ISO 8308:2015
ỐNG MỀM VÀ ỐNG CỨNG CAO SU VÀ CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH ĐỘ THẤM CHẤT LỎNG QUA THÀNH ỐNG
Rubber and plastics hoses and tubing - Determination of transmission of liquids through hose and tubing walls
Lời nói đầu
TCVN 12009:2017 hoàn toàn tương đương ISO 8308:2015.
TCVN 12009:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG MỀM VÀ ỐNG CỨNG CAO SU VÀ CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH ĐỘ THẤM CHẤT LỎNG QUA THÀNH ỐNG
Rubber and plastics hoses and tubing - Determination of transmission of liquids through hose and tubing walls
Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định độ thấm chất lỏng qua thành ống mềm và ống cứng. Cả hai phương pháp này đều có thể áp dụng đối với ống mềm và ống cứng bằng cao su và chất dẻo, bao gồm:
- phương pháp A, cho tất cả các kích cỡ và cấu trúc của ống mềm và ống cứng: thử nghiệm so sánh thực tế, mô phỏng các điều kiện làm việc;
- Phương pháp B, cho ống mềm và ống cứng có đường kính trong đến 16 mm.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su - Qui trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
TCVN 8488 (ISO 4788), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống đong chia độ
ISO 4671, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Methods of measurement of dimensions (Ống và các phụ kiện ống cao su và chất dẻo - Phương pháp đo kích thước)
3.1 Phương pháp A
Phương pháp này được thực hiện trên hệ ống lắp vào thiết bị thử nghiệm có trang bị dụng cụ để rót và đo thể tích chất lỏng dễ bay hơi đã được nạp. Hệ thống được đặt dưới áp suất và sự thay đổi về thể tích được đo tại các khoảng thời gian 24 h cho đến khi mức thay đổi trở nên ổn định theo thời gian, nghĩa là đạt được trạng thái cân bằng. Kết quả thử nghiệm là tốc độ bay hơi ở trạng thái ổn định này, được biểu thị là thể tích chất lỏng bị hao hụt mỗi giờ trên một đơn vị diện tích bề mặt bên trong của ống mềm hoặc ống cứng.
3.2 Phương pháp B
Phương pháp này sử dụng bể chứa không có áp suất. Chiều dài của ống mềm hoặc ống cứng được gắn vào bể chứa, đầu kia của ống mềm hoặc ống cứng được bịt kín. Chất lỏng thử nghiệm được rót từng phần vào bể chứa và đậy kín. Cân hệ ống tại lúc bắt đầu thử nghiệm và cứ mỗi 24 h một lần trong tám ngày. Kết quả thử nghiệm là khối lượng chất lỏng tối đa bị hao hụt trong khoảng thời gian 24 h bất kỳ trên đơn vị diện tích bề mặt trong của ống mềm hoặc ống cứng.
CHÚ THÍCH: Phương pháp này đánh giá sự hao hụt do thẩm thấu và bay hơi và giúp giảm thiểu sự thẩm thấu chọn lọc của các thành phần trong hỗn hợp nhiên liệu do chất lỏng được khuấy trộn hàng ngày.
Chất lỏng thử nghiệm phải được quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm phù hợp.
CẢNH BÁO: Do sự có mặt của hơi nguy hại tiềm ẩn, phải đảm bảo rằng thử nghiệm này được thực hiện ở nơi thông thoáng.
5.1 T
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11999:2018 (ASTM D 5071-06) về Chất dẻo có khả năng phân hủy quang học - Hướng dẫn phơi nhiễm dưới đèn huỳnh quang xenon
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13796:2023 (ISO 4079:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường sợi dệt dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8488:2010 (ISO 4788:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Ống đong chia độ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2013 (ISO 23529:2010) về Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11999:2018 (ASTM D 5071-06) về Chất dẻo có khả năng phân hủy quang học - Hướng dẫn phơi nhiễm dưới đèn huỳnh quang xenon
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13796:2023 (ISO 4079:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường sợi dệt dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12009:2017 (ISO 8308:2015) về Ống mềm và ống cứng cao su và chất dẻo - Xác định độ thấm chất lỏng qua thành ống
- Số hiệu: TCVN12009:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực