Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13358-3:2021

GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁC LOÀI LÂM SẢN NGOÀI GỖ
PHẦN 3: DÓ BẦU

Forest tree cultivars - Seedling of Non-wood forest product species
Part 3: Aquilaria crassna Pierr ex. Lecomte

Lời nói đầu

TCVN 13358-3: 2021 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 13358 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ đã công bố bao gồm các phần sau:

TCVN 13358-1:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế;

TCVN 13358-2:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 2: Bời lời đỏ;

TCVN 13358-3:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 3: Dó bầu;

TCVN 13358-4:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 4: Trôm.

TCVN 13358-4:2021, Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra.

 

GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁC LOÀI LÂM SẢN NGOÀI GỖ
PHẦN 3: DÓ BẦU

Forest tree cultivars - Seedling of Non-wood forest product species
Part 3: Aquilaria crassna Pierr ex. Lecomte

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng cây giống Dó bầu (Aquilaria crassna Pierr ex. Lecomte, tên gọi khác là cây Trầm hương) được gieo ươm từ hạt, đủ điều kiện đem trồng rừng.

CHÚ THÍCH: Hướng dẫn kỹ thuật tạo cây giống Dó bầu từ hạt tham khảo phụ lục A.

2  Tài liệu viện dẫn

TCVN 8755 : 2017, Giống cây lâm nghiệp - Cây trội;

TCVN 13276:2021, Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Cây ging (Seedling)

Cây con được ươm từ vật liệu giống có nguồn gốc rõ ràng.

3.2

Cây trội (Plus tree)

Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán, rừng giống để nhân giống.

3.3

Cây mẹ (Mother tree)

Cây được lựa chọn để lấy vật liệu nhân giống.

3.4

Nguồn giống (Seed source)

Nơi cung cấp vật liệu nhân giống bao gồm: Lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn giống, cây trội và vườn cây đầu dòng.

3.5

Lô hạt giống (Seed lot)

Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (lâm phần tuyển chọn, rừng giống, vườn giống, cây trội hoặc xuất xứ được công nhận) trong một vụ thu hoạch.

3.6

Lô cây giống (Seedling lot)

Các cây giống được gieo ươm từ cùng một lô hạt giống ở cùng một thời điểm, theo cùng một phương pháp.

4  Yêu cầu kỹ thuật

Yêu cầu kỹ thuật của cây giống loài Dó bầu đủ kiều kiện đem trồng rừng được quy định trong Bảng 1.

Bng 1 - Yêu cầu kỹ thuật cây giống Dó bầu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-3:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 3: Dó bầu

  • Số hiệu: TCVN13358-3:2021
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2021
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/09/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản