QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH NHÃN
The technical procedure for planting, caring, harvesting of longan
1- Phạm vi áp dụng: Quy trình này được áp dụng cho cây nhãn nhiệt đới (Dimocarpus Longan (Lour.) steud ) trồng từ Quảng Nam - Đà Nẵng trở vào phía Nam.
2.1. Nhiệt độ:
Nhiệt độ bình quân hàng năm 21-27° C thích hợp cho cây sinh trưởng và phát triển. Cây nhãn cần một thời gian ngắn với nhiệt độ 15-22°C trong vài tuần để tiến hành phân hóa mầm hoa và sau đó là điều kiện nhiệt độ cao hơn khoảng 25-32° C cho hoa nhãn phát triển.
2.2. ánh sáng:
Nhãn cần ánh sáng, ánh sáng phân bố điều bên trong tán giúp cây ra nhiều đọt non. Trong quá trình sinh trưởng và phát triển thích ánh sáng tán xạ hơn ánh sáng trực xạ.
2.3. Nước:
Nhãn là cây ưa ẩm nhưng không chịu úng, nếu ngập 48 giờ cây sẽ chết, ngược lại gặp khô hạn kéo dài làm cho cây sinh trưởng chậm, ra hoa và đậu trái khó khăn.
2.4. Đất đai:
Đất cát pha thịt, đất đỏ, đất phù sa có thành phần cơ giới nhẹ thích hợp cho việc trồng nhãn hơn trên các loại đất khác. Cây nhãn sinh trưởng tốt trong điều kiện đất thoát nước, tơi xốp, pH kcl khoảng 5,5-6,5; độ mặn thấp nhỏ hơn 0,2%.
3.1. Đào mương lên líp (luống):
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long cần phải đào mương lên líp nhằm xả phèn, mặn và nâng cao tầng canh tác. Líp có chiều rộng trung bình 7-8 m, mương rộng 2-3 m, sâu 1-1,5 m. Vùng đất cao phải chọn nơi có nguồn nước hoặc nước ngầm để tưới cho cây nhãn vào mùa nắng.
3.2. Trồng cây chắn gió:
Khi qui hoạch vườn nhãn trước hết phải trồng cây chắn gió. Cây chắn gió thường là cây có thân to, khỏe như Mít, Xoài, Cóc, Dừa... , được trồng dọc theo phía ngoài, thẳng góc với hướng gió chính.
3.3. Mật độ và Khoảng cách trồng:
Trồng cây trong vườn theo kiểu sau: hình vuông, hình chữ nhật hoặc hình nanh sấu.
Bảng 1: Mật độ và khoảng cách trồng theo vùng
Vùng trồng | Mật độ trồng (cây/ha) | Khoảngcách trồng (m) |
Đồng Bằng Sông Cửu Long Đông Nam Bộ Miền trung và Duyên hải Nam Trung Bộ | 320 330 300 | 5 x 5 5 x 6 5 x 6,5 | <
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 446:2001 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 448:2001 về quy trình kỹ thuật sản xuất dưa chuột an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 449:2001 về Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cây dâu lai F1 trồng bằng hạt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 481:2001 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cây có múi ở các tỉnh phía Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 527:2002 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê, chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 120/2001/QĐ-BNN tiêu chuẩn về cây ăn quả do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 446:2001 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 448:2001 về quy trình kỹ thuật sản xuất dưa chuột an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 449:2001 về Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cây dâu lai F1 trồng bằng hạt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 481:2001 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cây có múi ở các tỉnh phía Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 527:2002 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê, chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 480:2001 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch nhãn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN480:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 21/12/2001
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định