Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12604-1:2019

KẾT CẤU BẢO VỆ BỜ BIỂN - CẤU KIỆN KÈ BÊ TÔNG CỐT SỢI POLYME ĐÚC SẴN - PHẦN 1: YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Coastal protection structures - Precast polymer fiber- reinforced concrete embankment member - Part 1: Specification and test method

Lời nói đầu

TCVN 12604-1:2019 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 12604:2019 Kết cấu bảo vệ bờ biển - Cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn gồm hai phần sau:

- Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

- Phần 2: Thi công và nghiệm thu.

 

KẾT CẤU BẢO VỆ BỜ BIỂN - CẤU KIỆN KÈ BÊ TÔNG CỐT SỢI POLYME ĐÚC SẴN - PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Coastal protection structures - Precast polymer fiber-reinforced concrete embankment member- Part 1: Specification and test method

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn dùng để lắp đặt tại các công trình kết cấu bảo vệ bờ và đê biển. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho công trình bảo vệ bờ sông, hồ.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.

TCVN 3118:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén.

TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6067:2015, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.

TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silica fume và tro trấu nghiền mịn.

TCVN 8828:2011, Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.

TCVN 9114:2012, Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận.

TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa.

TCVN 9490:2012 (ASTM C900-2006), Bê tông - Xác định cường độ kéo nhổ.

TCVN 10302:2014. Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng.

TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho bê tông và vữa xây dựng.

TCVN 12392-2:2018, Sợi cho bê tông cốt sợi - Phần 2: Sợi polyme.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn (Precast polymer fiber reinforced concrete embankment member)

Sản phẩm đúc sẵn từ bê tông cốt sợi polyme phân tán (ví dụ như sợi polypropylen, polyethylen, polyeste, nylon, polyvinyl acetat, polyacrylic, polyaramid hoặc hỗn hợp của chúng).

3.2

Mối nối dạng khe trượt (Grooned Joint)

Phần liên kết giữa các cấu kiện kè liền kề có kết cấu kiểu khớp mềm (dạng ngàm âm dương hoặc dạng mộng vát) tạo khả năng giúp cho các cấu kiện kè chuyển dịch theo hướng dọc trục đứng của khe trượt nhằm giảm tác động tải trọng sóng biển, đồn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12604-1:2019 về Kết cấu bảo vệ bờ biển - Cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN12604-1:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản