- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167 – 1 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167 – 2 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2 : 1993) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 - 1 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6144:2003 (ISO 3127: 1994) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat -
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7306:2008 (ISO 9852 : 2007) về Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) – Phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) về Ống bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ cứng vòng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6242:2011 (ISO 580:2005) về Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo - Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun - Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8849:2011 (ISO 9967:2007) về Ống bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tỷ số độ rão
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 9002:2017 (ISO/TS 9002:2016) về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2015
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-3:2017 (ISO 21138-3:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 3: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B
Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Structured-wall piping systems of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U), polypropylene (PP) and polyethylene (PE) - Part 2: Pipes and fittings with smooth external surface, Type A
Lời nói đầu
TCVN 11821-2:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 21138-2:2007.
TCVN 11821-2:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để vận chuyển chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11821 (ISO 21138), Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 11821-1:2017 (ISO 21138-1:2007), Phần 1: Yêu cầu vật liệu và tiêu chí tính năng cho ống, phụ tùng và hệ thống;
- TCVN 11821-2:2017 (ISO 21138-2:2007), Phần 2: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài nhẵn, Kiểu A;
- TCVN 11821-3:2017 (ISO 21138-3:2007), Phần 3: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, Kiểu B.
Bộ TCVN 11821:2017 (ISO 21138:2007) thay thế cho TCVN 9070:2012.
HỆ THỐNG ỐNG CHẤT DẺO THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI CHÔN NGẦM KHÔNG CHỊU ÁP - HỆ THỐNG ỐNG THÀNH KẾT CẤU BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U), POLYPROPYLEN (PP) VÀ POLYETYLEN (PE) - PHẦN 2: ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÓ BỀ MẶT NGOÀI NHẴN, KIỂU A
Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Structured-wall piping systems of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U), polypropylene (PP) and polyethylene (PE) - Part 2: Pipes and fittings with smooth external surface, Type A
Tiêu chuẩn này cùng với TCVN 11821-1 (ISO 21138-1) quy định các yêu cầu cho ống với bề mặt ngoài nhẵn (Kiểu A), phụ tùng và hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) dùng cho hệ thống thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp.
CHÚ THÍCH 1 Ống, phụ tùng và hệ thống ống này có thể được sử dụng để thoát nước đường cao tốc và nước bề mặt.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vật liệu PVC, PP và PE.
CHÚ THÍCH 2 Các vật liệu nhựa nhiệt dẻo khác có thể được bổ sung trong phần phụ lục.
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử và các thông số thử.
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước ống và phụ tùng, vật liệu, kết cấu ống, độ cứng vòng danh nghĩa, đồng thời đưa ra các chỉ dẫn về màu sắc.
CHÚ THÍCH 3 Trách nhiệm của người mua hoặc người quy định phải đưa ra các lựa chọn phù hợp theo các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy định, thực hành hoặc quy phạm lắp đặt bất kỳ có liên quan của quốc gia
Cùng với TCVN 11821-1 (ISO 21138-1), tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các ống thành kết cấu và phụ tùng bằng PVC-U, PP và PE, cho các mối nối của chúng và các mối nối với các bộ phận làm bằng chất dẻo khác hoặc vật liệu không phải chất dẻo, sử dụng cho hệ thống ống thoát nước và nước thải chôn ngầm.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng được cho các ống có thành kết cấu và phụ tùng bằng PVC-U, PP và PE có hoặc không có đầu nong hợp nhất với mối nối gioăng cao su cũng như các mối nối bằng phương pháp nung chảy hoặc hàn.
CHÚ THÍCH 4 Đối với ống có đường kính lớn hơn DN/OD 1200, hoặc DN/ID 1200, tiêu chuẩn này có thể được sử dụng như một hướng dẫn chung về ngoại quan, màu sắc, đặc tính vật l
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-5:2013 (ISO 15874-5:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-7:2013 (ISO/TS 15874-7:2003) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12119:2018 (ISO 3633:2002) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các tòa nhà - Ống và phụ tùng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11998:2018 (ASTM D 5510-94) về Chất dẻo có khả năng phân hủy oxy hóa - Hướng dẫn lão hóa nhiệt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13865:2023 về Chất dẻo - Thanh định hình (profile) polyvinyl clorua (PVC) - Xác định ngoại quan sau khi phơi nhiệt ở 150°C
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6148:2007 (ISO 2505 : 2005) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số để xác định
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167 – 1 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167 – 2 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2 : 1993) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9070:2012 về Ống nhựa gân xoắn HDPE
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 - 1 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6144:2003 (ISO 3127: 1994) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat -
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7306:2008 (ISO 9852 : 2007) về Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) – Phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-5:2013 (ISO 15874-5:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-7:2013 (ISO/TS 15874-7:2003) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) về Ống bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ cứng vòng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6242:2011 (ISO 580:2005) về Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo - Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun - Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8849:2011 (ISO 9967:2007) về Ống bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tỷ số độ rão
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 9002:2017 (ISO/TS 9002:2016) về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2015
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12119:2018 (ISO 3633:2002) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các tòa nhà - Ống và phụ tùng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-3:2017 (ISO 21138-3:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 3: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11998:2018 (ASTM D 5510-94) về Chất dẻo có khả năng phân hủy oxy hóa - Hướng dẫn lão hóa nhiệt
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13865:2023 về Chất dẻo - Thanh định hình (profile) polyvinyl clorua (PVC) - Xác định ngoại quan sau khi phơi nhiệt ở 150°C
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-2:2017 (ISO 21138-2:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 2: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài nhẵn, kiểu A
- Số hiệu: TCVN11821-2:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực