Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 11080:2015

DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HYDROXYL BẰNG PHƯƠNG PHÁP AXETYL HÓA

Oilseed meals - Determination of soluble proteins in potassium hydroxide solution

Lời nói đầu

TCVN 11080:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 965.32 Hydroxyl value of oils and fats. Acetylation method;

TCVN 11080:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HYDROXYL BNG PHƯƠNG PHÁP AXETYL HÓA

Animal and vegetable fats and oils - Determination of hydroxyl value by acetylation method

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định trị số hydroxyl trong dầu mỡ động vật, thực vật và sản phẩm của chúng như alcohol béo, mono-glycerit, diglyxerit và axit hydroxystearic.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6128 (ISO 661), Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Trị số hydroxyl (hydroxyl value)

số miligam kali hydroxit tương đương với hàm lượng hydroxyl có trong 1 g chất béo.

4  Nguyên tắc

Tiến hành axetyl hóa các nhóm hydroxyl tự do trong mẫu thử bằng dung dịch pyridin-axetic anhydrit. Lượng axetic anhydrit dư được chuyển đổi thành axit axetic và được chuẩn độ bằng dung dịch kali hydroxit trong alcohol.

5  Thuốc thử

Chỉ sử dụng thuốc thử đạt chất lượng phân tích. Nước sử dụng là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

5.1  Pyridin, được chưng cất lại ở nhiệt độ 114 °C đến 115 °C.

5.2  Axetic anhydrit, mới chuẩn bị.

CNH BÁO - Axetic anhydrit là thuốc thử có phản ứng mạnh hoc dễ gây nổ khi xy ra phn ứng ôxy hóa. Cần đeo mặt nạ và găng tay cao su khi sử dụng chúng.

5.3  Dung dịch pyridin-axetic anhydrit

Trộn 3 phần thể tích pyridin (5.1) với 1 phần thể tích axetic anhydrit (5.2). Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi sử dụng.

5.4 n-butyl alcohol

Trung hòa dung dịch bằng dung dịch kali hydroxit 0,5 M để khi thêm chỉ thị phenolphtalein thì điểm kết thúc chuẩn độ có màu hồng nhạt.

5.5  Dung dịch chuẩn kali hydroxit trong alcohol 0,5 M

CHÚ THÍCH: Nồng độ dung dịch phải ≥ 0,5 M sao cho khi chuẩn độ mẫu trắng không cần đổ đầy lại nếu sử dụng buret dung tích 50 ml.

5.6  Ch thị phenolphtalein.

6  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ cụ thể sau:

6.1  Bình nón, dung tích 250 ml, cổ nhám, có khớp nối.

6.2  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,001 g.

6.3  

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11080:2015 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số hydroxyl bằng phương pháp axetyl hóa

  • Số hiệu: TCVN11080:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản