QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG TRÚC SÀO
1.1. Nội dung, mục tiêu
Quy trình này quy định những nội dung kỹ thuật từ khâu xác định điều kiện gây trồng, tạo giống, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, quản lý, bảo vệ đến khai thác rừng trúc sào để cung cấp nguyên liệu sản xuất các mặt hàng thủ công mỹ nghệ, gia dụng và nguyên liệu giấy.
1.2. Đối tượng, phạm vi áp dụng
- Đối tượng: Quy trình này khuyến khích tất cả các thành phần kinh tế có nhu cầu trồng Trúc sào.
- Phạm vi: Quy trình này áp dụng cho hai tỉnh Cao Bằng và Bắc Cạn và một số tỉnh miền núi phía Bắc có điều kiện sinh thái tương tự.
2.1. Khí hậu:
- Nhiệt độ trung bình năm: 19-22oC;
- Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất: 24-26oC;
- Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất: 16-18oC;
- Lượng mưa trung bình năm: trên 1.200 mm;
- Độ ẩm không khí bình quân: trên 85%.
2.2. Địa hình:
- Độ cao so với mực nước biển: 400 đến 1.500m;
- Độ dốc: nhỏ hơn 30º.
2.3. Đất đai:
- Độ sâu tầng đất: từ 40 cm trở lên;
- Đất tơi xốp, ẩm, nhiều mùn, thoát nước;
- Đất còn tính chất đất rừng.
2.4. Thực bì
- Trảng cây bụi, cỏ cao;
- Lau lách, lá dong, chuối rừng;
- Nương rẫy bỏ hoá.
3.1. Chọn rừng lấy giống:
Rừng sinh trưởng tốt, không bị sâu bệnh phá hoại, chưa có dấu hiệu bị khuy.
3.2. Tiêu chuẩn cây lấy giống:
Cây bánh tẻ, mọc thẳng, to mập, không bị sâu bệnh, không cụt ngọn, tuổi từ 1đến 2 năm, không sử dụng cây lớn hơn 3 tuổi để lấy giống.
3.3. Mùa lấy giống:
Trước mùa mọc măng từ tháng 3 đến tháng 7 hoặc vào cuối thu, đầu đông từ tháng 10 đến tháng 12.
Chọn ngày thời tiết râm mát, có mưa phùn để lấy giống, tránh lấy giống vào những ngày nắng to, khô hanh.
3.4. Lấy giống:
3.4.1.Giống bằng hom gốc:
Lấy cây bánh tẻ (1 đến 2 tuổi), đào lấy cả phần gốc, phần rễ chùm và phần thân ngầm dài 20 đến 30cm. Phần thân khí sinh để dài 1,5đến 2,0m và có 1 đến 2 cành có lá.
3.4.2.Giống bằng hom thân ngầm:
Hom thân ngầm lấy từ cây bánh tẻ, hom dài 40-50cm, đường kính 2cm đến 3cm, để nguyên cả bộ rễ chùm, thân hom còn bẹ bao bọc, có màu trắng ngà, có 3 đến 4 mắt sống, khỏe mạnh.
3.5. Bảo quản và xử lý giống
- Sau khi lấy, giống được rải đều nơi râm mát, khi vận chuyển bó lại thành từng bó từ 10 đến 20 cây giống bằng lạt mềm tránh gây dập mầm và đem đi trồng.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 04TCN 141:2006 về quy trình kỹ thuật trồng bời lời đỏ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 142:2006 về quy trình kỹ thuật trồng thảo quả do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 144:2006 về quy trình kỹ thuật trồng rừng huỷnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 145:2006 về quy trình kỹ thuật trồng rừng tràm lá dài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 21:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng phi lao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 22:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng và khai thác cây luồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Tiêu chuẩn ngành 04TCN 141:2006 về quy trình kỹ thuật trồng bời lời đỏ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 142:2006 về quy trình kỹ thuật trồng thảo quả do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 144:2006 về quy trình kỹ thuật trồng rừng huỷnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 145:2006 về quy trình kỹ thuật trồng rừng tràm lá dài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 21:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng phi lao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 22:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng và khai thác cây luồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 146:2006 về quy trình kỹ thuật trồng trúc sào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 04TCN146:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định