Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
DẦU THÔ - XÁC ĐỊNH CẶN BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG MÀNG LỌC
Standard test method for sediment in crude oil by membrane filtration
Lời nói đầu
TCVN 10149:2013 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 4807 - 05 (Reapproved 2010) Standard Test Method for Sediment in Crude Oil by Membrane Filtration, với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 4807 - 05 (Reapproved 2010) thuộc bản quyền ASTM quốc tế.
TCVN 10149:2013 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU THÔ - XÁC ĐỊNH CẶN BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG MÀNG LỌC
Standard test method for sediment in crude oil by membrane filtration
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp màng lọc để xác định cặn có trong dầu thô. Phương pháp này áp dụng đối với dầu thô có lượng cặn đến khoảng 0,15 % khối lượng.
1.2. Đơn vị đo lường được chấp nhận cho phương pháp thử này là % khối lượng, nhưng công thức để chuyển đổi sang % thể tích cũng được quy định (xem Chú thích 6).
1.3. Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc chỉ dùng để tham khảo.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Xem 6.1 và Phụ lục A.1 về các cảnh báo cụ thể.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi)
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 9790 (ASTM D 473), Dầu thô và dầu đốt lò - Xác định cặn bằng phương pháp chiết.
TCVN 10222 (ISO 5272), Toluen sử dụng trong công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật.
ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu tự động).
ASTM D 4865, Guide for generation and dissipation of static electricity in petroleum fuel systems (Hướng dẫn về sự phát sinh và giải tỏa tĩnh điện trong các hệ thống nhiên liệu dầu mỏ)
ASTM D 5854, Practice for mixing and handling of liquid samples of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp trộn và bảo quản mẫu dạng lỏng).
MPMS Chapter 8.1, Manual sampling of petroleum and petroleum products TCVN 6777 (ASTM D 4057) (Chương 8.1 Phương pháp lấy mẫu thủ công dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ) TCVN 6777 (ASTM D 4057).
MPMS Chapter 8.2, Automatic sampling of petroleum and petroleum products (ASTM D 4177) (Chương 8.2 Phương pháp lấy mẫu tự động dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ) (ASTM D 4177).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9792:2013 (ASTM D 5708 - 11) về Dầu thô và nhiên liệu cặn – Xác định niken,vanadi và sắt bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10148:2013 (ASTM D 4007-11) về Dầu thô - Xác định nước và cặn bằng phương pháp lý tâm (quy trình phòng thử nghiệm)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10) về Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10151:2013 (ASTM D 7112-12) về Dầu thô và dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) - Xác định độ ổn định và khả năng tương thích bằng máy phân tích độ ổn định dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) (phát điện quang học)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5383:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng niken bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5385:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng của canxi và magie bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5384:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng natri và kali bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5656:1992 về Dầu thô - Phương pháp chưng cất Hempel
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9790:2013 (ASTM D 473 – 07) về Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cặn bằng phương pháp chiết
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9792:2013 (ASTM D 5708 - 11) về Dầu thô và nhiên liệu cặn – Xác định niken,vanadi và sắt bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10148:2013 (ASTM D 4007-11) về Dầu thô - Xác định nước và cặn bằng phương pháp lý tâm (quy trình phòng thử nghiệm)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10) về Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10151:2013 (ASTM D 7112-12) về Dầu thô và dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) - Xác định độ ổn định và khả năng tương thích bằng máy phân tích độ ổn định dầu nhiên liệu nặng (FO nặng) (phát điện quang học)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10222:2013 (ISO 5272:1979) về Toluen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5383:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng niken bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5385:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng của canxi và magie bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5384:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng natri và kali bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5656:1992 về Dầu thô - Phương pháp chưng cất Hempel
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10149:2013 (ASTM D 4807 - 05) về Dầu thô - Xác định cận bằng phương pháp dùng màn lọc
- Số hiệu: TCVN10149:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra