Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NƯỚC UỐNG - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG SỬ DỤNG DETECTOR UV
Drinking water - Determination of pesticides residues - Liquid chromatographic method with ultravilolet detector
Lời nói đầu
TCVN 11480:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 992.14 Pesticides in finished drinking water. Liquid chromatographic method with ultraviolet detector,
TCVN 11480:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NƯỚC UỐNG - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG SỬ DỤNG DETECTOR UV
Drinking water - Determination of pesticides residues - Liquid chromatographic method with ultravilolet detector
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng sử dụng detector UV để xác định 18 loại thuốc bảo vệ thực vật và các chất chuyển hóa có dải nồng độ trung bình thấp (cỡ nanogam trên mililit) trong nước uống.
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm được nêu trong Phụ lục B.
Chiết lượng mẫu xác định với diclometan bằng cách lắc trong phễu chiết hoặc lắc trong chai trộn, sử dụng máy lắc cơ học. Dịch chiết diclometan được tách riêng, làm khô bằng natri sulfat khan, được cô cạn và hòa tan bằng metanol. Các dư lượng thuốc bảo vệ thực vật được tách ra và được đo bằng sắc ký lỏng sử dụng detector UV.
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hai lần không chứa các chất nhiễm bẩn có thể làm cản trở quá trình xác định các chất cần phân tích, trừ khi có quy định khác. Các dung môi được chưng cất trong dụng cụ thủy tinh hoặc loại tương đương.
3.1 Diclometan (metylen clorua, CH2CI2).
3.2 Hexan.
3.3 Metanol.
3.4 Natri sulfat (Na2SO4) khan, dạng hạt
Nung natri sulfat trong đĩa ở nhiệt độ 450 °C trên 4 h để loại bỏ các hợp chất hữu cơ gây nhiễu.
3.5 Natri clorua (NaCI), dạng tinh thể
Nung natri clorua trong đĩa ở nhiệt độ 450 °C trên 4 h để loại bỏ các hợp chất hữu cơ gây nhiễu.
3.6 Dung dịch đệm phosphat, pH = 7
Trộn 29,6 ml dung dịch axit clohydric 0,1 M với 50 ml dung dịch dikali hydro phosphat (K2HPO4) 0,1 M.
3.7 Dung dịch axit phosphoric (H3PO4), 0,1% (khối lượng).
3.8 Dung dịch bảo quản, dung dịch thủy ngân (II) clorua (HgCI2) trong nước, 10 mg/ml.
CẢNH BÁO - Thủy ngân (II) clorua là chất độc và có khả năng gây ung thư. Cần mang thiết bị bảo vệ thích hợp để tránh hít phải hoặc hấp thụ qua da.
3.9 Dung dịch chuẩn gốc
Sử dụng các chất chuẩn có độ tinh khiết lớn hơn 96% để chuẩn bị dung dịch chuẩn gốc thuốc bảo vệ thực vật có nồng độ 1 mg/ml trong metanol. Có thể sử dụng các dung dịch chuẩn gốc đã được chuẩn bị sẵn ở nồng độ bất kỳ nếu các dung dịch này đã được chứng nhận. Bảo quản các dung dịch này ở nhiệt độ phòng trong các lọ có nắp vặn đậy kín bằng TFE-fluorocarbon và tránh ánh sáng. Không sử dụng các dung dịch chuẩn gốc sau khi chuẩn bị hai tháng hoặc khi có dấu hiệu suy giảm chất lượng.
3.10 Dung dịch chuẩn nội, etylbenzen trong metanol, nồng độ 2,0 mg/ml
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2662:1978 về Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng amoniac
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11478:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm N-metylcarbamolyoxim và N-metylcarbamat - Phương pháp sắc ký lỏng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11479:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật chứa nitơ và phospho - Phương pháp sắc ký khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11481:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đã clo hóa trong môi trường axit - Phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11492:2016 về Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định glyphosate và axit aminomethylphosphonic (AMPA) - Phương pháp sắc ký khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10988:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8050:2016 về Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10979:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Bensulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10980:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Iprodione - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12828:2019 về Nước giải khát
- 1Quyết định 4189/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2662:1978 về Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng amoniac
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11478:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm N-metylcarbamolyoxim và N-metylcarbamat - Phương pháp sắc ký lỏng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11479:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật chứa nitơ và phospho - Phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11481:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đã clo hóa trong môi trường axit - Phương pháp sắc ký khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11492:2016 về Thực phẩm có nguồn gốc thực vật - Xác định glyphosate và axit aminomethylphosphonic (AMPA) - Phương pháp sắc ký khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10988:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8050:2016 về Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10979:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Bensulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10980:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Iprodione - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12828:2019 về Nước giải khát
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11480:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký lỏng sử dụng detector UV
- Số hiệu: TCVN11480:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra