Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11248:2015

ISO 10209:2012

TÀI LIỆU KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM - TỪ VỰNG - THUẬT NGỮ VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT, ĐỊNH NGHĨA SẢN PHẨM VÀ TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN

Technical product documentation - Vocabulary - Terms relating to technical drawings, product definition and related documentation

Lời nói đầu

TCVN 11248:2015 hoàn toàn tương đương ISO 10209:2012.

TCVN 11248:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 10, Bản vẽ kỹ thuật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TÀI LIỆU KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM - TỪ VỰNG - THUẬT NGỮ VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT, ĐỊNH NGHĨA SẢN PHẨM VÀ TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN

Technical product documentation - Vocabulary - Terms relating to technical drawings, product definition and related documentation

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác lập và định nghĩa các thuật ngữ được sử dụng trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm liên quan đến bản vẽ kỹ thuật, định nghĩa của sản phẩm và tài liệu có liên quan trong tất cả các lĩnh vực áp dụng. Từ vựng này dựa trên cơ sở tất cả các thuật ngữ có trong các tiêu chuẩn của ISO/TC10 và các tài liệu khác có liên quan đến tài liệu kỹ thuật của sản phẩm không phân biệt các ngành khoa học. Các thuật ngữ đã được phân loại thành các lĩnh vực áp dụng riêng.

CHÚ THÍCH 1: Phụ lục A đưa ra một danh sách thuật ngữ và định nghĩa đã xuất hiện từ trước trong các phần trước đây của ISO 10209 (tiêu chuẩn này) và các thuật ngữ này đã có các định nghĩa mới trong các tiêu chuẩn hiện hành của ISO/TC10.

2. Thuật ngữ chung

2.1. Hoạt động (activity)

Các quá trình, các thủ tục hoặc các bộ phận của chúng thường có liên quan đến các đơn vị tổ chức được thành lập,

[ISO 15226: 1999]

2.2. Hình thức hoạt động (activity matrix)

Hình thức cho phép các hoạt động của các pha trong chu kỳ tuổi thọ của sản phẩm và của một đơn vị tổ chức cố định.

[ISO 15226: 1999]

2.3. Phân tích (analysis)

Một phần của các quá trình phát triển sản phẩm, trong đó đặc tính của các yêu cầu có thể soạn thảo.

[ISO11442: 2006]

2.4. Hệ thống phụ tr (ancillary system)

Hệ thống không được yêu cầu trực tiếp cho quá trình của nhà máy điện.

CHÚ THÍCH: Hệ thống phụ trợ này bao gồm các hệ thống sưởi, thông gió, điều hoà không khí, các hệ thống sưởi cục bộ, các nguồn cung cấp không khí nén tĩnh tại, các hệ thống chữa cháy, cần trục, máy nâng, các xưởng, các tiện nghi cho các nhân viên.

[ISO/TS 16925-10: 2008]

2.5. Mô hình chuẩn áp dụng (application reference model)

Mô hình thông tin mô tả chính thức các yêu cầu thông tin và các ràng buộc đối với một lĩnh vực ứng dụng.

[IEC 82045-2: 2004)

2.6. Phương diện (aspect)

(Quản lý tài liệu) cách thức riêng để lựa chọn thông tin hoặc mô tả một hệ thống hoặc một đối tượng của hệ thống.

[IEC 82045-1: 2001]

CHÚ THÍCH: Định nghĩa này cũng xuất hiện trong ISO 15519-1: 2010.

2.7. Cụm lắp ráp (assembly)

Nhiều chi tiết thành phần được lắp với nhau để thực hiện một chức năng riêng.

[TCVN 3824:2008 (ISO 7573: 2008)]

2.8. Quyền sử dụng (authorization)

(Của người sử dụng), đặc quyền mà người sử dụng được phép ti

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11248:2015 (ISO 10209:2012) về Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Từ vựng - Thuật ngữ về bản vẽ kỹ thuật, định nghĩa sản phẩm và tài liệu có liên quan

  • Số hiệu: TCVN11248:2015ISO10209:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản