CHẤT DẺO CÓ KHẢ NĂNG PHÂN HỦY QUANG HỌC - HƯỚNG DẪN PHƠI NHIỄM DƯỚI ĐÈN HUỲNH QUANGXENON
Standard Practice for Exposure of Photodegradable Plastics in a Xenon Arc Apparatus
Lời nói đầu
TCVN 11999:2018 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 5071:-06 (Reapproved 2013), Standard Practice for exposure of photodegradable plastics in a xenon arc apparatus, với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 5071-06 thuộc bản quyền ASTM quốc tế.
TCVN 11999:2018 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHẤT DẺO CÓ KHẢ NĂNG PHÂN HỦY QUANG HỌC - HƯỚNG DẪN PHƠI NHIỄM DƯỚI ĐÈN HUỲNH QUANGXENON
Standard Practice for Exposure of Photodegradable Plastics in a Xenon Arc Apparatus
1.1 Tiêu chuẩn này quy định quy trình và điều kiện thử riêng áp dụng cho việc phơi nhiễm chất dẻo phân hủy quang học trong thiết bị xenon, thực hiện theo hướng dẫn trong ASTM G 151 và ASTM G 155. Tiêu chuẩn này cũng quy định cách chuẩn bị mẫu thử và điều kiện thử phù hợp tốt nhất đối với chất dẻo phân hủy quang học và cách đánh giá các kết quả.
1.2 Tiêu chuẩn này không đề cập đến yếu tố an toàn, nếu có liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm thiết lập các thực hành an toàn và sức khỏe phù hợp và xác định khả năng áp dụng của các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
CHÚ THÍCH 1 Hướng dẫn này tương đương về mặt kỹ thuật với ISO 4892-2 và ASTM D 2565 quy định việc phơi dưới đèn xenon của các chất dẻo sử dụng lâu dài trong các ứng dụng ngoài trời.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 12001:2018 (ASTM D 3826), Chất dẻo có khả năng phân hủy - Polyetylen và polypropylen - Xác định điểm phân hủy cuối cùng sử dụng phép thử kéo.
ASTM D 882, Test method for tensile properties of thin plastic sheeting (Phương pháp xác định tính chất dẻo của tấm chất dẻo mỏng).
ASTM D 883, Terminology relating to plastics (Thuật ngữ liên quan đến chất dẻo).
ASTM D 3593, Test method for molecular weight averages/distribution of certain polymers by liquid size-exclusion chromatography (Gel permeation chromatography GPC) using universal calibration (Phương pháp thử trung bình/phân bố khối lượng phân tử của một số polyme bằng Liquid Size- exclusion chromatography (Gel Permeation Chromatography GPC) sử dụng hiệu chuẩn chung) (hủy năm 1993).
ASTM D 3890, Test method for number of strokes to prime a mechanical pump dispenser (Phương pháp thử số lượng chu kỳ để mồi bơm cơ học).
ASTM D 5870, Practice for calculating property retention index of plastics (Hướng dẫn tính toán hệ số duy trì tính chất của chất dẻo).
ASTM E 691, Practice for conducting an interlaboratory study to determine the precision of a test method (Hướng dẫn thực hiện thử nghiệm liên phòng để xác định độ chụm của phương pháp).
ASTM G 113, Terminology relating to natural and artificial weathering tests of nonmetallic materials (Thuật ngữ liên quan đến các phép thử thời tiết tự nhiên và nhân tạo của vật liệu không kim loại).
ASTM G 141, Guide for addressing variability in exposure testing of nonmetallic materials (Hướng dẫn đánh giá khả năng biến thiên tr
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11999:2018 (ASTM D 5071-06) về Chất dẻo có khả năng phân hủy quang học - Hướng dẫn phơi nhiễm dưới đèn huỳnh quang xenon
- Số hiệu: TCVN11999:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực