- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 về hạt giống cây trồng - phương pháp kiểm nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6537:2007 (ISO 1446:2001) về cà phê nhân - xác định hàm lượng nước (phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:2013 (ISO 4150 : 2011) về cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu - Phân tích cỡ hạt - Phương pháp sàng máy và sàng tay
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684:2015 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-3:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 3: Điều
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-4:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 4: Hồ tiêu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-5:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 5: Cây dừa
CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM - TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG HẠT GIỐNG - PHẦN 2: CÀ PHÊ
Perennial Industrial Crops - Standards for Seeds and Seedlings - Part 2: Coffee
Lời nói đầu
Bộ TCVN 10684 Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống gồm các phần đã được công bố như sau:
1. TCVN 10684:2015 Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao.
2. TCVN 10684-3:2018 Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 3: Điều.
3. TCVN 10684-4:2018 Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 4: Hồ tiêu.
4. TCVN 10684-5:2018 Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 5: Cây dừa.
TCVN 10684-2:2018 do Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên và Cục Trồng trọt biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM - TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG, HẠT GIỐNG - PHẦN 2: CÀ PHÊ
Perennial Industrial Crops - Standards for Seeds and Seedlings - Part 2: Coffee
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hạt giống, cây giống cà phê nhân vô tính bằng phương pháp ghép thuộc loài cà phê vối (Coffea canephora robusta) và loài cà phê chè (Coffea arabica) chi Coffea.
Tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có):
TCVN 4807:2013 (ISO 4150:2011) Cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu - Phân tích cỡ hạt; Phương pháp sàng máy và sàng tay.
TCVN 6537:2007 Cà phê nhân - Xác định hàm lượng nước (phương pháp chuẩn).
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Cây mẹ (Mother trees)
Cá thể cây trưởng thành đang trong giai đoạn sinh sản, là nguồn vật liệu để sản xuất hạt giống.
3.2
Vườn sản xuất hạt giống lai hai dòng (Bi-clonal hybrid seed garden)
Áp dụng cho vườn sản xuất hạt giống cà phê vối. Vườn được trồng bằng hai dòng vô tính (giống) cà phê vối, trong đó mỗi cây trong dòng vô tính đồng thời vừa là cây bố (cây cho hạt phấn hay giao tử đực) vừa là cây mẹ (cây nhận hạt phấn để thực hiện quá trình thụ tinh hình thành hợp tử và phát triển thành hạt). Hạt giống trên các cây mẹ được gọi là hạt giống lai hai dòng. Giống bố và giống mẹ của hạt giống lai hai dòng đều có thể xác định danh tính.
3.3
Vườn sản xuất hạt giống lai đa dòng (Polyclonal hybrid seed garden)
Áp dụng cho vườn sản xuất hạt giống cà phê vối. Vườn được trồng từ ba dòng vô tính (giống) cà phê vối trở lên, trong đó mỗi cây trong dòng đồng thời vừa là cây bố vừa là cây mẹ. Hạt giống trên các cây mẹ được gọi là hạt giống lai đa dòng hay hạt giống lai tổng hợp. Hạt giống lai đa dòng không thể xác định được danh tính giống bố.
3.4
Hạt giống cà phê (Coffee seeds)
Bộ phận được sử dụng cho mục đích nhân giống, gồm nhân cà phê (coffee bean) và lớp vỏ trấu (parchment) bao bọc bên ngoài. Thông thường hạt có dạng bán cầu hơi thuôn, với một mặt lồi và một mặt phẳng; trên mặt phẳng có một rãnh giữa gọi là “khe hạt” (central-cut).
3.5
Cây đầu dòng (Elite trees)
Cây có nă
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:2014 về Cà phê nhân
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012) về Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12623:2019 về Khu cách ly đối với vật liệu làm giống cây trồng sau nhập khẩu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13836:2023 (ISO 23134:2022) về
- 1Quyết định 4054/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cây công nghiệp lâu năm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 về hạt giống cây trồng - phương pháp kiểm nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6537:2007 (ISO 1446:2001) về cà phê nhân - xác định hàm lượng nước (phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4807:2013 (ISO 4150 : 2011) về cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu - Phân tích cỡ hạt - Phương pháp sàng máy và sàng tay
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:2014 về Cà phê nhân
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012) về Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684:2015 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-3:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 3: Điều
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-4:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 4: Hồ tiêu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-5:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 5: Cây dừa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12623:2019 về Khu cách ly đối với vật liệu làm giống cây trồng sau nhập khẩu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13836:2023 (ISO 23134:2022) về
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-2:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống hạt giống - Phần 2: Cà phê
- Số hiệu: TCVN10684-2:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực