Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10335:2014

RỌ ĐÁ, THẢM ĐÁ VÀ CÁC SẢN PHẨM MẮT LƯỚI LỤC GIÁC XOẮN KÉP PHỤC VỤ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Gabions and Revet Mattresses and double - Twisted hexagonal mesh Products used for Waterway Constructions - Specifications

Lời nói đầu

TCVN 10335:2014 do Bộ Giao thông vận tải tổ chức biên soạn và đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

RỌ ĐÁ, THẢM ĐÁ VÀ CÁC SẢN PHẨM MẮT LƯỚI LỤC GIÁC XOẮN KÉP PHỤC VỤ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Gabions, Revet Mattresses and double - twisted hexagonal mesh Products used for Waterway Constructions - Specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu các công trình sử dụng kết cấu rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn kép được mạ kẽm và tráng phủ nhựa (PVC).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình giao thông thủy sử dụng kết cấu rọ đá mắt lưới lục giác xoắn kép như: Đê chắn sóng; kè bờ; kè chỉnh trị; gia cố mái dốc chống xói, chống sụt trượt và các công trình gia cố mái dốc của kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy.

Đối với các công trình thủy lợi, đường bộ, đường sắt, công trình bảo vệ môi trường, công trình cảnh quan và các dạng công trình khác có sử dụng kết cấu rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn kép được mạ kẽm có thể tham khảo tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các kết cấu được làm từ sản phẩm lưới kim loại có và không tráng phủ, được chế tạo theo phương pháp hàn cơ khí.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8422:2010, Thiết kế tầng lọc ngược công trình thủy công.

TCVN 2053:1993, Dây thép mạ kẽm thông dụng.

TCVN 9844:2013, Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vi địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đt yếu.

ASTM A641, Standard Specification for Zinc-Coated (Galvanized) Carbon Steel Wire (Tiêu chuẩn dây thép cacbon mạ kẽm).

ASTM A90/90M, Standard Test Method for Weight [Mass] of Coating on Iron and Steel Articles with Zinc or Zinc-Alloy Coatings (Tiêu chuẩn về Phương pháp thử khối lượng của lớp phủ các sản phẩm kim loại và thép mạ kẽm hoặc mạ hợp kim kẽm).

ASTM A856, Standard Specification for Zinc-5 % Aluminum-Mischmetal Alloy-Coated Carbon SteelWire (Tiêu chuẩn dây thép cacbon mạ hp kim nhôm 5% và kẽm).

ASTM A809, Standard Specification for Aluminum-Coated (Aluminized) Carbon Steel Wire (Tiêu chuẩn của dây thép các bon mạ nhôm).

ASTM A764, Standard Specification for Metallic Coated Carbon Steel Wire, Coated at Size and Drawn to Size for Mechanical Springs (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho lưới thép mạ kim loại cacbon).

ASTM A313, Standard Specification for Stainless Steel Spring Wire (Tiêu chuẩn kỹ thuật dây lò xo thép không g).

ASTM A370, Standard Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products (Tiêu chuẩn kỹ thuật về phương pháp thử cơ học các sản phẩm thép).

ASTM A761, Standard Specification for Corrugated Steel Structural Plate, Zinc-Coated Tiêu chuẩn kỹ thuật của bản kết cấu thép cuốn, mạ kẽm

ASTM A9

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10335:2014 về Rọ đá, thảm đá và các sản phẩm mắt lưới lục giác xoắn phục vụ xây dựng công trình giao thông đường thủy - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN10335:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản