Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
GỖ DÁN - GỖ DÁN TRANG TRÍ BẰNG VÁN MỎNG
Plywood - Decorative veneered plywood
Lời nói đầu
TCVN 11204:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 13608:2014.
TCVN 11204:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GỖ DÁN - GỖ DÁN TRANG TRÍ BẰNG VÁN MỎNG
Plywood - Decorative veneered plywood
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ, phân loại, yêu cầu, phương pháp thử, ghi nhãn đối với gỗ dán trang trí bằng ván mỏng từ gỗ tự nhiên, ván mỏng đã nhuộm màu, ván mỏng nhiều lớp, ván lạng kỹ thuật và các loại ván mỏng khác và tấm lõi là gỗ dán, chiều dày lớp ván mỏng trang trí nhỏ hơn 0,55 mm.
Các tái liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8328-1 (ISO 12466-1), Ván gỗ dán - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 8328-2 (ISO 12466-2), Ván gỗ dán - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu.
TCVN 10574 (ISO 18775), Ván mỏng - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai.
TCVN ISO/IEC 17065, Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ.
ISO 1954, Plywood - Tolerances on dimensions (Gỗ dán - Dung sai kích thước).
ISO 2074, Plywood - Vocabulary (Gỗ dán - Từ vựng).
ISO 2426-1, Plywood - Classification by surface appearance - Part 1: General (Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 1: Quy định chung).
ISO 2426-2, Plywood - Classification by surface appearance - Part 2: Hardwood (Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cây lá rộng).
ISO 2426-3, Plywood - Classification by surface appearance - Part 3: Softwood (Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ cây lá kim).
ISO 9426, Wood-based panels - Determination of dimensions of panels (Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước tấm).
ISO 12460-1, Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 1: Formaldehyde emission by the 1-cubic-metre chamber method (Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formandehyt phát tán - Phần 1: Phát tán formandehyt bằng phương pháp buồng 1 mét khối).
ISO 12460-3, Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 3: Gas analysis method (Vân gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formandehyt phát tán - Phần 3: Phương pháp phân tích khí).
ISO 12460-4, Wood-based panels - Determination of formaldehyde release - Part 4: Desiccator method (Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formandehyt phát tán - Phần 4: Phương pháp bình hút ẩm).
ISO 12465, Plywood - Specifications (Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật).
ISO 16979, Wood-based panels - Determination of moisture content (Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ ẩm).<
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7752:2017 (ISO 2074:2007 WITH AMD 1:2017) về Gỗ dán - Từ vựng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11944:2018 (ISO 24343-1:2007) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 (IEC/ISO 17065: 2012) về Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10574:2014 (ISO 18775:2008) về Ván mỏng - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7752:2017 (ISO 2074:2007 WITH AMD 1:2017) về Gỗ dán - Từ vựng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11900:2017 (ISO 1954:2013) về Gỗ dán - Dung sai kích thước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-2:2017 (ISO 2426-2:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cứng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) về Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ mềm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11944:2018 (ISO 24343-1:2007) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11204:2015 (ISO 13608:2014) về Gỗ dán - Gỗ dán trang trí bằng ván móng
- Số hiệu: TCVN11204:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra