- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-6:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ cứng bề mặt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-3:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ chịu mài mòn Böhme
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-4:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn BCA
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-5:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-7:2021 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-8:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định cường độ bám dính
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-9:2021 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ ổn định kích thước
VẬT LIỆU LÀM PHẲNG SÀN - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU UỐN VÀ CHỊU NÉN
Methods of test for screed materials - Part 2: Determination of flexural and compressive strength
Lời nói đầu
TCVN 13480-2:2022 xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo EN 13892-2:2002.
TCVN 13480-2:2022 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13480:2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử, bao gồm các phần sau:
- TCVN 13480-1: 2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử;
- TCVN 13480-2: 2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén;
- TCVN 13480-3: 2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ chịu mài mòn Böhme;
- TCVN 13480-4: 2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn BCA;
- TCVN 13480-5: 2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn;
- TCVN 13480-6: 2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ cứng bề mặt;
- TCVN 13480-7: 2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn;
- TCVN 13480-8: 2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định cường độ bám dính;
- TCVN 13480-9: 2022 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ ổn định kích thước.
VẬT LIỆU LÀM PHẲNG SÀN - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU UỐN VÀ CHỊU NÉN
Methods of test for screed materials - Part 2: Determination of flexural and compressive strength
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định cường độ chịu uốn và chịu nén của vật liệu làm phẳng sàn gốc xi măng, gốc canxi sunfat, gốc magnesit và gốc nhựa tổng hợp.
Các tài liệu viện dẫn sau đây cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố áp dụng thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 258-1 (ISO 6507-1) Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 6016 (ISO 679) Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ.
TCVN 13480-1 Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử;
EN 13813 Screed material and floor screeds - Screed material - Properties and requirements (Vật liệu làm phẳng sàn và lớp sàn phẳng - Vật liệu làm phẳng sàn - Tính chất và yêu cầu kỹ thuật).
Cường độ chịu uốn và chịu nén được đo trên các viên mẫu thử chế tạo theo TCVN 13480-1. Phép thử uốn được tiến hành trước. Cường độ chịu uốn được xác định bằng cách gia tải lên điểm giữa của mẫu thử cho đến khi mẫu phá hủy.
Hai nửa của viên mẫu thử sau khi uốn được sử dụng để làm hai mẫu thử chịu nén. Tiến hành thử nghiệm bằng cách gia tải đều lên các phần nửa mẫu lăng trụ. Cường độ chịu nén được xác định từ tải trọng cần thiết làm phá hủy viên mẫu thử.
Ff lực uốn phá hủy mẫu, tính bằng Niuton (N).
F
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10314:2015 về Ván sàn tre
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11352:2016 về Ván sàn composite gỗ nhựa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11943:2018 (ISO 14486:2012) về Ván lát sàn nhiều lớp - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-6:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ cứng bề mặt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-3:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ chịu mài mòn Böhme
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-4:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn BCA
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-5:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-7:2021 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-8:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định cường độ bám dính
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-9:2021 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ ổn định kích thước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-2:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén
- Số hiệu: TCVN13480-2:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực