Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘT ĐÈN COMPOSITE POLYME CỐT SỢI THUỶ TINH
Fiber-glass reinforced polymers composite (ERPC) lightning column
Lời nói đầu
TCVN 11765:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5, Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn trên cơ sở EN 40 và dự thảo đề nghị của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Vĩnh Phát, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CỘT ĐÈN COMPOSITE POLYME CỐT SỢI THUỶ TINH
Fiber-glass reinforced polymers composite (FRPC) lightning column
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của cột đèn composite polyme cốt sợi thủy tinh (sau đây gọi tắt là cột) có chiều dài không quá 20 m đối với loại cột lắp đèn trên đỉnh, và không quá 18 m đối với loại cột có giá lắp treo, được sử dụng chủ yếu làm cột đèn trên đường cao tốc, sân vườn, sân vận động, v.v ...
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4501-4:2009 (ISO 527-4:1997), Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 4: Điều kiện thử đối với compozit chất dẻo gia cường bằng sợi đẳng hướng và trực hướng.
TCVN 10592 (ISO 14125), Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất uốn
TCVN 10595 (ISO 14129), Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định quan hệ ứng suất trượt/biến dạng trượt trong mặt phẳng gồm độ bền và modul trượt trong mặt phẳng theo phương pháp thử kéo ±45°.
EN 40-1, Lighting columns - Part 1: Definitions and terms (Cột đèn - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa);
EN 40-2, Lighting columns - Part 2: General requirements and dimensions (Cột đèn - Phần 2: Yêu cầu chung và kích thước);
EN 40-3-1:2013, Lighting columns - Part 3-1: Design and verification - Specification for characteristic loads (Cột đèn - Phần 3-1: Thiết kế và kiểm tra - Điều kiện kỹ thuật cho các tải trọng đặc trưng);
EN 40-3-2:2013, Lighting columns- Part 3-2: Design and verification. Verification by testing (Cột đèn - Phần 3-2: Thiết kế và kiểm tra - Kiểm tra bằng thử nghiệm);
EN 40-3-3:2013, Lighting columns - Part 3-3: Design and verification. Verification by calculate (Cột đèn - Phần 3-3: Thiết kế và kiểm tra - Kiểm tra bằng tính toán);
EN 40-7:2002, Lighting columns - Part 7: Requirements for fibre reinforced polymer composite lighting columns (Cột đèn - Phần 7: Yêu cầu đối với cột đèn composite polyme có cốt sợi gia cường).
EN ISO 527-5, Plastics - Determination of tensile properties - Part 5: Test conditions for unidirectional fibre-reinforced plastic composites (Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 5: Điều kiện thử đối với composit chất dẻo gia cường bằng sợi vô hướng).
EN 755-8:1998, Aluminium and aluminium alloys. Extruded rod/bar, tube and profiles. Porthole tubes, tolerances on dimensions and form (Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, ống và biên dạng đùn - Ống đùn, dung sai kích thước và hình dạng).
EN 1991-1-4, Eurocode 1 - Actions on structures. General actions - Wind actions (Eurocode 1 - Tác động đến kết cấu - Các tác động chung - Tác động của gió).
EN 10210-2:1997, Hot finished structural hollow sections of non-alloy and fine grain structural stels. Tolerances, dimensions and sectional properties (Thép hình kết cấu được gia công hoàn thiện nóng từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Dung sai, kích thước và các đặc tính mặt cắt).
EN 10219-2:1997, Cold formed welded structural sections of non-alloy
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10594:2014 (ISO 14127:2008) về Composite gia cường sợi cacbon - Xác định hàm lượng nhựa, sợi và độ rỗng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10407:2015 về Công trình thủy lợi - Cửa van composite cống vùng triều - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11353:2016 về Ván trang trí composite gỗ nhựa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) về Vật liệu polyme - Xác định định tính và định lượng crom, brom, cađimi, thủy ngân và chì bằng phép đo quang phổ tia X tán xạ năng lượng
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-4:2009 (ISO 527-4 : 1997) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 4: Điều kiện thử đối với compozit chất dẻo gia cường bằng sợi đẳng hướng và trực hướng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10592:2014 (ISO 14125:1998, With Amendment 1:2011) về Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất uốn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10594:2014 (ISO 14127:2008) về Composite gia cường sợi cacbon - Xác định hàm lượng nhựa, sợi và độ rỗng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10595:2014 (ISO 14129:1997) về Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định quan hệ ứng suất trượt/biến dạng trượt trong mặt phẳng gồm độ bền và modul trượt trong mặt phẳng theo phương pháp thử kéo ±45°
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10407:2015 về Công trình thủy lợi - Cửa van composite cống vùng triều - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11353:2016 về Ván trang trí composite gỗ nhựa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) về Vật liệu polyme - Xác định định tính và định lượng crom, brom, cađimi, thủy ngân và chì bằng phép đo quang phổ tia X tán xạ năng lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11765:2017 về Cột đèn composite polyme cốt sợi thủy tinh
- Số hiệu: TCVN11765:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra