- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11766:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mắc ca
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11769:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống hồi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-3:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 3: Dó bầu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 4: Trôm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 2: Bời lời đỏ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13358-6:2023
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁC LOÀI LÂM SẢN NGOÀI GỖ
PHẦN 6: GIỔI ĂN HẠT
Forest tree cultivar - Seedling of Non-timber Forest plants
Part 6: Michelia tonkinensis A.Chev.
Lời nói đầu
TCVN 13358-6:2023 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chẩt lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 13358 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ đã công bố bao gồm các phần sau:
TCVN 13358-1:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế;
TCVN 13358-2:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 2: Bời lời đỏ;
TCVN 13358-3:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 3: Dó bầu;
TCVN 13358-4:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 4: Trôm.
TCVN 13358-5:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra.
TCVN 13358-6:2023, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 6: Giổi ăn hạt.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁC LOÀI LÂM SẢN NGOÀI GỖ
PHẦN 6: GIỔI ĂN HẠT
Forest tree cultivar - Seedling of Non-timber forest plants
Part 6: Michelia tonkinensis A.Chev.
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng cây giống Giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A.Chev.) được nhân giống bằng phương pháp ghép.
CHÚ THÍCH: Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống Giổi ăn hạt bằng phương pháp ghép tham khảo phụ lục A.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Cây trội (Plus tree)
Cây được tuyển chọn trong rừng tự nhiên, rừng trồng, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn giống, cây trồng phân tán, được công nhận để cung cấp vật liệu nhân giống.
2.2
Gốc ghép (Root stock)
Phần thân mang rễ của cây được gieo từ hạt, dùng để tiếp nhận và nuôi dưỡng cành ghép.
2.3
Cành ghép (Scion)
Đoạn cành được lấy từ cây trội hoặc vườn vật liệu để ghép vào gốc ghép.
2.4
Chồi cây ghép (Grafted scion)
Chồi mọc ra từ cành ghép trên cây ghép.
2.5
Cây ghép (Grafted tree)
Cây được tạo thành do sự kết hợp giữa gốc ghép với cành ghép. Các tính chất cơ bản của cây ghép do cành ghép mang lại.
2.6
Lô cây giống (Grafted lot)
Các cây giống ghép được sản xuất cùng một đợt, theo cùng một phương pháp.
3 Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu kỹ thuật của cây giống Giổi ăn hạt được nhân giống bằng phương pháp ghép được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật cây giống ghép Giổi ăn hạt
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-10:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 10: Sa mộc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-11:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 11: Tếch
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-12:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 12: Tống quá sủ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-13:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 5: Vẹt dù
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-4:2023 (ISO 13061-4:2014 with Amendment 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11766:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mắc ca
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11769:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống hồi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-3:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 3: Dó bầu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 4: Trôm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 2: Bời lời đỏ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-10:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 10: Sa mộc
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-11:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 11: Tếch
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-12:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 12: Tống quá sủ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-13:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 5: Vẹt dù
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-4:2023 (ISO 13061-4:2014 with Amendment 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-6:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 6: Giổi ăn hạt
- Số hiệu: TCVN13358-6:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực