- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) về Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-1:2017 (ISO 6974-1:2012 và đính chính kỹ thuật 1:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Hướng dẫn chung và tính toán thành phần
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-2:2017 (ISO 6974-2:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Tính độ không đảm bảo
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-4:2017 (ISO 6974-4:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 4: Xác định nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-5:2017 (ISO 6974-5:2014) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 5: Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-6:2017 (ISO 6974-6:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao quản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-3:2017 (ISO 6326-3:1989) về Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 3: Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và cacbonyl sulfua bằng phép đo điện thế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12050:2017 (ISO 15971:2008) về Khí thiên nhiên - Xác định các tính chất - Nhiệt trị và chỉ số Wobbe
KHÍ THIÊN NHIÊN - YÊU CẦU CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG
Natural gas - Quality designation
Lời nói đầu
TCVN 12049:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13686:2013.
TCVN 12049:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Việc tiêu chuẩn hóa yêu cầu chất lượng được công bố rõ ràng trong phạm vi áp dụng của ISO/TC 193. Khí thiên nhiên, cung cấp 20 % năng lượng thiết yếu của thế giới, có thể chiếm thị phần ngày càng lớn. Thực ra, hiện tại chưa có định nghĩa chung được chấp nhận về chất lượng khí thiên nhiên.
Để đáp ứng nhu cầu này, cần thống nhất nên thiết lập một công bố chung về các thông số khuyến nghị (nghĩa là các cấu tử và các tính chất) và tiêu chuẩn hệ quả sẽ không có các giá trị cụ thể, hoặc các giới hạn cho các thông số này.
Hơn nữa, trước tiên cần thống nhất nên xem xét khí thiên nhiên sử dụng cho mục đích chung được cấp đến các hệ thống phân phối khu vực (LDS), được đề cập là “khí thiên nhiên”. Do vậy, tiêu chuẩn này đã được xây dựng. Các phụ lục tham khảo kèm theo là các ví dụ về các quy định kỹ thuật chất lượng khí thiên nhiên thực tế đã có.
Tiêu chuẩn này không áp đặt bất kỳ hạn chế chất lượng nào lên khí thô được vận chuyển qua đường ống hoặc các hệ thống thu gom đến các nhà máy chế biến hoặc xử lý.
Cần hiểu rằng tiêu chuẩn này bao gồm khí thiên nhiên ở cấp độ đường ống trước khi có bất kỳ xử lý nào bởi LDS dùng để dự trữ. Tiêu chuẩn này bao gồm phần lớn khí thiên nhiên được bán trên thị trường và được cấp cho trạm lưu giữ trung chuyển đến các hệ thống phân phối khu vực.
KHÍ THIÊN NHIÊN - YÊU CẦU CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG
Natural gas - Quality designation
Tiêu chuẩn này quy định các thông số yêu cầu để mô tả sản phẩm khí thiên nhiên đã chế biến và phối trộn. Khí được đề cập trong tiêu chuẩn này là “khí thiên nhiên”.
Tiêu chuẩn này đề cập đến danh mục các thông số, đơn vị đo và viện dẫn đến các tiêu chuẩn đo. Các phụ lục tham khảo đưa ra các ví dụ về các giá trị điển hình của các thông số này, chủ yếu nhấn mạnh đến khía cạnh sức khỏe và an toàn.
Trong việc xác định các thông số quyết định thành phần, các tính chất vật lý và các thành phần phụ kèm theo cũng được xem là yếu tố quan trọng trong khí thiên nhiên để đảm bảo khả năng ứng dụng sau này của nguồn khí.
Vấn đề về khả năng có thể thay thế được đề cập trong Phụ lục A (xem Điều A.2).
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 12045 (ISO 6327), Phân tích khí - Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên - Ẩm kế ngưng tụ bề mặt lạnh.
TCVN 12046-3 (ISO 6326-3), Khí thiên nhiên - Xác định các hợp chất lưu huỳnh - Phần 3: Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và lưu huỳnh cacbonyl sulfua bằng phương pháp điện thế.
TCVN 12047-1 (ISO 6974-1), Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí- Phần 1: Hướng dẫn chung và tính thành phần
TCVN 12047-2 (ISO 6974-2), Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Tính độ không đảm bảo
TCVN 12047-3 (ISO 6974-3), Khí thiên nhi
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9797:2013 (ASTM D 4888 - 06) về Khí thiên nhiên – Xác định hơi nước bằng ống detector nhuộm màu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9798:2013 (ASTM D 4984 - 06) về Khí thiên nhiên – Xác định carbon dioxide bằng ống detector nhuộm màu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10144:2013 (ASTM D 6273-08) về Khí thiên nhiên - Xác định cường độ mùi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn
- 1Quyết định 3623/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Khí thiên nhiên do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9797:2013 (ASTM D 4888 - 06) về Khí thiên nhiên – Xác định hơi nước bằng ống detector nhuộm màu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9798:2013 (ASTM D 4984 - 06) về Khí thiên nhiên – Xác định carbon dioxide bằng ống detector nhuộm màu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10144:2013 (ASTM D 6273-08) về Khí thiên nhiên - Xác định cường độ mùi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) về Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-1:2017 (ISO 6974-1:2012 và đính chính kỹ thuật 1:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Hướng dẫn chung và tính toán thành phần
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-2:2017 (ISO 6974-2:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Tính độ không đảm bảo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-4:2017 (ISO 6974-4:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 4: Xác định nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-5:2017 (ISO 6974-5:2014) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 5: Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-6:2017 (ISO 6974-6:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao quản
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-3:2017 (ISO 6326-3:1989) về Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 3: Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và cacbonyl sulfua bằng phép đo điện thế
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12050:2017 (ISO 15971:2008) về Khí thiên nhiên - Xác định các tính chất - Nhiệt trị và chỉ số Wobbe
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12049:2017 (ISO 13686:2013) về Khí thiên nhiên - Yêu cầu chung về chất lượng
- Số hiệu: TCVN12049:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực