Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12523:2018

ISO 16878:2016

QUẶNG SẮT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT KIM LOẠI - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ, SẮT (III) CLORUA

Iron ores - Determination of metallic iron content - Iron (III) chloride titrimetric method

Lời nói đầu

TCVN 12523:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 16878:2016.

TCVN 12523:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

QUẶNG SẮT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT KIM LOẠI - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ, SẮT (III) CLORUA

Iron ores - Determination of metallic iron content - Iron (III) chloride titrimetric method

CẢNH BÁO: Tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thao tác và thiết bị có tính nguy hại. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các vấn đề về an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Trách nhiệm của người s dụng tiêu chuẩn này là phải thiết lập các quy tắc phù hợp đảm bảo sức khỏe, an toàn và xác định các giới hạn cho phép trước khi s dụng.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng sắt kim loại có trong quặng sắt hoàn nguyên.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sắt kim loại có dải hàm lượng từ 57,5 % (khối lượng) đến 90,5 % (khối lượng).

CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “sắt kim loại” có nghĩa là những dạng sắt không liên kết với oxy hoặc không ở dạng như pyrit.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret

TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức

ISO 10835, Direct reduced iron and hot briquetted iron - Sampling and sample preparation (Sắt hoàn nguyên và sắt nóng đóng bánh - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu)

ISO 11323, Iron ore and direct reduced iron - Vocabulary (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp - Từ vựng)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu tại ISO 11323.

4  Nguyên tắc

Sắt ở trạng thái oxy hóa Fe0 có trong mẫu được ôxy hóa thành Fe+2 do tác dụng với FeCl3 theo phản ứng sau:

Fe0 + 2Fe+3 → 3Fe+2

Fe+2 được chuẩn độ bằng dung dịch kali diclomat, sử dụng chất chỉ thị natri diphenylaminesulfonat.

5  Hóa chất, thuốc thử

Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng các hóa chất cấp phân tích được công nhận và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.

5.1  Dung dịch sắt(III) clorua

Cho 250 g sắt(III) clorua hexahydrat vào bình dung tích 2 000 ml có chứa 600 ml nước và khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn. Pha loãng bằng nước đến 1 L.

CHÚ THÍCH: Để FeCl3 hòa tan tốt hơn, khuyến cáo sử dụng bể ổn nhiệt. Điều kiện lý tưởng là dung dịch hòa tan hoàn toàn của muối tạo thành dung dịch trong suốt.

5.2  Axit sulfuric, 1,84 g/ml.

5.3  Axit phosphoric, 1,7 g/ml.

5.4  D

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12523:2018 (ISO 16878:2016) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ, sắt (III) clorua

  • Số hiệu: TCVN12523:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản