- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6288:1997 (ISO 10544 : 1992) về Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9113:2012 về Ống bê tông cốt thép thoát nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4506:2012 về Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8827:2011 về Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9204:2012 về Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9205:2012 về Cát nghiền cho bê tông và vữa
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-1:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6394:2014 về Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-2:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 2: Giếng thăm hình hộp
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-3:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 3: Nắp và song chắc rác
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12041:2017 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11586:2016 về Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12301:2018 về Phụ gia hóa học cho bê tông chảy
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5574:2018 về Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
HỐ GA BÊ TÔNG CỐT THÉP THÀNH MỎNG ĐÚC SẴN - PHẦN 4: GIẾNG THĂM HÌNH TRỤ
Precast thin wall reinforced concrete manholes - Part 4: Cylinder manholes
Lời nói đầu
TCVN 10333-4:2019 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 10333 Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn gồm 4 phần:
- TCVN 10333-1:2014 - Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi.
- TCVN 10333-2:2014 - Phần 2: Giếng thăm hình hộp.
- TCVN 10333-3:2014 - Phần 3: Nắp và song chắn rác.
- TCVN 10333-4:2019 - Phần 4: Giếng thăm hình trụ.
HỐ GA BÊ TÔNG CỐT THÉP THÀNH MỎNG ĐÚC SẴN - PHẦN 4: GIẾNG THĂM HÌNH TRỤ
Precast thin wall reinforced concrete manholes - Part 4: Cylinder manholes
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm giếng thăm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn hình trụ (sau đây gọi là giếng thăm hình trụ) dùng để đấu nối ống cống trên mạng lưới thoát nước theo phương pháp thi công truyền thống và phương pháp khoan kích ngầm.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1651-1:2018, Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn.
TCVN 1651-2:2018, Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn.
TCVN 1651-3:2018, Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn.
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3118:1993, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 4316:2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao.
TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kĩ thuật.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-1:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-2:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 2: Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12514:2018 (ISO 14657:2005) về Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11360:2016 (EN 12649:2008) về Máy đầm và xoa phẳng bê tông - Yêu cầu an toàn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch Block
- 1Quyết định 2941/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6288:1997 (ISO 10544 : 1992) về Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9113:2012 về Ống bê tông cốt thép thoát nước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4506:2012 về Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8827:2011 về Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9204:2012 về Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9205:2012 về Cát nghiền cho bê tông và vữa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-1:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6394:2014 về Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-2:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 2: Giếng thăm hình hộp
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-3:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 3: Nắp và song chắc rác
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12041:2017 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11586:2016 về Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12301:2018 về Phụ gia hóa học cho bê tông chảy
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5574:2018 về Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-1:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-2:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 2: Phương pháp thử
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12514:2018 (ISO 14657:2005) về Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11360:2016 (EN 12649:2008) về Máy đầm và xoa phẳng bê tông - Yêu cầu an toàn
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch Block
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-4:2019 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 4: Giếng thăm hình trụ
- Số hiệu: TCVN10333-4:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/1900
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực