- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7166:2002 (ISO 11191 : 1997) về Chai chứa khí. Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí. Calip nghiệm thu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6717:2000 (ISO 13338 : 1995) về Xác định tính ăn mòn mô của khí hoặc hỗn hợp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6296:2007 (ISO 7225:2005) về Chai chứa khí - Dấu hiệu phòng ngừa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6293:1997 (ISO 32 : 1977) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6116:1996 (ISO 9764 : 1989) về Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực - Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6113:1996 (ISO 9303 : 1989) về Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6114:1996 (ISO 9305 : 1989) về Ống thép không hàn chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6716:2013 (ISO 10298 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7163:2013 (ISO 10297 : 2006) về Chai chứa khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9314:2013 (ISO 15996:2005, sửa đổi 1:2007) về Chai chứa khí - Van áp suất dư - Yêu cầu chung và thử kiểu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9316-1:2013 (ISO 11363-1:2010) về Chai chứa khí - Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí - Phần 1: Đặc tính kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6292:2013 (ISO 4706 : 2008) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được - Áp suất thử 60MPa và thấp hơn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5868:2009 (ISO 9712 : 2005) về Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7389:2013 (ISO 13341:2010) về Chai chứa khí - Lắp van vào chai chứa khí
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10360:2014 (ISO 14246:2014) về Chai chứa khí - Van chai - Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10367:2014 (ISO 13769:2007) về Chai chứa khí - Ghi nhãn
CHAI CHỨA KHÍ - CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN - KIỂM TRA VÀ THỬ ĐỊNH KỲ
Gas cylinders - Seamless steel gas cylinders - Periodic inspection and testing
Lời nói đầu
TCVN 10363:2014 hoàn tương đương với ISO 6406:2005.
TCVN 10363:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 58 Chai chứa khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHAI CHỨA KHÍ - CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN - KIỂM TRA VÀ THỬ ĐỊNH KỲ
Gas cylinders - Seamless steel gas cylinders - Periodic inspection and testing
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chai chứa khí di động bằng thép không hàn (chai đơn hoặc cụm chai) dùng để chứa khí nén và khí hóa lỏng có áp suất với dung tích nước từ 0,5 L đến 150 L; và khi có thể thực hiện được, tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 L.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kiểm tra và thử định kỳ để xác minh tính toàn vẹn của chai chứa khí khi được đưa vào sử dụng lại thêm một khoảng thời gian nữa.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa axetylen hoặc các chai bằng composit có lớp lót bằng thép.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5868:2009 (ISO 9712:2005/ cor 1:2006) Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân.
TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2010), Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại.
TCVN 7389 (ISO 13341), Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí.
TCVN 10357 (ISO 13769), Chai chứa khí - Ghi nhãn.
TCVN 10359 (ISO 11621), Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa.
3. Chu kỳ kiểm tra và thử định kỳ
Một chai chứa khí phải được đưa vào kiểm tra và thử định kỳ sau khi hết hạn thời gian tính từ khi nhận được lần đầu từ người nạp được xác lập phù hợp theo quy định của cơ quan có thẩm quyền quốc gia hoặc với các yêu cầu của khuyến nghị của Liên hiệp quốc về vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm - Quy định mẫu (xem Phụ lục A).
Nếu chai vẫn ở trong các điều kiện sử dụng bình thường và không có sự sử dụng quá mức và không ở trong tình trạng không bình thường có thể làm cho chai mất an toàn thì không yêu cầu người sử dụng phải đưa chai chứa khí về để kiểm tra và thử định kỳ trước khi sử dụng hết khí chứa mặc dù chu kỳ kiểm tra định kỳ có thể đã trôi qua.
Người chủ sở hữu hoặc người sử dụng có trách nhiệm đưa chai chứa khí để kiểm tra và thử nghiệm định kỳ trong chu kỳ do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia quy định hoặc theo quy định trong tiêu chuẩn thiết kế chai chứa khí có liên quan nếu chu kỳ này ngắn hơn.
4. Danh mục các quy trình kiểm tra và thử định kỳ
Mỗi chai phải được kiểm tra và thử định kỳ. Các quy trình sau, khi áp dụng, tạo thành c
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10119-1:2013 (ISO 18172-1:2007) về Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 1: Áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 MPa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10119-2:2013 (ISO 18172-2:2007) về Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 2: Áp suất thử lớn hơn 6 MPa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
- 1Quyết định 3765/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7166:2002 (ISO 11191 : 1997) về Chai chứa khí. Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí. Calip nghiệm thu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6717:2000 (ISO 13338 : 1995) về Xác định tính ăn mòn mô của khí hoặc hỗn hợp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6296:2007 (ISO 7225:2005) về Chai chứa khí - Dấu hiệu phòng ngừa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6293:1997 (ISO 32 : 1977) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6116:1996 (ISO 9764 : 1989) về Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực - Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6113:1996 (ISO 9303 : 1989) về Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6114:1996 (ISO 9305 : 1989) về Ống thép không hàn chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6716:2013 (ISO 10298 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7163:2013 (ISO 10297 : 2006) về Chai chứa khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9314:2013 (ISO 15996:2005, sửa đổi 1:2007) về Chai chứa khí - Van áp suất dư - Yêu cầu chung và thử kiểu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9316-1:2013 (ISO 11363-1:2010) về Chai chứa khí - Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí - Phần 1: Đặc tính kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6292:2013 (ISO 4706 : 2008) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được - Áp suất thử 60MPa và thấp hơn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5868:2009 (ISO 9712 : 2005) về Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10119-1:2013 (ISO 18172-1:2007) về Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 1: Áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 MPa
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10119-2:2013 (ISO 18172-2:2007) về Chai chứa khí - Chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - Phần 2: Áp suất thử lớn hơn 6 MPa
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10121:2013 (ISO 22434:2006) về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012) về Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7389:2013 (ISO 13341:2010) về Chai chứa khí - Lắp van vào chai chứa khí
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10360:2014 (ISO 14246:2014) về Chai chứa khí - Van chai - Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10367:2014 (ISO 13769:2007) về Chai chứa khí - Ghi nhãn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10363:2014 (ISO 6406:2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử định kỳ
- Số hiệu: TCVN10363:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực