Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 918:2006

MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI - THIẾT BỊ BẢO VỆ CÂY TRỒNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến thiết bị bảo vệ cây trồng.

1. Scope

This lnternational Standard defines terms used in relation to equipment for crop protection.

1. Domaine d´application

La présente Norme internationale définit les termes se rappor tant au matériel de traitement phytopharmaceutique.

2. Tài liệu viện dẫn

· ISO 5681:1992. Thiết bị bảo vệ cây trồng-Thuật ngữ và định nghĩa.

2. Normative References

· ISO 5681:1992 Equipment for crop protection- Vocabulary

2. Références normative

· ISO 5681:1992 Matériel de traitement hytopharmaceutique-Vocabulaire

3. Thuật ngữ chung

3. General terms

3. Termes généraux

3.1. Chế phẩm trừ sinh vật hại 

Sản phẩm hoặc chất pha chế sử dụng để cải thiện hoặc bảo vệ sự phát triển, thu hoạch cây trồng và bảo quản hạt.

3.1. Pesticide product

Product or preparation used to improve or protect the growing, harvesting and storing of crops.

3.1. Produit Phytopharmaceutique substance ou préparation destinée à l'amélioration de la croissance, à la protection de la culture, de la récolte ou du stockage des production végéstables.<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 918:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 10TCN918:2006
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản