Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 207:1999
XÁC ĐỊNH NHANH HÀM LƯỢNG ANHYĐRIC SUNFURƠ (SO2) TỔNG SỐ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT*
PHƯƠNG PHÁP THỬ
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc xác định nhanh hàm lượng SO2 tổng số trong một số nguyên liệu, bán chế phẩm và sản phẩm Rau quả chế biến.
1. Nội dung phương pháp:
Dùng máy cất giống máy cất đạm Kjeldahl (như chỉ dẫn trong hình vẽ) để cất SO2 ra khỏi mẫu thử và được hấp thụ trong dung dịch I - ốt 0,1N. Sau đó đánh giá bằng cách chuẩn độ với dung dịch Thiosulfat Natri 0,1 N (Na2S2O3).
2. Lấy mẫu theo TCVN 4409 - 87 và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4413 - 87.
3. Dụng cụ hoá chất.
Cân phân tích chính xác đến 0,0001g
Bộ máy cất giống như cất đạm Kjeldahl (như trong hình vẽ)
Bình tam giác nút nhám 250ml
Ống đóng 10ml, 50ml, 100ml.
Buret 25ml
Axit Clohydric 20% (một phần HCl loại P 4 phần H2O cất 2 lần)
ThioSulfat Natri 0,1N (N2S2O3 ống chuẩn)
Dung dịch I - ốt 0,1N
Dung dịch hồ tinh bột 0,5%
4. Tiến hành thử
Lấy khoảng 700ml nước cất cho vào bình cầu đáy tròn (1) và đun đến sôi. Cân (chính xác đến 0,01g) 25g hoặc 50g mẫu vào bình Kjeldahl (a) có chứa 200 mlHCl 20%. Lắp nối máy cất thành một hệ thống kín như trong hình vẽ. Bật bếp gas hoặc bếp điện sao cho nước trong bình cầu (1) sôi nhanh. Phần SO2 có trong mẫu sản phẩm sẽ được hơi nước lôi cuốn và ngưng tụ lại khi đi qua ống sinh hàn bóng (3). Hứng phần ngưng tụ vào bình (4) chứa dung dịch I - ốt 0,1N (đong chính xác lượng I - ốt 0,1 N trước khi hưng phấn ngưng tụ). Thời gian cất khoảng 5 đến 10 phút tính từ lúc dung dịch chứa trong bình Kjeldahl (2) bắt đầu sôi. Đem phần ngưng tụ hứng được chuẩn lượng I - ốt dư bằng ThioSulfat Natri 0,1N.
Tiến hành làm mẫu trắng theo trình tự như mẫu thử nhưng không có sản phẩm.
5. Tính toán kết quả.
Hàm lượng SO2 tổng số (X) tính bằng mg/100g theo công thức sau:
- V1: Là thể tích dung dịch (ml) Thiosulfat Natri 0,1N dùng để chuẩn lượng I - ốt dư trong mẫu thử.
- V2: Là thể tích dung dịch (ml) Thiosulfat Natri 0,1N dùng để chuẩn lượng I - ốt dư trong mẫu trắng.
- m: Là khối lượng mẫu thử tính bằng g.
- 3,2 là số mg SO2 tương ứng với 1ml I - ốt 0,1N đồng thời tương ứng với 1ml Thiosulfat Natri 0,1N
Kết quả là trung bình cộng của 2 lần xác định song song tính chính xác đến 0,001% chênh lệch giữa 2 lần xác định song song không vượt quá 5% so với giá trị trung bình.
PHỤ LỤC I
1. Cấu tạo máy cất dùng để xác định nhanh hàm lượng SO2 tổng số bao gồm:
Bình cầu đáy tròn dung tích 1 lít (1)
Bình kjedahl 500ml (2)
Ống sinh hàn bóng (3)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7807:2007 (ISO 5519:1978) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng axit sorbic
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7810:2007 về sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng axit benzoic (hàm lượng axit benzoic lớn hơn 200 mg trên lít hoặc trên kilogam) - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7811-1:2007 (ISO 6636-1:1998) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng kẽm - Phần 1: Phương pháp phân tích cực phổ
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 206:1994 về xác định nhanh hàm lượng nitrat (NO3-) trong rau quả bằng máy đo NM-002’
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4409:1987 về đồ hộp - phương pháp lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7807:2007 (ISO 5519:1978) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng axit sorbic
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7810:2007 về sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng axit benzoic (hàm lượng axit benzoic lớn hơn 200 mg trên lít hoặc trên kilogam) - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7811-1:2007 (ISO 6636-1:1998) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng kẽm - Phần 1: Phương pháp phân tích cực phổ
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 206:1994 về xác định nhanh hàm lượng nitrat (NO3-) trong rau quả bằng máy đo NM-002’
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 207:1999 về xác định nhanh hàm lượng anhyđric sunfurơ (SO2) tổng số bằng phương pháp chưng cất - Phương pháp thử
- Số hiệu: 10TCN207:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1999
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra