CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ
Children’s cots and folding cots for domestic use - Part 2: Test methods
Lời nói đầu
TCVN 10773-2:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7175-2:1997. ISO 7175-2:1997 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2012 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 10773-2:2015 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 136 Đồ nội thất biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 10773 (ISO 7175) Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997), Phần 1: Yêu cầu an toàn;
- TCVN 10773-2:2015 (ISO 7175-2:1997), Phần 2: Phương pháp thử.
CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ
Children’s cots and folding cots for domestic use - Part 2: Test methods
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp đánh giá sự an toàn của cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cũi và cũi gấp có chiều dài bên trong từ 900 mm đến 1 400 mm được thiết kế để ngăn trẻ trèo ra ngoài. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cũi đu và cũi xoay.
Các phương pháp thử được thiết kế để áp dụng cho cũi đã lắp đặt đầy đủ và sẵn sàng để sử dụng.
CHÚ THÍCH Các kết quả thử nghiệm chỉ có giá trị đối với sản phẩm được thử. Khi dự kiến áp dụng các kết quả thử nghiệm cho các sản phẩm tương tự khác, mẫu thử phải là sản phẩm đại diện.
Với các mẫu thử không giống như các mẫu thử trong qui trình thử của tiêu chuẩn này thì phép thử phải được thực hiện càng giống như mô tả càng tốt, và cần lập bảng kê các sai lệch so với quy trình thử.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997), Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình - Phần 1: Yêu cầu an toàn.
ISO 48:19941), Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of hardness (hardness between 10 IRHD and 100 IRHD) [Cao su, lưu hóa hoặc nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ cứng (độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)].
ISO 2439, Flexible cellular polymeric materials - Determination of hardness (indentation technique) [Vật liệu polyme xốp, dẻo - Xác định độ cứng (kỹ thuật ấn lõm)]
Tất cả các lực phải có độ chính xác ± 5 %, tất cả các khối lượng có độ chính xác ± 0,5 % và tất cả các kích thước có độ chính xác ± 0,5 mm.
Trước khi bắt đầu thực hiện bất kỳ phép thử nào có trong tiêu chuẩn này, cũi phải có thời gian đủ lâu để bảo đảm phát huy hết độ bền của nó. Trong trường hợp dùng các liên kết dán bằng keo, để ít nhất bốn tuần ở điều kiện trong nhà thông thường từ khi sản xuất đến khi thử nghiệm.
Trước khi thử, vải sử dụng cho cũi gấp phải được làm sạch hoặc giặt hai lần theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Ngay trước khi thử nghiệm, cũi phải được lưu giữ ít nhất một tuần trong môi trường chuẩn hóa có nhiệt độ (23 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (50 ± 5) %.
Cũi
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-4A:2011 (ISO 8124-4:2010) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4A: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10581:2014 (AOAC 992.24) về Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng IODUA - Phương pháp điện cực chọn lọc ion
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-6:2015 (ISO 8124-6:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 6: Một số este phtalat trong đồ chơi và sản phẩm dành cho trẻ em
- 1Quyết định 2917/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-4A:2011 (ISO 8124-4:2010) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4A: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10581:2014 (AOAC 992.24) về Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng IODUA - Phương pháp điện cực chọn lọc ion
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-6:2015 (ISO 8124-6:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 6: Một số este phtalat trong đồ chơi và sản phẩm dành cho trẻ em
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997) về Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình - Phần 1: Yêu cầu an toàn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10773-2:2015 (ISO 7175-2:1997) về Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình - Phần 2: Phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN10773-2:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực