghiệm xác định lực chống nhổ lõi
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13189:2020 (ASTM D 8085-17) về Chất làm mát động cơ không chứa nước dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-2:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 2: Tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối
- Số hiệu: TCVN13566-2:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra