TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13342:2021
THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO - THAM SỐ THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG
High Speed Railway Design - Track Alignment Design Parameters
TCVN 13342:2021 được xây dựng trên cơ sở tham khảo DIN EN 13803:2017.
TCVN 13342:2021 do Cục Đường sắt Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO - THAM SỐ THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG
High Speed Railway Design - Track Alignment Design Parameters
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các quy tắc và giới hạn đối với các tham số thiết kế tuyến đường, bao gồm cả tuyến trong phạm vi ghi. Một số giới hạn này là hàm số của vận tốc. Ngoài ra, đối với tuyến đường hiện có, tiêu chuẩn này quy định các quy tắc và giới hạn để xác định vận tốc cho phép.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho khổ đường danh định 1 435 mm với vận tốc đến 360 km/h.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho tuyến đường mà trên đó sử dụng các phương tiện cho phép khai thác trong điều kiện siêu cao thiếu lớn (bao gồm cả tàu tự nghiêng).
Các yêu cầu hạn chế hơn của Thông số kỹ thuật về khả năng tương tác liên quan đến hệ thống phụ của “Cơ sở hạ tầng” của hệ thống đường sắt (TSI INF) và các quy tắc khác (quốc gia, công ty,...) sẽ được áp dụng.
Không cần thiết phải áp dụng Tiêu chuẩn này cho các tuyến, hoặc các bộ phận chuyên dụng của cơ sở hạ tầng đường sắt mà không tương thích với các phương tiện đường sắt được thử nghiệm và phê duyệt theo EN 14363.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11806:2017, Ứng dụng đường sắt - Độ thoải mái của hành khách - Đo lường và đánh giá;
EN 13848-1, Railway applications - Track - Track geometry quality - Part 1: Charaterisation of track geometry (Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Chất lượng hình học đường ray - Phần 1: Đặc trưng hình học đường ray);
EN 13848-5, Railway applications - Track - Track geometry quality - Part 5: Geometric quality levels - Plain line (Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Chất lượng hình học đường ray - Phần 5: Mức chất lượng hình học - Tuyến trong khu gian);
EN 14363, Railway applications - Testing for the acceptance of running characteristics of railway vehicles - Testing of running behaviour and stationary tests (Ứng dụng đường sắt - Thử nghiệm để nghiệm thu các đặc tính vận hành của phương tiện đường sắt - Thử nghiệm vận hành và thử nghiệm tĩnh);
EN 15273-1, Railway applications - Gauges - Part 1: General - Common rules for infrastructure and rolling stock (Ứng dụng đường sắt - Khổ giới hạn đường sắt - Phần 1: Tổng quan - Các quy tắc chung cho cơ sở hạ tầng và đầu máy toa xe);
EN 15273-2, Railway applications - Gauges - Part 2: Rolling stock gauge (Ứng dụng đường sắt - Khổ giới hạn đường sắt - Phần 2: Khổ giới hạn đầu máy toa xe);
EN 15273-3, Railway applications - Gauges - Part 3: structure gauges (Ứng dụng đường sắt - Khổ giới hạn đường sắt - Phần 3: Khổ giới hạn kiến trúc);
EN ISO 80000-3, Quantities and units - Part 3: Space and time (Số lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian);
EN 14067-6:2010, Railway applications - Aerodynamics - Part 6: Requirements and test procedures for cross wind assessment (Ứng dụng đường sắt - Khí động học - Yêu cầu và quy trình thử nghiệm đánh giá ảnh hưởng của gió theo phương ngang);
EN 13232-1:2003, Railway applications - Track - Switches and crossings - Part 1: Definitions (Ứn
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11853:2017 (IEC 60913:2013) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống lắp đặt điện cố định - Mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12089:2017 (EN 50155:2007) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị điện tử sử dụng trên phương tiện giao thông đường sắt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-1:2017 (EN 50121-1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 1: Tổng quan
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-1:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-3:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-6:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11806:2017 (EN 12299:2009) về Ứng dụng đường sắt - Độ thoải mái của hành khách - Đo lường và đánh giá
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11853:2017 (IEC 60913:2013) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống lắp đặt điện cố định - Mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12089:2017 (EN 50155:2007) về Ứng dụng đường sắt - Thiết bị điện tử sử dụng trên phương tiện giao thông đường sắt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12090-1:2017 (EN 50121-1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Tương thích điện từ - Phần 1: Tổng quan
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-1:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-3:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-6:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13342:2021 về Thiết kế đường sắt tốc độ cao - Tham số thiết kế tuyến đường
- Số hiệu: TCVN13342:2021
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2021
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực