Nội dung JSON không khả dụng.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 100:1988
CÀ PHÊ QUẢ TƯƠI
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho 3 loại cà phê Arabica, Robusta, Chari.
Áp dụng trong tất cả các khu vực quốc doanh, tập thể và cá thể
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1. Cà phê quả tươi được phân thành 5 cấp chất lượng theo quy định trong bảng 1
Bảng 1
Cấp chất lượng | Tỷ lệ quả chín không ít hơn (%) | Tỷ lệ quả khô chùm xanh ương (%) | Tỷ lệ quả lép không nhiều hơn (%) | Tạp chất và xanh non không nhiều hơn (%) |
Cấp I | 95 | 1 – 4 | 0 – 3 | 0,5 – 1 |
Cấp II | 90 | 5 – 9 | 0 – 3 | 0,5 – 1 |
Cấp III | 80 |
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Nội dung JSON không khả dụng.
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: 10TCN100:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1988
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản