Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11089:2015

ISO 13132:2011

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - ĐĨA PETRI

Laboratory glassware - Petri dishes

Lời nói đầu

TCVN 11089:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 13132:2011;

TCVN 11089:2015 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - ĐĨA PETRI

Laboratory glassware - Petri dishes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử cho đĩa petri bằng thủy tinh cho mục đích sử dụng chung trong phòng thí nghiệm và cho thực hành vi sinh.

2. Tài liệu viện dn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1046 (ISO 719) Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh 98°C - Phương pháp thử và phân cấp.

3. Kiểu

Có hai kiểu đĩa Petri được sử dụng trong tiêu chuẩn này

Kiểu 1 - Đĩa Petri thành dày

Kiểu 2 - Đĩa Petri thành mỏng

4. Cỡ danh định và dãy

4.1. Cỡ danh đnh

Đĩa Petri phải có các cỡ danh định như sau:

50, 60, 80, 100, 120, 150 và 200 milimét.

CHÚ THÍCH: Đối với đĩa Dãy B, cỡ danh định dựa trên đường kính ngoài của đĩa dưới.

4.2. Dãy

Đĩa Petri phải phù hợp với các yêu cầu về kích thước như sau:

Dãy A - Kích thước theo Bảng 1.

Dãy B - Kích thước theo Bảng 2.

5. Ký hiệu

Đĩa Petri phù hợp với tiêu chuẩn này phải có cỡ danh định được ký hiệu theo kiểu và dãy.

Ký hiệu của đĩa Petri thành dày có cỡ danh định 120 mm, Kiểu 1, Dãy A:

Đĩa Petri TCVN 11089 (ISO 13132) - 120 x 20 - 1A

Nếu đĩa dưới (2) và đĩa trên (1) tách rời, ký hiệu phải như sau.

Ký hiệu của đĩa dưới có thành dày (2), cỡ danh định 120 mm, Kiểu 1, Dãy A:

Đĩa Petri dưới TCVN 11089 (ISO 13132) -120 x 20 - 1A - 2

Ký hiệu của đĩa trên có thành dày, cỡ danh định 120 mm, Kiểu 1, Dãy A:

Đĩa Petri trên TCVN 11089 (ISO 13132) - 120 x 20 - 1A- 1

6. Vật liệu

Đĩa Petri phải được làm bằng thủy tinh trong suốt có độ bền nước Loại HBG 1, Loại HBG 2 hoặc HGB 3 theo TCVN 1046 (ISO 719). Thủy tinh không được có ứng suất và khuyết tật có thể ảnh hưởng đến sự an toàn, độ bền hoặc ngoại quan như đường gờ và lượn sóng do khuôn đúc.

Thủy tinh phải đồng đều về màu sắc.

7. Kích thước

7.1. Đĩa Petri Dãy A

Đĩa Petri Dãy A phải phù hợp với kích thước được quy định trong Bảng 1.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11089:2015 (ISO 13132:2011) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Đĩa petri

  • Số hiệu: TCVN11089:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản