BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2015/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh viết trong ngoặc đơn là những địa danh cũ có liên quan đến các văn bản, bản đồ pháp lý về biên giới quốc gia.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NAM
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Hội An |
2 | Thành phố Tam Kỳ |
3 | Huyện Bắc Trà My |
4 | Huyện Đại Lộc |
5 | Huyện Điện Bàn |
6 | Huyện Đông Giang |
7 | Huyện Duy Xuyên |
8 | Huyện Hiệp Đức |
9 | Huyện Nam Giang |
10 | Huyện Nam Trà My |
11 | Huyện Nông Sơn |
12 | Huyện Núi Thành |
13 | Huyện Phú Ninh |
14 | Huyện Phước Sơn |
15 | Huyện Quế Sơn |
16 | Huyện Tây Giang |
17 | Huyện Thăng Bình |
18 | Huyện Tiên Phước |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
đường tỉnh 603A | KX | P. Cẩm An | TP. Hội An |
|
| 15° 58' 14" | 108° 16' 53" | 15° 52' 47" | 108° 23' 16" | D-49-1-B-a |
khách sạn Agribank Hội An Beach | KX | P. Cẩm An | TP. Hội An | 15° 54' 12" | 108° 21' 20" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố An Bàng | DC | P. Cẩm An | TP. Hội An | 15° 55' 00" | 108° 19' 57" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
cầu An Bàng | KX | P. Cẩm An | TP. Hội An | 15° 54' 19" | 108° 20' 10" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
bãi tắm An Bàng | KX | P. Cẩm An | TP. Hội An | 15° 54' 54" | 108° 20' 35" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố An Tân | DC | P. Cẩm An | TP. Hội An | 15° 54' 43" | 108° 20' 24" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Cổ Cò | TV | P. Cẩm An | TP. Hội An |
|
| 15° 55' 14" | 108° 18' 41" | 15° 52' 24" | 108° 23' 13" | D-49-1-B-a |
đường Lạc Long Quân | KX | P. Cẩm An | TP. Hội An |
|
| 15° 55' 09" | 108° 19' 36" | 15° 53' 59" | 108° 21' 36" | D-49-1-B-a |
khối phố Tân Mỹ | DC | P. Cẩm An | TP. Hội An | 15° 54' 02" | 108° 21' 22" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Tân Thành | DC | P. Cẩm An | TP. Hội An | 15° 54' 26" | 108° 20' 55" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Tân Thịnh | DC | P. Cẩm An | TP. Hội An | 15° 54' 12" | 108° 21' 03" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường tỉnh 608 | KX | P. Cẩm Châu | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
khối phố An Mỹ | DC | P. Cẩm Châu | TP. Hội An | 15° 53' 45" | 108° 20' 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Cửa Đại | KX | P. Cẩm Châu | TP. Hội An |
|
| 15° 52' 49" | 108° 20' 01" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
sông Cổ Cò | TV | P. Cẩm Châu | TP. Hội An |
|
| 15° 55' 14" | 108° 18' 41" | 15° 52' 24" | 108° 23' 13" | D-49-1-B-a |
đường Lê Thánh Tông | KX | P. Cẩm Châu | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 02" | 108° 20' 57" | 15° 54' 01" | 108° 20' 46" | D-49-1-B-a |
cầu Phước Trạch | KX | P. Cẩm Châu | TP. Hội An | 15° 53' 46" | 108° 21' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Sơn Phô 1 | DC | P. Cẩm Châu | TP. Hội An | 15° 53' 07" | 108° 20' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Sơn Phô 2 | DC | P. Cẩm Châu | TP. Hội An | 15° 53' 13" | 108° 20' 52" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
cầu Sông Đò | KX | P. Cẩm Châu | TP. Hội An | 15° 53' 01" | 108° 20' 58" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Thanh Nam | DC | P. Cẩm Châu | TP. Hội An | 15° 52' 43" | 108° 20' 28" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Thanh Tây | DC | P. Cẩm Châu | TP. Hội An | 15° 53' 32" | 108° 21' 03" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo | KX | P. Cẩm Châu | TP. Hội An | 15° 53' 29" | 108° 21' 22" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Trường Lệ | DC | P. Cẩm Châu | TP. Hội An | 15° 53' 18" | 108° 19' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
cầu Cẩm Nam | KX | P. Cẩm Nam | TP. Hội An | 15° 52' 37" | 108° 19' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Châu Trung | DC | P. Cẩm Nam | TP. Hội An | 15° 52' 25" | 108° 20' 16" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
khối phố Hà Trung | DC | P. Cẩm Nam | TP. Hội An | 15° 52' 21" | 108° 20' 34" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
khối phố Thanh Nam Đông | DC | P. Cẩm Nam | TP. Hội An | 15° 52' 15" | 108° 21' 01" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
khối phố Thanh Nam Tây | DC | P. Cẩm Nam | TP. Hội An | 15° 52' 13" | 108° 20' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Thu Bồn | TV | P. Cẩm Nam | TP. Hội An |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-c |
khối phố Xuyên Trung | DC | P. Cẩm Nam | TP. Hội An | 15° 52' 28" | 108° 19' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
đường tỉnh 607 | KX | P. Cẩm Phô | TP. Hội An |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 608 | KX | P. Cẩm Phô | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
khối phố Hoài Phô | DC | P. Cẩm Phô | TP. Hội An | 15° 52' 45" | 108° 19' 22" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Hùng Vương | KX | P. Cẩm Phô | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 18" | 108° 17' 19" | 15° 52' 48" | 108° 19' 16" | D-49-1-B-a |
khối phố Lâm Sa | DC | P. Cẩm Phô | TP. Hội An | 15° 52' 56" | 108° 19' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Cẩm Phô | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 07" | 108° 19' 26" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
khối phố Ngọc Thành | DC | P. Cẩm Phô | TP. Hội An | 15° 52' 33" | 108° 19' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Cẩm Phô | TP. Hội An |
|
| 15° 54' 04" | 108° 17' 30" | 15° 53' 07" | 108° 19' 26" | D-49-1-B-a |
sông Thu Bồn | TV | P. Cẩm Phô | TP. Hội An |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-a; D-49-1-B-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Cẩm Phô | TP. Hội An |
|
| 15° 52' 48" | 108° 19' 16" | 15° 52' 49" | 108° 20' 01" | D-49-1-B-a |
khối phố Tu Lễ | DC | P. Cẩm Phô | TP. Hội An | 15° 52' 56" | 108° 19' 17" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Xuân An | DC | P. Cẩm Phô | TP. Hội An | 15° 52' 56" | 108° 19' 33" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Xuân Hòa | DC | P. Cẩm Phô | TP. Hội An | 15° 53' 07" | 108° 19' 19" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Xuân Lâm | DC | P. Cẩm Phô | TP. Hội An | 15° 52' 54" | 108° 19' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Xuân Thuận | DC | P. Cẩm Phô | TP. Hội An | 15° 53' 00" | 108° 19' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường tỉnh 603A | KX | P. Cửa Đại | TP. Hội An |
|
| 15° 58' 14" | 108° 16' 53" | 15° 52' 47' | 108° 23' 16" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 608 | KX | P. Cửa Đại | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
đường Cửa Đại | KX | P. Cửa Đại | TP. Hội An |
|
| 15° 52' 49" | 108° 20' 01" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
sông Cổ Cò | TV | P. Cửa Đại | TP. Hội An |
|
| 15° 55' 14" | 108° 18' 41" | 15° 52' 24" | 108° 23' 13" | D-49-1-B-d |
khu du lịch Biển Hội An | KX | P. Cửa Đại | TP. Hội An | 15° 53' 21" | 108° 22' 57" |
|
|
|
| D-49-1-B-b |
bãi tắm Cửa Đại | KX | P. Cửa Đại | TP. Hội An | 15° 53' 57" | 108° 21' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Phước Hải | DC | P. Cửa Đại | TP. Hội An | 15° 52' 51" | 108° 22' 58" |
|
|
|
| D-49-1-B-b |
khối phố Phước Hòa | DC | P. Cửa Đại | TP. Hội An | 15° 53' 06" | 108° 22' 47" |
|
|
|
| D-49-1-B-b |
khối phố Phước Tân | DC | P. Cửa Đại | TP. Hội An | 15° 53' 54" | 108° 21' 39" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Phước Thịnh | DC | P. Cửa Đại | TP. Hội An | 15° 52' 58" | 108° 22' 59" |
|
|
|
| D-49-1-B-b |
khối phố Phước Trạch | DC | P. Cửa Đại | TP. Hội An | 15° 53' 21" | 108° 22' 34" |
|
|
|
| D-49-1-B-b |
cầu Phước Trạch | KX | P. Cửa Đại | TP. Hội An | 15° 53' 46" | 108° 21' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Thu Bồn | TV | P. Cửa Đại | TP. Hội An |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-b |
đường tỉnh 607 | KX | P. Minh An | TP. Hội An |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 608 | KX | P. Minh An | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
khối phố An Định | DC | P. Minh An | TP. Hội An | 15° 52' 44" | 108° 19' 42" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố An Hội | DC | P. Minh An | TP. Hội An | 15° 52' 33" | 108° 19' 22" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố An Thái | DC | P. Minh An | TP. Hội An | 15° 52' 52" | 108° 19' 43" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố An Thắng | DC | P. Minh An | TP. Hội An | 15° 52' 44" | 108° 19' 32" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Bạch Đằng | KX | P. Minh An | TP. Hội An |
|
| 15° 52' 41" | 108° 19' 27" | 15° 52' 40" | 108° 19' 52" | D-49-1-B-a |
khối phố Đồng Hiệp | DC | P. Minh An | TP. Hội An | 15° 52' 33" | 108° 19' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Minh An | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 07" | 108° 19' 26" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. Minh An | TP. Hội An |
|
| 15° 52' 39" | 108° 19' 30" | 15° 52' 40" | 108° 19' 45" | D-49-1-B-a |
đường Phan Châu Trinh | KX | P. Minh An | TP. Hội An |
|
| 15° 52' 46" | 108° 19' 17" | 15° 52' 46" | 108° 19' 50" | D-49-1-B-a |
sông Thu Bồn | TV | P. Minh An | TP. Hội An |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-a; D-49-1-B-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Minh An | TP. Hội An |
|
| 15° 52' 48" | 108° 19' 16" | 15° 52' 49" | 108° 20' 01" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607 | KX | P. Sơn Phong | TP. Hội An |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 608 | KX | P. Sơn Phong | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
khối An Hòa | DC | P. Sơn Phong | TP. Hội An | 15° 53' 06" | 108° 19' 46" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối An Thọ | DC | P. Sơn Phong | TP. Hội An | 15° 52' 43" | 108° 19' 56" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
cầu Cẩm Nam | KX | P. Sơn Phong | TP. Hội An | 15° 52' 37" | 108° 19' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Cửa Đại | KX | P. Sơn Phong | TP. Hội An |
|
| 15° 52' 49" | 108° 20' 01" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Sơn Phong | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 27" | 108° 19' 32" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Sơn Phong | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 07" | 108° 19' 26" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
khối Phong An | DC | P. Sơn Phong | TP. Hội An | 15° 52' 56" | 108° 20' 14" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối Phong Niên | DC | P. Sơn Phong | TP. Hội An | 15° 52' 48" | 108° 20' 13" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối Phong Thiện | DC | P. Sơn Phong | TP. Hội An | 15° 52' 54" | 108° 19' 56" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Thu Bồn | TV | P. Sơn Phong | TP. Hội An |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Sơn Phong | TP. Hội An |
|
| 15° 52' 48" | 103° 19' 16" | 15° 52' 49" | 108° 20' 01" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607 | KX | P. Tân An | TP. Hội An |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
khối phố An Phong | DC | P. Tân An | TP. Hội An | 15° 53' 41" | 108° 19' 35" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung | KX | P. Tân An | TP. Hội An | 15° 53' 18" | 108° 19' 17" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
trường Cao đẳng Điện lực Miền Trung | KX | P. Tân An | TP. Hội An | 15° 53' 14" | 108° 19' 22" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Tân An | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 07" | 108° 19' 26" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Tân An | TP. Hội An |
|
| 15° 54' 04" | 108° 17' 30" | 15° 53' 07" | 108° 19' 26" | D-49-1-B-a |
khối phố Tân Hòa | DC | P. Tân An | TP. Hội An | 15° 53' 21" | 108° 19' 25" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Tân Lập | DC | P. Tân An | TP. Hội An | 15° 53' 39" | 108° 18' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Tân Thanh | DC | P. Tân An | TP. Hội An | 15° 53' 29" | 108° 19' 10" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Xuân Mỹ | DC | P. Tân An | TP. Hội An | 15° 53' 19" | 108° 19' 36" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Xuân Quang | DC | P. Tân An | TP. Hội An | 15° 53' 12" | 108° 19' 36" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607 | KX | P. Thanh Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607B | KX | P. Thanh Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 18" | 108° 17' 19" | 15° 56' 03" | 108° 18' 29" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 608 | KX | P. Thanh Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
khối phố An Bang | DC | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 52' 54" | 108° 17' 54" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường An Dương Vương | KX | P. Thanh Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 18" | 108° 17' 19" | 15° 54' 04" | 108° 17' 29" | D-49-1-B-a |
Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Quảng Nam | KX | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 53' 18" | 108° 17' 56" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Bàu Đưng | DC | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 53' 23" | 108° 18' 35" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Bàu Súng | DC | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 53' 58" | 108° 17ʹ 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Sông Đầm | TV | P. Thanh Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 22" | 108° 17' 03" | 15° 52' 37" | 108° 1747" | D-49-1-B-a |
khối phố Hậu Xá | DC | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 52' 54" | 108° 18' 44" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Hòa Yên | DC | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 53' 14" | 108° 17' 29" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Hùng Vương | KX | P. Thanh Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 18" | 108° 17' 19" | 15° 52' 48" | 108° 19' 16" | D-49-1-B-a |
chùa Minh Giác | KX | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 52' 52" | 108° 17' 52" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Xí nghiệp Mộc Việt Đức | KX | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 53' 11" | 108° 17' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khối phố Nam Diêu | DC | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 52' 45" | 108° 17' 57" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. Thanh Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 54' 04" | 108° 17ʹ 30" | 15° 53' 07" | 108° 19' 26" | D-49-1-B-a |
sông Phú Triêm | TV | P. Thanh Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 51' 51" | 108° 16' 03" | 15° 52' 40" | 108° 18' 22" | D-49-1-B-a |
khối phố Thanh Chiếm | DC | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 52' 57" | 108° 18' 23" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Thu Bồn | TV | P. Thanh Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-a; D-49-1-B-c |
khối phố Trảng Sỏi | DC | P. Thanh Hà | TP. Hội An | 15° 53' 29" | 108° 17' 47" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607 | KX | xã Cẩm Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
cầu An Bàng | KX | xã Cẩm Hà | TP. Hội An | 15° 54' 19" | 108° 20' 10" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Bầu Ốc Hạ | DC | xã Cẩm Hà | TP. Hội An | 15° 53' 51" | 108° 18' 33" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Bầu Ốc Thượng | DC | xã Cẩm Hà | TP. Hội An | 15° 53' 59" | 108° 18' 15" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Bến Trễ | DC | xã Cẩm Hà | TP. Hội An | 15° 54' 22" | 108° 18' 47" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Cổ Cò | TV | xã Cẩm Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 55' 14" | 108° 18' 41" | 15° 52' 24" | 108° 23' 13" | D-49-1-B-a |
thôn Cửa Suối | DC | xã Cẩm Hà | TP. Hội An | 15° 53' 56" | 108° 19' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Đồng Nà | DC | xã Cẩm Hà | TP. Hội An | 15° 54' 19" | 108° 19' 26" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường Lê Hồng Phong | KX | xã Cẩm Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 30" | 108° 19' 19" | 15° 53' 46" | 108° 19' 34" | D-49-1-B-a |
đường Nguyễn Tất Thành | KX | xã Cẩm Hà | TP. Hội An |
|
| 15° 54' 04" | 108° 17' 30" | 15° 53' 07" | 108° 19' 26" | D-49-1-B-a |
thôn Trà Quế | DC | xã Cẩm Hà | TP. Hội An | 15° 54' 12" | 108° 20' 13" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Trảng Kèo | DC | xã Cẩm Hà | TP. Hội An | 15° 53' 49" | 108° 19' 30" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Đông Hà | DC | xã Cẩm Kim | TP. Hội An | 15° 51' 49" | 108° 19' 42" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Đông Vĩnh | DC | xã Cẩm Kim | TP. Hội An | 15° 51' 46" | 108° 19' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Phước Thắng | DC | xã Cẩm Kim | TP. Hội An | 15° 52' 06" | 108° 18' 41 |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Cẩm Kim | TP. Hội An |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-a; D-49-1-B-c |
thôn Trung Châu | DC | xã Cẩm Kim | TP. Hội An | 15° 52' 06" | 108° 19' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Trung Hà | DC | xã Cẩm Kim | TP. Hội An | 15° 51' 52" | 108° 19' 19" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Cổ Cò | TV | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An |
|
| 15° 55' 14" | 108° 18' 41" | 15° 52' 24" | 108° 23' 13" | D-49-1-B-b; D-49-1-B-c; D-49-1-B-d |
thôn Cồn Nhàn | DC | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An | 15° 52' 59" | 108° 22' 04 |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
cầu Sông Đò | KX | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An | 15° 53' 01" | 108° 20' 58" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Thanh Đông | DC | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An | 15° 52' 59" | 108° 21' 06" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Thanh Nhì | DC | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An | 15° 52' 35" | 108° 21' 22" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Thanh Nhứt | DC | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An | 15° 52' 42" | 108° 21' 48" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Thanh Tam Đông | DC | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An | 15° 52' 23" | 108° 22' 16" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thanh Tam Tây | DC | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An | 15° 52' 20" | 108° 21' 44" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-c; D-49-1-B-d |
đường Tống Văn Sương | KX | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An |
|
| 15° 53' 01" | 108° 20' 59" | 15° 54' 01" | 108° 20' 46" | D-49-1-B-a |
thôn Vạn Lăng | DC | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An | 15° 52' 46" | 108° 22' 20" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Võng Nhi | DC | xã Cẩm Thanh | TP. Hội An | 15° 53' 22" | 108° 21' 36" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
quốc lộ 1 | KX | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-d |
Khối phố 1 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 19" | 108° 28' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 2 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 16" | 108° 29' 03 |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 3 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 11" | 108° 28' 53" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 4 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 59" | 108° 28' 48" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 5 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 22" | 108° 28' 48" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 6 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 15" | 108° 28' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 7 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 45" | 108° 28' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 8 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 57' | 108° 28' 30" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 9 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 57" | 108° 28' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 10 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 03" | 108° 28' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 11 | DC | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 14" | 108° 28' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Hùng Vương | KX | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 05" | 108° 28' 01" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
hồ Nguyễn Du | TV | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 22" | 108° 28' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Nguyễn Hoàng | KX | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 15" | 108° 27' 48" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
đường Nguyễn Thái Học | KX | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 01" | 108° 28' 56" | 15° 34' 27" | 108° 28' 52" | D-49-1-D-d |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 29" | 108° 28' 50" | 15° 33' 10" | 108° 30' 31" | D-49-1-D-d |
Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam | KX | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 25" | 108° 28' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
trường Đại học Quảng Nam | KX | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 02" | 108° 28' 34" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Trưng Nữ Vương | KX | P. An Mỹ | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 00" | 108° 28' 01" | 15° 34' 54" | 108° 28' 44" | D-49-1-D-d |
Núi An Hà | SV | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 31" | 108° 28' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố An Hà Đông | DC | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 06" | 108° 29' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố An Hà Nam | DC | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 38" | 108° 29' 09" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố An Hà Trung | DC | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 50" | 108° 28' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông Bàn Thạch | TV | P. An Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 09" | 108° 28' 31" | 15° 34' 05" | 108° 30' 01" | D-49-1-D-d |
Núi Cấm | SV | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 57" | 108° 30' 37" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Đầm | TV | P. An Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 36' 39" | 108° 29' 32" | 15° 36' 08" | 108° 27' 58" | D-49-1-D-d |
Ban quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai | KX | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 53" | 108° 29' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông Kỳ Phú | TV | P. An Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 36' 34" | 108° 27' 17" | 15° 34' 15" | 108° 31' 22" | D-49-1-D-d |
cầu Kỳ Phú 2 | KX | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 12" | 108° 29' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Lê Thánh Tông | KX | P. An Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 54" | 108° 28' 40" | 15° 34' 37" | 108° 31' 29" | D-49-1-D-d; D-49-2-C-c |
khối phố Ngọc Nam | DC | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 44" | 108° 30' 18" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
đường Nguyễn Văn Trỗi | KX | P. An Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 05" | 108° 28' 01" | 15° 36' 24" | 108° 29' 04" | D-49-1-D-d |
cầu Nguyễn Văn Trỗi | KX | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 29" | 108° 28' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | KX | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 58" | 108° 28' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Phú Ân | DC | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 34" | 108° 29' 53" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Phú Phong | DC | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 07" | 108° 29' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Phú Sơn | DC | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 40" | 108° 30' 31" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
khối phố Phú Trung | DC | P. An Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 53" | 108° 29' 53" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Quốc lộ 1 | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-d |
Khối phố 1 | DC | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 26" | 108° 30' 09" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 2 | DC | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 42" | 108° 29' 53" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 3 | DC | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 44" | 108° 29' 29" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 4 | DC | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 37" | 108° 29' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 5 | DC | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 32" | 108° 29' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 6 | DC | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 35" | 108° 29' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 7 | DC | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 24" | 108° 29' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 8 | DC | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 05" | 108° 29' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Quốc lộ 40B | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-1-D-d; D-49-2-C-c |
đường tỉnh 616 | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-2-C-c |
trường Cao đẳng Kinh tế-kỹ thuật Quảng Nam | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 34" | 108° 29' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
phố Duy Tân | TV | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 50" | 108° 29' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Hùng Vương | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 05" | 108° 28' 01" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
đường Nguyễn Hoàng | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 15" | 108° 27ʹ 48" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 29" | 108° 28' 50" | 15° 33' 10" | 108° 30' 31" | D-49-1-D-d |
cầu Tam Kỳ | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 20" | 108° 30' 15" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Tam Kỳ | TV | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 30' 08" | 108° 30' 02" | 15° 31' 24" | 108° 35' 46" | D-49-2-C-c; D-49-1-D-d |
đường Thanh Hóa | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 26" | 108° 31' 38" | 15° 32' 58" | 108° 28' 28" | D-49-1-D-d |
đường Tôn Đức Thắng | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 52" | 108° 29' 43" | 15° 33' 25" | 108° 29' 32" | D-49-1-D-d |
đường Trần Cao Vân | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 01" | 108° 28' 55" | 15° 34' 06" | 108° 29' 36" | D-49-1-D-d |
Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ | KX | P. An Sơn | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 35" | 108° 29' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-d |
khối phố 1 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 57" | 108° 29' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 2 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 50" | 108° 29' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 3 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 32" | 108° 29' 00" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 4 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 45" | 108° 28' 53" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 5 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 55" | 108° 29' 01" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 6 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 00" | 108° 29' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 7 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 03" | 108° 29' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 8 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 09" | 108° 29' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 9 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 02" | 108° 29' 19" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 10 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 45" | 108° 29' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 11 | DC | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 37" | 108° 29' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường tỉnh 616 | KX | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-2-C-c |
hồ An Xuân | TV | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 00" | 108° 29' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Hùng Vương | KX | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 05" | 108° 28' 01" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
đường Huỳnh Thúc Kháng | KX | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 32" | 108° 28' 56" | 15° 34' 11" | 108° 29' 23" | D-49-1-D-d |
đường Nguyễn Hoàng | KX | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 15° | 108° 27' 48" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 29" | 108° 28' 50" | 15° 33' 10" | 108° 30' 31" | D-49-1-D-d |
ga Tam Kỳ | KX | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 32" | 108° 28' 52" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Trung tâm Thanh Thiếu niên Miền Trung | KX | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 49" | 108° 29' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Trần Cao Vân | KX | P. An Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 01" | 108° 28' 55" | 15° 34' 06" | 108° 29' 36" | D-49-1-D-d |
quốc lộ 40B | KX | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-2-C-c |
khối phố Bàn Thạch | DC | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 56" | 108° 29' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông Bàn Thạch | TV | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 09" | 108° 28' 31" | 15° 34' 05" | 108° 30' 01" | D-49-1-D-d; D-49-2-C-c |
đường Duy Tân | KX | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 52" | 108° 29' 43" | 15° 34' 00" | 108° 29' 45" | D-49-2-C-c |
khối phố Hồng Lư | DC | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 49" | 108° 29' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Hồng Phong | DC | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 52" | 108° 29' 52" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
khối phố Hương Chánh | DC | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 39" | 108° 30' 07" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
khối phố Hương Sơn | DC | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 45" | 108° 30' 36" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
khối phố Hương Trà Đông | DC | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 09" | 108° 30' 56" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
khối phố Hương Trà Tây | DC | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 26" | 108° 30' 55" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
khối phố Hương Trung | DC | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 30' 25" | 108° 33' 06" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Kỳ Phú | TV | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 36' 34" | 108° 27' 17' | 15° 34' 15" | 108° 31' 22" | D-49-1-D-d; D-49-2-C-c |
cầu Kỳ Phú 1 | KX | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 03" | 108° 29' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 29" | 108° 28' 50" | 15° 33' 10" | 108° 30' 31" | D-49-1-D-d; D-49-2-C-c |
cầu Tam Kỳ | KX | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 20" | 108° 30' 15" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Tam Kỳ | TV | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 30' 08" | 108° 30' 02" | 15° 31' 24" | 108° 35' 46" | D-49-1-D-d; D-49-2-C-c |
cầu Tam Phú | KX | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 16" | 108° 31' 15" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
đường Thanh Hóa | KX | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 26" | 108° 31' 38" | 15° 32' 58" | 108° 28' 28" | D-49-1-D-d |
Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Quảng Nam | KX | P. Hòa Hương | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 40" | 108° 30' 16" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Quốc lộ 1 | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-d |
khối phố An Hòa | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 48" | 108° 27' 32" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Đông An | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 46" | 108° 27' 08" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Đông Trà | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 25" | 108° 26' 59" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Đông Yên | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 34" | 108° 27' 21" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Hùng Vương | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 05" | 108° 28' 01" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Nam | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 03" | 108° 27' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Mỹ Thạch Tây | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 55" | 108° 27' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Mỹ Thạch Trung | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 24" | 108° 27' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Nguyễn Hoàng | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 15" | 108° 27' 48" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
đường Phan Bội Châu | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 15" | 108° 27' 48" | 15° 34' 29" | 108° 28' 50" | D-49-1-D-d |
khối phố Phương Hòa Đông | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 60" | 108° 27' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Phương Hòa Nam | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 57" | 108° 27' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Phương Hòa Tây | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 26" | 108° 27ʹ 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
trại tạm giam tỉnh Quảng Nam | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 34" | 108° 26' 53" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Tây Yên | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 44" | 108° 26' 47" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Thuận Trà | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 26" | 108° 27' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khu công nghiệp Thuận Yên | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 04" | 108° 27' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Trà Cai | DC | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 17" | 108° 27' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
núi Trà Cai | SV | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 00" | 108° 27' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Trần Quý Cáp | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 33" | 108° 28' 01" | 15° 34' 14" | 108° 27' 46" | D-49-1-D-d |
đường Trương Chí Cương | KX | P. Hòa Thuận | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 33" | 108° 28' 01" | 15° 34' 44" | 108° 27ʹ 46" | D-49-1-D-d |
khối phố 1 | DC | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 19" | 108° 29' 10" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 2 | DC | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 11" | 108° 29' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 3 | DC | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 08" | 108° 29' 21" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 4 | DC | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 08" | 108° 29' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 5 | DC | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 57" | 108° 29' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố 6 | DC | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 05" | 108° 29' 45" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Bạch Đằng | KX | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 00" | 108° 29' 45" | 15° 34' 55" | 108° 28' 44" | D-49-1-D-d |
sông Bàn Thạch | TV | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 09" | 108° 28' 31" | 15° 34' 05" | 108° 30' 01" | D-49-1-D-d |
đường Duy Tân | KX | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 52" | 108° 29' 43" | 15° 34' 00" | 108° 29' 45" | D-49-1-D-d |
đường Huỳnh Thúc Kháng | KX | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 32" | 108° 28' 56" | 15° 34' 11" | 108° 29' 23" | D-49-1-D-d |
sông Kỳ Phú | TV | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 36' 34" | 108° 27' 17" | 15° 34' 15" | 108° 31' 22" | D-49-1-D-d |
cầu Kỳ Phú 1 | KX | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 03" | 108° 29' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Kỳ Phú 2 | KX | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 12" | 108° 29' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 29" | 108° 28' 50" | 15° 33' 10" | 108° 30' 31" | D-49-1-D-d |
chợ Tam Kỳ | KX | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 05" | 108° 29' 34" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Trung tâm Thương mại thành phố Tam Kỳ | KX | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 26" | 108° 28' 57" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Trần Cao Vân | KX | P. Phước Hòa | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 01" | 108° 28' 55" | 15° 34' 06" | 108° 29' 36" | D-49-1-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-d |
Quảng trường 24-3 | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 31" | 108° 28' 13" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Bạch Đằng | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 00" | 108° 29' 45" | 15° 34' 55" | 108° 28' 44" | D-49-1-D-d |
sông Bàn Thạch | TV | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 09" | 108° 28' 31" | 15° 34' 05" | 108° 30' 01" | D-49-1-D-d |
khối phố Đoan Trai | DC | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 02" | 108° 28' 52" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Hùng Vương | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 05" | 108° 28' 01" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
sông Kỳ Phú | TV | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 36' 34" | 108° 27' 17" | 15° 34' 15" | 108° 31' 22" | D-49-1-D-d |
đường Lam Sơn | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 13" | 108° 28' 07" | 15° 35' 01" | 108° 28' 23" | D-49-1-D-d |
khối phố Mỹ Hòa | DC | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 37" | 108° 28' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Mỹ Thạch Bắc | DC | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 02" | 108° 28' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Mỹ Thạch Đông | DC | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 41" | 108° 28' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Mỹ Thạch Nam | DC | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 30" | 108° 28' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Mỹ Thạch Tây | DC | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 14" | 108° 28' 10" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Mỹ Thạch Trung | DC | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 52" | 108° 28' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
hồ Ngã Ba | TV | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 04" | 108° 27' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
hồ Nguyễn Du | TV | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 22" | 108° 28' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Nguyễn Hoàng | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 15" | 108° 27' 48" | 15° 33' 00" | 108° 29' 57" | D-49-1-D-d |
cầu Nguyễn Văn Trỗi | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 29" | 108° 28' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Nguyễn Văn Trỗi | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 05" | 108° 28' 01" | 15° 36' 24" | 108° 29' 04" | D-49-1-D-d |
cầu Ông Trang 2 | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 38" | 108° 27' 32" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Phan Bội Châu | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 15" | 108° 27' 48" | 15° 34' 29" | 108° 28' 50" | D-49-1-D-d |
Trường Cao đẳng Phương Đông | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 57" | 108° 28' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
bến xe Tam Kỳ | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 18" | 108° 27' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 12" | 108° 28' 03" | 15° 34' 45" | 108° 28' 28" | D-49-1-D-d |
đường Trần Quý Cáp | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 33" | 108° 28' 01" | 15° 34' 14" | 108° 27' 46" | D-49-1-D-d |
đường Trưng Nữ Vương | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 34' 00" | 108° 28' 01" | 15° 34' 54" | 108° 28' 44" | D-49-1-D-d |
khối phố Trường Đồng | DC | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 31" | 108° 27' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 30" | 108° 28' 32" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Văn Thánh Khổng Miếu | KX | P. Tân Thạnh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 03" | 108° 28' 08" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 1 | DC | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 08" | 108° 29' 08" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 2 | DC | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 36" | 108° 28' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 3 | DC | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 15" | 108° 28' 10" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 4 | DC | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 10" | 108° 27' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 5 | DC | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 32' 46" | 108° 28' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 6 | DC | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 01" | 108° 28' 37" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối phố 7 | DC | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 32' 49" | 108° 28' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
quốc lộ 40B | KX | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-1-D-d |
đường tỉnh 616 | KX | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-1-D-d |
đường Thanh Hóa | KX | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 26" | 108° 31' 38" | 15° 32' 58" | 108° 28' 28" | D-49-1-D-d |
Cụm công nghiệp Tiểu thủ công nghiệp Trường Xuân | KX | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 21" | 108° 28' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Trần Cao Vân | KX | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 33' 01" | 108° 28' 55" | 15° 34' 06" | 108° 29' 36" | D-49-1-D-d |
Gò Trời | SV | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 32' 42" | 108° 28' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Trường Xuân | KX | P. Trường Xuân | TP. Tam Kỳ | 15° 33' 06" | 108° 28' 60" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
quốc lộ 40B | KX | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-1-D-d |
thôn Bình Hòa | DC | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ | 15° 32' 11" | 108° 29' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
núi Đá Đen | SV | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ | 15° 30' 53" | 108° 28' 34" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Đồng Hành | DC | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ | 15° 32' 19" | 108° 28' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Đồng Nghệ | DC | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ | 15° 31' 52" | 108° 28' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Ngọc Bích | DC | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ | 15° 32' 33" | 108° 28' 57" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Phú Ninh | DC | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ | 15° 31' 19" | 108° 28' 37" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông Tam Kỳ | TV | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 30' 08" | 108° 30' 02" | 15° 31' 24" | 108° 35' 46" | D-49-1-D-d |
núi Tân Lợi | SV | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ | 15° 30' 53" | 108° 28' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
đường Thanh Hóa | KX | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 26" | 108° 31' 38" | 15° 32' 58" | 108° 28' 28" | D-49-1-D-d |
thôn Thọ Tân | DC | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ | 15° 32' 45" | 108° 29' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Trà Lang | DC | xã Tam Ngọc | TP. Tam Kỳ | 15° 31' 47" | 108° 29' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
quốc lộ 40B | KX | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-2-C-c |
Tượng đài Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | KX | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 10" | 108° 30' 37" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
núi Ba Tuy | SV | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 42" | 108° 31' 04" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Núi Dài | SV | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 31" | 108° 31' 06" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Sông Đầm | TV | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 50" | 108° 30' 27" | 15° 36' 08" | 108° 27' 58" | D-49-1-D-d |
Trung tâm Giống Đà điểu Quảng Nam | KX | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 23" | 108° 31' 51" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Kỳ Phú | TV | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 36' 34" | 108° 27' 17" | 15° 34' 15" | 108° 31' 22" | D-49-2-C-c |
cầu Kỳ Trung | KX | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 19" | 108° 32' 48" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
đường Lê Thánh Tông | KX | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 54" | 108° 28' 40" | 15° 34' 37" | 108° 31' 29" | D-49-2-C-c |
thôn Ngọc Mỹ | DC | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 24" | 108° 30' 51" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Bình | DC | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 03" | 108° 31' 35" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Đông | DC | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 42" | 108° 32' 06" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Ngọc | DC | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 00" | 108° 31' 48" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Quý | DC | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 31" | 108° 32' 11" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Thạnh | DC | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 24" | 108° 30' 60" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Quý Thượng | DC | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 27" | 108° 31' 21" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
cầu Tam Phú | KX | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 16" | 108° 31' 15" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Tân Phú | DC | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ | 15° 34' 24" | 108° 31' 53" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
đường Thanh Hóa | KX | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 26" | 108° 31' 38" | 15° 32' 58" | 108° 28' 28" | D-49-1-D-d |
sông Trường Giang | TV | xã Tam Phú | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-2-C-c |
đường tỉnh 615 | KX | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 37' 52" | 108° 31' 18" | 15° 33' 20" | 108° 17' 34" | D-49-1-D-d; D-49-1-D-b+2-C-a |
suối Bàu Mặn | TV | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ |
|
| 15°40' 28" | 108° 25' 48" | 15° 36' 18" | 108° 27' 34" | D-49-1-D-d; D-49-1-D-b+2-C-a |
Sông Đầm | TV | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 35' 50" | 108° 30' 27" | 15° 36' 08" | 108° 27' 58" | D-49-1-D-d; D-49-2-C-c |
thôn Kim Đới | DC | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 57" | 108° 30' 09" |
|
|
|
| D-49-1-D-b+2-C-a |
thôn Kim Thành | DC | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 20" | 108° 30' 42" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Địa đạo Kỳ Anh | KX | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 56" | 108° 28' 22" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông Kỳ Phú | TV | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 36' 34" | 108° 27' 17" | 15° 34' 15" | 108° 31' 22" | D-49-1-D-d |
thôn Mỹ Cang | DC | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 35" | 108° 27' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Mỹ Cang | KX | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 12" | 108° 27' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Tam Thăng | KX | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 50" | 108° 28' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khu công nghiệp Tam Thăng | KX | xa Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 53" | 108° 29' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Tân Thái | DC | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 43" | 108° 28' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-b+2-C-a |
thôn Thạch Tân | DC | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 12" | 108° 27' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Thái Nam | DC | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 40" | 108° 27' 21" |
|
|
|
| D-49-1-D-b+2-C-a |
thôn Thăng Tân | DC | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 25" | 108° 29' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Tĩnh Thủy | KX | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 44" | 108° 30' 59" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông Trường Giang | TV | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-D-b+2-C-a |
thôn Vĩnh Bình | DC | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 15" | 108° 28' 31" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Xuân Quý | DC | xã Tam Thăng | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 11" | 108° 28' 13" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
quốc lộ 40B | KX | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-2-C-c |
đường tỉnh 615 | KX | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 37' 52" | 108° 31' 18" | 15° 33' 20" | 108° 17' 34" | D-49-2-C-c |
thôn Hạ Thanh 1 | DC | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 24" | 108° 32' 54" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Hạ Thanh 2 | DC | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 42" | 108° 32' 51" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
cầu Kỳ Trung | KX | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 19" | 108° 32' 48" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
bãi tắm Tam Thanh | KX | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ | 15° 35' 27" | 108° 33' 09" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Thanh Đông | DC | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ | 15° 37' 45" | 108° 31' 13" |
|
|
|
| D-49-1-D-b+2-C-a |
thôn Thanh Tân | DC | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 51" | 108° 31' 53" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Thượng Thanh | DC | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 32" | 108° 32' 02" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Tỉnh Thủy | DC | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ | 15° 38' 03" | 108° 31' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-b+2-C-a |
thôn Trung Thanh | DC | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ | 15° 36' 14" | 108° 32' 28" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Trường Giang | TV | xã Tam Thanh | TP. Tam Kỳ |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-D-b+2-C-a; D-49-2-C-c |
quốc lộ 24C | KX | TT. Trà My | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 29" | 108° 18' 21" | 15° 20' 25" | 108° 13' 12" | D-49-13-A-d |
quốc lộ 40B | KX | TT. Trà My | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-A-d |
cầu 47 | KX | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 21' 26" | 108° 13' 59" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
đường tỉnh 616 | KX | TT. Trà My | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-A-d |
cống Bà Xuất | KX | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 44" | 108° 13' 19" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Suối Chợ | TV | TT. Trà My | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 27" | 108° 13' 57" | 15° 20' 11" | 108° 12' 27" | D-49-13-A-d |
tổ dân phố Đàng Bộ | DC | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 42" | 108° 13' 14" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
tổ dân phố Đồng Bàu | DC | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 16" | 108° 13' 24" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
tổ dân phố Đàng Nước | DC | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 39" | 108° 12' 58" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
tổ dân phố Đồng Trường 1 | DC | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 19" | 108° 12' 56" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
tổ dân phố Đồng Trường 2 | DC | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 13" | 108° 12' 37" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
tổ dân phố Mậu Cà | DC | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 21' 22" | 108° 13' 52" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
tổ dân phố Minh Đông | DC | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 52" | 108° 13' 45" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
cầu Mười Một | KX | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 14" | 108° 12' 28" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Cầu Ri | KX | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 12" | 108° 13' 30" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
tổ dân phố Trấn Dương | DC | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 08" | 108° 12' 02" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
tổ dân phố Trung Thị | DC | TT. Trà My | H. Bắc Trà My | 15° 20' 27" | 108° 13' 09" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Sông Trường | TV | TT. Trà My | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 29" | 108° 18' 26" | 15° 20' 01" | 108° 10' 48" | D-49-13-A-d |
Suối Trưu | TV | TT. Trà My | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 40" | 108° 12' 55" | 15° 20' 40" | 108° 10' 39" | D-49-13-A-b; D-49-13-A-d |
Thôn 1 | DC | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 20' 27" | 108° 03' 34" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 2 | DC | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 20' 55" | 108° 02' 25" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 3 | DC | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 21' 24" | 108° 02' 47" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 4 | DC | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 21' 51" | 108° 02' 55" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 5 | DC | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 22' 40" | 108° 02' 44" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
Thôn 6 | DC | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 23' 18" | 108° 01' 59" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 7 | DC | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 22' 02" | 108° 05' 26" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 8 | DC | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 22' 18" | 108° 05' 57" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 9 | DC | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 21' 46" | 108° 06' 31" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
quốc lộ 40B | KX | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-A-c |
đường tỉnh 616 | KX | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-A-c |
Sông Bui | TV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 15" | 107° 55' 57" | 15° 19' 42" | 108° 06' 55" | D-49-13-A-c; D-48-24-B-d |
núi Hòn Che | SV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 24' 12" | 108° 05' 50" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
núi Hòn Sét | SV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 23' 49" | 108° 04' 08" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
sông Nước Nát | TV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 18' 06" | 107° 56' 57" | 15° 20' 53" | 108° 01' 54" | D-49-13-A-c; D-48-24-B-d |
sông Nước Nẻ | TV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 25' 07" | 108° 01' 14" | 15° 21' 29" | 108° 03' 07" | D-49-13-A-a; D-49-13-A-c |
sông Nước Vin | TV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 14' 22" | 108° 13' 09" | 15° 18' 08" | 108° 07' 02" | D-49-13-A-d |
hồ Sông Tranh 2 | TV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My | 15° 20' 53" | 108° 08' 16" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
sông Tam Lang | TV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 23' 26" | 108° 04' 23" | 15° 20' 04" | 108° 06' 43" | D-49-13-A-a; D-49-13-A-c |
suối Tam Lung | TV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 50" | 108° 07' 01" | 15° 20' 22" | 108° 06' 36" | D-49-13-A-c |
Sông Tranh | TV | xã Trà Bui | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-A-c |
Thôn 1 | DC | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 20' 40" | 108° 10' 23" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 2 | DC | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 21' 29" | 108° 09' 30" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 3A | DC | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 21' 50" | 108° 08' 53" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 3B | DC | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 21' 46" | 108° 08' 01" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 4 | DC | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 22' 32" | 108° 08' 00" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 24' 04" | 108° 07' 53" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Suối Dưng | TV | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 25' 32" | 108° 06' 58" | 15° 25' 06" | 108° 08' 24" | D-49-13-A-a; D-49-13-A-b |
Sông Gia | TV | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 25' 51" | 108° 06' 24" | 15° 30' 52" | 108° 01' 41" | D-49-13-A-a; D-49-1-C-c |
Núi Hòn Che | SV | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 24' 12" | 108° 05' 50" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
Suối Mun | TV | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 24' 16" | 108° 06' 22" | 15° 24' 18" | 108° 08' 49" | D-49-13-A-a; D-49-13-A-b |
cầu Sông Tranh | KX | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 20' 05" | 108° 09' 40" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
hồ Sông Tranh 2 | TV | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 20' 53" | 108° 08' 16" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
suối Tam Lung | TV | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 50" | 108° 07' 01" | 15° 20' 22" | 108° 06' 36" | D-49-13-A-a; D-49-13-A-c; D-49-13-A-d |
cầu thôn 2 | KX | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 21' 27" | 108° 09' 38" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Nhà máy Thủy điện Sông Tranh 2 | KX | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 21' 57" | 108° 09' 30" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
đập Thủy điện Sông Tranh 2 | KX | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My | 15° 19' 54" | 108° 08' 48" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Sông Tranh | TV | xã Trà Đốc | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 57ʹ 41" | 108° 07ʹ 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-A-b; D-49-13-A-d |
thôn Ba Hương | DC | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 22' 40" | 108° 20' 14" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Bà Hái | TV | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 04" | 108° 21' 53" | 15° 21' 59" | 108° 21' 19" | D-49-13-B-c |
Sông Cái | TV | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 07" | 108° 15' 29" | 15° 23' 07" | 108° 18' 53" | D-49-13-B-a |
cầu Đá Bàn | KX | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 22' 09" | 108° 19' 45" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
thôn Định Yên | DC | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 22' 57" | 108° 18' 36" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Đông Phú | DC | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 22' 32" | 108° 20' 42" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Đông Sơn | DC | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 22' 21" | 108° 20' 02" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
thôn Hoài An | DC | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 22' 09" | 108° 20' 24" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Hố Lỡ | TV | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 40" | 108° 20' 45" | 15° 22' 50" | 108° 19' 36" | D-49-13-B-a |
núi Mụ Dạ | SV | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 24' 04" | 108° 18' 35" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Nước Trắng | TV | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 20' 14" | 108° 19' 46" | 15° 22' 10" | 108° 19' 45" | D-49-13-B-c |
suối Nước Ví | TV | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 19' 41" | 108° 21' 53" | 15° 22' 43" | 108° 19' 45" | D-49-13-B-c |
núi Ông Quần | SV | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 24' 01" | 108° 20' 07" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Phương Đông | DC | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 22' 33" | 108° 19' 24" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Thanh Trước | DC | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My | 15° 21' 45" | 108° 21' 32" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Sông Trạm | TV | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 52" | 108° 23' 28" | 15° 28' 37" | 108° 18' 49" | D-49-13-B-a; D-49-13-B-c |
Sông Trót | TV | xã Trà Đông | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 19' 30" | 108° 23' 38" | 15° 21' 48" | 108° 22' 24" | D-49-13-B-c |
quốc lộ 40B | KX | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-A-b; D-49-13-A-d |
đường tỉnh 616 | KX | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-A-b; D-49-13-A-d |
Sông Cái | TV | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 07" | 108° 15' 29" | 15° 23' 07" | 108° 18' 53" | D-49-13-B-a |
cầu Dốc Đẻn | KX | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 22' 16" | 108° 15' 02" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
thôn Dương Bình | DC | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 23' 11" | 108° 18' 03" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Dương Bồ | SV | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 23' 34" | 108° 15' 47" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Dương Lâm | DC | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 22' 51" | 108° 14' 52" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
thôn Dương Phú | DC | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 23' 04" | 108° 17' 17" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Dương Tân | DC | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 22' 29" | 108° 15' 42" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
thôn Dương Thạnh | DC | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 21' 57" | 108° 14' 43" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
thôn Dương Trung | DC | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 22' 52" | 108° 16' 19" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Đá Bắn | TV | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 23' 09" | 108° 14' 37" | 15° 22' 47" | 108° 15' 29" | D-49-13-A-b; D-49-13-B-a |
núi Đá Đen | SV | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 24' 13" | 108° 17' 59" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Đồng Chùa | KX | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 22' 24" | 108° 15' 20" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
suối Gia Quế | TV | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 53" | 108° 14' 02" | 15° 22' 39" | 108° 14' 58" | D-49-13-A-b |
cầu Hồ Ông Hắt | KX | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 23' 06" | 108° 17' 08" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Mụ Dạ | SV | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 24' 04" | 108° 18' 35" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Ruộng Sim | KX | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 22' 47" | 108° 16' 12" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Ruộng Sim | TV | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 57" | 108° 15' 28" | 15° 22' 42" | 108° 15' 46" | D-49-13-B-a; D-49-13-B-c |
cầu Suối Ron | KX | xã Trà Dương | H. Bắc Trà My | 15° 22' 51" | 108° 16' 28" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 13' 14" | 108° 10' 17" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Thôn 2 | DC | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 14' 39" | 108° 10' 21" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Thôn 3 | DC | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 17' 36" | 108° 16' 54" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Thôn 4 | DC | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 13' 57" | 108° 11' 39" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Thôn 5 | DC | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 15' 11" | 108° 07' 48" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
quốc lộ 24C | KX | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 29" | 108° 18' 21" | 15° 20' 25" | 108° 13' 12" | D-49-13-B-c |
quốc lộ 40B | KX | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-A-c |
đường tỉnh 616 | KX | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-A-c |
núi Chóp Nón | SV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 17' 28" | 108° 09' 56" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
đường huyện số 4 Bắc Trà My | KX | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 14' 29" | 108° 10' 27" | 15° 13' 25" | 108° 15' 41" | D-49-13-C-b |
đường Đông Trường Sơn | KX | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 15' 25" | 108° 08' 58" | 15° 13' 03" | 108° 09' 58" | D-49-13-A-d; D-49-13-C-b |
núi Hòn Bà | SV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 17' 38" | 108° 15' 09" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Suối Ko | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 12' 52" | 108° 10' 34" | 15° 14' 30" | 108° 10' 33" | D-49-13-C-b |
Suối Lội | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 12' 42" | 108° 09' 57" | 15° 12' 11" | 108° 09' 31" | D-49-13-C-b |
suối Nừa ô | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 19" | 108° 14' 55" | 15° 16' 38" | 108° 16' 10" | D-49-13-A-d; D-49-13-B-c |
suối Nước Lẻ | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 01" | 108° 12' 47" | 15° 18' 17" | 108° 11' 15" | D-49-13-A-d |
suối Nước Oa | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 15' 18" | 108° 13' 40" | 15° 20' 28" | 108° 10' 34" | D-49-13-A-d |
suối Nước Riêng | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 15' 47" | 108° 14' 01" | 15° 17ʹ 04" | 108° 16' 49" | D-49-13-A-d; D-49-13-B-c |
suối Nước Trắng | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 16' 21" | 108° 12' 13" | 15° 17' 04" | 108° 11' 08" | D-49-13-A-d |
cầu Nước Vin | KX | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 17' 07" | 108° 07' 43" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
sông Nước Vin | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 14' 22" | 108° 13' 09" | 15° 18' 08" | 108° 07' 02" | D-49-13-A-d; D-49-13-C-b |
cầu Nước Xa | KX | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 15' 13" | 108° 06' 39" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
cầu Nước Xa | KX | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 14' 51" | 108° 06' 43" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
suối Nước Xa | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 09' 02" | 108° 11' 51" | 15° 15' 21" | 108° 06' 25" | D-49-13-A-c |
suối Nước Y | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 04" | 108° 16' 49" | 15° 18' 49" | 108° 17' 04" | D-49-13-B-c |
suối Ồ Ồ | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 24" | 108° 13' 30" | 15° 19' 45" | 108° 13' 53" | D-49-13-A-d |
núi Poóc Pây | SV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 11' 48" | 108° 12' 34" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
núi Ta Nác La | SV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My | 15° 16' 48" | 108° 17' 51" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
suối Tà Vi | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 13' 28" | 108° 12' 17" | 15° 14' 09" | 108° 11' 40" | D-49-13-C-b |
Suối Tâng | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 12' 09" | 108° 11' 47" | 15° 14' 22" | 108° 10' 50" | D-49-13-C-b |
Sông Tranh | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-A-c |
Sông Trường | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 29" | 108° 18' 26" | 15° 20' 01" | 108° 10' 48" | D-49-13-B-c |
Khe Tung | TV | xã Trà Giác | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 15' 37" | 108° 15' 22" | 15° 16' 03" | 108° 15' 13" | D-49-13-B-c |
Thôn 1 | DC | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 20' 06" | 108° 14' 10" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 2 | DC | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 19' 46" | 108° 14' 18" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 3 | DC | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 20' 29" | 108° 14' 52" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 4 | DC | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 20' 01" | 108° 13' 28" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 5 | DC | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 19' 28" | 108° 13' 41" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 6 | DC | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 18' 52" | 108° 14' 12" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
quốc lộ 24C | KX | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 29" | 108° 18' 21" | 15° 20' 25" | 108° 13' 12" | D-49-13-A-d; D-49-13-B-c |
Cầu Bản | KX | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 19' 45" | 108° 14' 23" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Sông Cái | TV | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 07" | 108° 15' 29" | 15° 23' 07" | 108° 18' 53" | D-49-13-B-c |
núi Dương Là | SV | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 20' 44" | 108° 15' 23" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
cầu Đại An | KX | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 19' 54" | 108° 14' 13" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
núi Hòn Bà | SV | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 17' 38" | 108° 15' 09" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Suối Mơ | TV | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 18' 11" | 108° 14' 28" | 15° 19' 44" | 108° 14' 01" | D-49-13-A-d |
núi Nà Cốc | SV | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 20' 58" | 108° 16' 49" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
suối Năm Quế | TV | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 18' 21" | 108° 14' 50" | 15° 18' 51' | 108° 15' 19" | D-49-13-A-d; D-49-13-B-c |
suối Ồ Ồ | TV | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 24" | 108° 13' 30" | 15° 19' 45" | 108° 13' 53" | D-49-13-A-d |
cầu Sông Trường 1 | KX | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 18' 48" | 108° 15' 30" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Sông Trường | TV | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 29" | 108° 18' 26" | 15° 20' 01" | 108° 10' 48" | D-49-13-A-d; D-49-13-B-c |
núi Vực Thành | SV | xã Trà Giang | H. Bắc Trà My | 15° 19' 18" | 108° 15' 43" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Thôn 1 | DC | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 13' 54" | 108° 16' 22" |
|
|
|
| D-49-13-D-a |
Thôn 2 | DC | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 13' 38" | 108° 15' 40" |
|
|
|
| D-49-13-D-a |
Thôn 3 | DC | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 13' 06" | 108° 13' 37" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Thôn 4 | DC | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 11' 29" | 108° 13' 45" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Thôn 5 | DC | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 10' 21" | 108° 13' 16" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Núi Dô | SV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 12' 10" | 108° 13' 23" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Khe Đa | TV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 08' 09" | 108° 13' 53" | 15° 07' 54" | 108° 13' 38" | D-49-13-C-b |
đường huyện số 4 Bắc Trà My | KX | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 14' 29" | 108° 10' 27" | 15° 13' 25" | 108° 15' 41" | D-49-13-A-d; D-49-13-C-b |
núi Giác | SV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 13' 41" | 108° 17' 02" |
|
|
|
| D-49-13-D-a |
Suối Gôn | TV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 15' 03° | 108° 16' 05" | 15° 13' 22" | 108° 15' 44" | D-49-13-B-c; D-49-13-D-a |
núi Nam Ro | SV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 12' 21" | 108° 14' 17" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
suối Ngà Voi | TV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 14' 05" | 108° 17' 09" | 15° 13' 35" | 108° 15' 42" | D-49-13-D-a |
Suối Ngheo | TV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 11' 40" | 108° 14' 07" | 15° 12' 33" | 108° 15' 59" | D-49-13-C-b |
suối Nước Boa | TV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 10' 19" | 108° 13' 28" | 15° 07' 54" | 108° 13' 38" | D-49-13-C-b |
hồ Nước Rin | TV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 13' 33" | 108° 14' 38" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Núi Pe | SV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 10' 30" | 108° 14' 06" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
núi Poóc Pây | SV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 11' 48" | 108° 12' 34" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
núi Ria Lốc | SV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 09' 13" | 108° 14' 32" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
núi Ta Nác La | SV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 16' 48" | 108° 17' 51" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Sông Tong | TV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 12' 07" | 108° 13' 06" | 15° 10' 31" | 108° 18' 16" | D-49-13-C-b; D-49-13-D-a |
núi Văn Rét | SV | xã Trà Giáp | H. Bắc Trà My | 15° 07' 09" | 108° 15' 31" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 1 | DC | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My | 15° 12' 28" | 108° 15' 48" |
|
|
|
| D-49-13-D-a |
Thôn 2 | DC | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My | 15° 12' 23" | 108° 16' 31" |
|
|
|
| D-49-13-D-a |
Thôn 3 | DC | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My | 15° 11' 18" | 108° 17' 13" |
|
|
|
| D-49-13-D-a |
Thôn 4 | DC | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My | 15° 10' 20" | 108° 16' 35" |
|
|
|
| D-49-13-D-a |
Suối Cối | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 12' 33" | 108° 14' 55" | 15° 12' 44" | 108° 15' 48" | D-49-13-C-b; D-49-13-D-a |
núi Giác | SV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My | 15° 13' 41" | 108° 17' 02" |
|
|
|
| D-49-13-D-a |
suối Hơ Lê | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 13' 32" | 108° 16' 53" | 15° 13' 01" | 108° 17' 07" | D-49-13-D-a |
Suối Ka | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 11' 00" | 108° 15' 26" | 15° 12' 15" | 108° 16' 33" | D-49-13-D-a |
Sông Lon | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 07' 48" | 108° 16' 18" | 15° 10' 31" | 108° 18' 16" | D-49-13-D-a |
núi Nam Ro | SV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My | 15° 12' 21" | 108° 14' 17" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Suối Ngheo | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 11' 40" | 108° 14' 07" | 15° 12' 33" | 108° 15' 59" | D-49-13-C-b; D-49-13-D-a |
suối Nước Lạnh | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 09' 40" | 108° 16' 19" | 15° 09' 17" | 108° 16' 57" | D-49-13-D-a |
suối Nước Lốp | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 11' 01" | 108° 16' 43" | 15° 11' 08" | 108° 17' 54" | D-49-13-D-a |
suối Nước Lún | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 13' 37" | 108° 18' 01" | 15° 12' 20" | 108° 17' 25" | D-49-13-D-a |
Núi Pe | SV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My | 15° 10' 30" | 108° 14' 06" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Suối Piêng | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 13' 45" | 108° 17' 40" | 15° 12' 14" | 108° 17' 19" | D-49-13-D-a |
Sông Tong | TV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 12' 07" | 108° 13' 06" | 15° 10' 31" | 108° 18' 16" | D-49-13-D-a |
núi Văn Rét | SV | xã Trà Ka | H. Bắc Trà My | 15° 07' 09" | 108° 15' 31" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Thôn 1 | DC | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 21' 21" | 108° 22' 15" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Thôn 2A | DC | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 21' 31" | 108° 22' 19" |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
Thôn 2B | DC | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 21' 28" | 108° 22' 40" |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
Thôn 3 | DC | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 21' 21" | 108° 23' 56" |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
Thôn 4 | DC | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 22' 09" | 108° 23' 36" |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
thôn 5A | DC | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 21' 30" | 108° 24' 21" |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
thôn 5B | DC | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 21' 35" | 108° 24' 36' |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
suối Bà Hái | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 04" | 108° 21' 53" | 15° 21' 59" | 108° 21' 19" | D-49-13-B-c |
núi Ba No | SV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 20' 36" | 108° 21' 49" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
suối Ba Nu | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 18' 33" | 108° 23' 08" | 15° 19' 58" | 108° 22' 54" | D-49-13-B-d |
suối Bo Nu | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 18' 25" | 108° 23' 43" | 15° 19' 48" | 108° 22' 54" | D-49-13-B-d |
sông Bồng Miêu | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 20' 29" | 108° 26' 37" | 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | D-49-13-B-b; D-49-13-B-d |
Núi Cát | SV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 19' 23" | 108° 25' 35" |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
Suối Có | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 19' 59" | 108° 24' 07" | 15° 21' 46" | 108° 23' 11" | D-49-13-B-d |
Suối Dứa | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 20" | 108° 23' 44" | 15° 21' 52" | 108° 23' 28" | D-49-13-B-d |
suối Hố Lách | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 18' 51" | 108° 24' 27" | 15° 19' 30" | 108° 23' 38" | D-49-13-B-d |
Núi Kẽm | SV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 23' 42" | 108° 26' 10" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
suối Mề Gà | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 23' 18" | 108° 24' 14" | 15° 22' 21" | 108° 24' 11" | D-49-13-B-d |
suối Mrí | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 19' 41" | 108° 25' 04" | 15° 21' 37" | 108° 24' 54" | D-49-13-B-d |
Núi Nong | SV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 18' 43" | 108° 24' 17" |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
suối Nước Ví | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 19' 41" | 108° 21' 53" | 15° 22' 43" | 108° 19' 45" | D-49-13-B-c |
núi Răng Cưa | SV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 17' 59" | 108° 23' 24" |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
núi Ta Gòn | SV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 18' 06" | 108° 22' 20" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
suối Ta Lác | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 20' 00" | 108° 24' 36" | 15° 21' 30" | 108° 24' 07" | D-49-13-B-d |
núi Ta Nước | SV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 19' 29" | 108° 22' 04" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Suối Tiên | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 29" | 108° 25' 30" | 15° 22' 20" | 108° 23' 44" | D-49-13-B-d |
Sông Trạm | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 52" | 108° 23' 28" | 15° 28' 37" | 108° 18' 49" | D-49-13-B-d |
Suối Tre | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 23' 19" | 108° 23' 31" | 15° 22' 20" | 108° 23' 44" | D-49-13-B-b |
Sông Trót | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 19' 30" | 108° 23' 38" | 15° 21' 48" | 108° 22' 24" | D-49-13-B-c; D-49-13-B-d |
Sông Vàng | TV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 20' 12" | 108° 25' 41" | 15° 21' 52" | 108° 23' 28" | D-49-13-B-d |
núi Vỏ Quýt | SV | xã Trà Kót | H. Bắc Trà My | 15° 21' 47" | 108° 27' 58" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Thôn 1 | DC | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My | 15° 19' 16" | 108° 19' 05" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Thôn 2 | DC | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My | 15° 21' 23" | 108° 19' 25" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Thôn 3 | DC | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My | 15° 21' 38" | 108° 19' 55" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Thôn 4 | DC | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My | 15° 19' 13" | 108° 17' 00" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
quốc lộ 24C | KX | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 29" | 108° 18' 21" | 15° 20' 25" | 108° 13' 12" | D-49-13-B-c |
sông Lòng Gạch | TV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 18' 16" | 108° 22' 06" | 15° 18' 47" | 108° 17' 30" | D-49-13-B-c |
núi Nước Loa | SV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My | 15° 21' 52" | 108° 17' 41" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
suối Nước Thác | TV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 20' 03" | 108° 18' 17" | 15° 18' 58" | 108° 18' 54" | D-49-13-B-c |
suối Nước Trắng | TV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 20' 14" | 108° 19' 46" | 15° 22' 10" | 108° 19' 45" | D-49-13-B-c |
suối Nước Ví | TV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 19' 41" | 108° 21' 53" | 15° 22' 43" | 108° 19' 45" | D-49-13-B-c |
suối Nước Y | TV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 04" | 108° 16' 49" | 15° 18' 49" | 108° 17' 04" | D-49-13-B-c |
núi Ta Gòn | SV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My | 15° 18' 06" | 108° 22' 20" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
núi Ta Nác La | SV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My | 15° 16' 48" | 108° 17' 51" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Núi Toan | SV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My | 15° 17' 43" | 108° 21' 45" |
|
|
|
| D-49-13-B-c |
Sông Trường | TV | xã Trà Nú | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 29" | 108° 18' 26" | 15° 20' 01” | 108° 10' 48" | D-49-13-B-c |
quốc lộ 40B | KX | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-A-d |
đường tỉnh 616 | KX | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-A-d |
Suối Cạn | TV | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 18" | 108° 10' 08" | 15° 22' 33" | 108° 09' 36" | D-49-13-A-b; D-49-13-A-d |
thôn Cao Sơn | DC | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My | 15° 21' 21" | 108° 11' 42" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
thôn Dương Hòa | DC | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My | 15° 19' 54" | 108° 12' 23" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
suối La Nghi | TV | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 21' 57” | 108° 11' 06" | 15° 21' 33” | 108° 10' 23" | D-49-13-A-d |
thôn Lâm Bình Phương | DC | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My | 15° 19' 32” | 108° 11' 59" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
thôn Mậu Long | DC | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My | 15° 20' 19" | 108° 11' 41" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
suối Nước Lẻ | TV | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 01" | 108° 12' 47" | 15° 18' 17" | 108° 11' 15" | D-49-13-A-d |
cầu Nước Oa | KX | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My | 15° 19' 50" | 108° 10' 49" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
suối Nước Oa | TV | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 15' 18" | 108° 13' 40" | 15° 20' 28" | 108° 10' 34" | D-49-13-A-d |
suối Ồ Ồ | TV | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 24" | 108° 13' 30” | 15° 19' 45" | 108° 13' 53" | D-49-13-A-d |
cầu Sông Trường | KX | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My | 15° 20' 00" | 108° 11' 01" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
thôn Tân Hiệp | DC | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My | 15° 19' 30" | 108° 11' 29" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Sông Tranh | TV | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-A-b; D-49-13-A-d |
Sông Trường | TV | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 29" | 108° 18' 26" | 15° 20' 01" | 108° 10' 48" | D-49-13-A-d |
Suối Trưu | TV | xã Trà Sơn | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 22' 40" | 108° 12' 55" | 15° 20' 40" | 108° 10' 39" | D-49-13-A-d |
Thôn 1 | DC | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 17" | 108° 09' 43" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 2 | DC | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 11" | 108° 10' 30" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 3 | DC | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 18' 37" | 108° 11' 03" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 4 | DC | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 53" | 108° 10' 09" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 5 | DC | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 18' 56" | 108° 09' 58" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 6 | DC | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 44" | 108° 10' 34" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 7 | DC | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 08" | 108° 08' 49" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Thôn 8 | DC | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 01" | 108° 07' 37" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
quốc lộ 40B | KX | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-A-d |
đường tỉnh 616 | KX | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-A-d |
suối Chính Trị | TV | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 36" | 108° 09' 28" | 15° 19' 05" | 108° 09' 55" | D-49-13-A-d |
núi Chóp Nón | SV | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 17' 28" | 108° 09' 56" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
cầu Khe Tân | KX | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 05" | 108° 10' 45" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Khu di tích Khu V | KX | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 42" | 108° 10' 40" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
cầu Nước Oa | KX | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 50" | 108° 10' 49" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Khu di tích Nước Oa | KX | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 07" | 108° 10' 57" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
suối Nước Oa | TV | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 15' 18" | 108° 13' 40" | 15° 20' 28" | 108° 10' 34" | D-49-13-A-d |
suối Ông Đức | TV | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 19' 18" | 108° 08' 28" | 15° 19' 10" | 108° 11' 02" | D-49-13-A-d |
cầu Sông Tranh | KX | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 20' 05" | 108° 09' 40" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Suối Tân | TV | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My |
|
| 15° 17' 37" | 108° 09' 59" | 15° 19' 03" | 108° 10' 07" | D-49-13-A-d |
đập Thủy điện Sông Tranh 2 | KX | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My | 15° 19' 54" | 108° 08' 48" |
|
|
|
| D-49-13-A-d |
Sông Tranh | TV | xã Trà Tân | H. Bắc Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-A-d |
Khu 1 | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 41" | 108° 06' 08" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Khu 2 | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 58" | 108° 06' 24" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Khu 3 | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 16" | 108° 06' 36" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Khu 4 | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 42" | 108° 06' 40" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Khu 5 | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 08" | 108° 07' 10" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Khu 6 | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 03" | 108° 07' 30" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Khu 7 | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 58" | 108° 06' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Khu 8 | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 45" | 108° 06' 52" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
quốc lộ 14B | KX | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 56' 01" | 108° 07' 52" | 15° 45' 59" | 107° 49' 42" | D-49-1-A-a |
đường tỉnh 609 | KX | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-b |
đường tỉnh 609B | KX | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 51" | 108° 07' 48" | 15° 51' 02' | 108° 07' 12" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-c |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Ngọc Huệ | KX | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 51" | 108° 06' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
khu Ái Mỹ | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 34" | 108° 07' 01" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
cầu Ái Nghĩa | KX | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 01" | 108° 06' 42" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Cụm công nghiệp Đại An | KX | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 54' 43" | 108° 06' 10" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
khu Giáo Đông | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 35" | 108° 07' 30" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
khu Hòa An | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 49" | 108° 06' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
cầu Hòa Đông | KX | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 34" | 108° 06' 42" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
khu Hoán Mỹ | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 42" | 108° 07' 22" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Trường Trung học phổ thông Lương Thúc Kỳ | KX | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 15" | 108° 07' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
khu Nghĩa Nam | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 30" | 108° 06' 22" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Cầu Phốc | KX | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 45" | 108° 07ʹ 09" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Bàu Phốc | TV | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 47" | 108° 07' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
khu Trung An | DC | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 44" | 108° 07' 46" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Vu Gia | TV | TT. Ái Nghĩa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-b; D-49-1-A-c |
đường tỉnh 609B | KX | xã Đại An | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 51" | 108° 07' 48" | 15° 51' 02" | 108° 07' 12" | D-49-1-A-c |
thôn Ái Mỹ | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 52' 14" | 108° 07' 05" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Bàu Tròn | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 51' 23" | 108° 06' 30" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đường huyện số 3 Đại Lộc | KX | xã Đại An | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 50" | 107° 59' 08" | 15° 51' 15" | 108° 07' 11" | D-49-1-A-c |
thôn Đông Tây | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 51' 21" | 108° 06' 51" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đò Giao Thủy | KX | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 50' 47" | 108° 07' 08" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Hóa Phú | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 51' 59" | 108° 06' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Nghĩa Nam | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 52' 18" | 108° 06' 21" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Lộc | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 52' 11" | 108° 06' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phước Yên | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 51' 20" | 108° 06' 07" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Quảng Huế | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 51' 15" | 108° 07' 03" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
cầu Quảng Huế | KX | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 50' 56" | 108° 06' 17" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Quảng Huế | TV | xã Đại An | H. Đại Lộc |
|
| 15° 52' 16" | 108° 05' 56" | 15° 50' 45" | 108° 07' 00" | D-49-1-A-c |
thôn Quảng Yên | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 51' 01" | 108° 06' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Đại An | H. Đại Lộc |
|
| 15° 34' 10" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-c |
Thôn Tư | DC | xã Đại An | H. Đại Lộc | 15° 51' 41" | 108° 06' 40" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Vu Gia | TV | xã Đại An | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-49-1-A-c |
núi An Bằng | SV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 47' 28" | 107° 56' 20" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
kênh Bàu Tiên | TV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 47' 27" | 108° 01' 22" | 15° 47ʹ 56" | 108° 02' 06" | D-49-1-A-c |
núi Bằng Xiêm | SV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 49' 08" | 108° 00' 02" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Khe Cát | TV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 46' 42" | 108° 01' 06" | 15° 48' 42" | 108° 04' 06" | D-49-1-A-c |
khe Đá Mài | TV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 51" | 108° 00' 52" | 15° 48' 24" | 108° 03' 26" | D-49-1-A-c |
thôn Đại Khương | DC | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 48' 35" | 108° 02' 01" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Hố Chình | SV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 49' 30" | 107° 59' 48" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
hồ Hố Chình | TV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 49' 54" | 108° 00' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Hữu Niên | SV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 48' 27" | 107° 59' 28" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Khe Đá | KX | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 48' 42" | 108° 02' 57" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
kênh Khe Tân | TV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 47ʹ 24" | 108° 00' 54" | 15° 50' 59" | 108° 04' 12" | D-49-1-A-c |
hồ Khe Tân | TV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 47' 10" | 108° 00' 32" |
|
|
|
| D-48-12-B-d; D-49-1-A-c |
đập Khe Tân | KX | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 47' 13" | 108° 00' 59" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Tập Phước | DC | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 48' 21" | 108° 02' 35" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Thạnh Phú | DC | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 49' 17" | 108° 01' 40" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Thạnh Tân | DC | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 47' 39" | 108° 00' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Thạnh Trung | DC | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 47' 58" | 108° 01' 47" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Thọ Lâm | SV | xã Đại Chánh | H. Đại Lộc | 15° 47' 50" | 107° 59' 03" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
Thôn 8 | DC | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 51' 38" | 108° 04' 57" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Thôn 9 | DC | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 51' 24" | 108° 05' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Thôn 10 | DC | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 52' 02" | 108° 06' 00" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đường huyện số 3 Đại Lộc | KX | xã Đại Cường | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 50" | 107° 59' 08" | 15° 51' 15" | 108° 07' 11" | D-49-1-A-c |
đường huyện số 6 Đại Lộc | KX | xã Đại Cường | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 51" | 108° 06' 13" | 15° 49' 26" | 108° 04' 40" | D-49-1-A-c |
Khe Gai | TV | xã Đại Cường | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 19" | 108° 03' 34" | 15° 50' 08" | 108° 05' 09" | D-49-1-A-c |
thôn Ô Gia Bắc | DC | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 51' 17" | 108° 05' 29" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Ô Gia Nam | DC | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 51' 01" | 108° 05' 00" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Quảng Đại 1 | DC | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 50' 31" | 108° 06' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Quảng Đại 2 | DC | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 50' 21" | 108° 05' 44" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
cầu Quảng Huế | KX | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 50' 56" | 108° 06' 17" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Quảng Huế | TV | xã Đại Cường | H. Đại Lộc |
|
| 15° 52' 16" | 108° 05' 56" | 15° 50' 45" | 108° 07' 00" | D-49-1-A-c |
thôn Thanh Vân | DC | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 50' 53" | 108° 05' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Đại Cường | H. Đại Lộc |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-c |
thôn Trang Điền | DC | xã Đại Cường | H. Đại Lộc | 15° 50' 57" | 108° 04' 52" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Cường | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-49-1-A-c |
quốc lộ 14B | KX | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 56' 01" | 108° 07' 52" | 15° 45' 59" | 107° 49' 42" | D-48-12-B-d; D-49-1-A-a; D-49-1-A-c |
đường tỉnh 609 | KX | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-48-12-B-d |
núi 1062 | SV | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 55' 14" | 107° 59' 11" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn An Định | DC | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 52' 31" | 108° 01' 10" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
cầu Ba Khe 1 | KX | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 39" | 107° 59' 23" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
khe Ba Khe 2 | TV | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 53' 34" | 107° 59' 42" | 15° 51' 50" | 107° 58' 29" | D-48-12-B-b; D-48-12-B-d |
khe Ba Khe 3 | TV | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 54' 02" | 107° 58' 08" | 15° 52' 06" | 107° 58' 28" | D-48-12-B-b; D-48-12-B-d |
thôn Bàng Tân | DC | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 37" | 108° 01' 34" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
khe Bàu Sáu | TV | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 51' 50" | 108° 01' 12" | 15° 51' 32" | 107° 59' 21" | D-48-12-B-d; D-49-1-A-c |
Khe Cổng | TV | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 52' 18" | 107° 59' 52" | 15° 51' 47" | 107° 59' 47" | D-48-12-B-d |
thôn Đồng Me | DC | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 52' 22" | 108° 01' 01" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Xí nghiệp Gạch Đại Hưng | KX | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 52' 15" | 108° 00' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Hà Nha | DC | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 10" | 108° 00' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
cầu Hà Nha | KX | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 10" | 107° 59' 34" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hà Thanh | DC | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 37" | 107° 59' 29" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Khe Cổng | KX | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 42" | 107° 59' 56" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Lam Phụng | DC | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 23" | 108° 01' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Lâm Tây | DC | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 48" | 108° 00' 26" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Lộc Phước | DC | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 39" | 108° 01' 05" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Suối Mơ | TV | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 02" | 107° 59' 44" | 15° 52' 52" | 108° 02' 47" | D-48-12-B-b; D-49-1-A-a |
khe Sông Cùng | TV | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 06" | 107° 57' 46" | 15° 51' 40" | 107° 59' 08" | D-48-12-B-b; D-48-12-B-d |
cầu Suối Mơ | KX | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 52' 43" | 108° 01' 20" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
đò Thuận Mỹ-Hà Nha | KX | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 06" | 108° 01' 05" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An | KX | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 42" | 107° 59' 18" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Vĩnh Phước | DC | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 22" | 107° 59' 49" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Đồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-48-12-B-d; D-49-1-A-c |
quốc lộ 14B | KX | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc |
|
| 15° 56' 01" | 108° 07ʹ 52" | 15° 45' 59" | 107° 49' 42" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-b |
đường tỉnh 609B | KX | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 51" | 108° 07' 48" | 15° 51' 02" | 108° 07' 12" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-b |
cầu Đại Hiệp | KX | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 54' 23" | 108° 07ʹ 08" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Cụm công nghiệp Đại Hiệp | KX | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 25" | 108° 07' 06" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Đông Phú | DC | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 50" | 108° 08' 16" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
cầu Kilômet 33+248 | KX | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 42" | 108° 07' 17" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
cầu Kilômet 33+259 | KX | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 36" | 108° 07' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
cầu Kilômet 34-987 | KX | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 07" | 108° 06' 42" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Cầu Ngọc | KX | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 54' 34" | 108° 07ʹ 15" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Phú Đông | DC | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 34" | 108° 07ʹ 46" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phú Hải | DC | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 40" | 108° 07' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phú Mỹ | DC | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 54' 47" | 108° 07' 27" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Phú Quý | DC | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 07" | 108° 06' 56" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Phú Trung | DC | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 34" | 108° 07' 28" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
núi Sơn Gà | SV | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 56' 09" | 108° 05' 15" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Tích Phú | DC | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 55' 20" | 108° 07' 45" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
hồ Trà Cân | TV | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 56' 16" | 108° 06' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
đập Trà Cân | KX | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc | 15° 56' 11" | 108° 06' 54" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-b |
Sông Yên | TV | xã Đại Hiệp | H. Đại Lộc |
|
| 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | 15° 57ʹ 15" | 108° 09' 07" | D-49-1-A-b |
đường tỉnh 609B | KX | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 51" | 108° 07' 48" | 15° 51' 02" | 108° 07' 12" | D-49-1-A-c |
thôn Ái Mỹ | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 52' 12" | 108° 07' 18" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Bàu Tây | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 51' 54" | 108° 08' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Bộ Bắc | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 51' 44" | 108° 07' 33" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Bộ Nam | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 51' 29" | 108° 07' 45" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Giao Thủy | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 50' 57" | 108° 07' 34" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đò Giao Thủy | KX | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 50' 47" | 108° 07' 08" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Giáo Tây | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 51' 56" | 108° 07' 27" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Hòa Thạch | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 51' 14" | 108° 07' 30" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Lộc Bình | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 51' 45" | 108° 08' 29" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Mỹ Hòa | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 51' 24" | 108° 08' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Quảng Huế | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 51' 18" | 108° 07' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-c; D-49-1-A-d |
thôn Thượng Phước | DC | xã Đại Hòa | H. Đại Lộc | 15° 51' 15" | 108° 08' 09" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
quốc lộ 14B | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 56' 01" | 108° 07' 52" | 15° 45' 59" | 107° 49' 42" | D-48-12-B-d |
núi An Bằng | SV | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 47' 28" | 107° 56' 20" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Bảy Trầu | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 49' 26" | 107° 54' 45" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Dục Tịnh | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 50" | 107° 57' 12" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
đường huyện số 3 Đại Lộc | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 50" | 107° 59' 08" | 15° 51' 15" | 108° 07' 11" | D-48-12-B-d |
thôn Đông Phước | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 44" | 107° 56' 55" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Hà Nha | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 10" | 107° 59' 34" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hà Vy | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 47" | 107° 58' 05" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hòa Hữu Đông | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 07" | 107° 56' 04" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hòa Hữu Tây | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 49' 30" | 107° 54' 44" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
núi Hố Chình | SV | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 49' 30" | 107° 59' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
cầu Hố Lấm | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 48' 42" | 107° 53' 59" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
khe Hố Lấm | TV | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 47' 51" | 107° 54' 11" | 15° 48' 46" | 107° 54' 00" | D-48-12-B-d |
cầu Khe Bò | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 33" | 107° 57' 49" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Khe Đá | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 53" | 107° 59' 16" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Khe Hóc | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 08" | 107° 56' 31" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Khe Hung | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 49' 54" | 107° 55' 51" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Khe Lim | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 11" | 107° 56' 40" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Khe Nước Đỏ | KX | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 49' 42" | 107° 55' 22" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Lập Thuận | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 50" | 107° 58' 25" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Ngọc Kinh Đông | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 59" | 107° 59' 05" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Ngọc Kinh Tây | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 47" | 107° 58' 53" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Ngọc Thạch | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 51' 04" | 107° 58' 20" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
khe Nước Đỏ | TV | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 48' 47" | 107° 55' 42" | 15° 49' 57" | 107° 55' 30" | D-48-12-B-d |
thôn Phước Lâm | DC | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 32" | 107° 57ʹ 35" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
khe Sông Cùng | TV | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 06" | 107° 57' 46" | 15° 51' 40" | 107° 59' 08" | D-48-12-B-d |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-48-12-B-d; D-49-1-A-c |
núi Vũng Chình | SV | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 15" | 108° 00' 25" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Xương Gành | SV | xã Đại Hồng | H. Đại Lộc | 15° 50' 05" | 107° 58' 58" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
đường tỉnh 609 | KX | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-48-12-B-d |
thôn An Điềm | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 52' 30" | 107° 52' 43" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
cầu An Điềm | KX | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 52' 33" | 107° 52' 52" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
Trại giam An Điềm | KX | xã Đại Hung | H. Đại Lộc | 15° 53' 01" | 107° 50' 50" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
đập An Điềm | KX | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 54' 02" | 107° 52' 46" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn An Tân | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 51' 18" | 107° 54' 14" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Chấn Sơn | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 51' 53" | 107° 55' 31" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Đại Mỹ | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 52' 19" | 107° 53' 36" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
khe Klân | TV | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 54' 04" | 107° 51' 46" | 15° 52' 58" | 107° 52' 08" | D-48-12-B-a |
Sông Kôn | TV | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc |
|
| 16° 04' 09" | 107° 47' 12" | 15° 50' 40" | 107° 56' 21" | D-48-12-B-a |
thôn Mậu Lâm | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 51' 48" | 107° 54' 27" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
Suối Sình | TV | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 51' 03" | 107° 51' 32" | 15° 52' 32" | 107° 51' 13" | D-48-12-B-c |
núi Song Cheo | SV | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 50' 39" | 107° 49' 23" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
thôn Thái Sơn | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 52' 00" | 107° 54' 12" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Thạnh Đại | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 51' 45" | 107° 54' 05" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
Nhà máy Thủy điện An Điềm | KX | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 53' 18" | 107° 52' 34" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Nhà máy Thủy điện An Điềm 2 | KX | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 54' 17" | 107° 53' 18" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Khe Trâu | TV | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 54' 50" | 107° 50' 36" | 15° 54' 02" | 107° 52' 46" | D-48-12-B-a; D-48-12-B-b |
Khe Tre | TV | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 32" | 107° 50' 16" | 15° 52' 33" | 107° 51' 01" | D-48-12-B-a; D-48-12-B-c |
thôn Trúc Hà | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 51' 37" | 107° 55' 19" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Trung Đạo | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 51' 48" | 107° 54' 55" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
Sông Vàng | TV | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc |
|
| 16° 02' 57" | 107° 49' 20" | 15° 53' 02" | 107° 52' 28" | D-48-12-B-a; D-48-12-B-b |
Làng Yều | DC | xã Đại Hưng | H. Đại Lộc | 15° 52' 44" | 107° 52' 35" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
đường tỉnh 609 | KX | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-48-12-B-d |
núi Bon Tan | SV | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 55' 32" | 107° 55' 48" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn Đại An | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 50' 59" | 107° 56' 33" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hà Dục Bắc | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 51' 46" | 107° 57' 33" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hà Dục Đông | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 51' 19" | 107° 57' 18" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hà Dục Tây | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 51' 20" | 107° 56' 38" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hà Tân | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 50' 36" | 107° 56' 07" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Hà Tân | KX | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 50' 53" | 107° 55' 58" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hoằng Phước Bắc | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 51' 24" | 107° 55' 49" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
Sông Kôn | TV | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc |
|
| 16° 04' 09" | 107° 47' 12" | 15° 50' 40" | 107° 56' 21" | D-48-12-B-d |
khe Sông Cùng | TV | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 06" | 107° 57' 46" | 15° 51' 40" | 107° 59' 08" | D-48-12-B-b; D-48-12-B-d |
thôn Tân An | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 50' 52" | 107° 56' 22" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Tân Hà | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 50' 35" | 107° 55' 50" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Tân Sơn | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 50' 16" | 107° 55' 38" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Tịnh Đông Tây | DC | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc | 15° 51' 07" | 107° 56' 48" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Lãnh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-48-12-B-d |
thôn Ấp Bắc | DC | xã Đại Minh | H. Đại Lộc | 15° 51' 30" | 108° 03' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Ấp Nam | DC | xã Đại Minh | H. Đại Lộc | 15° 51' 20" | 108° 03' 45" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Ấp Trung | DC | xã Đại Minh | H. Đại Lộc | 15° 51' 36" | 108° 04' 05" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đường huyện số 3 Đại Lộc | KX | xã Đại Minh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 50" | 107° 59' 08" | 15° 51' 15" | 108° 07' 11" | D-49-1-A-c |
thôn Đông Gia | DC | xã Đại Minh | H. Đại Lộc | 15° 50' 49" | 108° 03' 58" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
kênh Khe Tân | TV | xã Đại Minh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 47ʹ 24' ' | 108° 00' 54" | 15° 50' 59" | 108° 04' 12" | D-49-1-A-c |
thôn Phú Mỹ | DC | xã Đại Minh | H. Đại Lộc | 15° 51' 27" | 108° 04' 17" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phước Bình | DC | xã Đại Minh | H. Đại Lộc | 15° 51' 49" | 108° 04' 24" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Quảng Huệ | DC | xã Đại Minh | H. Đại Lộc | 15° 50' 30" | 108° 04' 22" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đò Quang Minh | KX | xã Đại Minh | H. Đại Lộc | 15° 52' 24" | 108° 03' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Tây Gia | DC | xã Đại Minh | H. Đại Lộc | 15° 51' 12" | 108° 03' 35" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Minh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-49-1-A-c |
quốc lộ 14B | KX | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 56' 01" | 108° 07ʹ 52" | 15° 45' 59" | 107° 49' 42" | D-49-1-A-a |
đường tỉnh 609 | KX | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-49-1-A-a |
khe Cửu Tán | TV | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 03" | 108° 02' 58" | 15° 53' 53" | 108° 05' 10" | D-49-1-A-a |
thôn Đại An | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 54' 12" | 108° 05' 47" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Đại Lợi | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 46" | 108° 05' 53" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Đại Phú | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 40" | 108° 04' 46" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Đức Hòa | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 44" | 108° 05' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Hòa Mỹ | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 51" | 108° 05' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Hòa Tây | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 40" | 108° 06' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
cầu Kilômet 39+148 | KX | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 54' 03" | 108° 04' 46" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Mỹ Liên | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 43" | 108° 05' 20" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Mỹ Thuận | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 38" | 108° 05' 06" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Nghĩa Bắc | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 22" | 108° 05' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Nghĩa Tân | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 59" | 108° 04' 42" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Nghĩa Tây | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 24" | 108° 04' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Bàu Ông | TV | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 53' 52" | 108° 05' 18" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Phiếm Ái 1 | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 35" | 108° 05' 57" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Phiếm Ái 2 | DC | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 52' 29" | 108° 05' 35" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
núi Sơn Gà | SV | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 55' 35" | 108° 04' 42" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Đền tưởng niệm Trường An | KX | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc | 15° 50' 45" | 108° 05' 02" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Nghĩa | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-c |
đường huyện số 3 Đại Lộc | KX | xã Đại Phong | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 50" | 107° 59' 08" | 15° 51' 15" | 108° 07' 11" | D-49-1-A-c |
kênh Khe Tân | TV | xã Đại Phong | H. Đại Lộc |
|
| 15° 47' 24" | 108° 00' 54" | 15° 50' 59" | 108° 04' 12" | D-49-1-A-c |
thôn Minh Tân | DC | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 50' 56" | 108° 01' 59" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Mỹ Đông | DC | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 51' 15" | 108° 03' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Mỹ Hảo | DC | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 51' 27" | 108° 03' 11" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đò Mỹ Hảo | KX | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 51' 31" | 108° 03' 00" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Mỹ Tây | DC | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 51' 19" | 108° 02' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Phước | DC | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 51' 10" | 108° 02' 22" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Bàu Sấu | TV | xã Đại Phong | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 03" | 108° 02' 59" | 15° 51' 02" | 108° 01' 55" | D-49-1-A-c |
thôn Tam Mỹ | DC | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 51' 24" | 108° 03' 29" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Tân Mỹ | DC | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 51' 04" | 108° 02' 11" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Thuận Mỹ | DC | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 50' 56" | 108° 01' 27" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đò Thuận Mỹ-Hà Nha | KX | xã Đại Phong | H. Đại Lộc | 15° 51' 06" | 108° 01' 05" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Phong | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-49-1-A-c |
quốc lộ 14B | KX | xã Đại Quang | H. Đại Lộc |
|
| 15° 56' 01" | 108° 07' 52" | 15° 45' 59" | 107° 49' 42" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-c |
đường tỉnh 609 | KX | xã Đại Quang | H. Đại Lộc |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-c |
Bàu Đá | TV | xã Đại Quang | H. Đại Lộc |
|
| 15° 52' 52" | 108° 02' 47' | 15° 52' 29" | 108° 04' 05" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-c |
thôn Đông Lâm | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 11" | 108° 02' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Đông Lâm | SV | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 55' 11" | 108° 00' 18" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Đồng Me | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 22" | 108° 01' 01" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Hòa Thạch | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 22" | 108° 03' 18" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
cầu Lộc Mỹ | KX | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 45" | 108° 04' 02" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
Khe Mọn | TV | xã Đại Quang | H. Đại Lộc |
|
| 15° 54' 44" | 108° 02' 13" | 15° 52' 50" | 108° 03' 49" | D-49-1-A-a |
Suối Mơ | TV | xã Đại Quang | H. Đại Lộc |
|
| 15° 55' 02" | 107° 59' 44" | 15° 52' 52" | 108° 02' 47" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-c |
thôn Mỹ An | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 54" | 108° 04' 07" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
đò Mỹ Hảo | KX | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 51' 31" | 108° 03' 00" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Hương | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 51' 59" | 108° 02' 09" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phước Lộc | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 37" | 108° 01' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Phương Trung | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 51' 48" | 108° 02' 24" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đò Quang Minh | KX | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 24" | 108° 03' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Song Bình | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 53' 11" | 108° 04' 33" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
núi Sơn Gà | SV | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 54' 25" | 108° 01' 36" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
cầu Suối Mơ | KX | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 43" | 108° 01' 20" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
cầu Suối Thơ | KX | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 53' 23" | 108° 03' 22" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Tam Hòa | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 42" | 108° 03' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
thôn Trường An | DC | xã Đại Quang | H. Đại Lộc | 15° 52' 48" | 108° 04' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-a |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Quang | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-49-1-A-a; D-49-1-A-c |
quốc lộ 14B | KX | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc |
|
| 15° 56' 01" | 108° 07' 52" | 15° 45' 59" | 107° 49' 42" | D-48-12-B-c; D-48-12-B-d |
núi An Bằng | SV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 47' 28" | 107° 56' 20" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Bãi Quả | DC | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 49' 19" | 107° 53' 07" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
núi Bàn Cờ | SV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 44' 13" | 107° 55' 36" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
sông Bung | TV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-B-c |
Sông Cái | TV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc |
|
| 15° 34' 14" | 107° 49' 39“ | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-B-c |
Khe Con | TV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc |
|
| 15° 45' 32" | 107° 53' 34" | 15° 48' 13" | 107° 53' 17" | D-48-12-B-c; D-48-12-B-d |
thôn Đầu Gò | DC | xã Đại Sơn | H. Đai Lộc | 15° 49' 07" | 107° 50' 34" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
thôn Đồng Chàm | DC | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 49' 33" | 107° 51' 29" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
núi Eo Sầm | SV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 47' 47" | 107° 51' 22" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
Khe Hoa | TV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc |
|
| 15° 47' 14" | 107° 55' 32" | 15° 48' 49" | 107° 53' 32" | D-48-12-B-d |
cầu Hố Lấm | KX | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 48' 42" | 107° 53' 59" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
khe Hố Lấm | TV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc |
|
| 15° 47ʹ 51" | 107° 54' 11" | 15° 48' 46" | 107° 54' 00" | D-48-12-B-d |
thôn Hội Khách Đông | DC | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 49' 19" | 107° 54' 13" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
thôn Hội Khách Tây | DC | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 49' 06" | 107° 53' 50" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
cầu Khe Hoa | KX | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 48' 19" | 107° 53' 18" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
núi Mai Quy | SV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 48' 45" | 107° 51' 53" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
núi Song Cheo | SV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 50' 39" | 107° 49' 23" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
thôn Tam Hiệp | DC | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 48' 43" | 107° 50' 53" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
thôn Tân Đợi | DC | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc | 15° 49' 01" | 107° 53' 14" |
|
|
|
| D-48-12-B-d |
Khe Tre | TV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 32" | 107° 50' 16" | 15° 52' 33" | 107° 51' 01" | D-48-12-B-c |
sông Vu Gia | TV | xã Đại Sơn | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-48-12-B-d |
thôn An Chánh | DC | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 49' 29" | 108° 02' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Dương Hòn Dài | SV | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 50' 13" | 108° 01' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
khe Đá Mài | TV | xã Đại Tân | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 51" | 108° 00' 52" | 15° 48' 24" | 108° 03' 26" | D-49-1-A-c |
hồ Hố Chình | TV | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 49' 54" | 108° 00' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
cầu Khe Đá | KX | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 48' 42" | 108° 02' 57" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
kênh Khe Tân | TV | xã Đại Tân | H. Đại Lộc |
|
| 15° 47' 24" | 108° 00' 54 | 15° 50' 59" | 108° 04' 12" | D-49-1-A-c |
thôn Mỹ Nam | DC | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 50' 24" | 108° 02' 58" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Nam Phước | DC | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 49' 55" | 108° 01' 42" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Phong | DC | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 50' 06" | 108° 03' 11" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Bàu Sấu | TV | xã Đại Tân | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 03" | 108° 02' 59" | 15° 51' 02" | 108° 01' 55" | D-49-1-A-c |
thôn Trà Đức | DC | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 50' 24" | 108° 02' 37" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Vũng Chình | SV | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 50' 15" | 108° 00' 25" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Xuân Tây | DC | xã Đại Tân | H. Đại Lộc | 15° 48' 50" | 108° 03' 27" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Bình Đông | DC | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 50' 17" | 108° 04' 22" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Bình Tây | DC | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 50' 11" | 108° 04' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
khe Đá Mài | TV | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 51" | 108° 00' 52" | 15° 48' 24" | 108° 03' 26" | D-49-1-A-c |
đường huyện số 3 Đại Lộc | KX | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 50" | 107° 59' 08" | 15° 51' 15" | 108° 07' 11" | D-49-1-A-c |
đường huyện số 6 Đại Lộc | KX | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 50' 51" | 108° 06' 13" | 15° 49' 26" | 108° 04' 40" | D-49-1-A-c |
Trường Trung học phổ thông Đỗ Đăng Tuyển | KX | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 49' 41" | 108° 04' 27" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Khe Gai | TV | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 49' 19" | 108° 03' 34" | 15° 50' 08" | 108° 05' 09" | D-49-1-A-c |
thôn Giảng Hòa | DC | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 50' 15" | 108° 05' 20" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
cầu Ông Nở | KX | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 49' 54" | 108° 04' 17" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú An | DC | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 49' 45" | 108° 04' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Long | DC | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 49' 39" | 108° 04' 47" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Phong | DC | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 49' 52" | 108° 03' 44" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Thuận | DC | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 49' 29" | 108° 04' 33" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-c |
thôn Xuân Đông | DC | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 49' 28" | 108° 03' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Xuân Nam | DC | xã Đại Thắng | H. Đại Lộc | 15° 48' 39" | 108° 03' 51" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn An Bằng | DC | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 47' 10" | 108° 01' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Bàn Cờ | SV | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 44' 13" | 107° 55' 36" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
đò Bến Dầu | KX | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 47ʹ 04" | 108° 02' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Khe Cát | TV | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 46' 42" | 108° 01' 06" | 15° 48' 42" | 108° 04' 06" | D-49-1-A-c |
thôn Hanh Đông | DC | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 47' 48" | 108° 03' 22" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Hanh Tây | DC | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 47' 37" | 108° 03' 06" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
hồ Hóc Lách | TV | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 46' 43" | 108° 01' 44" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Hòn Ngang | SV | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 44' 42" | 108° 01' 27" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Hố Cua | SV | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 45' 12" | 108° 01' 01" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
hồ Khe Tân | TV | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 47' 10" | 108° 00' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đập Khe Tân | KX | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 47' 13" | 108° 00' 59" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Mỹ Lễ | DC | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 47' 08" | 108° 02' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Cống Ngầm | KX | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 47' 23" | 108° 03' 02" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đò Phú Đa | KX | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 48' 04" | 108° 03' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Tây Lễ | DC | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc | 15° 47' 25" | 108° 02' 35" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Đại Thạnh | H. Đại Lộc |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-c |
Khối phố 1 | DC | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn | 15° 53' 32" | 108° 14' 37" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Khối phố 2 | DC | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn | 15° 53' 40" | 108° 14' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Khối phố 3 | DC | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn | 15° 53' 18" | 108° 15' 00" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Khối phố 4 | DC | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn | 15° 53' 46" | 108° 14' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Khối phố 5 | DC | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn | 15° 53' 44" | 108° 15' 04" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Khối phố 6 | DC | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn | 15° 53' 20" | 108° 14' 44" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Khối phố 7 | DC | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn | 15° 53' 32" | 108° 14' 58" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
đường tỉnh 608 | KX | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-A-b |
đường tỉnh 609 | KX | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-49-1-A-b |
sông Cổ Cò | TV | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Đàn |
|
| 15° 53' 53" | 108° 14' 48" | 15° 54' 43" | 108° 12' 36° | D-49-1-A-b |
cầu Giáp Ba | KX | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn | 15° 53' 54" | 108° 14' 35" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
đường Lê Quý Đôn | KX | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 27" | 108° 15' 19" | 15° 53' 26" | 108° 15' 27" | D-49-1-B-a |
đường Mẹ Thứ | KX | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 24" | 108° 14' 50" | 15° 53' 27" | 108° 15' 19" | D-49-1-A-b; D-49-1-B-a |
đường Trần Quý Cáp | KX | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 53' 08" | 108° 13' 33" | D-49-1-A-b |
cầu Vĩnh Điện | KX | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn | 15° 53' 42" | 108° 14' 40" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Vĩnh Điện | TV | TT. Vĩnh Điện | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 55" | 108° 14' 03" | 15° 57' 27" | 108° 13' 22" | D-49-1-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Điện An | H. Điện Bàn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-A-b |
đường tỉnh 609 | KX | xã Điện An | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-49-1-A-b |
thôn Bằng An Đông | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 53' 26" | 108° 14' 17" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Bằng An Tây | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 53' 19" | 108° 13' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Bằng An Trung | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 53' 12" | 108° 13' 52" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Câu Nhi Đông | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 52' 44" | 108° 13' 39" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Câu Nhi Tây | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 53' 02" | 108° 12' 54" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Cổ Cò | TV | xã Điện An | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 53" | 108° 14' 48" | 15° 54' 43" | 108° 12' 36" | D-49-1-A-b |
cầu Giáp Ba | KX | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 53' 54" | 108° 14' 35" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
cầu Giếng Trời | KX | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 55' 04" | 108° 14' 01" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Ngọc Liên | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 54' 00" | 108° 13' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Ngọc Tam | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 54' 12" | 108° 14' 37" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Ngọc Tứ | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 53' 59" | 108° 14' 04" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Nhất Đông Liên | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 54' 12" | 108° 13' 09" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Nhất Giáp | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 54' 26" | 108° 13' 17" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Nhất | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 54' 32" | 108° 13' 36" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Nhị | DC | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 54' 41" | 108° 13' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
đường Trần Quý Cáp | KX | xã Điện An | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 53' 08" | 108° 13' 33" | D-49-1-A-b |
cầu Vĩnh Điện | KX | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 53' 42" | 108° 14' 40" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Vĩnh Điện | TV | xã Điện An | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 55" | 108° 14' 03" | 15° 57' 27" | 108° 13' 22" | D-49-1-A-b |
chùa Vĩnh Gia | KX | xã Điện An | H. Điện Bàn | 15° 53' 14" | 108° 14' 03" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
đường tỉnh 603A | KX | xã Điện Dương | H. Điện Bàn |
|
| 15° 58' 14" | 108° 16' 53" | 15° 52' 47" | 108° 23' 16" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607B | KX | xã Điện Dương | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 18" | 108° 17' 19" | 15° 56' 03" | 108° 18' 29" | D-49-1-B-a |
sông Cổ Cò | TV | xã Điện Dương | H. Điện Bàn |
|
| 15° 55' 14" | 108° 18' 41" | 15° 52' 24" | 108° 23' 13" | D-49-1-B-a |
thôn Hà Bản | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 25" | 108° 17' 05" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
bãi tắm Hà My | KX | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 40" | 108° 19' 20" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Hà My Đông A | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 19" | 108° 18' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Hà My Đông B | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 47" | 108° 18' 41" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Hà My Tây | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 02" | 108° 18' 03" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Hà My Trung | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 12" | 108° 18' 21" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Hà Quảng Bắc | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 57' 10" | 108° 17' 39" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Hà Quảng Đông | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 56' 13" | 108° 18' 16" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Hà Quảng Tây | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 56' 15" | 108° 17' 54" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khu nghỉ dưỡng Le belhamy | KX | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 30" | 108° 19' 23" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Cụm công nghiệp Nam Dương | KX | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 54' 47" | 108° 18' 03" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
khu nghỉ dưỡng Nam Hai | KX | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 51" | 108° 18' 57" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
cầu Nghĩa Tự | KX | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 53" | 108° 18' 14" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Quảng Gia | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 56' 54" | 108° 17' 46" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Tân Khai | DC | xã Điện Dương | H. Điện Bàn | 15° 55' 28" | 108° 17' 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường tỉnh 605 | KX | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn |
|
| 15° 57' 03" | 108° 10' 41" | 15° 53' 24" | 108° 09' 44" | D-49-1-A-b |
đập Bàu Nít | KX | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 57' 00" | 108° 12' 04" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Bích Bắc | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 57' 02" | 108° 10' 59" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Công ty cổ phần Bình Nguyên | KX | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 55' 36" | 108° 11' 39" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Cổ Cò | TV | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 53" | 108° 14' 48" | 15° 54' 43" | 108° 12' 36" | D-49-1-A-b |
thôn Đông Hồ | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 54' 58" | 108° 12' 08" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Đông Quan | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 55' 26" | 108° 11' 04" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Hà Đông | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 57' 39" | 108° 11' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Hà Tây 1 | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 56' 44" | 108° 12' 03" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Hà Tây 2 | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 56' 16" | 108° 12' 07" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn La Thọ 1 | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 55' 25" | 108° 11' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn La Thọ 2 | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 55' 50" | 108° 11' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn La Thọ 3 | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 55' 11" | 108° 11' 58" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Quá Giáng | TV | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn |
|
| 15° 55' 36" | 108° 10' 54" | 15° 57' 54" | 108° 12' 03" | D-49-1-A-b |
thôn Quang Hiện | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 55' 08" | 108° 11' 28" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Thanh Quýt | TV | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn |
|
| 15° 54' 43" | 108° 12' 36" | 15° 55' 50" | 108° 14' 42" | D-49-1-A-b |
thôn Xóm Bùng | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 56' 00" | 108° 11' 41" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Xóm Phường | DC | xã Điện Hòa | H. Điện Bàn | 15° 56' 13" | 108° 10' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
đường tỉnh 605 | KX | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn |
|
| 15° 57ʹ 03" | 108° 10' 41" | 15° 53' 24" | 108° 09' 44" | D-49-1-A-b |
đường tỉnh 609 | KX | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-49-1-A-b |
Thôn Ba | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 51' 59" | 108° 09' 01" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Cầu Bản | KX | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 54' 18" | 108° 09' 42" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Bình Phước | TV | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | 15° 55' 36" | 108° 10' 54" | D-49-1-A-b |
cầu Cẩm Lý | KX | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 54' 33" | 108° 09' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Cẩm Văn Bắc | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 54' 25" | 108° 09' 34" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Cẩm Văn Nam | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 54' 01" | 108° 09' 44" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Cẩm Văn Tây | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 53' 46" | 108° 09' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Đa Hòa Bắc | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 53' 27" | 108° 09' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Đa Hòa Nam | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 52' 50" | 108° 09' 24" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Giáo Ái Bắc | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 52' 58" | 108° 08' 07" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Giáo Ái Nam | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 52' 35" | 108° 08' 26" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Hòa An | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 53' 14" | 108° 08' 33" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Lạc Thành Đông | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 53' 26" | 108° 08' 53" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Lạc Thành Nam | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 53' 17" | 108° 08' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Lạc Thành Tây | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 53' 40" | 108° 08' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Thanh An | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 52' 52" | 108° 09' 52" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Thu Bồn | TV | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-d |
Thôn Tư | DC | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn | 15° 52' 32" | 108° 09' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
sông Vu Gia | TV | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn |
|
| 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | D-49-1-A-b |
Sông Yên | TV | xã Điện Hồng | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | 15° 57' 15" | 108° 09' 07" | D-49-1-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Điện Minh | H. Điện Bàn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-A-b; D-49-1-B-a; D-49-1-B-c |
đường tỉnh 608 | KX | xã Điện Minh | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
thôn Bồng Lai | DC | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 52' 55" | 108° 14' 43" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
chùa Bồng Lai | KX | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 52' 51" | 108° 14' 47" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Đồng Hạnh | DC | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 52' 16" | 108° 14' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
cầu vượt Đường tỉnh 608 | KX | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 53' 26" | 108° 15' 30" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Khúc Luỹ | DC | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 52' 30" | 108° 14' 39" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Công ty Phú Tường | KX | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 53' 50" | 108° 15' 13" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
chùa Phước Lan | KX | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 52' 47" | 108° 15' 33" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
chùa Phước Minh | KX | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 52' 45" | 108° 16' 03" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Tân Mỹ | DC | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 53' 31" | 108° 15' 39" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Trung Phú 1 | DC | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 52' 55" | 108° 15' 30" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Trung Phú 2 | DC | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 52' 37" | 108° 15' 14" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Uất Luỹ | DC | xã Điện Minh | H. Điện Bàn | 15° 52' 55" | 108° 15' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Vĩnh Điện | TV | xã Điện Minh | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 55" | 108° 14' 03" | 15° 57' 27" | 108° 13' 22" | D-49-1-A-b |
thôn 2A | DC | xã Điện Nam Bắc | H. Điện Bàn | 15° 55' 42" | 108° 15' 28" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607 | KX | xã Điện Nam Bắc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
thôn Bình Ninh | DC | xã Điện Nam Bắc | H. Điện Bàn | 15° 55' 17" | 108° 15' 32" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Cẩm Sa | DC | xã Điện Nam Bắc | H. Điện Bàn | 15° 55' 54" | 108° 15' 05" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Khu công nghiệp Điện Nam-Điện Ngọc | KX | xã Điện Nam Bắc | H. Điện Bàn | 15° 56' 16" | 108° 15' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Công ty PETRO Miền Trung | KX | xã Điện Nam Bắc | H. Điện Bàn | 15° 56' 25" | 108° 15' 43" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Phong Hồ Tây | DC | xã Điện Nam Bắc | H. Điện Bàn | 15° 55' 07" | 108° 14' 10" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Vĩnh Điện | TV | xã Điện Nam Bắc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 55" | 108° 14' 03" | 15° 57' 27" | 108° 13' 22" | D-49-1-A-b |
thôn Cổ An 1 | DC | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 53' 50" | 108° 16' 07" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Cổ An 2 | DC | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 54' 20" | 108° 16' 17" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Cổ An 3 | DC | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 54' 38" | 108° 16' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Cổ An 4 | DC | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 54' 28" | 108° 16' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Cổ An 5 | DC | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 54' 15" | 108° 16' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn 7A | DC | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 54' 20" | 108° 17ʹ 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn 7B | DC | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 54' 03" | 108° 17' 10" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607 | KX | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607B | KX | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 18" | 108° 17' 19" | 15° 56' 03" | 108° 18' 29" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 608 | KX | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
suối Cổ Lưu | TV | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn |
|
| 15° 54' 33" | 108° 15' 59" | 15° 53' 22" | 108° 17' 03" | D-49-1-B-a |
Sông Đầm | TV | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 22" | 108° 17' 03" | 15° 52' 37" | 108° 17' 47" | D-49-1-B-a |
chùa Định Nam | KX | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 54' 24" | 108° 17' 43" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Xí nghiệp Gạch Tuynel Lai Nghi | KX | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 53' 25" | 108° 17' 20" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
cầu Lai Nghi | KX | xã Điện Nam Đông | H. Điện Bàn | 15° 53' 22" | 108° 17' 11" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
thôn 8A | DC | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn | 15° 55' 29" | 108° 16' 35" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn 8B | DC | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn | 15° 54' 37" | 108° 14' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
đường tỉnh 607 | KX | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn | 15° 54' 33" | 108° 14' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
suối Cổ Lưu | TV | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn |
|
| 15° 54' 33" | 108° 15' 59" | 15° 53' 22" | 108° 17' 03" | D-49-1-B-a |
Công ty Mai Phước Thọ | KX | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn | 15° 54' 46" | 108° 14' 24" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Quảng Lăng 1 | DC | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn | 15° 54' 45" | 108° 15' 37" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Quảng Lăng 2 | DC | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn | 15° 55' 02" | 108° 15' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Quảng Lăng 3 | DC | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn | 15° 54' 43" | 108° 16' 06" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Quảng Lăng 4 | DC | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn | 15° 54' 52" | 108° 16' 25" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
cầu Vĩnh Điện | KX | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn | 15° 53' 42" | 108° 14' 40" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Vĩnh Điện | TV | xã Điện Nam Trung | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 55" | 108° 14' 03" | 15° 57' 27" | 108° 13' 22" | D-49-1-A-b |
đường tỉnh 603 | KX | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 58' 34" | 108° 15' 11" | 15° 56' 53" | 108°13' 08" | D-49-1-B-a; D-49-1-A-b |
đường tỉnh 603A | KX | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 58' 14" | 108° 16' 53" | 15° 52' 47" | 108° 23' 16" | D-49-1-B-a |
đường tỉnh 607 | KX | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 57' 26" | 108° 15' 10" | 15° 52' 56" | 108° 20' 05" | D-49-1-B-a |
Cầu Bản | KX | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 25" | 108° 14' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
khu nghỉ dưỡng Bồng Lai Dragon | KX | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 31" | 108° 16' 41" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Câu Hà | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 58' 11" | 108° 14' 54" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
cầu Cống Lở | KX | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 15" | 108° 14' 05" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Giang Tắc | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 21" | 108° 15' 43" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Hà Dừa | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57ʹ 07" | 108° 16' 03" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sân Golf 18 lỗ Montgomerie Links Việt Nam | KX | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 43" | 108° 16' 52" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Ngân Câu | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 05" | 108° 15' 15" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Ngân Giang | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 56' 50" | 108° 15' 32" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Ngân Hà | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 56' 17" | 108° 14' 16" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Ngọc Vinh | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 22" | 108° 15' 06" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Thanh Quýt | TV | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 54' 43" | 108° 12' 36" | 15° 55' 50" | 108° 14' 42" | D-49-1-A-b |
thôn Tứ Câu | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 07° | 108° 13' 40" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Tứ Hà | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 37" | 108° 14' 39" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Tứ Ngân | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 26" | 108° 14' 17" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Viêm Đông | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 57' 24" | 108° 17' 16" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Viêm Minh | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 56' 54" | 108° 16' 45" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Viêm Trung | DC | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn | 15° 56' 29" | 108° 15' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Vĩnh Điện | TV | xã Điện Ngọc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 55" | 108° 14' 03" | 15° 57' 27" | 108° 13' 22" | D-49-1-A-b |
đường tỉnh 610B | KX | xã Điện Phong | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 06" | 108° 16' 29" | 15° 51' 23" | 108° 08' 50" | D-49-1-A-d |
thôn An Hà | DC | xã Điện Phong | H. Điện Bàn | 15° 51' 19" | 108° 15' 12" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Bà Rén | TV | xã Điện Phong | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-A-d |
thôn Cẩm Đồng | DC | xã Điện Phong | H. Điện Bàn | 15° 52' 37" | 108° 14' 15" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Cẩm Phú 1 | DC | xã Điện Phong | H. Điện Bàn | 15° 51' 01" | 108° 13' 33" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Cẩm Phú 2 | DC | xã Điện Phong | H. Điện Bàn | 15° 51' 14" | 108° 13' 47" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Hà An | DC | xã Điện Phong | H. Điện Bàn | 15° 50' 53" | 108° 14' 57" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Tân Thành | DC | xã Điện Phong | H. Điện Bàn | 15° 51' 10" | 108° 14' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Tây An | DC | xã Điện Phong | H. Điện Bàn | 15° 50' 27" | 108° 14' 54" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Thi Phương | DC | xã Điện Phong | H. Điện Bàn | 15° 51' 17" | 108° 14' 41" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
sông Thu Bồn | TV | xã Điện Phong | H. Điện Bàn |
|
| 15° 34' 11° | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-d; D-49-1-B-c |
sông Vĩnh Điện | TV | xã Điện Phong | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 55" | 108° 14' 03" | 15° 57' 27" | 108° 13' 22" | D-49-1-A-b; D-49-1-A-d |
đường tỉnh 609 | KX | xã Điện Phước | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-49-1-A-b; D-49-1-A-d |
cầu Bình Long | KX | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 52' 35" | 108° 12' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Cổ Cò | TV | xã Điện Phước | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 53" | 108° 14' 48" | 15° 54' 43" | 108° 12' 36" | D-49-1-A-b |
thôn Hạ Nông Nam | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 53' 23" | 108° 11' 58" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Hạ Nông Đông | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 53' 39" | 108° 12' 41" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Hạ Nông Tây | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 53' 35" | 108° 12' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Hạ Nông Trung | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 53' 17" | 108° 12' 09" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn La Hòa | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 53' 25" | 108° 11' 15" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Nhị Dinh 1 | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 52' 42" | 108° 12' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Nhị Dinh 2 | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 52' 50" | 108° 13' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Nhị Dinh 3 | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 52' 34" | 108° 12' 30" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
ga Nông Sơn | KX | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 53' 15" | 108° 11' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Nông Sơn 1 | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 52' 58" | 108° 11' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Nông Sơn 2 | DC | xã Điện Phước | H. Điện Bàn | 15° 52' 30" | 108° 11' 46" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Thu Bồn | TV | xã Điện Phước | H. Điện Bàn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-b; D-49-1-A-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Điện Phương | H. Điện Bàn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-A-b; D-49-1-B-a; D-49-1-B-c |
đường tỉnh 608 | KX | xã Điện Phương | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 50" | 108° 15' 18" | 15° 53' 55" | 108° 21' 51" | D-49-1-B-a |
Sông Đầm | TV | xã Điện Phương | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 22" | 108° 17' 03" | 15° 52' 37" | 108° 17' 47" | D-49-1-B-a |
thôn Đông Khương 1 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 03" | 108° 15' 30" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Đông Khương 2 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 03" | 108° 15' 56" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Ông Đá | KX | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 53' 19" | 108° 16' 56" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
sông Phú Triêm | TV | xã Điện Phương | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 51" | 108° 16' 03" | 15° 52' 40" | 108° 18' 22" | D-49-1-B-a; D-49-1-B-c |
chùa Phước Khánh | KX | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 09" | 108° 15' 27" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thanh Chiêm 1 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 20" | 108° 15' 41" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thanh Chiêm 2 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 13" | 108° 16' 06" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Điện Phương | H. Điện Bàn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-c |
thôn Triêm Đông 1 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 41" | 108° 17' 20" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Triêm Đông 2 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 53' 01" | 108° 17ʹ 04" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Triêm Nam 1 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 26" | 108° 16' 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Triêm Nam 2 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 08" | 108° 16' 33" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Triêm Tây | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 20" | 108° 18' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Triêm Trung 1 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 51" | 108° 16' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
thôn Triêm Trung 2 | DC | xã Điện Phương | H. Điện Bàn | 15° 52' 44" | 108° 16' 49" |
|
|
|
| D-49-1-B-a |
đường tỉnh 610B | KX | xã Điện Quang | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 06" | 108° 16' 29" | 15° 51' 23" | 108° 08' 50" | D-49-1-A-d |
sông Bà Rén | TV | xã Điện Quang | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-A-d |
thôn Bảo An Đông | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 50' 34" | 108° 10' 51" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Bảo An Tây | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 50' 32" | 108° 10' 26" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Bến Đền Đông | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 50' 23" | 108° 11' 25" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Bến Đền Tây | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 50' 23" | 108° 10' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Kỳ Lam | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 51' 15" | 108° 11' 35" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
cầu Kỳ Lam | KX | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 51' 30" | 108°11' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Na Kham | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 51' 03" | 108° 09' 33" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Phú Đông | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 51' 13" | 108° 09' 59" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Phú Tây | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 51' 15" | 108° 09' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Thạnh Mỹ | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 50' 33" | 108° 10' 00" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
sông Thu Bồn | TV | xã Điện Quang | H. Điện Bàn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-d |
thôn Văn Ly | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 51' 17" | 108° 09' 11" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Xuân Đài | DC | xã Điện Quang | H. Điện Bàn | 15° 50' 36" | 108° 11' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Điện Thắng Bắc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-A-b |
đường tỉnh 603 | KX | xã Điện Thắng Bắc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 58' 34" | 108° 15' 11" | 15° 56' 53" | 108° 13' 08" | D-49-1-A-b |
thôn Bồ Mưng 1 | DC | xã Điện Thắng Bắc | H. Điện Bàn | 15° 56' 28" | 108° 13' 42" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Bồ Mưng 2 | DC | xã Điện Thắng Bắc | H. Điện Bàn | 15° 56' 45" | 108° 13' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Bồ Mưng 3 | DC | xã Điện Thắng Bắc | H. Điện Bàn | 15° 56' 40" | 108° 13' 02" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Viêm Tây 1 | DC | xã Điện Thắng Bắc | H. Điện Bàn | 15° 56' 01" | 108° 13' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Viêm Tây 2 | DC | xã Điện Thắng Bắc | H. Điện Bàn | 15° 56' 27" | 108° 13' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Viêm Tây 3 | DC | xã Điện Thắng Bắc | H. Điện Bàn | 15° 56' 27" | 108° 12' 51" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Vĩnh Điện | TV | xã Điện Thắng Bắc | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 55" | 108° 14' 03" | 15° 57' 27" | 108° 13' 22" | D-49-1-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-A-b |
thôn An Tự | DC | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn | 15° 55' 34" | 108° 12' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Lục Đông | DC | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn | 15° 55' 12" | 108° 13' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Lục Nam | DC | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn | 15° 54' 46" | 108° 12' 59" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Lục Tây | DC | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn | 15° 55' 19" | 108° 12' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Ngũ Đông | DC | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn | 15° 55' 21" | 108° 14' 00" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Ngũ Tây | DC | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn | 15° 55' 24" | 108° 13' 41" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
cầu Thanh Quýt | KX | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn | 15° 55' 28" | 108° 13' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Thanh Quýt | TV | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn |
|
| 15° 54' 43" | 108° 12' 36" | 15° 55' 50" | 108° 14' 42" | D-49-1-A-b |
thôn Thanh Tú | DC | xã Điện Thắng Nam | H. Điện Bàn | 15° 55' 40" | 108° 12' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Điện Thắng Trung | H. Điện Bàn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-A-b |
cầu Thanh Quýt | KX | xã Điện Thắng Trung | H. Điện Bàn | 15° 55' 28" | 108° 13' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Thanh Quýt | TV | xã Điện Thắng Trung | H. Điện Bàn |
|
| 15° 54' 43" | 108° 12' 36" | 15° 55' 50" | 108° 14' 42" | D-49-1-A-b |
thôn Thanh Quýt 1 | DC | xã Điện Thắng Trung | H. Điện Bàn | 15° 55' 30" | 108° 13' 16" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Thanh Quýt 2 | DC | xã Điện Thắng Trung | H. Điện Bàn | 15° 56' 16" | 108° 12' 51" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Thanh Quýt 3 | DC | xã Điện Thắng Trung | H. Điện Bàn | 15° 55' 45" | 108° 13' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Thanh Quýt 4 | DC | xã Điện Thắng Trung | H. Điện Bàn | 15° 55' 41" | 108° 13' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Thanh Quýt 5 | DC | xã Điện Thắng Trung | H. Điện Bàn | 15° 55' 33" | 108° 13' 37" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Thanh Quýt 6 | DC | xã Điện Thắng Trung | H. Điện Bàn | 15° 56' 07" | 108° 13' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
đường tỉnh 605 | KX | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn |
|
| 15° 57' 03" | 108° 10' 41" | 15° 53' 24" | 108° 09' 44" | D-49-1-A-b |
đường tỉnh 609 | KX | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 45" | 108° 14' 38" | 15° 52' 26" | 107° 52' 54" | D-49-1-A-b |
thôn Bì Nhai | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 52' 14" | 108° 11' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
sông Bình Phước | TV | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | 15° 55' 36" | 108° 10' 54" | D-49-1-A-b |
núi Bồ Bồ | SV | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 55' 23" | 108° 09' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Châu Lâu | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 54' 21" | 108° 10' 59" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Châu Thủy | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 53' 35" | 108° 10' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Đông Hòa | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 54' 40" | 108° 10' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Đức Ký Bắc | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 55' 32" | 108° 10' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Đức Ký Nam | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 54' 58" | 108° 10' 20" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Kỳ Lam | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 52' 09" | 108° 11' 29" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
cầu Kỳ Lam | KX | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 51' 30" | 108° 11' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Kỳ Long | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 51' 51" | 108° 11' 16" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn La Trung | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 54' 32" | 108° 10' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
cầu Phong Thử | KX | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 53' 23" | 108° 10' 37" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Thử 1 | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 53' 28" | 108° 10' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Thử 2 | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 52' 58" | 108° 10' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Phong Thử 3 | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 52' 33" | 108° 10' 41" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Thôn Tây | DC | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 54' 23" | 108° 10' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Thu Bồn | TV | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-d |
Bia tưởng niệm Thủy Bồ | KX | xã Điện Thọ | H. Điện Bàn | 15° 53' 38" | 108° 10' 51" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
đường tỉnh 605 | KX | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn |
|
| 15° 57' 03" | 108° 10' 41" | 15° 53' 24" | 108° 09' 44" | D-49-1-A-b |
thôn 1 Châu Bí | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 54' 54" | 108° 08' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn 1 Diệm Sơn | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 57' 02" | 108° 09' 05" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn 1 Thái Sơn | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 55' 55" | 108° 09' 26" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn 2 Châu Bí | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 54' 39" | 108° 08' 44" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn 2 Diệm Sơn | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 56' 21" | 108° 09' 03" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn 2 Thái Sơn | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 56' 21" | 108° 10' 11" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn 3 Châu Bí | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 54' 30" | 108° 08' 43" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn 4 Châu Bí | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 54' 29" | 108° 09' 08" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn 5 Châu Bí | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 54' 42" | 108° 09' 30" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Bình Phước | TV | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | 15° 55' 36" | 108° 10' 54" | D-49-1-A-b |
núi Bồ Bồ | SV | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 55' 23" | 108° 09' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
cầu Cẩm Lý | KX | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 54' 33" | 108° 09' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Tượng đài Chiến thắng Bồ Bồ | KX | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 55' 23" | 108° 09' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Nhà máy Gạch Thành Đạt | KX | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 55' 24" | 108° 09' 04" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
sông Quá Giáng | TV | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn |
|
| 15° 55' 36" | 108° 10' 54" | 15° 57ʹ 54" | 108° 12' 03" | D-49-1-A-b |
thôn Thái Cẩm | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 55' 56" | 108° 10' 42" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
thôn Xuân Diệm | DC | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn | 15° 56' 41" | 108° 09' 30" |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
Sông Yên | TV | xã Điện Tiến | H. Điện Bàn |
|
| 15° 53' 51" | 108° 08' 13" | 15° 57' 15" | 108° 09' 07" | D-49-1-A-b |
đường tỉnh 610B | KX | xã Điện Trung | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 06" | 108° 16' 29" | 15° 51' 23" | 108° 08' 50" | D-49-1-A-d |
sông Bà Rén | TV | xã Điện Trung | H. Điện Bàn |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-A-d |
thôn Đông Lãnh | DC | xã Điện Trung | H. Điện Bàn | 15° 50' 24" | 108° 12' 03" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Hòa Giang | DC | xã Điện Trung | H. Điện Bàn | 15° 51' 22" | 108° 12' 08" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Nam Hà 1 | DC | xã Điện Trung | H. Điện Bàn | 15° 50' 51" | 108° 13' 10" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Nam Hà 2 | DC | xã Điện Trung | H. Điện Bàn | 15° 50' 37" | 108° 12' 45" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Tân Bình 3 | DC | xã Điện Trung | H. Điện Bàn | 15° 51' 43" | 108° 13' 00" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Tân Bình 4 | DC | xã Điện Trung | H. Điện Bàn | 15° 51' 31" | 108° 12' 33" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
sông Thu Bồn | TV | xã Điện Trung | H. Điện Bàn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-d |
quốc lộ 14G | KX | TT. Prao | H. Đông Giang |
|
| 15° 57' 30" | 107° 57' 10" | 15° 55' 23" | 107° 38' 51" | D-48-12-A-b |
cầu A Dinh | KX | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 39" | 107° 37ʹ 41" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn A Dinh 1 | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 30" | 107° 37' 43" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn A Dinh 2 | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 30" | 107° 37' 07" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn A Dinh 3 | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 26" | 107° 37' 07" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn A Duông 1 | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 44" | 107° 38' 34" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn A Duông 2 | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 56' 29" | 107° 37' 19" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi A Roi | SV | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 54' 35" | 107° 38' 56" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
sông A Vương | TV | TT. Prao | H. Đông Giang |
|
| 15° 53' 03" | 107° 23' 40" | 15° 43' 36" | 107° 38' 11" | D-48-12-A-a; D-48-12-A-b |
cầu A Vương 2 | KX | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 44" | 107° 38' 21" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn A Xinh | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 03" | 107° 38' 12" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
cầu Bà Ring | KX | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 30" | 107° 39' 30" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Bớt Blê Âu | SV | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 57' 30" | 107° 39' 38" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
sông Cà Phâu | TV | TT. Prao | H. Đông Giang |
|
| 15° 56' 47" | 107° 40' 08" | 15° 55' 47" | 107° 39' 53" | D-48-12-A-b |
núi Cách Bích | SV | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 54' 35" | 107° 37' 40" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Chờ Ker | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 34" | 107° 38' 45" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
cầu Chu Minh | KX | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 46" | 107° 37' 03" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi Đrôi | SV | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 54' 25" | 107° 38' 37" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Ghúc | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 32" | 107° 38' 54" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Núi Gong | SV | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 54' 52" | 107° 40' 41" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Thôn Gừng | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 42" | 107° 38' 45" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | TT. Prao | H. Đông Giang |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-12-A-a; D-48-12-A-b |
thôn Ka Đéh | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 11" | 107° 39' 34" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Ka Khôi | SV | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 57' 08" | 107° 39' 17" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Ka Nơm | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 29" | 107° 39' 33" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Cầu Lu | KX | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 14" | 107° 38' 43" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Suối Lu | TV | TT. Prao | H. Đông Giang |
|
| 15° 55' 42" | 107° 41' 14" | 15° 55' 25" | 107° 38' 34" | D-48-12-A-b |
thôn Ngã Ba | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 22" | 107° 38' 52" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Thôn Nghe | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 18" | 107° 38' 44" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
suối Pleng | TV | TT. Prao | H. Đông Giang |
|
| 15° 55' 22" | 107° 36' 01" | 15° 55' 46" | 107° 37' 05" | D-48-12-A-a |
thôn Prao | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 07" | 107° 38' 46" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Tà Gố | SV | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 56' 41" | 107° 38' 25" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Tà Me | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 17" | 107° 39' 14" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Tà Rì | SV | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 54' 29" | 107° 41' 13" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Tà Vạc | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 16" | 107° 39' 30" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Tà Xí | DC | TT. Prao | H. Đông Giang | 15° 55' 11" | 107° 39' 03" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
suối Tơ Mới | TV | TT. Prao | H. Đông Giang |
|
| 15° 59' 30" | 107° 42' 06" | 15° 56' 10" | 107° 37' 08" | D-48-12-A-a; D-48-12-A-b |
thôn A Bung | DC | xã A Rooi | H. Đông Giang | 15° 52' 59" | 107° 38' 00" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn A Dung | DC | xã A Rooi | H. Đông Giang | 15° 53' 34" | 107° 38' 37" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn A Điêu | DC | xã A Rooi | H. Đông Giang | 15° 52' 02" | 107° 36' 37" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
suối A Đu | TV | xã A Rooi | H. Đông Giang |
|
| 15° 51' 38" | 107° 35' 52" | 15° 53' 06" | 107° 38' 35" | D-48-12-A-a; D-48-12-A-b; D-48-12-A-c |
sông A Vương | TV | xã A Rooi | H. Đông Giang |
|
| 15° 53' 03" | 107° 23' 40" | 15° 43' 36" | 107° 38' 11" | D-48-12-A-b |
núi Cách Bích | SV | xã A Rooi | H. Đông Giang | 15° 54' 35" | 107° 37' 40" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Ka Coong | SV | xã A Rooi | H. Đông Giang | 15° 52' 03" | 107° 35' 31" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
thôn Ka Đắp | DC | xã A Rooi | H. Đông Giang | 15° 54' 29" | 107° 38' 07" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Thủy điện Ka Đắp | KX | xã A Rooi | H. Đông Giang | 15° 54' 17" | 107° 37ʹ 49" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
suối Ka Đắp | TV | xã A Rooi | H. Đông Giang |
|
| 15° 53' 34" | 107° 35' 46" | 15° 54' 26" | 107° 38' 12" | D-48-12-A-a; D-48-12-A-b |
núi Lơ Gôm | SV | xã A Rooi | H. Đông Giang | 15° 53' 56" | 107° 35' 52" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Tu Ngung | DC | xã A Rooi | H. Đông Giang | 15° 52' 41" | 107° 37' 38" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
hồ Thủy điện Sông Kôn | TV | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 59' 29" | 107° 47' 29" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
quốc lộ 14G | KX | xã A Ting | H. Đông Giang |
|
| 15° 57' 30" | 107° 57' 10" | 15° 55' 23" | 107° 38' 51" | D-48-12-B-a |
thôn A Liêng | DC | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 58' 27" | 107° 50' 36" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn A Rớch | DC | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 58' 40" | 107° 48' 28" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
xóm A Rớch | DC | xã A Ting | H. Đông Giang | 16° 00' 43" | 107° 49' 26" |
|
|
|
| D-48-96-D-c |
thôn Chờ Cớ | DC | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 57' 47" | 107° 48' 38" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Chờ Nét | DC | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 58' 07" | 107° 49' 03" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
núi Coong Brô | SV | xã A Ting | H. Đông Giang | 16° 03' 23" | 107° 48' 53" |
|
|
|
| D-48-96-D-c |
núi Đơ Vi | SV | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 59' 40" | 107° 51' 40" |
|
|
|
| D-48-96-D-c |
Sông Kôn | TV | xã A Ting | H. Đông Giang |
|
| 16° 04' 09" | 107° 47' 12" | 15° 50' 40" | 107° 56' 21" | D-48-96-D-c |
cầu Liên Hợp | KX | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 58' 06" | 107° 49' 05" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
suối Pa Coong | TV | xã A Ting | H. Đông Giang |
|
| 16° 00' 10" | 107° 50' 45" | 15° 57' 35" | 107° 48' 30" | D-48-96-D-c; D-48-12-B-a |
thôn Pa Zíh | DC | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 58' 01" | 107° 48' 45" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Ra Vắh | DC | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 58' 28" | 107° 49' 49" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
núi Rơ Bá | SV | xã A Ting | H. Đông Giang | 16° 00' 23" | 107° 51' 08" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Sông Voi | DC | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 57' 40" | 107° 48' 30" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
cầu Sông Voi | KX | xã A Ting | H. Đông Giang | 15° 57' 35" | 107° 48' 20" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
quốc lộ 14G | KX | Xã Ba | H. Đông Giang |
|
| 15° 57' 30" | 107° 57' 10" | 15° 55' 23" | 107° 38' 51" | D-48-12-B-a; D-48-12-B-b |
Thôn Ba | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 57" | 107° 54' 51" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
hồ Ban Mai | TV | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 41" | 107° 54' 36" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn Ban Mai 1 | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 38" | 107° 55' 11" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn Ban Mai 2 | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 13" | 107° 55' 30" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Cầu Bản | KX | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 58' 06" | 107° 52' 54" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
núi Bon Tan | SV | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 55' 32" | 107° 55' 48" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Thôn Bốn | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 58' 17" | 107° 52' 13" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
Nông trường Cao su Việt Hàn | KX | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 29" | 107° 55' 59" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Núi Chúa | SV | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 59' 52" | 107° 58' 48" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn Dốc Kiền | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 36" | 107° 56' 25" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
núi Đơ Vi | SV | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 59' 40" | 107° 51' 40" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
Thôn Éo | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 50" | 107° 54' 16" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Thôn Hai | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 42" | 107° 55' 34" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
cầu Liên Hợp | KX | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 26" | 107° 56' 30" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Thôn Một | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 58' 56" | 107° 55' 39" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Thôn Năm | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 58' 29" | 107° 54' 04" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nông Lâm nghiệp Quyết Thắng | KX | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 58' 08" | 107° 55' 00" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn Phú Bảo | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 58' 08" | 107° 53' 25" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn Phú Son | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 25" | 107° 56' 26" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Sông Kôn | KX | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57ʹ 21" | 107° 56' 10" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Thôn Sáu | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 58' 06" | 107° 54' 26" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
cầu Sông Vàng | KX | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 57" | 107° 53' 21" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
núi Tam Chinh | SV | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 58' 59" | 107° 55' 03" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn Tà Lâu | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 58' 06" | 107° 53' 02" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
thôn Tống Coói | DC | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 29" | 107° 55' 25" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
cầu Trung Mang | KX | Xã Ba | H. Đông Giang | 15° 57' 43" | 107° 55' 06" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Sông Vàng | TV | Xã Ba | H. Đông Giang |
|
| 16° 02' 57" | 107° 49' 20" | 15° 53' 02" | 107° 52' 28" | D-48-12-B-b |
Sông Vầu | TV | Xã Ba | H. Đông Giang |
|
| 15° 58' 22" | 107° 55' 32" | 15° 58' 05" | 107° 53' 46" | D-48-12-B-b |
Khe Vầu | TV | Xã Ba | H. Đông Giang |
|
| 15° 59' 47" | 107° 56' 14" | 15° 58' 22" | 107° 55' 32" | D-48-12-B-b |
quốc lộ 14G | KX | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang |
|
| 15° 57' 30" | 107° 57' 10" | 15° 55' 23" | 107° 38' 51" | D-48-12-A-b; D-48-12-B-a |
thôn A Ram 1 | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 57' 16" | 107° 47' 03" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn A Ram 2 | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 56' 58" | 107° 46' 23" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn A Ram 3 | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 56' 56" | 107° 46' 37" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Brùa | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 57' 45" | 107° 47' 21" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Cloò | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 57' 25" | 107° 47' 58" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
Núi Đa | SV | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 54' 27" | 107° 43' 26" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
cầu Giơ Ngây | KX | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 57' 41" | 107° 47' 25" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
suối Giơ Ngây | TV | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang |
|
| 15° 54' 10" | 107° 42' 08" | 15° 57' 49" | 107° 47' 35" | D-48-12-A-b; D-48-12-B-a |
Thôn Kèng | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 56' 45" | 107° 48' 11" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
Sông Kôn | TV | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang |
|
| 16° 04' 09" | 107° 47' 12" | 15° 50' 40" | 107° 56' 21" | D-48-12-B-a |
thôn La Đàng | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 56' 20" | 107° 45' 57" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
Thôn Ngật | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 56' 15" | 107° 48' 15" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Phú Mưa | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 57' 50" | 107° 47' 42" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Sông Voi | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 57' 17" | 107° 48' 10" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
cầu Sông Voi | KX | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 57' 35" | 107° 48' 20" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Zà Há | DC | xã Jơ Ngây | H. Đông Giang | 15° 56' 28" | 107° 46' 20" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn A Chôm 1 | DC | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 53' 03" | 107° 49' 25" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn A Chôm 2 | DC | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 52' 55" | 107° 49' 58" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
dãy núi A Rầm | SV | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 51' 11" | 107° 45' 08" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
sông A Rằng | TV | xã Ka Dăng | H. Đông Giang |
|
| 15° 51' 50" | 107° 44' 03" | 15° 53' 02" | 107° 49' 09" | D-48-12-B-a; D-48-12-B-c |
thôn Bồn Gliêng | DC | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 52' 22" | 107° 46' 39" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
Sông Bung | TV | xã Ka Dăng | H. Đông Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-B-c |
Thôn Hiệp | DC | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 52' 59" | 107° 48' 23" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Kà Đâu | DC | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 52' 19" | 107° 45' 19" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
suối Ka Ro | TV | xã Ka Dăng | H. Đông Giang |
|
| 15° 50' 54" | 107° 47' 20" | 15° 49' 42" | 107° 47' 49" | D-48-12-B-c |
thôn Khe Bhợc | DC | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 52' 10" | 107° 45' 50" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
Sông Kôn | TV | xã Ka Dăng | H. Đông Giang |
|
| 16° 04' 09" | 107° 47' 12" | 15° 50' 40" | 107° 56' 21" | D-48-12-B-a |
suối Nạp Nam | TV | xã Ka Dăng | H. Đông Giang |
|
| 15° 50' 02" | 107° 45' 36" | 15° 49' 01" | 107° 45' 44" | D-48-12-B-c |
thôn Nhiều 1 | DC | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 53' 10" | 107° 48' 04" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Nhiều 2 | DC | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 52' 57" | 107° 47' 44" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
Nhà máy Thủy điện Sông Kôn 2 | KX | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 53' 29" | 107° 49' 03" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Tu Núc | DC | xã Ka Dăng | H. Đông Giang | 15° 52' 56" | 107° 49' 35" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
suối Xui Lui | TV | xã Ka Dăng | H. Đông Giang |
|
| 15° 50' 54" | 107° 46' 01" | 15° 49' 25" | 107° 47' 01" | D-48-12-B-c |
Núi Ua | SV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 53' 39" | 107° 43' 43" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Núi Ua | SV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 52' 58" | 107° 41' 41" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Núi Ua | SV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 51' 53" | 107° 40' 20" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
thôn A Bông | DC | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 50' 36" | 107° 40' 49" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
thôn A Dớ | DC | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 51' 14" | 107° 42' 09" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
thôn A Đền | DC | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 48' 35" | 107° 42' 01" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
sông A Nêu | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 42' 41" | 107° 34' 30" | 15° 46' 19" | 107° 36' 56" | D-48-12-A-c |
sông A Rằng | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 51' 50" | 107° 44' 03" | 15° 53' 02" | 107° 49' 09" | D-48-12-A-d; D-48-12-B-c |
dãy núi A Rầm | SV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 51' 11" | 107° 45' 08" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
suối A Rầm | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 50' 32" | 107° 43' 01" | 15° 48' 29" | 107° 44' 30" | D-48-12-A-d |
cầu A Sờ | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 50' 52" | 107° 39' 50" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
cầu A Sờ 1 | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 50' 08" | 107° 40' 52" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
sông A Vương | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 53' 03" | 107° 23' 40" | 15° 43' 36" | 107° 38' 11" | D-48-12-A-c; D-48-12-A-d |
suối A Xanh | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 52' 54" | 107° 40' 37" | 15° 53' 20" | 107° 38' 44" | D-48-12-A-b |
thôn A Xơờ | DC | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 50' 28" | 107° 40' 35" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
thôn A Zal | DC | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 51' 22" | 107° 42' 19" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
Sông Bung | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-A-d; D-48-12-B-c |
Suối Cut | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 48' 44" | 107° 41' 00" | 15° 47' 46" | 107° 43' 47" | D-48-12-A-d |
Núi Đa | SV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 54' 27" | 107° 43' 26" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Đá Rong | SV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 47' 27" | 107° 42' 07" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-12-A-d; D-48-12-B-c |
cầu Kilômet 0+139 | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 48' 16" | 107° 42' 36" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
Cầu Mây | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 48' 37" | 107° 42' 23" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
suối No Lon | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 53' 10" | 107° 41' 57" | 15° 51' 50" | 107° 44' 03" | D-48-12-A-c; D-48-12-A-d |
núi Pa Lanh | SV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 52' 50" | 107° 42' 50" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
suối Pơ Liêng | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 51' 45" | 107° 41' 33" | 15° 51' 50" | 107° 44' 03" | D-48-12-A-d |
suối Pơ Lo | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 51' 47" | 107° 40' 41" | 15° 50' 45" | 107° 39' 40" | D-48-12-A-d |
suối Pơ Loong | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 45' 46" | 107° 39' 26" | 15° 46' 27" | 107° 40' 50" | D-48-12-A-d |
cầu Quân Đoàn | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 48' 54" | 107° 44' 31" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
suối Ra Lu | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 48' 45" | 107° 43' 08" | 15° 48' 08" | 107° 44' 01" | D-48-12-A-d |
cầu Sông Bung | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 48' 31" | 107° 44' 54" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
suối Tà Nàng | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang |
|
| 15° 48' 33" | 107° 40' 14" | 15° 46' 45" | 107° 41' 55" | D-48-12-A-d |
thôn Tà Rèng | DC | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 51' 26" | 107° 42' 14" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
Nhà máy Thủy điện A Vương | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 46' 37" | 107° 40' 57" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
hồ Thủy điện A Vương | TV | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 48' 54" | 107° 37' 37" |
|
|
|
| D-48-12-A-c; D-48-12-A-d |
đập Thủy điện Da Hung | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 51' 40" | 107° 39' 07" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
Nhà máy Thủy điện Da Hưng | KX | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 50' 55" | 107° 39' 08" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
thôn Trơ Gung | DC | xã Mà Cooih | H. Đông Giang | 15° 48' 25" | 107° 41' 57" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
hồ Thủy điện Sông Kôn | TV | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 59' 29" | 107° 47ʹ 29" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
quốc lộ 14G | KX | xã Sông Kôn | H. Đông Giang |
|
| 15° 57' 30" | 107° 57' 10" | 15° 55' 23" | 107° 38' 51" | D-48-12-A-b; D-48-12-B-a |
suối A Păng | TV | xã Sông Kôn | H. Đông Giang |
|
| 15° 55' 54" | 107° 41' 30" | 15° 58' 00" | 107° 47' 04" | D-48-12-A-b; D-48-12-B-a |
Cầu Bản | KX | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 56' 28" | 107° 42' 35" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Thôn Bền | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 57' 55" | 107° 47ʹ 02" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Bhơhôồng 1 | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 57' 51" | 107° 45' 34" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Bhơhôồng 2 | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 57' 32" | 107° 45' 04" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
núi Bon Don | SV | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 16° 00' 52" | 107° 43' 32" |
|
|
|
| D-48-96-C |
thôn Bút Nga | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 58' 02" | 107° 46' 01" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Bút Nhót | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 58' 11" | 107° 46' 17" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Bút Tưa | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 58' 21" | 107° 47' 04" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
thôn Cloò | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 58' 01" | 107° 46' 48" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
Thôn Đào | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 58' 10" | 107° 45' 57" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
suối Giơ Ngây | TV | xã Sông Kôn | H. Đông Giang |
|
| 15° 54' 10" | 107° 42' 08" | 15° 57' 49" | 107° 47' 35" | D-48-12-A-b |
thôn K8 | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 57' 03" | 107° 44' 05" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn K9 | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 56' 38" | 107° 42' 53" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Sông Kôn | TV | xã Sông Kôn | H. Đông Giang |
|
| 16° 04' 09" | 107° 47' 12" | 15° 50' 40" | 107° 56' 21" | D-48-96-D-c; D-48-12-B-a |
Thôn Sơn | DC | xã Sông Kôn | H. Đông Giang | 15° 58' 13" | 107° 46' 56" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
Sông Toi | TV | xã Sông Kôn | H. Đông Giang |
|
| 15° 59' 36" | 107° 42' 53" | 15° 57' 46" | 107° 45' 27" | D-48-12-A-b; D-48-12-B-a |
quốc lộ 14G | KX | xã Tà Lu | H. Đông Giang |
|
| 15° 57' 30" | 107° 57' 10" | 15° 55' 23" | 107° 38' 51" | D-48-12-A-b |
núi A Chay | SV | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 59' 32" | 107° 37' 47" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi A Lin | SV | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 16° 01' 14" | 107° 39' 17" |
|
|
|
| E-48-96-C |
suối A Păng | TV | xã Tà Lu | H. Đông Giang |
|
| 15° 55' 54" | 107° 41' 30" | 15° 58' 00" | 107° 47' 04" | D-48-12-A-b |
thôn A Réh | DC | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 55' 41" | 107° 40' 09" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Bai Pát | SV | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 58' 24" | 107° 41' 51" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Cầu Đản | KX | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 56' 28" | 107° 42' 35" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
cầu Bản bê tông cốt thép | KX | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 55' 47" | 107° 39' 59" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Bon Pri On | SV | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 58' 01" | 107° 41' 01" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Bớt Blê Âu | SV | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 57ʹ 30" | 107° 39' 38" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
sông Cà Phâu | TV | xã Tà Lu | H. Đông Giang |
|
| 15° 56' 47" | 107° 40' 08" | 15° 55' 47" | 107° 39' 53" | D-48-12-A-b |
cầu Cây Gạo | KX | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 55' 49" | 107° 39' 52" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Đhrồông | DC | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 55' 54" | 107° 39' 52" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
suối Giơ Ngây | TV | xã Tà Lu | H. Đông Giang |
|
| 15° 54' 10" | 107° 42' 08" | 15° 57' 49" | 107° 47' 35" | D-48-12-A-b |
Suối Lu | TV | xã Tà Lu | H. Đông Giang |
|
| 15° 55' 42" | 107° 41' 14" | 15° 55' 25" | 107° 38' 34" | D-48-12-A-b |
cầu Pà Nai | KX | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 55' 44" | 107° 40' 47" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Pà Nai 1 | DC | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 55' 44" | 107° 40' 35" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Pà Nai 2 | DC | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 55' 39" | 107° 40' 46" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
suối Tam Loan | TV | xã Tà Lu | H. Đông Giang |
|
| 16° 00' 15" | 107° 39' 46" | 15° 58' 33" | 107° 39' 46" | D-48-12-A-b; E-48-96-C |
suối Tam Ram | TV | xã Tà Lu | H. Đông Giang |
|
| 15° 58' 05" | 107° 41' 14" | 15° 57' 59" | 107° 39' 19" | D-48-12-A-b |
núi Tà Gố | SV | xã Tà Lu | H. Đông Giang | 15° 56' 41" | 107° 38' 25" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Sông Toi | TV | xã Tà Lu | H. Đông Giang |
|
| 15° 59' 36" | 107° 42' 53" | 15° 57' 46" | 107° 45' 27" | D-48-12-A-b |
suối Tơ Mới | TV | xã Tà Lu | H. Đông Giang |
|
| 15° 59' 30" | 107° 42' 06" | 15° 56' 10" | 107° 37' 08" | D-48-12-A-a; D-48-12-A-b |
núi Cà Nhông | SV | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 01' 36" | 107° 53' 39" |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
Núi Chúa | SV | Xã Tư | H. Đông Giang | 15° 59' 52" | 107° 58' 48" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
núi Coong Brô | SV | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 03' 23" | 107° 48' 53" |
|
|
|
| D-48-96-D-c |
thôn Đha Nghi | DC | Xã Tư | H. Đông Giang | 15° 59' 29" | 107° 53' 43" |
|
|
|
| D-48-12-B-b |
Thôn Điềm | DC | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 00' 10" | 107° 54' 01" |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
núi Đơ Vi | SV | Xã Tư | H. Đông Giang | 15° 59' 40" | 107° 51' 40" |
|
|
|
| D-48-12-B-a |
núi Gia Tiên | SV | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 02' 18" | 107° 57' 22" |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
núi Khe Xương | SV | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 03' 56" | 107° 57' 34" |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
suối Lâm Nghiệp | TV | Xã Tư | H. Đông Giang |
|
| 16° 00' 47" | 107° 53' 37" | 16° 00' 22" | 107° 53' 25" | D-48-96-D-d |
Thôn Lấy | DC | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 00' 40" | 107° 54' 25" |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
núi Long Diêu | SV | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 01' 09" | 107° 56' 16" |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
thôn Nà Hoa | DC | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 01' 08" | 107° 54' 37" |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
suối Pa Nan | TV | Xã Tư | H. Đông Giang |
|
| 16° 03' 29" | 107° 56' 34" | 15° 59' 55" | 107° 53' 50" | D-48-96-D-d; D-48-12-B-b |
núi Rơ Bá | SV | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 00' 23" | 107° 51' 08" |
|
|
|
| D-48-96-D-c |
núi Tam Diêu | SV | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 00' 25" | 107° 55' 46" |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
Sông Vàng | TV | Xã Tư | H. Đông Giang |
|
| 16° 02' 57" | 107° 49' 20" | 15° 53' 02" | 107° 52' 28" | D-48-96-D-c; D-48-96-D-d; D-48-12-B-b |
Khe Vàu | TV | Xã Tư | H. Đông Giang |
|
| 16° 00' 03" | 107° 58' 27" | 15° 59' 47" | 107° 56' 14" | D-48-96-D-d; D-48-12-B-b |
Khe Vầu | TV | Xã Tư | H. Đông Giang |
|
| 15° 59' 47" | 107° 56' 14" | 15° 58' 22" | 107° 55' 32" | D-48-96-D-d; D-48-12-B-b |
Thôn Vầu | DC | Xã Tư | H. Đông Giang | 16° 00' 14" | 107° 56' 36" |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
Núi Ua | SV | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 52' 58" | 107° 41' 41" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Núi Ua | SV | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 51' 53" | 107° 40' 20" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
núi A Roi | SV | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 54' 35" | 107° 38' 56" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
sông A Vương | TV | xã Za Hung | H. Đông Giang |
|
| 15° 53' 03" | 107° 23' 40" | 15° 43' 36" | 107° 38' 11" | D-48-12-A-b; D-48-12-A-d |
cầu A Xanh | KX | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 53' 21" | 107° 38' 47" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
suối A Xanh | TV | xã Za Hung | H. Đông Giang |
|
| 15° 52' 54" | 107° 40' 37" | 15° 53' 20" | 107° 38' 44" | D-48-12-A-b |
thôn A Xanh 1 | DC | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 53' 30" | 107° 38' 52" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn A Xanh 2 | DC | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 53' 24" | 107° 38' 52" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Bôn Go | SV | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 53' 01" | 107° 39' 42" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Đrôi | SV | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 54' 25" | 107° 38' 37" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
suối Giơ Ngây | TV | xã Za Hung | H. Đông Giang |
|
| 15° 54' 10" | 107° 42' 08" | 15° 57' 49" | 107° 47ʹ 35" | D-48-12-A-b |
Thôn Gố | DC | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 53' 57" | 107° 38' 48" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Za Hung | H. Đông Giang |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-12-A-b; D-48-12-A-d |
thôn Ka Dâu | DC | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 52' 09" | 107° 39' 07" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
Suối Tam | TV | xã Za Hung | H. Đông Giang |
|
| 15° 52' 34" | 107° 39' 43" | 15° 52' 12" | 107° 39' 02" | D-48-12-A-b; D-48-12-A-d |
núi Tà Rì | SV | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 54' 29" | 107° 41' 13" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
núi Xà Nghìn | SV | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 54' 15" | 107° 41' 12" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Xà Nghìn 1 | DC | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 54' 00" | 107° 39' 30" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
thôn Xà Nghìn 2 | DC | xã Za Hung | H. Đông Giang | 15° 54' 02" | 107° 39' 50" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 56' 50" | 108° 13' 09" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-B-c |
đường tỉnh 610 | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-B-c |
đường tỉnh 610B | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 51' 06" | 108° 16' 29" | 15° 51' 23" | 108° 08' 50" | D-49-1-B-c |
cầu Bà Rén | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 49' 34" | 108° 17' 15" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Bà Rén | TV | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-B-c |
cầu Bầu Vân | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 49" | 108° 16' 45" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
khối phố Bình An | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 21" | 108° 16' 12" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Câu Lâu | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 46" | 108° 16' 13" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
khối phố Châu Hiệp | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 49' 23" | 108° 15' 33" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Điện lực Duy Xuyên | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 49' 56" | 108° 17' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Đình An | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 56" | 108° 15' 51" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
chùa Hưng Phước | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 19" | 108° 16' 25" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
khối phố Long Xuyên 1 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 32" | 108° 16' 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
khối phố Long Xuyên 2 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 34" | 108° 17ʹ 01" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
khối phố Long Xuyên 3 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 19" | 108° 16' 43" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Mỹ Hạt | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 46" | 108° 16' 34" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
khối phố Mỹ Hòa | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 49' 50" | 108° 15' 21" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Phước Mỹ 1 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 49' 47" | 108° 17' 06" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Phước Mỹ 2 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 06" | 108° 16' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Phước Mỹ 3 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 49' 24" | 108° 16' 03" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Tân Tây | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 49' 33" | 108° 16' 29" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Thu Bồn | TV | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-c |
Công ty Thủy sản việt Quang | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 10" | 108° 16' 30" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Trị Yên | KX | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 49' 54" | 108° 17' 11" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Xuyên Đông 1 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 38" | 108° 15' 39" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Xuyên Đông 2 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 19" | 108° 16' 00" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Xuyên Tây 1 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 20" | 108° 15' 21" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Xuyên Tây 2 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 04" | 108° 16' 11" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Xuyên Tây 3 | DC | TT. Nam Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 01" | 108° 15' 14" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
đường tỉnh 610 | KX | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-A-d |
sông Bà Rén | TV | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-A-d |
cầu Cây Gáo | KX | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 49' 51" | 108° 09' 58" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đồi Chiêm Sơn | SV | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 49' 17" | 108° 10' 51" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Cổ Tháp | DC | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 50' 03" | 108° 09' 01" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Cù Bàn | DC | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 50' 29" | 108° 08' 17" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Lệ An | DC | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 50' 10" | 108° 08' 43" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Lệ Bắc | DC | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 50' 36" | 108° 08' 59" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Lệ Nam | DC | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 50' 19" | 108° 08' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Cầu Run | KX | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 49' 48" | 108° 11' 11" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Tân Phong | DC | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 49' 39" | 108° 09' 52" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Thanh Châu | DC | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 50' 03" | 108° 09' 28" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Thọ Xuyên | DC | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 49' 49" | 108° 10' 45" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
sông Thu Bồn | TV | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-d |
đồi Trà Sơn | SV | xã Duy Châu | H. Duy Xuyên | 15° 48' 54" | 108° 10' 16" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn An Lương | DC | xã Duy Hải | H. Duy Xuyên | 15° 51' 44" | 108° 23' 15" |
|
|
|
| D-49-1-B-b; D-49-1-B-d |
thôn Tây Sơn Đông | DC | xã Duy Hải | H. Duy Xuyên | 15° 50' 32" | 108° 24' 08" |
|
|
|
| D-49-1-B-b; D-49-1-B-d |
thôn Tây Sơn Tây | DC | xã Duy Hải | H. Duy Xuyên | 15° 50' 28" | 108° 23' 39" |
|
|
|
| D-49-1-B-b; D-49-1-B-d |
sông Thu Bồn | TV | xã Duy Hải | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-b; D-49-1-B-d |
thôn Thuận Trì | DC | xã Duy Hải | H. Duy Xuyên | 15° 51' 07" | 108° 23' 55" |
|
|
|
| D-49-1-B-b; D-49-1-B-d |
thôn Trung Phường | DC | xã Duy Hải | H. Duy Xuyên | 15° 51' 56" | 108° 23' 46" |
|
|
|
| D-49-1-B-b; D-49-1-B-d |
Thôn 4 | DC | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 48' 48" | 108° 06' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Thôn 5 | DC | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 48' 58" | 108° 07' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Thôn 8 | DC | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 49' 29" | 108° 07' 56" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đường tỉnh 610 | KX | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-A-c; D-49-1-A-d |
cầu Bà Tiệm | KX | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 47' 45" | 108° 06' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Cầu Bản | KX | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 50' 14" | 108° 06' 40" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Dương thông | SV | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 47' 21" | 108° 07' 53" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Gia Hòa | DC | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 49' 50" | 108° 06' 36" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Hòn Ngang | SV | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 46' 21" | 108° 07' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Hố Cấm | SV | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 46' 37" | 108° 08' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn La Tháp Đông | DC | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 49' 55" | 108° 08' 15" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn La Tháp Tây | DC | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 50' 22" | 108° 07' 22" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Mỹ Lược | DC | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 50' 10" | 108° 06' 28" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Lạc | DC | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 49' 39" | 108° 07ʹ 24" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-c; D-49-1-A-d |
thôn Vĩnh Trinh | DC | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 49' 27" | 108° 08' 55" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Tượng đài Vĩnh Trinh | KX | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 48' 16" | 108° 09' 30" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
hồ Vĩnh Trinh | TV | xã Duy Hòa | H. Duy Xuyên | 15° 48' 12" | 108° 09' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Hội Sơn | DC | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên | 15° 51' 15" | 108° 22' 07" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hồng Triều | DC | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên | 15° 50' 36" | 108° 21' 19" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Âu thuyền Hồng Triều | KX | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên | 15° 51' 11" | 108° 21' 30" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Lệ Sơn | DC | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên | 15° 50' 15" | 108° 22' 18" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Sơn Viên | DC | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên | 15° 50' 49" | 108° 22' 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-b; D-49-1-B-d |
thôn Tây Thành | DC | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên | 15° 49' 47" | 108° 21' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-c; D-49-1-B-b; D-49-1-B-d |
thôn Thuận An | DC | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên | 15° 51' 33" | 108° 22' 49" |
|
|
|
| D-49-1-B-b; D-49-1-B-d |
cầu Trường Giang | KX | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên | 15° 49' 58" | 108° 20' 52" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Trường Giang | TV | xã Duy Nghĩa | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-B-c |
đường tỉnh 610 | KX | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-A-c; D-49-1-C-a |
cầu Bà Tiệm | KX | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 47' 45" | 108° 06' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Bàn Sơn | DC | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 47' 06" | 108° 05' 15" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Chánh Sơn | DC | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 47ʹ 36" | 108° 05' 16" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Khe Công | TV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 46' 05" | 108° 04' 27" | 15° 47' 24" | 108° 03' 10" | D-49-1-A-c |
nùi Dương Côi | SV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 45' 46" | 108° 05' 39" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Nhà máy Gạch Tuynel An Hòa | KX | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 48' 07" | 108° 06' 27" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Hòn Châu | SV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 44' 24" | 108° 06' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Hòn Dung | SV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 44' 04" | 108° 06' 09" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Hòn Nghệ | SV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 45' 31" | 108° 04' 10" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
cầu Khe Thẻ | KX | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 46' 23" | 108° 06' 29" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Kỳ Vĩ | SV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 45' 11" | 108° 05' 56" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Khe Làng | TV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 46' 47" | 108° 05' 08" | 15° 49' 32" | 108° 05' 32" | D-49-1-A-c |
núi Mặt Mã | SV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 45' 12" | 108° 07' 54" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Mỹ Sơn | DC | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 47ʹ 46" | 108° 06' 07" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Nhuận Sơn | DC | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 48' 21" | 108° 06' 06" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đèo Phường Rạnh | KX | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 45' 44" | 108° 04' 02" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
hồ Thạch Bàn | TV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 46' 27" | 108° 04' 58" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đập Thạch Bàn | KX | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 46' 24" | 108° 04' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Trung Sơn | DC | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 47' 17" | 108° 05' 53" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Văn Chỉ | SV | xã Duy Phú | H. Duy Xuyên | 15° 45' 38" | 108° 06' 24" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 56' 50" | 108° 13' 09" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-B-c |
cầu Câu Lâu | KX | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 48" | 108° 16' 17" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Câu Lâu Đông | DC | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 35" | 108° 17' 00" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Câu Lâu Tây | DC | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 32" | 108° 16' 36" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
chùa Diệu Pháp | KX | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 03" | 108° 17' 29" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hà Nhuận | DC | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 23" | 108° 18' 30" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hòa Bình | DC | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 43" | 108° 17' 57" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Lang Châu Bắc | DC | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 52" | 108° 17' 23" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Lang Châu Nam | DC | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 24" | 108° 17' 25" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
chùa Long An | KX | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 14" | 108° 16' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Mỹ Phước | DC | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 51' 43" | 108° 17' 52" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-c |
thôn Triều Châu | DC | xã Duy Phước | H. Duy Xuyên | 15° 50' 42" | 108° 18' 27" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
đường tỉnh 610 | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-A-d |
thôn Chánh Lộc | DC | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 47' 43" | 108° 11' 11" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Chiêm Sơn | DC | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 48' 33" | 108° 13' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Chóp Xôi | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 46' 50" | 108° 13' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
cầu Đầu Gò | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 47' 34" | 108° 10' 47' |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Núi Eo | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 49' 22" | 108° 13' 03" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
chùa Hòa Quang | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 48' 37" | 108° 12' 52" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Hòn Bằng | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 49' 25" | 108° 13' 20" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Hòn Chồng | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 46' 09" | 108° 11' 25" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Hòn Cóc | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 46' 36" | 108° 11' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Hòn Ngang | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 46' 21" | 108° 07' 48" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Hòn Tàu | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 42' 55" | 108° 09' 58" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Hòn Thẻ | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 46' 55" | 108° 12' 29" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Hố Cấm | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 46' 37" | 108° 08' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Hố Nước | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 47' 10" | 108° 13' 41" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
hồ Hố Trường | TV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 46' 50" | 108° 08' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Kiệu Châu | DC | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 49' 21" | 108° 13' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Mặt Mã | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 45' 12" | 108° 07' 54" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Ngã Ba | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 45' 16" | 108° 12' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
cầu Ngô Huy Diễn | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 48' 22" | 108° 12' 21" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
cầu Nguyễn Thành Hãn | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 48' 39" | 108° 13' 19" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
hồ Phú Lộc | TV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 47' 17" | 108° 10' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đập Phú Lộc | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 47' 22" | 108° 10' 10" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Phú Nham | DC | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 48' 26" | 108° 12' 26" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Phú Nham Đông | DC | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 48' 30" | 108° 12' 53" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Phú Nham Tây | DC | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 48' 04" | 108° 11' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
khu du lịch sinh thái Thủy điện Duy Sơn | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 47' 18" | 108° 13' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Nhà máy Thủy điện Duy Sơn | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 47' 07" | 108° 13' 27" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Trà Châu | DC | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 49' 30" | 108° 13' 59" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
ga Trà Kiệu | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 48' 39" | 108° 13' 47" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
suối Trà Kiệu | TV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 11" | 108° 12' 38" | 15° 49' 30" | 108° 15' 04" | D-49-1-A-d |
thôn Trà Kiệu Tây | DC | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 48' 35" | 108° 14' 01" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Úp Đáp | SV | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 47' 31" | 108° 09' 45" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
cầu Văn Thánh | KX | xã Duy Sơn | H. Duy Xuyên | 15° 49' 35" | 108° 13' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đường tỉnh 610 | KX | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-A-c |
Cầu Hoằng | KX | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên | 15° 48' 49" | 108° 05' 56" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Khe Làng | TV | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 46' 47" | 108° 05' 08" | 15° 49' 32" | 108° 05' 32" | D-49-1-A-c |
cầu Mỹ Lược | KX | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên | 15° 49' 42" | 108° 06' 01" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Nhuận 2 | DC | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên | 15° 49' 01" | 108° 06' 05" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Nhuận 3 | DC | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên | 15° 48' 50" | 108° 05' 16" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Cầu Sy | KX | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên | 15° 48' 59" | 108° 05' 11" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-c |
thôn Thu Bồn Đông | DC | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên | 15° 48' 48" | 108° 04' 51" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Thu Bồn Tây | DC | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên | 15° 48' 50" | 108° 04' 25" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Cầu Ván | KX | xã Duy Tân | H. Duy Xuyên | 15° 49' 20" | 108° 05' 20" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn An Lạc | DC | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên | 15° 49' 41" | 108° 19' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Ba Ra | KX | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên | 15° 49' 58" | 108° 19' 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Bà Rén | TV | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-B-c |
chùa Giác Vân | KX | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên | 15° 49' 51" | 108° 17' 52" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Ly Ly | TV | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-B-c |
thôn Nhơn Bồi | DC | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên | 15° 50' 08" | 108° 20' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thi Thại | DC | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên | 15° 49' 43" | 108° 19' 14" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Trường Giang | KX | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên | 15° 49' 58" | 108° 20' 52" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Trường Giang | TV | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-B-c |
thôn Vân Quật | DC | xã Duy Thành | H. Duy Xuyên | 15° 49' 50" | 108° 18' 08" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
đường tỉnh 610 | KX | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-A-c; D-49-1-C-a |
đò Bến Dầu | KX | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên | 15° 47' 04" | 108° 02' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Khe Công | TV | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 46' 05" | 108° 04' 27" | 15° 47ʹ 24" | 108° 03' 10" | D-49-1-A-c |
Nhà máy Gạch Tuynel Phan Ngọc Anh | KX | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên | 15° 47' 03" | 108° 04' 23" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
núi Lôi Giáng | SV | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên | 15° 45' 55" | 108° 03' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đò Phú Đa | KX | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên | 15° 48' 04" | 108° 03' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Đa 2 | DC | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên | 15° 48' 01" | 108° 03' 58" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Phú Đa 3 | DC | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên | 15° 47' 44" | 108° 04' 00" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đèo Phường Rạnh | KX | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên | 15° 45' 44" | 108° 04' 02" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Thạnh Xuyên | DC | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên | 15° 47' 13" | 108° 03' 12" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-c; D-49-1-C-a |
thôn Tỉnh Yên | DC | xã Duy Thu | H. Duy Xuyên | 15° 46' 56" | 108° 02' 41" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đường tỉnh 610 | KX | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-A-d |
Lăng Bà Đoàn Quý Phi | KX | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 49' 31" | 108° 11' 20" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
sông Bà Rén | TV | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-A-d |
thôn Chiêm Sơn | DC | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 49' 46" | 108° 12' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đồi Chiêm Sơn | SV | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 49' 17" | 108° 10' 51" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Đông Yên | DC | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 49' 49" | 108° 12' 52" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Núi Eo | SV | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 49' 22" | 108° 13' 03" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Chùa Lầu | KX | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 49' 51" | 108° 13' 31" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Phú Bông | DC | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 49' 46" | 108° 13' 43" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Thi Lai | DC | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 50' 00" | 108° 14' 10" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
suối Trà Kiệu | TV | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 11" | 108° 12' 38" | 15° 49' 30" | 108° 15' 04" | D-49-1-A-d |
đồi Trà Sơn | SV | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 48' 54" | 108° 10' 16" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
núi Úp Đáp | SV | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 47' 31" | 108° 09' 45" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
cầu Văn Thánh | KX | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 49' 35" | 108° 13' 49" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
hồ Vĩnh Trinh | TV | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 48' 12" | 108° 09' 50" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đập Vĩnh Trinh | KX | xã Duy Trinh | H. Duy Xuyên | 15° 48' 48" | 108° 10' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đường tỉnh 610 | KX | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-A-d; D-49-1-B-c |
thôn An Trung | DC | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 48' 49" | 108° 14' 57" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Bà Rén | TV | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-B-c |
thôn Cẩm An | DC | xã Duy Trung | H. Duy Xuyẽn | 15° 46' 13" | 108° 14' 55" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
hồ Cây Sơn | TV | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 45' 55" | 108° 14' 43" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đập Cây Sơn | KX | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 45' 57" | 108° 14' 38" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
cầu Cây Thị | KX | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 49' 02" | 108° 15' 02" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Công ty Chế biến Mây tre đan Nam Phước | KX | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 48' 45" | 108° 15' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Công ty Dệt nhuộm Nam Phước | KX | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 48' 37" | 108° 15' 11" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Duy Lâm | DC | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 47' 38" | 108° 16' 46" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Hồ Đá | TV | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 45' 50" | 108° 14' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
Đập Đá | KX | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 45' 57" | 108° 14' 14" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Hòa Nam | DC | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 48' 02" | 108° 15' 25" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
hồ Khe Cát | TV | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 45' 30" | 108° 14' 08" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
đập Khe Cát | KX | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 45' 35" | 108° 14' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Mậu Hòa | DC | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 48' 32" | 108° 15' 45" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Nam Thành | DC | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 46' 51" | 108° 15' 35" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
núi Ngã Ba | SV | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 45' 16" | 108° 12' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
kênh Phú Ninh | TV | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27ʹ 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-A-d; D-49-1-B-c |
suối Trà Kiệu | TV | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 50' 11" | 108° 12' 38" | 15° 49' 30" | 108° 15' 04" | D-49-1-A-d; D-49-1-B-c |
thôn Trung Đông | DC | xã Duy Trung | H. Duy Xuyên | 15° 49' 18" | 108° 14' 46" |
|
|
|
| D-49-1-A-d |
thôn Đông Bình | DC | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên | 15° 51' 01" | 108° 20' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hà Mỹ | DC | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên | 15° 50' 50" | 108° 19' 44" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Hà Tân | KX | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên | 15° 50' 42" | 108° 19' 34" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hà Thuận | DC | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên | 15° 51' 11" | 108° 19' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Ly Ly | TV | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-B-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07ʹ 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-B-c |
thôn Trà Đông | DC | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên | 15° 51' 33' | 108° 20' 43" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Trà Nam | DC | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên | 15° 51' 37" | 108° 19' 26" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Trường Giang | TV | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-B-c |
thôn Vĩnh Nam | DC | xã Duy Vinh | H. Duy Xuyên | 15° 50' 38" | 108° 19' 12" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
quốc lộ 14E | KX | TT. Tân An | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
khối phố An Bắc | DC | TT. Tân An | H. Hiệp Đức | 15° 35' 25" | 108° 06' 42" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
khối phố An Đông | DC | TT. Tân An | H. Hiệp Đức | 15° 35' 14" | 108° 07' 22" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
khối phố An Nam | DC | TT. Tân An | H. Hiệp Đức | 15° 34' 41" | 108° 06' 36" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
khối phố An Tây | DC | TT. Tân An | H. Hiệp Đức | 15° 34' 56" | 108° 06' 23" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
khối phố An Trung | DC | TT. Tân An | H. Hiệp Đức | 15° 34' 56" | 108° 06' 53" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
núi Chóp Vung | SV | TT. Tân An | H. Hiệp Đức | 15° 34' 31" | 108° 08' 04" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
suối Hố Két | TV | TT. Tân An | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 35' 40" | 108° 07' 49" | 15° 35' 17" | 108° 07' 28" | D-49-1-C-c |
suối Khe Cú | TV | TT. Tân An | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 35' 30" | 108° 08' 13" | 15° 35' 06" | 108° 06' 09" | D-49-1-C-c |
cầu Tân An | KX | TT. Tân An | H. Hiệp Đức | 15° 34' 49" | 108° 06' 05" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Trạm Thủy văn Tân An | KX | TT. Tân An | H. Hiệp Đức | 15° 34' 54" | 108° 06' 05" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
sông Thu Bồn | TV | TT. Tân An | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-C-c |
Sông Tiên | TV | TT. Tân An | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
Sông Trầu | TV | TT. Tân An | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 35' 29" | 108° 14' 44" | 15° 34' 56" | 108° 05' 53" | D-49-1-C-c |
quốc lộ 14E | KX | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-C-c |
đường tỉnh 614 | KX | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 29' 21" | 108° 18' 16" | 15° 37' 07" | 108° 13' 10" | D-49-1-C-d |
Núi Gai | SV | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 36' 36" | 108° 14' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Hội Tường | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 36' 13" | 108° 12' 26" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
thôn Hương Phố | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 36' 07" | 108° 14' 50" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Suối Khân | TV | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 34" | 108° 13' 17" | 15° 33' 23" | 108° 12' 13" | D-49-1-C-d |
núi Lạc Sơn | SV | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 37' 25" | 108° 12' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-b; D-49-1-C-d |
thôn Lộc An | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 35' 59" | 108° 14' 15" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Núi Ngang | SV | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 35' 28" | 108° 15' 10" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Ngọc Lâm | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 35' 14" | 108° 14' 07" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
thôn Ngọc Sơn | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 35' 17" | 108° 12' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
thôn Nhì Đông | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 37' 11" | 108° 13' 35" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
thôn Nhì Tây | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 36' 54" | 108° 12' 32" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
thôn Nhứt Đông | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 36' 25" | 108° 13' 21" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
thôn Nhứt Tây | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 36' 38" | 108° 12' 51" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Sông Trầu | TV | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 35' 29" | 108° 14' 44" | 15° 34' 56" | 108° 05' 53" | D-49-1-C-d |
thôn Việt An | DC | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 36' 58" | 108° 13' 06" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
hồ Việt An | TV | xã Bình Lâm | H. Hiệp Đức | 15° 35' 05" | 108° 13' 28" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn An Tráng 1 | DC | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức | 15° 34' 18" | 108° 12' 23" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn An Tráng 2 | DC | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức | 15° 33' 55" | 108° 11' 59" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
hồ Bà Sơn | TV | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức | 15° 35' 48" | 108° 10' 25" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Cầu Chìm | KX | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức | 15° 34' 23" | 108° 08' 49" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
núi Chóp Vung | SV | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức | 15° 34' 31" | 108° 08' 04" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Suối Khân | TV | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 34" | 108° 13' 17" | 15° 33' 23" | 108° 12' 13" | D-49-1-C-d |
thôn Phú Thăng | DC | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức | 15° 34' 25" | 108° 10' 53" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Phước Hòa | DC | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức | 15° 34' 40" | 108° 09' 46" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Phước Xuân | DC | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức | 15° 34' 37" | 108° 09' 02" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
suối Tam Lang | TV | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 28" | 108° 12' 28" | 15° 33' 37" | 108° 11' 34" | D-49-1-C-d |
Sông Tiên | TV | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11' | 108° 07' 09" | D-49-1-C-d |
Suối Trì | TV | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 50" | 108° 11' 33" | 15° 34' 03" | 108° 10' 57" | D-49-1-C-d |
Sông Trường | TV | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 26' 06" | 107° 52' 50" | 15° 34' 27" | 108° 03' 18" | D-49-1-C-c; D-48-12-D-b |
Xóm Tú | DC | xã Bình Sơn | H. Hiệp Đức | 15° 34' 31" | 108° 02' 12" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 1 | DC | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức | 15° 34' 56" | 107° 59' 03" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
Thôn 2 | DC | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức | 15° 35' 40" | 108° 01' 18" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức | 15° 35' 46" | 108° 01' 34" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức | 15° 34' 48" | 108° 02' 40" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 5 | DC | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức | 15° 34' 33" | 108° 03' 35" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
suối La Vẽ | TV | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 17" | 108° 01' 57" | 15° 33' 06" | 108° 02' 09" | D-49-1-C-c |
thôn Linh Kiều | DC | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức | 15° 34' 52" | 108° 01' 50" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
suối Ô Ồ | TV | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 54" | 108° 01' 00" | 15° 34' 55" | 108° 01' 35" | D-49-1-C-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-C-c |
suối Trà Ly | TV | xã Hiệp Hòa | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 33' 34" | 107° 57ʹ 41" | 15° 35' 48" | 108° 01' 24" | D-49-1-C-c; D-48-12-D-b |
Thôn 1 | DC | xã Hiệp Thuận | H. Hiệp Đức | 15° 35' 43" | 108° 06' 14" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 2 | DC | xã Hiệp Thuận | H. Hiệp Đức | 15° 35' 08" | 108° 05' 59" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Hiệp Thuận | H. Hiệp Đức | 15° 34' 59" | 108° 05' 31" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Hiệp Thuận | H. Hiệp Đức | 15° 34' 15" | 108° 04' 32" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
suối Bà Lân | TV | xã Hiệp Thuận | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 38' 03" | 108° 05' 50" | 15° 35' 19" | 108° 06' 17" | D-49-1-C-a; D-49-1-C-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Hiệp Thuận | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-C-c |
Sông Trầu | TV | xã Hiệp Thuận | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 35' 29" | 108° 14' 44" | 15° 34' 56" | 108° 05' 53" | D-49-1-C-c |
Thôn 1 | DC | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức | 15° 29' 04" | 108° 07' 35" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 2 | DC | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức | 15° 28' 55" | 108° 08' 12" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 3 | DC | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức | 15° 27' 48" | 108° 08' 28" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 4 | DC | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức | 15° 28' 27" | 108° 08' 44" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức | 15° 27' 10" | 108° 08' 37" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
núi Dạ Cao | SV | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức | 15° 28' 12" | 108° 05' 59" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
núi Hòn Chè | SV | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức | 15° 29' 08" | 108° 05' 24" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
suối Khe Gió | TV | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 28' 16" | 108° 06' 25" | 15° 29' 21" | 108° 07' 29" | D-49-13-A-a |
suối Khe sến | TV | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 27' 28" | 108° 07' 25" | 15° 28' 01" | 108° 08' 47" | D-49-13-A-a; D-49-13-A-b |
núi Kim Quan Sơn | SV | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức | 15° 28' 08" | 108° 07' 36" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
suối Thanh Niên | TV | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 30' 24" | 108° 04' 23" | 15° 33' 29" | 108° 02' 59" | D-49-1-C-c |
Sông Tranh | TV | xã Phước Gia | H. Hiệp Đức |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-A-a; D-49-13-A-b |
Thôn 1 | DC | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức | 15° 28' 24" | 108° 04' 16" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
Thôn 2 | DC | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức | 15° 30' 01" | 108° 02' 50" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức | 15° 31' 00" | 108° 02' 00" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức | 15° 30' 33" | 108° 01' 37" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 5 | DC | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức | 15° 30' 06" | 108° 01' 33" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 6 | DC | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức | 15° 29' 33" | 108° 01' 18" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
Núi Ba | SV | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức | 15° 25' 34" | 108° 04' 58" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
khe Cà Nhang | TV | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 28' 54" | 107° 59' 35" | 15° 29' 31" | 108° 01' 01" | D-49-24-B-b; D-49-13-A-a |
Sông Gia | TV | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 25' 51" | 108° 06' 24" | 15° 30' 52" | 108° 01' 41" | D-49-13-A-a; D-49-1-C-c |
núi Hòn Che | SV | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức | 15° 24' 12" | 108° 05' 50" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
núi Hòn Sét | SV | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức | 15° 23' 49" | 108° 04' 08" |
|
|
|
| D-49-13-A-a |
suối Thanh Niên | TV | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 30' 24" | 108° 04' 23" | 15° 33' 29" | 108° 02' 59" | D-49-1-C-c |
sông Trà Nô | TV | xã Phước Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 24' 15" | 108° 05' 03" | 15° 32' 15" | 108° 01' 09" | D-49-13-A-a; D-49-1-C-c |
Thôn 1 | DC | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức | 15° 34' 43" | 108° 06' 00" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 2 | DC | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức | 15° 33' 47" | 108° 05' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức | 15° 33' 24" | 108° 05' 26" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức | 15° 33' 18" | 108° 03' 04" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
quốc lộ 14E | KX | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-C-c |
núi Gò Xây | SV | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức | 15° 33' 00" | 108° 04' 00" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
cầu Lai Nghi | KX | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức | 15° 33' 36" | 108° 04' 47" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
suối Lai Nghi | TV | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 31' 44" | 108° 05' 35" | 15° 33' 42" | 108° 04' 45" | D-49-1-C-c |
cầu Tân An | KX | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức | 15° 34' 49" | 108° 06' 05" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
suối Thanh Niên | TV | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 30' 24" | 108° 04' 23" | 15° 33' 29" | 108° 02' 59" | D-49-1-C-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Quế Bình | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-C-c |
Thôn 1 | DC | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức | 15° 33' 50" | 108° 06' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 2 | DC | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức | 15° 32' 53" | 108° 07' 02" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức | 15° 32' 09" | 108° 06' 44" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức | 15° 31' 16" | 108° 07' 18" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 5 | DC | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức | 15° 32' 03" | 108° 08' 26" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
núi Bàng Bướm | SV | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức | 15° 32' 12" | 108° 05' 10" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
núi Dạ Cao | SV | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức | 15° 30' 12" | 108° 06' 05" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
núi Dương Dòng | SV | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức | 15° 31' 22" | 108° 06' 15" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
suối Lai Nghi | TV | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 31' 44" | 108° 05' 35" | 15° 33' 42" | 108° 04' 45" | D-49-1-C-c |
Suối Miếu | TV | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 30' 47" | 108° 05' 54" | 15° 31' 02" | 108° 07' 27" | D-49-1-C-c |
khe Ông Chiêm | TV | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 32' 03" | 108° 06' 25" | 15° 32' 28" | 108° 07' 28" | D-49-1-C-c |
sông Thu Bồn | TV | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-C-c |
Sông Tranh | TV | xã Quế Lưu | H. Hiệp Đức |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
quốc lộ 14E | KX | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
đường tỉnh 611B | KX | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 40' 31" | 108° 13' 05" | 15° 36' 46" | 108° 11' 38" | D-49-1-C-d |
thôn An Tây | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 38" | 108° 08' 07" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn An Xá | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 27" | 108° 09' 00" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
hồ Bà Sơn | TV | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 35' 48" | 108° 10' 25" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Bắc An Sơn | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 39" | 108° 09' 37" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Cẩm Tú | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 35' 54" | 108° 08' 33" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
núi Đá Khảm | SV | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 37' 25" | 108° 11' 08" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Hóa Trung | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 35' 33" | 108° 07' 41" |
|
|
|
| D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
suối Hồ Két | TV | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 35' 40" | 108° 07' 49" | 15° 35' 17" | 108° 07' 28" | D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
cầu Khe Cú | KX | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 35' 18" | 108° 07ʹ 31" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
suối Khe Cú | TV | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 35' 30" | 108° 08' 13" | 15° 35' 06" | 108° 06' 09" | D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
thôn Mỹ Thạnh | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 35' 56" | 108° 06' 44" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
thôn Nam An Sơn | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 13" | 108° 09' 53" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
núi Nỗng Đứng | SV | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 37' 22" | 108° 10' 38" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
cầu Ông Ích | KX | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 33" | 108° 11' 01" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
cầu Ông Ninh | KX | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 40" | 108° 11' 19" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Phú Bình | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 22" | 108° 10' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Phú Cốc Đông | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 59" | 108° 11' 43" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Phú Cốc Tây | DC | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 37' 00" | 108° 11' 22" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
cầu Ruột Đỏ | KX | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 30" | 108° 10' 26" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
cầu Sông Trầu | KX | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức | 15° 36' 22" | 108° 12' 15" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Sông Trầu | TV | xã Quế Thọ | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 35' 29" | 108° 14' 44" | 15° 34' 56" | 108° 05' 53" | D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
Thôn 1 | DC | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 32' 25" | 108° 00' 39" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 2 | DC | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 32' 24" | 108° 00' 56" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 32' 31" | 108° 02' 28" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 31' 49" | 108° 02' 03" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 5 | DC | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 31' 41" | 108° 02' 26" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Thôn 6 | DC | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 31' 58" | 108° 02' 59" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
quốc lộ 14E | KX | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28' | 107° 49' 22" | D-48-12-D-b; D-49-1-C-c |
cầu Bà Huỳnh | KX | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 32' 23" | 108° 01' 13" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
suối Cà Xoay | TV | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 33' 29" | 107° 58' 55" | 15° 32' 03" | 108° 00' 57" | D-48-12-D-b; D-49-1-C-c |
Khu di tích lịch sử Căn cứ Cách mạng Khu 5 | KX | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 31' 50" | 108° 02' 17" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
Phòng khám Đa khoa Cao su tỉnh Quảng Nam | KX | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 32' 36" | 108° 02' 27" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
cầu Mò O | KX | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức | 15° 30' 44" | 107° 59' 33" |
|
|
|
| D-48-12-D-d |
suối Mò O | TV | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 32' 50" | 107° 56' 34" | 15° 30' 36" | 107° 59' 36" | D-48-12-D-b |
suối Thanh Niên | TV | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 30' 24" | 108° 04' 23" | 15° 33' 29" | 108° 02' 59" | D-49-1-C-c |
sông Trà Nô | TV | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 24' 15" | 108° 05' 03" | 15° 32' 15" | 108° 01' 09" | D-49-1-C-c |
Sông Trường | TV | xã Sông Trà | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 26' 06" | 107° 52' 50" | 15° 34' 27" | 108° 03' 18" | D-48-12-D-b; D-49-1-C-c |
thôn An Lâm | DC | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 33' 56" | 108° 10' 45" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn An Mỹ | DC | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 32' 40" | 108° 09' 09" |
|
|
|
| D-49-1-C-c |
núi Dốc Lung | SV | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 30' 21" | 108° 10' 36" |
|
|
|
| D-49-1-C-d; D-49-13-A-b |
đèo Đá Đen | KX | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 32' 59" | 108° 08' 55" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
núi Hòn E | SV | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 29' 56" | 108° 09' 49" |
|
|
|
| D-49-1-C-d; D-49-13-A-b |
núi Hố Dâu | SV | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 32' 49" | 108° 11' 40" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Suối Lung | TV | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 30' 33' | 108° 12' 30" | 15° 32' 06" | 108° 09' 10" | D-49-1-C-d |
thôn Nhị Phú | DC | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 33' 55" | 108° 07' 52" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
đồi Phú Hữu | SV | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 33' 15" | 108° 08' 22" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Phú Mỹ | DC | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 32' 41" | 108° 08' 13" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Phú Toản | DC | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 34' 11" | 108° 08' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
Sông Tiên | TV | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07ʹ 09" | D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
Sông Tranh | TV | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-1-C-c; D-49-1-C-d |
núi Vạn Năng | SV | xã Thăng Phước | H. Hiệp Đức | 15° 30' 12" | 108° 09' 08" |
|
|
|
| D-49-1-C-d; D-49-13-A-b |
quốc lộ 14B | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 56' 01" | 108° 07ʹ 52" | 15° 45' 59" | 107° 49' 42" | D-48-12-B-c |
suối A Loong | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 43' 43" | 107° 41' 35" | 15° 46' 45" | 107° 41' 33" | D-48-12-A-d; D-48-12-C-b |
núi A Ngoóc | SV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 43' 24" | 107° 49' 03" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Bản Kim | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 46' 51" | 107° 51' 05" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
Khe Boóc | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 44' 04" | 107° 45' 49" | 15° 44' 44" | 107° 48' 00" | D-48-12-D-a |
Sông Bung | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-A-d; D-48-12-B-c |
Sông Cái | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-D-a; D-48-12-B-c |
Công ty Cao su Nam Giang | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 45' 37" | 107° 50' 15" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
suối Da Vai | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 45' 01" | 107° 42' 57" | 15° 46' 45" | 107° 42' 59" | D-48-12-A-d |
Núi Dót | SV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 41' 46" | 107° 49' 04" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
Thôn Dung | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 44' 32" | 107° 49' 36" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
Khe Dung | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 19" | 107° 51' 49" | 15° 44' 32" | 107° 49' 07" | D-48-12-D-a |
núi Đá Đen | SV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 48' 19" | 107° 46' 56" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
Khe Điêng | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 43' 22" | 107° 52' 57' | 15° 45' 56" | 107° 49' 11" | D-48-12-B-c; D-48-12-D-a |
thôn Đồng Râm | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 45' 33" | 107° 50' 56" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
suối Hà Ra | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 43' 36" | 107° 42' 36" | 15° 45' 44" | 107° 48' 57" | D-48-12-D-a; D-48-12-C-b; D-48-12-B-c |
Thôn Hoa | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 46' 28" | 107° 50' 25" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
đường Hồ Chí Minh | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-12-A-d; D-48-12-B-c, D-48-12-D-a |
cầu Khe Dung | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 44' 10" | 107° 49' 07" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Khe Điêng | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 45' 24" | 107° 50' 03" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
cầu Khe Rọm | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 44' 28" | 107° 49' 32" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
Suối Lao | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 43' 51" | 107° 40' 55" | 15° 45' 05" | 107° 41' 43" | D-48-12-A-d; D-48-12-C-b |
dãy núi Long Chim Băng Sơn | SV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 45' 31" | 107° 46' 55" |
|
|
|
| D-48-12-D-a; D-48-12-B-c |
Thôn Mực | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 44' 51" | 107° 50' 16" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
thôn Pà Dấu 1 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 44' 27" | 107° 49' 03" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
thôn Pà Dấu 2 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 47' 42" | 107° 44' 43" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
thôn Pà Dương | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 45' 20" | 107° 49' 06" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
suối Pơ Loong | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 45' 46" | 107° 39' 26" | 15° 46' 27" | 107° 40' 50" | D-48-12-A-d |
Khe San | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 45" | 107° 51' 34" | 15° 44' 26" | 107° 49' 07" | D-48-12-D-a |
cầu Sông Bung | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 48' 31" | 107° 44' 54" |
|
|
|
| D-48-12-A-d |
núi Ta Đi | SV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 41' 01" | 107° 50' 09" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Thạnh Mỹ | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 46' 04" | 107° 49' 38" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
thôn Thạnh Mỹ 1 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 45' 49" | 107° 49' 10" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
thôn Thạnh Mỹ 2 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 46' 13" | 107° 49' 38" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
thôn Thạnh Mỹ 3 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 45' 29" | 107° 50' 00" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
núi Tung Tang | SV | TT. Thạnh Mỹ | H. Nam Giang | 15° 48' 14" | 107° 49' 29" |
|
|
|
| D-48-12-B-c |
quốc lộ 14D | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 34" | 107° 46' 01" | 15° 32' 44" | 107° 21' 54" | D-48-12-D-a; D-48-12-C-b |
cầu 31 | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 34' 19" | 107° 49' 35" |
|
|
|
| D-48-12-D-c |
suối A Giang | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 38' 47" | 107° 51' 27" | 15° 37' 51" | 107° 50' 22" | D-48-12-D-a |
núi A Ngoóc | SV | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 43' 24" | 107° 49' 03" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
núi A Toong | SV | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 43' 05" | 107° 46' 52" |
|
|
|
| D-48-12-D-A |
suối Ba Ta | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 08" | 107° 45' 19" | 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | D-48-12-D-c |
núi Ba Tan | SV | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 43' 38" | 107° 46' 11" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Bến Giằng | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 41' 33" | 107° 45' 57" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
khe Boóc | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 44' 04" | 107° 45' 49" | 15° 44' 44" | 107° 48' 00" | D-48-12-D-a |
núi Bơ Hung | SV | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 34' 36" | 107° 45' 05" |
|
|
|
| D-48-12-D-c; D-48-12-C-d |
suối Bơ Toan | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 40' 25" | 107° 50' 45" | 15° 38' 45" | 107° 49' 26" | D-48-12-D-a; D-48-12-B-c |
thôn Cà Rung | DC | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 41' 17" | 107° 45' 28" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
Sông Cái | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-D-a; D-48-12-B-c |
suối Chơ Hong | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 26" | 107° 51' 27" | 15° 37' 59" | 107° 50' 14" | D-48-12-D-a |
suối Chrơ Ai | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 40' 46" | 107° 50' 15" | 15° 40' 40" | 107° 47ʹ 33" | D-48-12-D-a |
núi Chrơ Oong | SV | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 39' 06" | 107° 46' 35" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
suối Dơ Măng | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 43' 11" | 107° 46' 34" | 15° 44' 17" | 107° 47' 59" | D-48-12-D-a; D-48-12-B-c |
Núi Dót | SV | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 41' 46" | 107° 49' 04" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
Suối Dớt | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 17" | 107° 48' 38" | 15° 43' 25" | 107° 47' 55" | D-48-12-D-a |
khe Đa Prang | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 34" | 107° 47' 46" | 15° 45' 13" | 107° 46' 48" | D-48-12-D-a |
sông Gơ Mơ | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 36' 03" | 107° 45' 52" | 15° 41' 02" | 107° 45' 00" | D-48-12-D-a; D-48-12-C-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-12-D-a; D-48-12-D-c |
cầu Khe Gỗ | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 43' 31" | 107° 48' 10" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Khe Loong | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 42' 23" | 107° 47' 04" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Khe Trang | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 42' 09" | 107° 46' 51" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
suối Klang | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 40' 22" | 107° 47ʹ 03" | 15° 40' 14" | 107° 47' 52" | D-48-12-D-a; D-48-12-B-c |
cầu Kilômet 30 | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 41' 28" | 107° 45' 44" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Kilômet 1341+597 | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 38' 01" | 107° 50' 06" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Kilômet 1342+1000 | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 38' 26" | 107° 49' 30" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Kilômet 1343+651 | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 38' 15" | 107° 49' 47" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Kilômet 1345+517 | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 37' 41" | 107° 50' 25" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Kilômet 1366+267 | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 40' 46" | 107° 47' 38" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Kilômet 7341+412 | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 38' 48" | 107° 48' 55" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
suối Krơ Bo | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 43' 26" | 107° 45' 23" | 15° 42' 29" | 107° 47' 01" | D-48-12-D-a |
suối Lơ Lang | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 37' 38" | 107° 52' 46" | 15° 37' 29" | 107° 50' 51" | D-48-12-D-a; D-48-12-B-c |
Thôn Ngói | DC | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 39' 17" | 107° 48' 40" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
núi Pa Đi | SV | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 38' 32° | 107° 52' 36" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
thôn Pà Căng | DC | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 40' 22" | 107° 47' 50" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
thôn Pà Dồn | DC | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 40' 57" | 107° 46' 47" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
thôn Pà Lanh | DC | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 43' 23" | 107° 48' 05" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
núi Pà Ong | SV | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 39' 37" | 107° 45' 31" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
thôn Pà Păng | DC | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 42' 43" | 107° 47' 21" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
cầu Pà Păng | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 42' 42" | 107° 47' 19" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
thôn Pà Roong | DC | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 41' 23" | 107° 46' 00" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
Thôn Rô | DC | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 38' 20" | 107° 49' 39" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
Suối Rô | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 34' 51" | 107° 51' 54" | 15° 36' 21" | 107° 51' 01" | D-48-12-D-c |
cầu Sa Min | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 39' 50" | 107° 48' 34" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
suối Sa Pa | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 07" | 107° 46' 07" | 15° 40' 49" | 107° 45' 02" | D-48-12-D-a |
núi Ta Đi | SV | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 41' 01" | 107° 50' 09" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
Sông Thanh | TV | xã Cà Dy | H. Nam Giang |
|
| 15° 23' 12" | 107° 39' 33" | 15° 41' 28" | 107° 46' 01" | D-48-12-D-a; D-48-12-D-c |
Cầu Xơi | KX | xã Cà Dy | H. Nam Giang | 15° 39' 05" | 107° 48' 44" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
quốc lộ 14D | KX | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 34" | 107° 46' 01" | 15° 32' 44" | 107° 21' 54" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-c; D-48-11-D-d |
suối A Mó | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 29' 31" | 107° 25' 31" | 15° 38' 45" | 107° 26' 46" | D-48-11-D-b; D-48-11-D-d |
thôn A Bát | DC | xã Chà Vàl | H. Nam Giang | 15° 37' 16" | 107° 30' 36" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
thôn A Dinh | DC | xã Chà Vàl | H. Nam Giang | 15° 36' 44" | 107° 29' 16" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
Suối Bâng | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 32" | 107° 30' 57" | 15° 38' 05" | 107° 31' 04" | D-48-12-C-a |
Sông Bung | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-b |
thôn Cần Đôn | DC | xã Chà Vàl | H. Nam Giang | 15° 37' 07" | 107° 32' 04" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
suối Cân Viêng | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 37' 28" | 107° 29' 13" | 15° 36' 58" | 107° 29' 31" | D-48-11-D-d |
suối Cha Kiếp | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 22" | 107° 29' 03" | 15° 35' 28" | 107° 32' 09" | D-48-12-C-c; D-48-11-D-d |
suối Cha Lon | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 37' 01" | 107° 31' 03" | 15° 37' 16" | 107° 30' 51" | D-48-12-C-c |
suối Chà Van | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 34' 34" | 107° 28' 16" | 15° 38' 41" | 107° 33' 04" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-c; D-48-11-D-d |
khe Chân Po | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 42" | 107° 34' 40" | 15° 40' 45" | 107° 35' 03" | D-48-12-C-a |
núi Coong A Xi | SV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang | 15° 36' 53" | 107° 33' 34" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
núi Drơ Hung | SV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang | 15° 39' 14" | 107° 32' 23" |
|
|
|
| D-48-12-C-a |
núi Đoong | SV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang | 15° 39' 30" | 107° 30' 43" |
|
|
|
| D-48-12-C-a |
thôn La Bơ A | DC | xã Chà Vàl | H. Nam Giang | 15° 35' 24" | 107° 28' 53" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
thôn La Bơ B | DC | xã Chà Vàl | H. Nam Giang | 15° 35' 10" | 107° 28' 37" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
suối La Via | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 37' 02" | 107° 33' 36" | 15° 37' 59" | 107° 33' 44" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-c |
Khe Liêm | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 40' 50" | 107° 29' 05" | 15° 41' 35" | 107° 28' 57" | D-48-11-D-b |
khe Lơ Đoong | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 40' 31" | 107° 33' 26" | 15° 41' 07" | 107° 34' 31" | D-48-12-C-a |
suối Lơ Năng | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 47" | 107° 29' 16" | 15° 42' 21" | 107° 29' 05" | D-48-11-D-b |
khe Nước Trong | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 36' 42" | 107° 35' 00" | 15° 39' 08" | 107° 37' 08" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-c |
Suối Pí | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 44" | 107° 36' 05" | 15° 40' 26" | 107° 36' 23" | D-48-12-C-a |
sông Prinh | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 24' 33" | 107° 34' 57" | 15° 42' 32" | 107° 33' 06" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-c |
khe Rơ Ché | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 38' 50" | 107° 31' 54" | 15° 37' 56" | 107° 31' 39" | D-48-12-C-a |
thôn Tà Un | DC | xã Chà Vàl | H. Nam Giang | 15° 38' 28" | 107° 33' 13" |
|
|
|
| D-48-12-C-a |
suối Trà Vinh | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 14" | 107° 39' 19" | 15° 39' 38" | 107° 37ʹ 02" | D-48-12-C-a |
Suối Trinh | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 36' 52" | 107° 30' 58" | 15° 37' 20" | 107° 30' 50" | D-48-12-C-c |
Khe Tró | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 55" | 107° 33' 55" | 15° 41' 02" | 107° 34' 36" | D-48-12-C-a |
Khe Tưa | TV | xã Chà Vàl | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 43" | 107° 35' 32" | 15° 39' 11" | 107° 35' 54" | D-48-12-C-a |
núi A Noong | SV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang | 15° 37ʹ 35" | 107° 18' 59" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
thôn A Xò | DC | xã Chơ Chun | H. Nam Giang | 15° 40' 15" | 107° 19' 04" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
thôn B Lăng | DC | xã Chơ Chun | H. Nam Giang | 15° 41' 32" | 107° 20' 01" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
suối B Ring | TV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 47" | 107° 17' 15" | 15° 44' 10" | 107° 18' 04" | D-48-11-D-a |
Sông Bung | TV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-11-D-a |
suối Ca Xing | TV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 50" | 107° 15' 56" | 15° 39' 25" | 107° 17' 13" | D-48-11-D-a |
suối Cha Chôn | TV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 05" | 107° 19' 11" | 15° 40' 28" | 107° 19' 47" | D-48-11-D-a |
núi Coong Dông | SV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang | 15° 43' 28" | 107° 20' 29" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
thôn Côn Zốt | DC | xã Chơ Chun | H. Nam Giang | 15° 44' 15" | 107° 18' 54" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
suối La Ê Ê | TV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 53" | 107° 19' 11" | 15° 37' 42" | 107° 22' 25" | D-48-11-D-a |
Suối Ngọn | TV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 14" | 107° 20' 18" | 15° 38' 51" | 107° 20' 58" | D-48-11-D-a |
núi Ta Gah | SV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang | 15° 43' 57" | 107° 18' 41" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
suối Tơ Proong | TV | xã Chơ Chun | H. Nam Giang |
|
| 15° 38' 57" | 107° 16' 49" | 15° 39' 53" | 107° 19' 53" | D-48-11-D-a |
thôn 56A | DC | xã Đắc Pre | H. Nam Giang | 15° 35' 03" | 107° 32' 14" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
thôn 56B | DC | xã Đắc Pre | H. Nam Giang | 15° 35' 12" | 107° 32' 03" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
thôn 57 | DC | xã Đắc Pre | H. Nam Giang | 15° 35' 03" | 107° 33' 08" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
thôn 58 | DC | xã Đắc Pre | H. Nam Giang | 15° 35' 18" | 107° 33' 07" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
suối Cha Cóp | TV | xã Đắc Pre | H. Nam Giang |
|
| 15° 29' 15" | 107° 30' 26" | 15° 35' 40" | 107° 33' 12" | D-48-12-C-c D-48-24-A-a |
suối Cha Kiếp | TV | xã Đắc Pre | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 22" | 107° 29' 03" | 15° 35' 28" | 107° 32' 09" | D-48-12-C-c |
bản Peta Pác | DC | xã Đắc Pre | H. Nam Giang | 15° 26' 56" | 107° 34' 04" |
|
|
|
| D-48-24-A-a |
sông Prinh | TV | xã Đắc Pre | H. Nam Giang |
|
| 15° 24' 33" | 107° 34' 57" | 15° 42' 32" | 107° 33' 06" | D-48-12-C-c; D-48-24-A-a |
Suối Vích | TV | xã Đắc Pre | H. Nam Giang |
|
| 15° 30' 56" | 107° 31' 31" | 15° 33' 34" | 107° 31' 10" | D-48-12-C-c |
thôn 47 | DC | xã Đắc Pring | H. Nam Giang | 15° 33' 38" | 107° 34' 38" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
thôn 48 | DC | xã Đắc Pring | H. Nam Giang | 15° 33' 42" | 107° 34' 24" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
thôn 49A | DC | xã Đắc Pring | H. Nam Giang | 15° 34' 20" | 107° 34' 47" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
thôn 49B | DC | xã Đắc Pring | H. Nam Giang | 15° 34' 44" | 107° 34' 52" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
Đồn Biên phòng Đắc Prinh | KX | xã Đắc Pring | H. Nam Giang | 15° 34' 26" | 107° 34' 08" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
xóm Pê Ta Poóc | DC | xã Đắc Pring | H. Nam Giang | 15° 33' 48" | 107° 34' 36" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
sông Prinh | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 24' 30" | 107° 35' 03" | 15° 42' 32" | 107° 33' 06" | D-48-12-C-c; D-48-24-A-a |
suối Ra Lênh | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 28' 40" | 107° 37' 19" | 15° 32' 58" | 107° 33' 21" | D-48-12-C-c; D-48-24-A-a |
suối Ra Vai | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 34' 14" | 107° 37' 10" | 15° 34' 53" | 107° 37ʹ 58" | D-48-12-C-c; D-48-12-C-d |
suối Ra Xa | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 31' 37" | 107° 37' 11" | 15° 33' 40" | 107° 41' 35" | D-48-12-C-c; D-48-12-C-d |
suối Rơ Lớ | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 34' 07" | 107° 38' 41" | 15° 36' 18" | 107° 38' 24" | D-48-12-C-d |
Khe Ru | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 36' 17" | 107° 36' 46" | 15° 38' 18" | 107° 37' 25" | D-48-12-C-c; D-48-12-C-a |
suối Ta Roái | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 33' 33" | 107° 34' 53" | 15° 34' 17" | 107° 34' 40" | D-48-12-C-c |
suối Tà Vạc | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 09" | 107° 37' 00" | 15° 35' 31" | 107° 37' 44" | D-48-12-C-c; D-48-12-C-d |
Sông Thanh | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 23' 12" | 107° 39' 33" | 15° 41' 28" | 107° 46' 01" | D-48-12-C-d; D-48-24-A-b |
suối Trà Vinh | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 14" | 107° 39' 19" | 15° 39' 38" | 107° 37' 02" | D-48-12-C-d |
Suối Xeng | TV | xã Đắc Pring | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 23" | 107° 34' 54" | 15° 34' 24" | 107° 33' 38" | D-48-12-C-c |
suối Cha Cóp | TV | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang |
|
| 15° 29' 15" | 107° 30' 26" | 15° 35' 40" | 107° 33' 12" | D-48-12-C-c; D-48-23-B-b; D-48-24-A-a |
suối Cha Kiếp | TV | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 22" | 107° 29' 03" | 15° 35' 28" | 107° 32' 09" | D-48-11-D-d; D-48-12-C-c |
thôn Đắc Rích | DC | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang | 15° 35' 35" | 107° 30' 16" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
thôn Đắc Ro | DC | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang | 15° 35' 35" | 107° 29' 53" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
thôn Đắc Tà Vâng | DC | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang | 15° 35' 41" | 107° 30' 45" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
suối Đắk Pết | TV | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang |
|
| 15° 29' 59" | 107° 27' 36" | 15° 32' 21" | 107° 25' 19" | D-48-11-D-d |
núi La Dê | SV | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang | 15° 33' 16" | 107° 26' 51" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
suối La Giông | TV | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang |
|
| 15° 32' 56" | 107° 28' 10" | 15° 32' 34" | 107° 30' 21" | D-48-11-D-d; D-48-12-C-c |
núi Tà Deo | SV | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang | 15° 29' 36" | 107° 24' 02" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
thôn Xóm 10 | DC | xã Đắc Tôi | H. Nam Giang | 15° 35' 40" | 107° 31' 32" |
|
|
|
| D-48-12-C-c |
Đồn Biên phòng 653 | KX | xã Laêê | H. Nam Giang | 15° 37' 48" | 107° 21' 54" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
Sông Bung | TV | xã Laêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-11-D-a; D-48-11-D-b; D-48-11-D-d |
thôn Đắc Ngôl | DC | xã Laêê | H. Nam Giang | 15° 37' 44" | 107° 20' 56" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
suối Đắk Đông | TV | xã Laêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 33' 20" | 107° 22' 11" | 15° 37' 11" | 107° 24' 43" | D-48-11-D-b; D-48-11-D-c; D-48-11-D-d |
suối Đắk Ngọn | TV | xã Laêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 38' 06" | 107° 19' 36" | 15° 38' 09" | 107° 21' 26" | D-48-11-D-a |
suối La Ê Ê | TV | xã Laêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 53" | 107° 19' 11" | 15° 37' 42" | 107° 22' 25" | D-48-11-D-a |
Suối Ngọn | TV | xã Laêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 14" | 107° 20' 18" | 15° 38' 51" | 107° 20' 58" | D-48-11-D-a |
thôn Pa Lan | DC | xã Laêê | H. Nam Giang | 15° 37' 22" | 107° 23' 19" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
thôn Pà Ooi | DC | xã Laêê | H. Nam Giang | 15° 37' 54" | 107° 21' 47" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
suối Rô Công | TV | xã Laêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 38' 46" | 107° 24' 49" | 15° 38' 01" | 107° 25' 49" | D-48-11-D-b |
núi Tờ Bay | SV | xã Laêê | H. Nam Giang | 15° 41' 04" | 107° 24' 37" |
|
|
|
| D-48-11-D-b |
núi Trap Hi | SV | xã Laêê | H. Nam Giang | 15° 43' 16" | 107° 24' 28" |
|
|
|
| D-48-11-D-b |
quốc lộ 14D | KX | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 37' 35" | 107° 18' 59" | 15° 32' 31" | 107° 22' 10" | D-48-11-D-d; D-48-11-D-c |
suối A Mó | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 29' 31" | 107° 25' 31" | 15° 38' 45" | 107° 26' 46" | D-48-11-D-d; D-48-23-B-b |
Đồn Biên phòng 657 | KX | xã Ladêê | H. Nam Giang | 15° 36' 16" | 107° 27' 03" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
Sông Bung | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-11-D-d |
suối Chà Van | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 34' 34" | 107° 28' 16" | 15° 38' 41" | 107° 33' 04" | D-48-11-D-d |
thôn Công Tơ Rơn | DC | xã Ladêê | H. Nam Giang | 15° 35' 24' | 107° 26' 40" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
Suối Đang | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 42" | 107° 27ʹ 22" | 15° 36' 03" | 107° 27ʹ 07" | D-48-11-D-d |
thôn Đắc Chờ Đây | DC | xã Ladêê | H. Nam Giang | 15° 34' 41" | 107° 25' 36" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
thôn Đắc Lôi | DC | xã Ladêê | H. Nam Giang | 15° 33' 32" | 107° 25' 23" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
thôn Đắc Ôốc | DC | xã Ladêê | H. Nam Giang | 15° 36' 05" | 107° 27' 09" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
thôn Đắc Pênh | DC | xã Ladêê | H. Nam Giang | 15° 32' 58" | 107° 25' 16" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
thôn Đắc Rế | DC | xã Ladêê | H. Nam Giang | 15° 35' 46" | 107° 28' 12" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
suối Đắk Chôn | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 31' 49" | 107° 22' 36" | 15° 33' 30" | 107° 25' 19" | D-48-11-D-d |
suối Đắk Đông | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 33' 20" | 107° 22' 11" | 15° 37' 11" | 107° 24' 43" | D-48-11-D-b; D-48-11-D-c; D-48-11-D-d |
suối Đắk Pết | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 29' 59" | 107° 27' 36" | 15° 32' 21" | 107° 25' 19" | D-48-11-D-d |
suối Hà Léch | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 36' 13" | 107° 27' 44" | 15° 36' 37" | 107° 27' 29" | D-48-11-D-d |
núi La Dê | SV | xã Ladêê | H. Nam Giang | 15° 33' 16" | 107° 26' 51" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
suối La Dê | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 34' 40" | 107° 27' 14" | 15° 35' 59" | 107° 27ʹ 03" | D-48-11-D-d |
Suối Pu | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 30' 07" | 107° 24' 28" | 15° 31' 05" | 107° 25' 10" | D-48-11-D-d |
núi Tà Deo | SV | xã Ladêê | H. Nam Giang | 15° 29' 36" | 107° 24' 02" |
|
|
|
| D-48-11-D-d |
suối Tờ Ri | TV | xã Ladêê | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 24" | 107° 28' 07" | 15° 35' 59" | 107° 28' 49" | D-48-11-D-d |
suối A Loong | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 43' 43" | 107° 41' 35" | 15° 46' 45" | 107° 41' 33" | D-48-12-C-b; D-48-12-A-d |
suối A Nhất | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 30" | 107° 40' 18" | 15° 41' 54" | 107° 38' 15" | D-48-12-C-b |
suối A Xát | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 31" | 107° 42' 34" | 15° 40' 01" | 107° 42' 48" | D-48-12-C-b |
Trạm Bảo tồn thiên nhiên khu Sông Thanh | KX | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 40' 17" | 107° 43' 03" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
núi Bơ Hung | SV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 34' 36" | 107° 45' 05" |
|
|
|
| D-48-12-D-c; D-48-12-C-d |
thôn Cà Đâng | DC | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 40' 39" | 107° 43' 46" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
suối Dơ Vá | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 10" | 107° 41' 08" | 15° 39' 27" | 107° 41' 40" | D-48-12-C-b |
sông Gơ Mơ | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 36' 03" | 107° 45' 52" | 15° 41' 02" | 107° 45' 00" | D-48-12-C-b; D-48-12-D-a; D-48-12-D-c |
suối Hà Ra | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 43' 36" | 107° 42' 36" | 15° 45' 44" | 107° 48' 57" | D-48-12-C-b |
Suối Lao | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 43' 51" | 107° 40' 55" | 15° 45' 05" | 107° 41' 43" | D-48-12-C-b; D-48-12-A-d |
thôn Pà la | DC | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 40' 28" | 107° 43' 19" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
thôn Pà Rồng | DC | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 39' 38" | 107° 41' 52" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
thôn Pà Ting | DC | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 40' 57" | 107° 44' 31" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
thôn Pà Vả | DC | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 39' 29" | 107° 41' 25" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
thôn Pà Xua | DC | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 39' 53" | 107° 42' 21" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
suối Pờ Ruôm | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 40' 44" | 107° 41' 45" | 15° 39' 39" | 107° 42' 03" | D-48-12-C-b |
suối Ra Xa | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 31' 37" | 107° 37' 11" | 15° 33' 40" | 107° 41' 35" | D-48-12-C-d |
suối Tà Binh | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 37' 26" | 107° 39' 07" | 15° 39' 58" | 107° 42' 57" | D-48-12-C-b; D-48-12-C-d |
dãy núi Ta La Cu | SV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 42' 45" | 107° 39' 43" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
Sông Thanh | TV | xã Tà Bhing | H. Nam Giang |
|
| 15° 23' 12" | 107° 39' 33" | 15° 41' 28" | 107° 46' 01" | D-48-12-C-b; D-48-12-C-d |
thôn Za Ra | DC | xã Tà Bhing | H. Nam Giang | 15° 39' 16" | 107° 41' 18" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
Thôn 2 | DC | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang | 15° 42' 37" | 107° 33' 07" |
|
|
|
| D-48-12-C-a |
quốc lộ 14D | KX | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 34" | 107° 46' 01" | 15° 32' 44" | 107° 21' 54" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-b |
sông A Nêu | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 41" | 107° 34' 30" | 15° 46' 19" | 107° 36' 56" | D-48-12-C-a; D-48-12-A-c |
suối A Nhất | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 30" | 107° 40' 18" | 15° 41' 54" | 107° 38' 15" | D-48-12-C-b |
sông A Vương | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 53' 03" | 107° 23' 40" | 15° 43' 36" | 107° 38' 11" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-b; D-48-12-A-c |
Sông Bung | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-b |
Khe Bưa | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 44' 32" | 107° 32' 46" | 15° 43' 23" | 107° 32' 36" | D-48-12-C-a |
Suối Bươn | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 37" | 107° 34' 30" | 15° 41' 37" | 107° 34' 11" | D-48-12-C-a |
suối Chà Buôi | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 20" | 107° 36' 12" | 15° 40' 45" | 107° 36' 12" | D-48-12-C-a |
khe Nước Trong | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 36' 42" | 107° 35' 00" | 15° 39' 08" | 107° 37' 08" | D-48-12-C-a |
thôn Pà Păng | DC | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang | 15° 43' 50" | 107° 34' 26" |
|
|
|
| D-48-12-C-a |
thôn Pà Tôi | DC | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang | 15° 40' 11" | 107° 39' 20" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
Suối Pơ | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 45' 07' | 107° 32' 38" | 15° 43' 53" | 107° 34' 04" | D-48-12-C-a |
sông Prinh | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 24' 33" | 107° 34' 57" | 15° 42' 32" | 107° 33' 06" | D-48-12-C-a |
suối Rơ Rang | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 40' 55" | 107° 39' 37" | 15° 40' 47" | 107° 38' 49" | D-48-12-C-b |
Khe Ru | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 36' 17" | 107° 36' 46" | 15° 38' 18" | 107° 37' 25" | D-48-12-C-a; D-48-12-C-c |
suối Tà Binh | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 37ʹ 26" | 107° 39' 07" | 15° 39' 58" | 107° 42' 57" | D-48-12-C-b; D-48-12-C-d |
suối Trà Vinh | TV | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang |
|
| 15° 35' 14" | 107° 39' 19" | 15° 39' 38" | 107° 37' 02" | D-48-12-C-a |
Thôn Vinh | DC | xã Tà Pơơ | H. Nam Giang | 15° 40' 09" | 107° 39' 11" |
|
|
|
| D-48-12-C-b |
sông A Rất | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 50' 46" | 107° 30' 13" | 15° 43' 58" | 107° 30' 52" | D-48-12-C-a; D-48-12-A-c |
Khe Boong | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 34" | 107° 30' 10" | 15° 43' 40" | 107° 30' 28" | D-48-12-C-a |
Sông Bung | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-C-a; D-48-11-D-b |
thôn Công Dồn | DC | xã Zuôih | H. Nam Giang | 15° 40' 41" | 107° 29' 34" |
|
|
|
| D-48-11-D-b |
Khe Duôi | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 42' 31" | 107° 30' 29" | 15° 43' 49" | 107° 30' 42" | D-48-12-C-a |
núi Đoong | SV | xã Zuôih | H. Nam Giang | 15° 39' 30" | 107° 30' 43" |
|
|
|
| D-48-12-C-a |
Khe Liêm | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 40' 50" | 107° 29' 05" | 15° 41' 35" | 107° 28' 57" | D-48-11-D-b |
suối Lơ Năng | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 39' 47" | 107° 29' 16" | 15° 42' 21" | 107° 29' 05" | D-48-11-D-b |
dãy núi Ngư Mầm | SV | xã Zuôih | H. Nam Giang | 15° 46' 29" | 107° 31' 13" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
suối Pa Bửu Ri | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 42" | 107° 25' 07" | 15° 43' 36" | 107° 27' 15" | D-48-11-D-b |
sông Pa Nâu | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 47' 31" | 107° 24' 12" | 15° 43' 42" | 107° 29' 34" | D-48-11-D-b |
thôn Pà Đhí | DC | xã Zuôih | H. Nam Giang | 15° 44' 01" | 107° 30' 19" |
|
|
|
| D-48-12-C-a |
núi Pà Gơ | SV | xã Zuôih | H. Nam Giang | 15° 41' 09" | 107° 29' 33" |
|
|
|
| D-48-11-D-b |
thôn Pà Rum A | DC | xã Zuôih | H. Nam Giang | 15° 43' 53" | 107° 29' 17" |
|
|
|
| D-48-11-D-b |
thôn Pà Rum B | DC | xã Zuôih | H. Nam Giang | 15° 43' 45" | 107° 30' 26" |
|
|
|
| D-48-12-C-a |
sông Prinh | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 24' 33" | 107° 34' 57" | 15° 42' 32" | 107° 33' 06" | D-48-12-C-a |
Suối Ràng | TV | xã Zuôih | H. Nam Giang |
|
| 15° 41' 28" | 107° 31' 19" | 15° 43' 40" | 107° 31' 44" | D-48-12-C-a |
núi Trap Hi | SV | xã Zuôih | H. Nam Giang | 15° 43' 16" | 107° 24' 28" |
|
|
|
| D-48-11-D-b |
Thôn 1 | DC | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 04' 00" | 108° 03' 26" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 2 | DC | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 03' 52" | 108° 02' 08" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 06' 20" | 108° 01' 51" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 05' 53" | 108° 04' 32" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 5 | DC | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 07' 11" | 108° 03' 40" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 6 | DC | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 07ʹ 35" | 108° 01' 07" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 7 | DC | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 07' 43" | 108° 03' 50" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Suối Băng | TV | xã Trà Cang | H. Nam Trà My |
|
| 15° 04' 38" | 108° 01' 35" | 15° 04' 50" | 108° 03' 46" | D-49-13-C-c |
núi Mang Lang | SV | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 04' 14" | 108° 01' 47" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
núi Mang Lau | SV | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 09' 17" | 108° 01' 27" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
suối Nước Biên | TV | xã Trà Cang | H. Nam Trà My |
|
| 15° 05' 58" | 107° 59' 18" | 15° 04' 21" | 108° 05' 29" | D-48-24-D-d; D-49-13-C-c |
sông Nước Biu | TV | xã Trà Cang | H. Nam Trà My |
|
| 15° 07ʹ 48" | 108° 03' 39" | 15° 08' 06" | 108° 06' 17" | D-49-13-C-c |
suối Nước Lin | TV | xã Trà Cang | H. Nam Trà My |
|
| 15° 04' 33" | 107° 58' 50" | 15° 03' 43" | 108° 05' 14" | D-49-13-C-c |
cầu Sông Tranh | KX | xã Trà Cang | H. Nam Trà My | 15° 07' 42" | 108° 06' 54" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Sông Tranh | TV | xã Trà Cang | H. Nam Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-C-c |
Thôn 1 | DC | xã Trà Don | H. Nam Trà My | 15° 06' 07" | 108° 07' 39" |
|
|
|
| D-49-13-C-d |
Thôn 2 | DC | xã Trà Don | H. Nam Trà My | 15° 05' 38" | 108° 07' 05" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Trà Don | H. Nam Trà My | 15° 02' 49" | 108° 07' 00" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
quốc lộ 40B | KX | xã Trà Don | H. Nam Trà My |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-C-c |
Suối Bay | TV | xã Trà Don | H. Nam Trà My |
|
| 15° 03' 41" | 108° 08' 20" | 15° 06' 30" | 108° 08' 43" | D-49-13-C-d |
Suối Cóp | TV | xã Trà Don | H. Nam Trà My |
|
| 15° 03' 54" | 108° 09' 19" | 15° 05' 59" | 108° 09' 47" | D-49-13-C-d |
suối Nước Là | TV | xã Trà Don | H. Nam Trà My |
|
| 15° 06' 07" | 108° 10' 02" | 15° 08' 09" | 108° 07' 51" | D-49-13-C-b; D-49-13-C-d |
suối Nước Núi | TV | xã Trà Don | H. Nam Trà My |
|
| 15° 03' 58" | 108° 06' 39" | 15° 04' 55" | 108° 05' 35" | D-49-13-C-c |
suối Nước Nương | TV | xã Trà Don | H. Nam Trà My |
|
| 15° 03' 41" | 108° 09' 48" | 15° 06' 07" | 108° 10' 02" | D-49-13-C-d |
Đồi Sóc | SV | xã Trà Don | H. Nam Trà My | 15° 08' 04" | 108° 07' 41" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
cầu Sông Tranh | KX | xã Trà Don | H. Nam Trà My | 15° 03' 34" | 108° 05' 21" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Suối Tiêu | TV | xã Trà Don | H. Nam Trà My |
|
| 15° 02' 16" | 108° 07' 24" | 15° 02' 15" | 108° 06' 20" | D-49-13-C-c |
Sông Tranh | TV | xã Trà Don | H. Nam Trà My |
|
| 14° 57ʹ 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-C-c; D-49-13-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 14' 39" | 108° 04' 58" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 2 | DC | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 14' 33" | 108° 02' 52" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 3 | DC | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 15' 43" | 108° 01' 27" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 4 | DC | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 13' 51" | 108° 00' 42" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 5 | DC | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 11' 43" | 107° 58' 57" |
|
|
|
| D-48-24-D-b |
quốc lộ 40B | KX | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-A-c |
đường tỉnh 616 | KX | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-A-c |
núi Da Ka | SV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 10' 59" | 108° 00' 29" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Núi Kôn | SV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 12' 50" | 108° 01' 27" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Sông Leng | TV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 15° 15' 17" | 107° 59' 51" | 15° 16' 16" | 108° 05' 44" | D-48-24-B-d; D-49-13-A-c |
Núi Mai | SV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 14' 13" | 108° 01' 15" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
núi Mang Lau | SV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 09' 17" | 108° 01' 27" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
sông Nước Siêng | TV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 15° 10' 47" | 108° 01' 48" | 15° 13' 21" | 107° 59' 21" | D-48-24-D-b; D-49-13-C-a |
suối Nước Sú | TV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 15° 09' 10" | 108° 00' 42" | 15° 11' 51" | 107° 59' 50" | D-48-24-D-b; D-49-13-C-a |
suối Nước Ta | TV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 15° 11' 13" | 108° 02' 41" | 15° 14' 56" | 108° 05' 40" | D-49-13-C-a |
suối Nước Xia | TV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 15° 11' 51" | 107° 59' 50" | 15° 13' 07" | 107° 59' 13" | D-48-24-D-b |
Núi Rang | SV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 14' 12" | 108° 05' 05" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Suối Rức | TV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 15° 10' 05" | 107° 59' 33" | 15° 13' 07" | 107° 59' 13" | D-48-24-D-b |
cầu treo Sông Tranh 1 | KX | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 14' 50" | 108° 05' 37" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
cầu treo Sông Tranh 2 | KX | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 14' 56" | 108° 05' 31" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
sông Trà Kúc | TV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 15° 13' 07" | 107° 59' 13" | 15° 15' 17" | 107° 59' 51" | D-48-24-B-d; D-48-24-D-b |
Sông Tranh | TV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-A-c; D-49-13-C-a |
núi Văn Lung | SV | xã Trà Dơn | H. Nam Trà My | 15° 11' 42" | 108° 01' 34" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Trà Leng | H. Nam Trà My | 15° 16' 37" | 108° 00' 22" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 2 | DC | xã Trà Leng | H. Nam Trà My | 15° 15' 56" | 107° 58' 38" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
Thôn 3 | DC | xã Trà Leng | H. Nam Trà My | 15° 16' 30" | 108° 01' 39" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
Thôn 4 | DC | xã Trà Leng | H. Nam Trà My | 15° 13' 50" | 107° 58' 28" |
|
|
|
| D-48-24-D-b |
Sông Cheng | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 15° 14' 59" | 107° 57ʹ 01" | 15° 13' 10" | 107° 59' 01" | D-48-24-D-b |
Sông Leng | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 15° 15' 17" | 107° 59' 51" | 15° 16' 16" | 108° 05' 44" | D-48-24-B-d; D-49-13-A-c |
Suối Mai | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 15° 14' 55" | 107° 57' 31" | 15° 15' 17" | 107° 59' 51" | D-48-24-B-d; D-48-24-D-b |
suối Nước Ka | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 15° 17' 56" | 108° 01' 38" | 15° 16' 52" | 108° 00' 23" | D-49-13-A-c |
Suối Rức | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 15° 10' 05" | 107° 59' 33" | 15° 13' 07" | 107° 59' 13" | D-48-24-D-b |
sông Trà Kúc | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 15° 13' 07“ | 107° 59' 13" | 15° 15' 17" | 107° 59' 51" | D-48-24-B-d; D-48-24-D-b |
Sông Tranh | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-A-c |
Suối Vả | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 15° 18' 52" | 108° 03' 14" | 15° 16' 31" | 108° 04' 42" | D-49-13-A-c |
Suối Xác | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 15° 17' 08" | 108° 01' 55" | 15° 16' 25" | 108° 01' 53" | D-49-13-A-c |
Sông Xoan | TV | xã Trà Leng | H. Nam Trà My |
|
| 15° 15' 56" | 107° 56' 59" | 15° 16' 27" | 108° 00' 51" | D-48-24-B-d; D-49-13-A-c |
Thôn 1 | DC | xã Trà Linh | H. Nam Trà My | 15° 02' 03" | 108° 02' 49" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 2 | DC | xã Trà Linh | H. Nam Trà My | 15° 01' 10" | 108° 00' 26" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Trà Linh | H. Nam Trà My | 15° 02' 01" | 108° 00' 20" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Trà Linh | H. Nam Trà My | 15° 03' 12" | 108° 00' 48" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Núi Hù | SV | xã Trà Linh | H. Nam Trà My | 15° 02' 20" | 107° 57' 26" |
|
|
|
| D-48-24-D-d |
Núi Linh | SV | xã Trà Linh | H. Nam Trà My | 15° 04' 12" | 107° 58' 24" |
|
|
|
| D-48-24-D-d |
suối Nước Lin | TV | xã Trà Linh | H. Nam Trà My |
|
| 15° 04' 33" | 107° 58' 50" | 15° 03' 43" | 108° 05' 14" | D-48-24-D-d; D-49-13-C-c |
suối Nước Moa | TV | xã Trà Linh | H. Nam Trà My |
|
| 15° 00' 40" | 107° 59' 32" | 15° 01' 32" | 108° 00' 14" | D-48-24-D-d; D-49-13-C-c |
suối Nước Na | TV | xã Trà Linh | H. Nam Trà My |
|
| 15° 00' 52" | 107° 58' 21" | 15° 02' 40" | 108° 02' 02" | D-48-24-D-d; D-49-13-C-c |
suối Nước Xiêng | TV | xã Trà Linh | H. Nam Trà My |
|
| 15° 00' 56" | 108° 00' 45" | 15° 01' 41" | 108° 00' 49" | D-49-13-C-c |
Núi Tụ | SV | xã Trà Linh | H. Nam Trà My | 15° 05' 13" | 107° 58' 25" |
|
|
|
| D-48-24-D-d |
Thôn 1 | DC | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 10' 26" | 108° 07' 12" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 2 | DC | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 08' 57" | 108° 07' 14" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 3 | DC | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 09' 39" | 108° 10' 30" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 6 | DC | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 15' 13" | 108° 06' 20" |
|
|
|
| D-49-13-A-c |
quốc lộ 40B | KX | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-C-a |
đường tỉnh 616 | KX | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-C-a |
Suối Bằng | TV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 15° 13' 04" | 108° 06' 21" | 15° 13' 36" | 108° 05' 34" | D-49-13-C-a |
suối Năm Tầng | TV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 15° 11' 25" | 108° 07' 32" | 15° 11' 37" | 108° 06' 45" | D-49-13-C-a; D-49-13-C-b |
suối Nước Cươi | TV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 15° 09' 03" | 108° 07' 51" | 15° 09' 02" | 108° 06' 36" | D-49-13-C-a; D-49-13-C-b |
suối Nước La | TV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 15° 08' 09" | 108° 07' 51" | 15° 09' 08" | 108° 06' 29" | D-49-13-C-a; D-49-13-C-b |
cầu Nước Là | KX | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 08' 11" | 108° 07' 28" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
suối Nước Là | TV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 15° 06' 07" | 108° 10' 02" | 15° 08' 09" | 108° 07' 51" | D-49-13-A-c; D-49-13-C-b; D-49-13-C-d |
suối Nước Pang | TV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 15° 09' 41" | 108° 08' 02" | 15° 10' 23" | 108° 06' 38" | D-49-13-C-a; D-49-13-C-b |
suối Nước Ui | TV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 15° 09' 43" | 108° 09' 21" | 15° 08' 09" | 108° 07' 51" | D-49-13-C-b |
cầu Nước Xa | KX | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 14' 51" | 108° 06' 43" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
suối Nước Xa | TV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 15° 09' 02" | 108° 11' 51" | 15° 15' 21" | 108° 06' 26" | D-49-13-C-a; D-49-13-C-b |
núi Poóc Pây | SV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 11' 48" | 108° 12' 34" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
Đồi Sóc | SV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 08' 24" | 108° 07' 19" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Đồi Sóc | SV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 08' 04" | 108° 07' 41" |
|
|
|
| D-49-13-C-b |
cầu Sông Tranh | KX | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 07' 42" | 108° 06' 54" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
cầu treo Sông Tranh 1 | KX | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 14' 50" | 108° 05' 37" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
cầu treo Trà Tập | KX | xã Trà Mai | H. Nam Trà My | 15° 09' 11" | 108° 06' 32" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Sông Tranh | TV | xã Trà Mai | H. Nam Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Trà Nam | H. Nam Trà My | 15° 01' 33" | 108° 03' 06" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 2 | DC | xã Trà Nam | H. Nam Trà My | 15° 01' 03" | 108° 03' 24" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 3 | DC | xã Trà Nam | H. Nam Trà My | 15° 01' 56" | 108° 05' 20" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Trà Nam | H. Nam Trà My | 15° 01' 22" | 108° 06' 19" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Thôn 5 | DC | xã Trà Nam | H. Nam Trà My | 14° 58' 49" | 108° 07' 17" |
|
|
|
| D-49-25-A-a |
quốc lộ 40B | KX | xã Trà Nam | H. Nam Trà My |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-C-c; D-49-25-A-a |
núi Ko Sang | SV | xã Trà Nam | H. Nam Trà My | 15° 00' 47" | 108° 05' 44" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Núi Linh | SV | xã Trà Nam | H. Nam Trà My | 15° 01' 36" | 108° 04' 43" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
núi Măng Lúc | SV | xã Trà Nam | H. Nam Trà My | 15° 00' 44" | 108° 06' 51" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
suối Nước Lin | TV | xã Trà Nam | H. Nam Trà My |
|
| 15° 04' 33" | 107° 58' 50" | 15° 03' 43" | 108° 05' 14" | D-49-13-C-c |
suối Nước Pi | TV | xã Trà Nam | H. Nam Trà My |
|
| 14° 59' 44" | 108° 02' 37" | 15° 03' 17" | 108° 05' 17" | D-49-13-C-c; D-49-25-A-a |
suối Pi An | TV | xã Trà Nam | H. Nam Trà My |
|
| 14° 58' 10" | 108° 04' 29" | 14° 59' 11" | 108° 07ʹ 22" | D-49-25-A-a |
cầu Sông Tranh | KX | xã Trà Nam | H. Nam Trà My | 15° 03' 34" | 108° 05' 21" |
|
|
|
| D-49-13-C-c |
Sông Tranh | TV | xã Trà Nam | H. Nam Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07ʹ 09" | D-49-25-A-a; D-49-25-A-b; D-49-13-C-c; D-49-13-C-d |
Thôn 1 | DC | xã Trà Tập | H. Nam Trà My | 15° 08' 42" | 108° 05' 14" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 2 | DC | xã Trà Tập | H. Nam Trà My | 15° 09' 18" | 108° 04' 10" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 3 | DC | xã Trà Tập | H. Nam Trà My | 15° 10' 16" | 108° 04' 31" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Thôn 4 | DC | xã Trà Tập | H. Nam Trà My | 15° 11' 16" | 108° 05' 42" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
núi Mang Lau | SV | xã Trà Tập | H. Nam Trà My | 15° 09' 17" | 108° 01' 27" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
sông Nước Biu | TV | xã Trà Tập | H. Nam Trà My |
|
| 15° 07' 48" | 108° 03' 39" | 15° 08' 06" | 108° 06' 17" | D-49-13-C-a; D-49-13-C-c |
suối Nước Choong | TV | xã Trà Tập | H. Nam Trà My |
|
| 15° 09' 55" | 108° 01' 48" | 15° 09' 24" | 108° 06' 23" | D-49-13-C-a |
suối Nước Ta | TV | xã Trà Tập | H. Nam Trà My |
|
| 15° 11' 13" | 108° 02' 41" | 15° 14' 56" | 108° 05' 40" | D-49-13-C-a |
Núi Rôn | SV | xã Trà Tập | H. Nam Trà My | 15° 11' 04" | 108° 05' 50" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
cầu Sông Tranh | KX | xã Trà Tập | H. Nam Trà My | 15° 09' 23" | 108° 06' 23" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Núi Tập | SV | xã Trà Tập | H. Nam Trà My | 15° 10' 52" | 108° 02' 46" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
cầu treo Trà Tập | KX | xã Trà Tập | H. Nam Trà My | 15° 09' 11" | 108° 06' 32" |
|
|
|
| D-49-13-C-a |
Sông Tranh | TV | xã Trà Tập | H. Nam Trà My |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07ʹ 09" | D-49-13-C-a |
Suối Tươm | TV | xã Trà Tập | H. Nam Trà My |
|
| 15° 11' 27" | 108° 03' 23" | 15° 12' 19" | 108° 05' 56" | D-49-13-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Trà Vân | H. Nam Trà My | 15° 06' 19" | 108° 09' 54" |
|
|
|
| D-49-13-C-d |
Thôn 2 | DC | xã Trà Vân | H. Nam Trà My | 15° 07' 19" | 108° 12' 24" |
|
|
|
| D-49-13-C-d |
Thôn 3 | DC | xã Trà Vân | H. Nam Trà My | 15° 06' 41" | 108° 13' 53" |
|
|
|
| D-49-13-C-d |
Suối Buôn | TV | xã Trà Vân | H. Nam Trà My |
|
| 15° 06' 01" | 108° 12' 18" | 15° 07' 14" | 108° 13' 37" | D-49-13-C-d |
suối Nước Boa | TV | xã Trà Vân | H. Nam Trà My |
|
| 15° 10' 19" | 108° 13' 28" | 15° 07' 54" | 108° 13' 38" | D-49-13-C-b |
sông Nước Bua | TV | xã Trà Vân | H. Nam Trà My |
|
| 15° 07' 54" | 108° 13' 38" | 15° 05' 46" | 108° 15' 22" | D-49-13-D-a; D-49-13-C-d |
suối Nước Là | TV | xã Trà Vân | H. Nam Trà My |
|
| 15° 06' 07" | 108° 10' 02" | 15° 08' 09" | 108° 07' 51" | D-49-13-C-d |
suối Nước Nương | TV | xã Trà Vân | H. Nam Trà My |
|
| 15° 03' 41" | 108° 09' 48" | 15° 06' 07" | 108° 10' 02" | D-49-13-C-d |
Suối Rai | TV | xã Trà Vân | H. Nam Trà My |
|
| 15° 07' 21" | 108° 11' 08" | 15° 06' 07" | 108° 10' 02" | D-49-13-C-d |
núi Văn Rét | SV | xã Trà Vân | H. Nam Trà My | 15° 07' 09" | 108° 15' 31" |
|
|
|
| D-49-13-D-c |
Thôn 1 | DC | xã Trà Vinh | H. Nam Trà My | 15° 03' 56" | 108° 11' 35" |
|
|
|
| D-49-13-C-d |
Thôn 2 | DC | xã Trà Vinh | H. Nam Trà My | 15° 02' 45" | 108° 13' 25" |
|
|
|
| D-49-13-C-d |
Thôn 3 | DC | xã Trà Vinh | H. Nam Trà My | 15° 06' 09" | 108° 13' 56" |
|
|
|
| D-49-13-C-d |
Thôn 4 | DC | xã Trà Vinh | H. Nam Trà My | 15° 03' 46" | 108° 12' 18" |
|
|
|
| D-49-13-C-d |
sông Nước Bua | TV | xã Trà Vinh | H. Nam Trà My |
|
| 15° 07ʹ 54" | 108° 13' 38" | 15° 05' 46" | 108° 15' 22" | D-49-13-D-c |
suối Nước Meo | TV | xã Trà Vinh | H. Nam Trà My |
|
| 15° 03' 36" | 108° 12' 13" | 15° 01' 59" | 108° 14' 12" | D-49-13-C-d |
suối Nước Nương | TV | xã Trà Vinh | H. Nam Trà My |
|
| 15° 03' 41" | 108° 09' 48" | 15° 06' 07" | 108° 10' 02" | D-49-13-C-d |
suối Nước Prong | TV | xã Trà Vinh | H. Nam Trà My |
|
| 15° 02' 39" | 108° 12' 29" | 15° 02' 33" | 108° 13' 44" | D-49-13-C-d |
suối Tắc Lúng | TV | xã Trà Vinh | H. Nam Trà My |
|
| 15° 04' 03" | 108° 13' 08" | 15° 03' 14" | 108° 12' 55" | D-49-13-C-d |
núi An Châu Đao | SV | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 40' 34" | 107° 58' 19" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
núi Bàn Cờ | SV | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 44' 13" | 107° 55' 36" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
thôn Bình Yên | DC | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 40' 53" | 108° 00' 21" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
hồ Diên Ne | TV | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 42' 32" | 107° 54' 48" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
khe Diên Ne | TV | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn |
|
| 15° 41' 21" | 107° 56' 31" | 15° 41' 35" | 107° 59' 56" | D-48-12-D-b |
thôn Dùi Chiêng 1 | DC | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 39' 40" | 107° 59' 25" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
thôn Dùi Chiêng 2 | DC | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 40' 17" | 107° 59' 43" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
cầu Khe Rinh | KX | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 41' 16" | 108° 00' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
cầu Nà Ráy | KX | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 41' 56" | 108° 01' 31" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
mỏ than Nông Sơn | KX | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 42' 52" | 108° 00' 52" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Pa Đi | SV | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 38' 32" | 107° 52' 36" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
Khe Rinh | TV | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn |
|
| 15° 41' 35" | 107° 59' 56" | 15° 41' 23" | 108° 00' 34" | D-48-12-D-b |
núi Ta Đi | SV | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 41' 01" | 107° 50' 09" |
|
|
|
| D-48-12-D-a |
sông Thu Bồn | TV | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07ʹ 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-C-a |
thôn Xuân Hòa 1 | DC | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 41' 55" | 108° 01' 26" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Xuân Hòa 2 | DC | xã Phước Ninh | H. Nông Sơn | 15° 41' 35" | 108° 00' 28" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Cẩm La | DC | xã Quế Lâm | H. Nông Sơn | 15° 38' 04" | 107° 58' 10" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
núi Pa Đi | SV | xã Quế Lâm | H. Nông Sơn | 15° 38' 32" | 107° 52' 36" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
thôn Phước Hội | DC | xã Quế Lâm | H. Nông Sơn | 15° 38' 58" | 107° 59' 12" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
Khe Sé | TV | xã Quế Lâm | H. Nông Sơn |
|
| 15° 34' 48" | 107° 54' 02" | 15° 39' 12" | 107° 59' 34" | D-48-12-D-b; D-48-12-D-d |
thôn Thạch Bích | DC | xã Quế Lâm | H. Nông Sơn | 15° 37' 54" | 108° 00' 32" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
sông Thu Bồn | TV | xã Quế Lâm | H. Nông Sơn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-48-12-D-a; D-49-1-C-a; D-49-1-C-c |
thôn Tứ Nhũ | DC | xã Quế Lâm | H. Nông Sơn | 15° 37' 40" | 108° 00' 10" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Tứ Trung 1 | DC | xã Quế Lâm | H. Nông Sơn | 15° 38' 43" | 107° 59' 53" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
thôn Tứ Trung 2 | DC | xã Quế Lâm | H. Nông Sơn | 15° 38' 56" | 108° 00' 05" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
đường tỉnh 611 | KX | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-C-a |
cầu Chợ Thơm | KX | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn | 15° 42' 30" | 108° 06' 09" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
cầu Khe Giao | KX | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn | 15° 42' 42" | 108° 05' 52" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
Đèo Le | KX | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn | 15° 41' 27" | 108° 09' 25" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Lộc Đông | DC | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn | 15° 41' 47" | 108° 06' 34" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Lộc Tây 1 | DC | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn | 15° 41' 22" | 108° 06' 19" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Lộc Tây 2 | DC | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn | 15° 41' 36" | 108° 06' 04" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Lộc Trung | DC | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn | 15° 42' 13" | 108° 06' 06" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Tân Phong | DC | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn | 15° 41' 36" | 108° 07' 23" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
chùa Viên Minh | KX | xã Quế Lộc | H. Nông Sơn | 15° 42' 02" | 108° 06' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Bằng Trĩ | SV | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn | 15° 40' 36" | 108° 01' 30" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Cà Tang | SV | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn | 15° 42' 09" | 108° 02' 38" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
khe Cầu Kè | TV | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn |
|
| 15° 38' 34" | 108° 04' 59" | 15° 41' 58" | 108° 01' 46" | D-49-1-C-a |
Núi Chòm | SV | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn | 15° 39' 02" | 108° 05' 12" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Khánh Bình | DC | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn | 15° 41' 48" | 108° 01' 40" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Mậu Long 1 | DC | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn | 15° 39' 54" | 108° 02' 00" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Mậu Long 2 | DC | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn | 15° 40' 36" | 108° 02' 14" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Ninh Khánh 1 | DC | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn | 15° 41' 26" | 108° 02' 44" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Ninh Khánh 2 | DC | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn | 15° 41' 23" | 108° 02' 17" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
sông Thu Bồn | TV | xã Quế Ninh | H. Nông Sơn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-C-a; D-48-12-D-b |
khe Bà Trọng | TV | xã Quế Phước | H. Nông Sơn |
|
| 15° 39' 28" | 108° 00' 38" | 15° 40' 37" | 108° 00' 28" | D-49-1-C-a |
núi Bằng Trĩ | SV | xã Quế Phước | H. Nông Sơn | 15° 40' 36" | 108° 01' 30" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Đông An | DC | xã Quế Phước | H. Nông Sơn | 15° 41' 15" | 108° 01' 02" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Phú Gia 1 | DC | xã Quế Phước | H. Nông Sơn | 15° 39' 53" | 107° 59' 57" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
thôn Phú Gia 2 | DC | xã Quế Phước | H. Nông Sơn | 15° 39' 28" | 107° 59' 48" |
|
|
|
| D-48-12-D-b |
sông Thu Bồn | TV | xã Quế Phước | H. Nông Sơn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-48-12-D-b |
đường tỉnh 610 | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn |
|
| 15° 50' 31" | 108° 16' 54" | 15° 42' 49" | 108° 01' 53" | D-49-1-C-a; D-49-1-A-c |
đường tỉnh 611 | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-C-a |
cầu Bà Đội | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 43' 00" | 108° 02' 58" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Cà Tang | SV | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 42' 09" | 108° 02' 38" |
|
|
|
| D -49-1-C-a |
cầu Cộng Hòa | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 43' 00" | 108° 01' 51" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
Cầu Dài | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 43' 22" | 108° 04' 09" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Đại Bình | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 43' 29" | 108° 03' 20" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Hòn Dung | SV | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 44' 04" | 108° 06' 09" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Hòn Ngang | SV | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 44' 42" | 108° 01' 27" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Hòn Nghệ | SV | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 45' 31" | 108° 04' 10" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
cầu Khe Le | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 43' 45" | 108° 03' 41" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
cầu Khe Quẳng | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 44' 00" | 108° 03' 35" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Lôi Giáng | SV | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 45' 55" | 108° 03' 13" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Nông Sơn | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 42' 42" | 108° 01' 51" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
cầu Nông Sơn | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 42' 50" | 108° 01' 59" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
Mỏ than Nông Sơn | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 42' 52" | 108° 00' 52" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
Khe Nứa | TV | xã Quế Trung | H. Nông Sơn |
|
| 15° 44' 55" | 108° 04' 07" | 15° 45' 13" | 108° 03' 28" | D-49-1-A-c; D-49-1-C-a |
đèo Phường Rạnh | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 45' 44" | 108° 04' 02" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
Công ty cổ phần Than điện thuộc khu vực Nông Sơn | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 43' 05" | 108° 01' 45" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
sông Thu Bồn | TV | xã Quế Trung | H. Nông Sơn |
|
| 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | 15° 52' 30" | 108° 23' 41" | D-49-1-A-c; D-49-1-C-a |
thôn Trung An | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 45' 25" | 108° 03' 18" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
đò Trung An | KX | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 45' 21" | 108° 03' 32" |
|
|
|
| D-49-1-A-c |
thôn Trung Hạ | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 42' 56" | 108° 03' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
hồ Trung Lộc | TV | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 42' 22" | 108° 04' 45" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Trung Nam | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 42' 55" | 108° 04' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Trung Phước 1 | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 43' 14" | 108° 03' 21" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Trung Phước 2 | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 43' 39" | 108° 03' 33" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Trung Phước 3 | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 43' 01" | 108° 03' 37" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Trung Thượng | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 42' 57" | 108° 02' 13" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Trung Viên | DC | xã Quế Trung | H. Nông Sơn | 15° 42' 41" | 108° 04' 19" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
đường tỉnh 611 | KX | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-C-a; D-49-1-C-b |
cầu Chợ Thơm | KX | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 42' 30" | 108° 06' 09" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Đại An | DC | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 42' 01" | 108° 07' 23" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Hòn Châu | SV | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 44' 24" | 108° 06' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Hòn Dung | SV | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 44' 04" | 108° 06' 09" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
núi Hòn Tàu | SV | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 42' 55" | 108° 09' 58" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
cầu Khe Giao | KX | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 42' 42" | 108° 05' 52" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
Đèo Le | KX | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 41' 27" | 108° 09' 25" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
hồ Phước Bình | TV | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 43' 32" | 108° 06' 51" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Phước Bình Đông | DC | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 42' 34" | 108° 06' 43" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Phước Bình Tây | DC | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 43' 00" | 108° 06' 21" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Phước Bình Trung | DC | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 42' 48" | 108° 06' 27" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
thôn Trung Yên | DC | xã Sơn Viên | H. Nông Sơn | 15° 43' 05" | 108° 05' 40" |
|
|
|
| D-49-1-C-a |
Quốc lộ 1 | KX | TT. Núi Thành | H. Núi Thành |
|
| 15° 56' 50" | 108° 13' 09" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-14-A-b+2-C-d |
Khối 1 | DC | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 26' 19" | 108° 38' 21" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Khối 2 | DC | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 26' 13" | 108° 38' 40" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Khối 3 | DC | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 26' 03" | 108° 39' 08" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Khối 4 | DC | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 25' 41" | 108° 39' 54" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Khối 5 | DC | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 25' 25" | 108° 40' 09" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Khối 6 | DC | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 25' 50" | 108° 39' 04" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Khối 7 | DC | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 25' 55" | 108° 38' 38" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
cầu An Tân | KX | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 25' 43" | 108° 39' 42" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Bến Ván | TV | TT. Núi Thành | H. Núi Thành |
|
| 15° 27' 06" | 108° 38' 03" | 15° 28' 49" | 108° 39' 46" | D-49-14-A-b+2-C-d |
Cụm công nghiệp Khối 7 | KX | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 26' 06" | 108° 38' 18" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Công ty May Núi Thành | KX | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 26' 11" | 108° 38' 42" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
cầu Nguyễn Phùng | KX | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 25' 09" | 108° 38' 47" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
chợ Núi Thành | KX | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 26' 18" | 108° 38' 50" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
cầu Tam Giang | KX | TT. Núi Thành | H. Núi Thành | 15° 26' 38" | 108° 38' 52" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Sông Trâu | TV | TT. Núi Thành | H. Núi Thành |
|
| 15° 25' 08" | 108° 38' 38" | 15° 26' 26" | 108° 39' 28" | D-49-14-A-b+2-C-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành |
|
| 15° 56' 50" | 108° 13' 09" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-2-C-c |
thôn An Lương | DC | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 30' 22" | 108° 34' 10" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Ba Túc | TV | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành |
|
| 15° 27' 34" | 108° 31' 55" | 15° 31' 29" | 108° 32' 41" | D-49-14-A-a; D-49-2-C-c |
cầu Bà Bầu | KX | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 31' 29" | 108° 33' 00" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Sông Chợ | TV | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành |
|
| 15° 31' 08" | 108° 35' 20" | 15° 28' 25" | 108° 38' 36" | D-49-2-C-c |
Sông Cờ | TV | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành |
|
| 15° 29' 27" | 108° 33' 15" | 15° 31' 29" | 108° 32' 41" | D-49-14-A-a; D-49-2-C-c |
thôn Đông Hải | DC | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 31' 04" | 108° 33' 48" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Đức Bố 1 | DC | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 30' 21" | 108° 32' 56" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Đức Bố 2 | DC | xã Tam Anh Đắc | H. Núi Thành | 15° 30' 19" | 108° 32' 25" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Công ty Gạch cổ Bát Tràng | KX | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 30' 47" | 108° 33' 22" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Lý Trà | DC | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 30' 45" | 108° 33' 46" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
đồi Núi Miếu | SV | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 29' 53" | 108° 33' 57" |
|
|
|
| D-9-14-A-a |
chùa Phổ Đức | KX | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 30' 27" | 108° 32' 33" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
chùa Phổ Minh | KX | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 30' 34" | 108° 33' 56" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Tam Kỳ | TV | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành |
|
| 15° 30' 08" | 108° 30' 02" | 15° 31' 24" | 108° 35' 46" | D-49-2-C-c |
thôn Thuận An | DC | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành | 15° 31' 20" | 108° 33' 29" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Vĩnh An | TV | xã Tam Anh Bắc | H. Núi Thành |
|
| 15° 31' 29" | 108° 32' 41" | 15° 32' 00" | 108° 34' 12" | D-49-2-C-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành |
|
| 15° 56' 50" | 108° 13' 09" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-2-C-c; D-49-14-A-a |
sông Ba Túc | TV | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành |
|
| 15° 27' 34" | 108° 31' 55" | 15° 31' 29" | 108° 32' 41" | D-49-14-A-a |
Sông Chợ | TV | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành |
|
| 15° 31' 08" | 108° 35' 20" | 15° 28' 25" | 108° 38' 36" | D-49-14-A-a; D-49-2-C-c |
thôn Diêm Phổ | DC | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 28' 43" | 108° 35' 08" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
ga Diêm Phổ | KX | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 28' 41" | 108° 35' 07" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
suối Đường Nguồn | TV | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành |
|
| 15° 28' 56" | 108° 33' 25" | 15° 29' 27" | 108° 33' 15" | D-49-14-A-a |
núi Hòn Rọ | SV | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 27' 39" | 108° 33' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Mỹ Sơn | DC | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 29' 50" | 108° 34' 30" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Nam Cát | DC | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 28' 24" | 108° 34' 51" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Nam Định | DC | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 29' 02" | 108° 34' 25" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
cầu Ông Bộ | KX | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 28' 01" | 108° 35' 54" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
chợ Tam Anh Nam | KX | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 28' 38" | 108° 35' 14" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
cầu Tam Hòa | KX | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 28' 49" | 108° 35' 13" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Tiên Xuân 1 | DC | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 28' 14" | 108° 35' 44" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Tiên Xuân 2 | DC | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 28' 07" | 108° 35' 13" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
Sông Trâu | TV | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành |
|
| 15° 26' 22" | 108° 34' 29" | 15° 28' 29" | 108° 35' 58" | D-49-14-A-a |
thôn Xuân Ngọc 1 | DC | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 28' 30" | 108° 34' 19" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Xuân Ngọc 2 | DC | xã Tam Anh Nam | H. Núi Thành | 15° 27' 31" | 108° 34' 47" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
cảng cá An Hòa | KX | xã Tam Giang | H. Núi Thành | 15° 28' 30" | 108° 38' 59" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Bến Ván | TV | xã Tam Giang | H. Núi Thành |
|
| 15° 27' 06" | 108° 38' 03" | 15° 28' 49" | 108° 39' 46" | D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Đông An | DC | xã Tam Giang | H. Núi Thành | 15° 27' 22" | 108° 38' 59" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Đông Bình | DC | xã Tam Giang | H. Núi Thành | 15° 27' 40" | 108° 39' 28" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Đông Mỹ | DC | xã Tam Giang | H. Núi Thành | 15° 27' 47" | 108° 38' 58" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Đông Xuân | DC | xã Tam Giang | H. Núi Thành | 15° 28' 17" | 108° 38' 59" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Hòa An | DC | xã Tam Giang | H. Núi Thành | 15° 26' 57' | 108° 39' 23" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
cầu Tam Giang | KX | xã Tam Giang | H. Núi Thành | 15° 26' 38" | 108° 38' 52" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Thuận An | DC | xã Tam Giang | H. Núi Thành | 15° 27' 10" | 108° 39' 45" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Trường Giang | TV | xã Tam Giang | H. Núi Thành |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-14-A-b+2-C-d |
núi Bàn Than | SV | xã Tam Hài | H. Núi Thành | 15° 30' 45" | 108° 40' 30" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Bình Trung | DC | xã Tam Hải | H. Núi Thành | 15° 29' 33" | 108° 39' 42" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Sông Chợ | TV | xã Tam Hải | H. Núi Thành |
|
| 15° 31' 08" | 108° 35' 20" | 15° 28' 25" | 108° 38' 36" | D-49-14-A-b+2-C-d |
Cồn Chùa | TV | xã Tam Hải | H. Núi Thành | 15° 29' 06" | 108° 38' 10" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Đông Tuần | DC | xã Tam Hải | H. Núi Thành | 15° 28' 40" | 108° 40' 27" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Long Thạnh Đông | DC | xã Tam Hải | H. Núi Thành | 15° 29' 03" | 108° 39' 55" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Long Thạnh Tây | DC | xã Tam Hải | H. Núi Thành | 15° 28' 51" | 108° 38' 28" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Tân Lập | DC | xã Tam Hải | H. Núi Thành | 15° 29' 21" | 108° 40' 06" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Thuận An | DC | xã Tam Hải | H. Núi Thành | 15° 30' 27" | 108° 40' 28" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Trường Giang | TV | xã Tam Hải | H. Núi Thành |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Xuân Mỹ | DC | xã Tam Hải | H. Núi Thành | 15° 29' 55" | 108° 38' 25" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành |
|
| 15° 56' 50" | 108° 13' 09" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-b |
đường tỉnh 617 | KX | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành |
|
| 15° 26' 35" | 108° 37' 40" | 15° 23' 21" | 108° 29' 43" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-b |
Khu công nghiệp Bắc Chu Lai | KX | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 26' 49" | 108° 36' 21" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
sông Bến Ván | TV | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành |
|
| 15° 27' 06" | 108° 38' 03" | 15° 28' 49" | 108° 39' 46" | D-49-14-A-b+2-C-d |
Sông Chợ | TV | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành |
|
| 15° 31' 08" | 108° 35' 20" | 15° 28' 25" | 108° 38' 36" | D-49-2-C-c; D-49-14-A-a |
đồi Dương Bằng Đinh | SV | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 25' 43" | 108° 35' 39" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam | KX | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 26' 54" | 108° 37' 25" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Đại Phú | DC | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 28' 07" | 108° 37' 02" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
đập Hố Trầu | KX | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 25' 33" | 108° 36' 11" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
sông Mu Cua | TV | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành |
|
| 15° 23' 11" | 108° 36' 14" | 15° 25' 08" | 108° 38' 38" | D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Mỹ Bình | DC | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 27' 22" | 108° 36' 04" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Nam Sơn | DC | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 26' 50" | 108° 37' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
cầu Ông Bộ | KX | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 28' 01" | 108° 35' 54" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Phái Nhơn | DC | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 27' 09" | 108° 35' 41" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Thái Xuân | DC | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 26' 46" | 108° 35' 34" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
hồ Thái Xuân | TV | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 26' 08" | 108° 34' 36" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Thọ Khương | DC | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 25' 55" | 108° 37' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
Sông Trâu | TV | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành |
|
| 15° 26' 22" | 108° 34' 29" | 15° 28' 29" | 108° 35' 58" | D-49-14-A-a |
sông Trường Giang | TV | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-14-A-a |
thôn Vân Thạch | DC | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 26' 33" | 108° 37' 47" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Vân Trai | DC | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 25' 49" | 108° 38' 20" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Vĩnh Đại | DC | xã Tam Hiệp | H. Núi Thành | 15° 27' 32" | 108° 36' 53" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Bình An | DC | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 30' 14" | 108° 36' 17" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Sông Chợ | TV | xã Tam Hòa | H. Núi Thành |
|
| 15° 31' 08" | 108° 35' 20" | 15° 28' 25" | 108° 38' 36" | D-49-2-C-c; D-49-14-A-a |
Vũng Đầm | TV | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 29' 28" | 108° 36' 21" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Đông Tân | DC | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 31' 16" | 108° 35' 54" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Đông Thạnh Đông | DC | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 29' 35" | 108° 35' 51" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Đông Thạnh Tây | DC | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 29' 14" | 108° 35' 31" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Hòa An | DC | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 31' 05" | 108° 36' 36" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Hòa Bình | DC | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 30' 09" | 108° 36' 56" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
chùa Hòa Vinh Thạnh | KX | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 29' 21" | 108° 35' 15" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Hòa Xuân | DC | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 30' 43" | 108° 35' 44" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Nam Sơn | DC | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 29' 52" | 108° 35' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
cầu Tam Hòa | KX | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 28' 49" | 108° 35' 13" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
sông Tam Kỳ | TV | xã Tam Hòa | H. Núi Thành |
|
| 15° 30' 08" | 108° 30' 02" | 15° 31' 24" | 108° 35' 46" | D-49-2-C-c |
thôn Thanh Long | DC | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 30' 16" | 108° 35' 04" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
mộ Thủ Thiệm | KX | xã Tam Hòa | H. Núi Thành | 15° 30' 42" | 108° 36' 17" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Trường Giang | TV | xã Tam Hòa | H. Núi Thành |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-2-C-c; D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Bến Đình | TV | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành |
|
| 15° 24' 15" | 108° 39' 00" | 15° 25' 40" | 108° 39' 38" | D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Đa Phú 1 | DC | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 24' 22" | 108° 38' 20" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Đa Phú 2 | DC | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 24' 16" | 108° 38' 09" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
đập Hóc Cỏ | KX | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 23' 21" | 108° 39' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
núi Hòn Bà | SV | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 22' 12" | 108° 39' 12" |
|
|
|
| D-49-14-A-d |
núi Hòn Rơn | SV | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 21' 13" | 108° 36' 04" |
|
|
|
| D-49-14-A-c |
khe Hố Cái | TV | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành |
|
| 15° 23' 40" | 108° 38' 38" | 15° 24' 15" | 108° 39' 00" | D-49-14-A-b+2-C-d |
đập Hố Cái | KX | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 23' 41" | 108° 38' 39" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Mu Cua | TV | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành |
|
| 15° 23' 11" | 108° 36' 14" | 15° 25' 08" | 108° 38' 38" | D-49-14-A-b+2-C-d |
cầu Nguyễn Phùng | KX | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 25' 09" | 108° 38' 47" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Phú Quý 1 | DC | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 25' 00" | 108° 38' 45" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Phú Quý 2 | DC | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 24' 44" | 108° 38' 16" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Phú Quý 3 | DC | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 24' 50" | 108° 37' 59" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
chùa Phú Sơn | KX | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 24' 52" | 108° 38' 39" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
núi Răng Cưa | SV | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 21' 51" | 108° 38' 00" |
|
|
|
| D-49-14-A-d |
thôn Trà Tây | DC | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành | 15° 24' 48" | 108° 38' 45" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Sông Trâu | TV | xã Tam Mỹ Đông | H. Núi Thành |
|
| 15° 25' 08" | 108° 38' 38" | 15° 26' 26" | 108° 39' 28" | D-49-14-A-b+2-C-d |
đồi 76 | SV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 24' 11" | 108° 37' 10" |
|
|
|
| D-49-14-A-b; D-49-2-C-d |
đường tỉnh 617 | KX | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành |
|
| 15° 26' 35" | 108° 37' 40" | 15° 23' 21" | 108° 29' 43" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-c |
Cầu Bản | KX | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 23' 19" | 108° 35' 27" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
hồ Bàu Vang | TV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 23' 13" | 108° 37' 41" |
|
|
|
| D-49-14-A-a; D-49-14-A-b+2-C-d |
Khu di tích Cây Da Reo | KX | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 25' 28" | 108° 36' 30" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Đồng Cố | DC | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 23' 16" | 108° 35' 05" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
hồ Đồng Nhơn | TV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 24' 05" | 108° 35' 57" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
hố Giang Thơm | TV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 22' 30" | 108° 34' 37" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
suối Giang Thơm | TV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành |
|
| 15° 20' 55" | 108° 35' 57" | 15° 23' 11" | 108° 36' 14" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-c |
núi Hòn Rơn | SV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 21' 13" | 108° 36' 04" |
|
|
|
| D-49-14-A-c |
suối Hố Trung | TV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành |
|
| 15° 20' 23" | 108° 33' 56" | 15° 22' 24" | 108° 33' 01" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-c |
chùa Lương Mỹ | KX | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 23' 46" | 108° 37ʹ 06" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
sông Mu Cua | TV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành |
|
| 15° 23' 11" | 108° 36' 14" | 15° 25' 08" | 108° 38' 38" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-b+2-C-d |
Sông Quán | TV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành |
|
| 15° 22' 24" | 108° 33' 01" | 15° 24' 19" | 108° 30' 11" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-c |
cầu Sông Quán | KX | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 22' 28" | 108° 32' 56" |
|
|
|
| D-49-14-A-c |
thôn Thạnh Mỹ | DC | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 23' 51" | 108° 37' 16" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Tịnh Sơn | DC | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 24' 30" | 108° 36' 22" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Trung Chánh | DC | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 24' 16" | 108° 37' 38" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Trung Lương | DC | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 23' 39" | 108° 36' 57" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Trung Thành | DC | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 25' 00" | 108° 37' 21" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Tú Mỹ | DC | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 22' 31" | 108° 33' 00" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
Núi Ve | SV | xã Tam Mỹ Tây | H. Núi Thành | 15° 20' 38" | 108° 34' 18" |
|
|
|
| D-49-14-A-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành |
|
| 15° 56' 50" | 108° 13' 09" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn An Thiện | DC | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 23' 53" | 108° 40' 28" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Bến Đình | TV | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành |
|
| 15° 24' 15" | 108° 39' 00" | 15° 25' 40" | 108° 39' 38" | D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Bến Ván | TV | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành |
|
| 15° 27ʹ 06" | 108° 38' 03" | 15° 28' 49" | 108° 39' 46" | D-49-14-A-b+2-C-d |
núi Bù Cao | SV | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 22' 43" | 108° 42' 00" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Sân bay Chu Lai | KX | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 24' 55" | 108° 42' 03" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
căn cứ Chu Lai | KX | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 25' 15" | 108° 42' 07" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Định Phước | DC | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 25' 02" | 108° 40' 15" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Đông Yên | DC | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 23' 54" | 108° 41' 24" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Hòa Mỹ | DC | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 24' 01" | 108° 40' 58" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Hòa Vân | DC | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 22' 47" | 108° 42' 46" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
đập Hóc Cỏ | KX | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 23' 21" | 108° 39' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
núi Hòn Bà | SV | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 22' 12" | 108° 39' 12" |
|
|
|
| D-49-14-A-d |
đập Hố Mây | KX | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 23' 16" | 108° 40' 18" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Long Bình | DC | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 25' 57" | 108° 40' 10" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Long Phú | DC | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 24' 30" | 108° 40' 20" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Di tích Núi Thành | KX | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 24' 27' | 108° 40' 42" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
đồi Núi Thành | SV | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 24' 04" | 108° 39' 18" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
khu nghỉ dưỡng Phi Trường | KX | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 24' 15" | 108° 43' 46" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
núi Phú Huề | SV | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 24' 14" | 108° 40' 31" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Thanh Trà | DC | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 25' 11" | 108° 40' 06" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Tịch Tây | DC | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành | 15° 24' 49" | 108° 39' 55" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
Sông Trâu | TV | xã Tam Nghĩa | H. Núi Thành |
|
| 15° 25' 08" | 108° 38' 38" | 15° 26' 26" | 108° 39' 28" | D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn An Hải Đông | DC | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 28' 18" | 108° 40' 54" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn An Hải Tây | DC | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 28' 13" | 108° 40' 42" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn An Tây | DC | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 26' 45" | 108° 40' 51" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Bến Ván | TV | xã Tam Quang | H. Núi Thành |
|
| 15° 27' 06" | 108° 38' 03" | 15° 28' 49" | 108° 39' 46" | D-49-14-A-b+2-C-d |
cầu Biển Rạng | KX | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 26' 35" | 108° 41' 38" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
cảng Kỳ Hà | KX | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 28' 28" | 108° 40' 52" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Sâm Linh Đông | DC | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 27' 56" | 108° 40' 18" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Sâm Linh Tây | DC | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 27' 49" | 108° 40' 18" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Thanh Long | DC | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 26' 44" | 108° 41' 14" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Trung Toàn | DC | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 27' 54" | 108° 40' 47" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
sông Trường Giang | TV | xã Tam Quang | H. Núi Thành |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-14-A-b+2-C-d |
thôn Xuân Trung | DC | xã Tam Quang | H. Núi Thành | 15° 27' 13" | 108° 40' 57" |
|
|
|
| D-49-14-A-b+2-C-d |
suối Bà Diện | TV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành |
|
| 15° 24' 23" | 108° 28' 36" | 15° 25' 05" | 108° 28' 43" | D-49-13-B-b |
đèo Ba Ví | KX | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 00" | 108° 30' 52" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Danh Sơn | DC | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 45" | 108° 26' 25" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Đông Đàng | SV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 42" | 108° 27ʹ 17" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Đồng Đen | SV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 27' 22" | 108° 27ʹ 43" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Đức Phú | DC | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 42" | 108° 29' 24" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
đèo Đức Phú | KX | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 27' 36" | 108° 29' 47" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Gành Đoát | SV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 37" | 108° 25' 11" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Hòn Gớp | SV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 24' 52" | 108° 30' 15" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
núi Hồn Mồ | SV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 24' 40" | 108° 27' 54" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Lao Sơn | SV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 25' 04" | 108° 31' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
Núi Móp | SV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 27' 32" | 108° 26' 46" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Sông Mùi | TV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành |
|
| 15° 19' 11" | 108° 26' 45" | 15° 27' 36" | 108° 27' 39" | D-49-13-B-b |
thôn Mỹ Đông | DC | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 24' 56" | 108° 29' 08" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Phú Hòa | DC | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 02" | 108° 30' 27" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
hồ Phú Ninh | TV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 29' 13" | 108° 27' 38" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Sủng Gieo | SV | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 25' 30" | 108° 27' 32" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
đò Tam Sơn | KX | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 37" | 108° 27' 60" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Thuận Yên Đông | DC | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 17" | 108° 28' 14" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Thuận Yên Tây | DC | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 23" | 108° 27' 39" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
cầu Thuốc Hột | KX | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 25' 37" | 108° 28' 30" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
chùa Yên Sơn | KX | xã Tam Sơn | H. Núi Thành | 15° 26' 35" | 108° 27' 56" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
sông Ba Túc | TV | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành |
|
| 15° 27' 34" | 108° 31' 55" | 15° 31' 29" | 108° 32' 41" | D-49-14-A-a |
đèo Ba Ví | KX | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 26' 00" | 108° 30' 52" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
Cầu Bản | KX | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 26' 15" | 108° 33' 37" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Đức Phú | DC | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 26' 15" | 108° 32' 54" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
đèo Đức Phú | KX | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 27' 36" | 108° 29' 47" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Hòn Rọ | SV | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 27' 39" | 108° 33' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
núi Lao Sơn | SV | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 25' 04" | 108° 31' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
hồ Phú Ninh | TV | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 29' 13" | 108° 27' 38" |
|
|
|
| D-49-13-B-b; D-49-14-A-a |
thôn Phước Thạnh | DC | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 25' 17" | 108° 32' 36" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
hồ Thái Xuân | TV | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 26' 08" | 108° 34' 36" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Trung Hòa | DC | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 26' 21" | 108° 31' 29" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Trường Thạnh | DC | xã Tam Thạnh | H. Núi Thành | 15° 27' 47" | 108° 30' 11" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Bản Long | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 33' 31" | 108° 33' 48" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Bình Phú | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 34' 22" | 108° 33' 41" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Khu du lịch Cát Vàng | KX | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 33' 41" | 108° 34' 29" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Diêm Trà | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 31' 57" | 108° 35' 17" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Hà Quang | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 33' 18" | 108° 34' 32" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Long Thạnh | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 32' 04" | 108° 35' 34" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Lộc Đông | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 34' 54" | 108° 33' 17" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Lộc Ngọc | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 34' 44" | 108° 32' 48" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
xóm Ô Gà | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 31' 30" | 108° 35' 20" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phước Lộc | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 32' 55" | 108° 35' 04" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Tam Kỳ | TV | xã Tam Tiến | H. Núi Thành |
|
| 15° 30' 08" | 108° 30' 02" | 15° 31' 24" | 108° 35' 46" | D-49-2-C-c |
cầu Tam Tiến | KX | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 32' 53" | 108° 34' 56" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
bãi tắm Tam Tiến | KX | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 33' 12" | 108° 34' 56" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Tân Bình Trung | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 32' 48" | 108° 34' 45" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Tân Lộc | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 34' 13" | 108° 32' 27" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Tiến Thành | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 33' 28" | 108° 33' 00" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Trường Giang | TV | xã Tam Tiến | H. Núi Thành |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-2-C-c |
thôn Tú Phong | DC | xã Tam Tiến | H. Núi Thành | 15° 32' 27" | 108° 34' 11" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
đường tỉnh 617 | KX | xã Tam Trà | H. Núi Thành |
|
| 15° 26' 35" | 108° 37' 40" | 15° 23' 21" | 108° 29' 43" | D-49-13-B-b; D-49-14-A-a; D-49-14-A-c |
đèo Ba Đầu | KX | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 23' 18" | 108° 31' 17" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
Cầu Bản | KX | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 23' 10" | 108° 30' 24" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
núi Gành Soa | SV | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 23' 48" | 108° 32' 01" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
núi Hòn Dọc | SV | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 18' 48" | 108° 28' 33" |
|
|
|
| D-49-13-B-d |
suối Hố Trung | TV | xã Tam Trà | H. Núi Thành |
|
| 15° 20' 23" | 108° 33' 56" | 15° 22' 24" | 108° 33' 01" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-c |
suối Lâm Minh | TV | xã Tam Trà | H. Núi Thành |
|
| 15° 24' 17" | 108° 28' 14" | 15° 23' 54" | 108° 29' 55" | D-49-13-B-b |
Sông Mùi | TV | xã Tam Trà | H. Núi Thành |
|
| 15° 19' 11" | 108° 26' 45" | 15° 27' 36" | 108° 27' 39" | D-49-13-B-b; D-49-14-A-a |
Sông Ngang | TV | xã Tam Trà | H. Núi Thành |
|
| 15° 22' 19" | 108° 32' 17" | 15° 22' 51" | 108° 32' 43" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-c |
thôn Phú Đức | DC | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 22' 58" | 108° 29' 32" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Phú Mỹ | DC | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 23' 13" | 108° 31' 46" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Phú Thành | DC | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 22' 41" | 108° 29' 12" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Sông Quán | TV | xã Tam Trà | H. Núi Thành |
|
| 15° 22' 24" | 108° 33' 01" | 15° 24' 19" | 108° 30' 11" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-c |
núi Ra Giác | SV | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 19' 00" | 108° 29' 37" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
cầu Sông Mùi | KX | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 23' 17" | 108° 29' 47" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
cầu Sông Quán | KX | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 22' 28" | 108° 32' 56" |
|
|
|
| D-49-14-A-c |
khe Thác Bà | TV | xã Tam Trà | H. Núi Thành |
|
| 15° 20' 01" | 108° 32' 06" | 15° 22' 19" | 108° 32' 17" | D-49-14-A-a; D-49-14-A-c |
thôn Thuận Tân | DC | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 23' 01" | 108° 30' 18" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Trường Cửu 1 | DC | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 23' 53" | 108° 29' 20" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Trường Cửu 2 | DC | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 23' 22" | 108° 30' 19" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
thôn Tứ Mỹ | DC | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 22' 29" | 108° 32' 51" |
|
|
|
| D-49-14-A-c |
Núi Ve | SV | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 20' 38" | 108° 34' 18" |
|
|
|
| D-49-14-A-c |
núi Vỏ Quýt | SV | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 21' 47" | 108° 27' 58" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Xuân Thọ | DC | xã Tam Trà | H. Núi Thành | 15° 22' 29" | 108° 29' 28" |
|
|
|
| D-49-14-A-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành |
|
| 15° 56' 50" | 108°13' 09" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-2-C-c |
thôn Bích An | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 31' 28" | 108° 29' 51" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Bích Tân | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 32' 19" | 108° 30' 02" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Bích Trung | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 32' 19" | 108° 30' 31" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Khu lưu niệm Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Võ Chí Công | KX | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 32' 46" | 108° 30' 34" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
núi Don Thành | SV | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 30' 31" | 108° 29' 15" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành | KX | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 32' 39" | 108° 30' 20" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
chùa Hưng Long | KX | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 32' 37" | 108° 31' 21" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
chùa Hưng Quang | KX | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 32' 25" | 108° 31' 17" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Khương Mỹ | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 32' 53" | 108° 30' 29" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Bình | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 33' 33" | 108° 31' 25" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Hưng | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 32' 38" | 108° 31' 05" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Tân | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 34' 09" | 108° 31' 44" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Trung | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 32' 50" | 108° 31' 25" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
cầu Tam Kỳ | KX | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 33' 20" | 108° 30' 15" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Tam Kỳ | TV | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành |
|
| 15° 30' 08" | 108° 30' 02" | 15° 31' 24" | 108° 35' 46" | D-49-2-C-c; D-49-1-D-d |
thôn Tam Mỹ | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 33' 13" | 108° 30' 22" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Tịch Đông | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 33' 41" | 108° 31' 51" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
núi Trà Quân | SV | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 31' 37" | 108° 30' 18" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Trung Đông | DC | xã Tam Xuân I | H. Núi Thành | 15° 33' 00" | 108° 31' 59" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành |
|
| 15° 56' 50" | 108° 13' 09" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-2-C-c |
thôn An Đông | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 31' 53" | 108° 33' 31" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn An Khuông | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 32' 39" | 108° 33' 28" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Ba Túc | TV | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành |
|
| 15° 27' 34" | 108° 31' 55" | 15° 31' 29" | 108° 32' 41" | D-49-2-C-c; D-49-14-A-a |
thôn Bà Bầu | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 31' 40" | 108° 32' 41" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
cầu Bà Bầu | KX | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 31' 29" | 108° 33' 00" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
chợ Bà Bầu | KX | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 31' 35" | 108° 33' 01" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Bích Nam | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 30' 35" | 108° 31' 09" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Bích Ngô Đông | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 31' 27" | 108° 31' 11" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Bích Ngô Tây | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 31' 38" | 108° 30' 45" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Bích Sơn | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 30' 51" | 108° 30' 39" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
cầu Kỳ Hưng | KX | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 32' 19" | 108° 31' 54" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Khê Đông | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 32' 00" | 108° 32' 15" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Khê Tây | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 31' 57" | 108° 31' 36" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Nam Bắc | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 32' 36" | 108° 31' 39" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Phú Nam Đông | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 32' 22" | 108° 31' 37" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Tam Kỳ | TV | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành |
|
| 15° 30' 08" | 108° 30' 02" | 15° 31' 24" | 108° 35' 46" | D-49-2-C-c |
thôn Tân Thuận | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 32' 28" | 108° 32' 36" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Thạch Hưng | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 30' 44" | 108° 31' 46" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Thạch Kiều | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 30' 14" | 108° 31' 44" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
thôn Vĩnh An | DC | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành | 15° 32' 12" | 108° 32' 42" |
|
|
|
| D-49-2-C-c |
sông Vĩnh An | TV | xã Tam Xuân II | H. Núi Thành |
|
| 15° 31' 29" | 108° 32' 41" | 15° 32' 00" | 108° 34' 12" | D-49-2-C-c |
khối phố Cẩm Thịnh | DC | TT. Phú Thịnh | H. Phú Ninh | 15° 33' 23" | 108° 24' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
núi Chà Ró | SV | TT. Phú Thịnh | H. Phú Ninh | 15° 32' 06" | 108° 24' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông La Ngà | TV | TT. Phú Thịnh | H. Phú Ninh |
|
| 15° 31' 39" | 108° 22' 27" | 15° 36' 23" | 108° 27' 22" | D-49-1-D-d |
khối phố Nam Đông | DC | TT. Phú Thịnh | H. Phú Ninh | 15° 32' 23" | 108° 24' 17" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
kênh Phú Ninh | TV | TT. Phú Thịnh | H. Phú Ninh |
|
| 15° 30' 29" | 108° 21' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-d |
khối phố Tam Cẩm | DC | TT. Phú Thịnh | H. Phú Ninh | 15° 33' 18" | 108° 24' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Tân Phú | DC | TT. Phú Thịnh | H. Phú Ninh | 15° 32' 44" | 108° 24' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
khối phố Thạnh Đức | DC | TT. Phú Thịnh | H. Phú Ninh | 15° 32' 50" | 108° 24' 06" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tam An | H. Phú Ninh |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-d |
đường tỉnh 615 | KX | xã Tam An | H. Phú Ninh |
|
| 15° 37' 52" | 108° 31' 18" | 15° 33' 20" | 108° 17' 34" | D-49-1-D-d |
thôn An Hòa | DC | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 35' 57" | 108° 26' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
ga An Mỹ | KX | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 35' 51" | 108° 25' 31" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn An Mỹ 1 | DC | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 35' 56" | 108° 25' 37" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn An Mỹ 2 | DC | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 35' 40" | 108° 25' 34" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn An Thiện | DC | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 36' 36" | 108° 26' 34" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn An Thọ | DC | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 37' 16" | 108° 26' 21" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Bà Dụ | KX | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 36' 45' | 108° 26' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
suối Bàu Mặn | TV | xã Tam An | H. Phú Ninh |
|
| 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | 15° 36' 18" | 108° 27' 34" | D-49-1-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Tam An | H. Phú Ninh |
|
| 15° 31' 39" | 108° 22' 27" | 15° 36' 23" | 108° 27' 22" | D-49-1-D-d |
sông Nhà Ngũ | TV | xã Tam An | H. Phú Ninh |
|
| 15° 34' 07" | 108° 20' 28" | 15° 36' 49" | 108° 27' 05" | D-49-1-D-d |
thôn Phước An | DC | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 36' 46" | 108° 26' 06" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Suối Lở | KX | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 35' 40" | 108° 26' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Thuận An | DC | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 36' 24" | 108° 26' 41" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Trương Chi | KX | xã Tam An | H. Phú Ninh | 15° 35' 37" | 108° 26' 28" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
quốc lộ 40B | KX | xã Tam Dân | H. Phú Ninh |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-1-D-d |
đường tỉnh 616 | KX | xã Tam Dân | H. Phú Ninh |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-1-D-d |
suối Cầu Vông | TV | xã Tam Dân | H. Phú Ninh |
|
| 15° 29' 49" | 108° 23' 16" | 15° 30' 43" | 108° 21' 52" | D-49-1-D-d; D-49-13-B-b |
thôn Cây Sanh | DC | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 31' 33" | 108° 24' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
núi Chà Ró | SV | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 32' 06" | 108° 24' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
núi Day Tham | SV | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 29' 14" | 108° 25' 31" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Dương Đàn | DC | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 31' 32" | 108° 24' 01" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Núi Don | SV | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 30' 58" | 108° 25' 30" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Đàn Trung | DC | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 31' 28" | 108° 24' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Khánh An | DC | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 32' 11" | 108° 25' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Khánh Tân | DC | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 32' 32" | 108° 25' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Khánh Thọ | KX | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 32' 11" | 108° 26' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Kỳ Tân | DC | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 31' 09" | 108° 25' 16" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
kênh N6 | TV | xã Tam Dân | H. Phú Ninh |
|
| 15° 31' 44" | 108° 25' 09" | 15° 35' 32" | 108° 27' 05" | D-49-13-B-b |
thôn Ngọc Giáp | DC | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 30' 24" | 108° 23' 06" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Ngọc Tú | DC | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 30' 45" | 108° 22' 48" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
kênh Phú Ninh | TV | xã Tam Dân | H. Phú Ninh |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-d |
hồ Phú Ninh | TV | xã Tam Dân | H. Phú Ninh | 15° 29' 13" | 108° 27' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-d; D-49-13-B-b |
đồi Cao Su | SV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 29' 03" | 108° 26' 45" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Chóp Trà | SV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 30' 33" | 108° 27' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
núi Coóc | SV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 31' 02" | 108° 27' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Núi Don | SV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 30' 58" | 108° 25' 30" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
núi Đá Đen | SV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 30' 53" | 108° 28' 34" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Đại An | DC | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 31' 05" | 108° 27' 12" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Đại Hanh | DC | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 31' 07" | 108° 26' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
núi Đon Đa | SV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 28' 29" | 108° 27' 34" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Đông Tây | DC | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 31' 43" | 108° 27' 31" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Núi Lân | SV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 31' 20" | 108° 26' 57" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Long Sơn | DC | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 30' 40" | 108° 25' 48" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Nhà máy Thủy điện Phú Ninh | KX | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 30' 29" | 108° 27ʹ 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
kênh Phú Ninh | TV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-d |
hồ Phú Ninh | TV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 29' 13" | 108° 27' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-d; D-49-2-C-c; D-49-13-B-b; D-49-14-A-a |
thôn Phước Thượng | DC | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 31' 13" | 108° 26' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
núi Tân Lợi | SV | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 30' 53" | 108° 28' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Trung Đàn | DC | xã Tam Đại | H. Phú Ninh | 15° 31' 13" | 108° 27' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-d |
đường tỉnh 615 | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh |
|
| 15° 37' 52" | 108° 31' 18" | 15° 33' 20" | 108° 17' 34" | D-49-1-D-d |
suối Bàu Mặn | TV | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh |
|
| 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | 15° 36' 18" | 108° 27' 34" | D-49-1-D-b |
thôn Đàn Hạ | DC | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 35' 54" | 108° 27' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Đàn Trung | DC | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 35' 41" | 108° 27' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông Kỳ Phú | TV | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh |
|
| 15° 36' 34" | 108° 27' 17" | 15° 34' 15" | 108° 31' 22" | D-49-1-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh |
|
| 15° 31' 39" | 108° 22' 27" | 15° 36' 23" | 108° 27' 22" | D-49-1-D-d |
cầu Mỹ Cang | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 36' 12" | 108° 27' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
kênh N6 | TV | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh |
|
| 15° 31' 44" | 108° 25' 09" | 15° 35' 32" | 108° 27' 05" | D-49-1-D-d |
cầu Ông Cai | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 35' 54" | 108° 27' 21" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Ông Hiền | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 36' 08" | 108° 27' 10" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Ông Trang 1 | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 35' 42" | 108° 27' 29" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Ông Trang 2 | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 35' 38" | 108° 27' 32" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Phú Mỹ | DC | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 34' 11" | 108° 26' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Tây Yên | DC | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 33' 50" | 108° 26' 31" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Tây Yên | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 33' 44" | 108° 26' 47" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
chùa Thái Hòa | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 34' 19" | 108° 25' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Thạnh Hòa 1 | DC | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 35' 14" | 108° 26' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Thạnh Hòa 2 | DC | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 35' 25" | 108° 26' 30" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
hồ Trung Định | TV | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 34' 32" | 108° 25' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Trung Định | DC | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 34' 40" | 108° 25' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Trương Chi | KX | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 35' 37" | 108° 26' 28" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Vạn Long | DC | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 36' 18" | 108° 27' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Xuân Trung | DC | xã Tam Đàn | H. Phú Ninh | 15° 33' 58" | 108° 25' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn An Bình | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 25' 30" | 108° 24' 26" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn An Lâu 1 | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 26' 15" | 108° 24' 33" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn An Lâu 2 | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 26' 02" | 108° 25' 03" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn An Mỹ | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 26' 57" | 108° 24' 19" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn An Trung | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 27' 08" | 108° 23' 23" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Cầu Bản | KX | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 29' 01" | 108° 24' 31" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
chùa Bảo Đàn | KX | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 26' 07" | 108° 23' 24" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
cầu Bồng Miêu | KX | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 24' 43" | 108° 24' 30" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
sông Bồng Miêu | TV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh |
|
| 15° 20' 29" | 108° 26' 37" | 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | D-49-13-B-a; D-49-13-B-b |
thôn Bồng Miêu | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 24' 53" | 108° 24' 37" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
đồi Cao Su | SV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 29' 03" | 108° 26' 45" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Núi Chuông | SV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 26' 52" | 108° 23' 04" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Núi Dàng | SV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 27' 13" | 108° 23' 02" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Day Tham | SV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 29' 14" | 108° 25' 31" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Don thôn | SV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 27' 55" | 108° 25' 57" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Đàn Thượng | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 26' 04" | 108° 23' 19" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
cầu Đập Lũ | KX | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 27' 54" | 108° 23' 52" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Đon Đa | SV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 28' 29" | 108° 27' 34" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Gành Đoát | SV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 26' 37" | 108° 25' 11" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
cầu Hố Đu | KX | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 28' 09" | 108° 24' 02" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Núi Kẽm | SV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 23' 42" | 108° 26' 10" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Công ty Khai thác vàng Bồng Miêu | KX | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 24' 55" | 108° 24' 47" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Núi Móp | SV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 27' 32" | 108° 26' 46" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Sông Mùi | TV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh |
|
| 15° 19' 11" | 108° 26' 45" | 15° 27' 36" | 108° 27' 39" | D-49-13-B-b |
hồ Phú Ninh | TV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 29' 13" | 108° 27' 38" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Phước Bắc | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 28' 56" | 108° 24' 45" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
thôn Phước Lợi | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 28' 01" | 108° 24' 42" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
Sông Tiên | TV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07ʹ 09" | D-49-13-B-a; D-49-13-B-b |
thôn Trà Sung | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 24' 48" | 108° 23' 51" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
suối Trung Đàng | TV | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh |
|
| 15° 27' 05" | 108° 24' 19" | 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | D-49-13-B-b |
thôn Trung Sơn | DC | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 26' 05" | 108° 23' 49" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
cầu Vực Voi | KX | xã Tam Lãnh | H. Phú Ninh | 15° 26' 28" | 108° 24' 27" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
đường tỉnh 615 | KX | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh |
|
| 15° 37' 52" | 108° 31' 18" | 15° 33' 20" | 108° 17' 34" | D-49-1-D-c; D-49-1-D-d |
thôn Cẩm Long | DC | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 33' 57" | 108° 21' 01" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Cẩm Long | SV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 34' 45" | 108° 19' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Công ty cổ phần Vật liệu xây dựng Việt Hàn | KX | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 34' 32" | 108° 21' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Dương Con | SV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 33' 01" | 108° 21' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Đá Đen | SV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 35' 12" | 108° 19' 13" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Đá Ngựa | SV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 36' 17" | 108° 20' 41" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Đại Hồng | DC | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 33' 56" | 108° 22' 30" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Đại Quý | DC | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 34' 23" | 108° 22' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Eo Gió | DC | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 33' 51" | 108° 19' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
đồi Eo Gió | SV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 33' 49" | 108° 19' 15" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Quý Lộc | DC | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 35' 50" | 108° 21' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Lâm Cấm | SV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 36' 08" | 108° 19' 53" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Ma Phan | DC | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 35' 19" | 108° 20' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Ngọc | SV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 32' 49" | 108° 20' 59" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Ngọc Yên | SV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 36' 20" | 108° 21' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
sông Nhà Ngũ | TV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh |
|
| 15° 34' 07" | 108° 20' 28" | 15° 36' 49" | 108° 27' 05" | D-49-1-D-c; D-49-1-D-d |
kênh Phú Ninh | TV | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-c; D-49-1-D-d |
thôn Tam An | DC | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 35' 31" | 108° 22' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Tây Lộc | DC | xã Tam Lộc | H. Phú Ninh | 15° 35' 04" | 108° 20' 45" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
đường tỉnh 615 | KX | xã Tam Phước | H. Phú Ninh |
|
| 15° 37' 52" | 108° 31' 18" | 15° 33' 20" | 108° 17' 34" | D-49-1-D-d |
thôn Cẩm Khê | DC | xã Tam Phước | H. Phú Ninh | 15° 34' 20" | 108° 24' 31" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Kỳ Phú | DC | xã Tam Phước | H. Phú Ninh | 15° 34' 11" | 108° 23' 59" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Tam Phước | H. Phú Ninh |
|
| 15° 31' 39" | 108° 22' 27" | 15° 36' 23" | 108° 27' 22" | D-49-1-D-d |
sông Nhà Ngũ | TV | xã Tam Phước | H. Phú Ninh |
|
| 15° 34' 07" | 108° 20' 28" | 15° 36' 49" | 108° 27' 05" | D-49-1-D-d |
thôn Phú Điền | DC | xã Tam Phước | H. Phú Ninh | 15° 34' 59" | 108° 23' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Phú Lai | DC | xã Tam Phước | H. Phú Ninh | 15° 34' 38" | 108° 23' 06" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Phú Mỹ | DC | xã Tam Phước | H. Phú Ninh | 15° 35' 09" | 108° 24' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
kênh Phú Ninh | TV | xã Tam Phước | H. Phú Ninh |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27ʹ 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-d |
thôn Phú Xuân | DC | xã Tam Phước | H. Phú Ninh | 15° 35' 27" | 108° 23' 29" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Thành Mỹ | DC | xã Tam Phước | H. Phú Ninh | 15° 35' 40" | 108° 24' 42" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
quốc lộ 40B | KX | xã Tam Thái | H. Phú Ninh |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-1-D-d |
đường tỉnh 616 | KX | xã Tam Thái | H. Phú Ninh |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-1-D-d |
nghĩa trang Gò Trời | KX | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 32' 45" | 108° 28' 02" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Hòa Bình | DC | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 33' 12" | 108° 26' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Khánh Phước | DC | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 31' 18" | 108° 26' 16" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Khánh Thịnh | DC | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 32' 40" | 108° 27' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Khánh Thọ | DC | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 32' 42" | 108° 26' 29" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
cầu Khánh Thọ | KX | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 32' 11" | 108° 26' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Lộc Thọ | DC | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 31' 49" | 108° 26' 30" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
kênh N6 | TV | xã Tam Thái | H. Phú Ninh |
|
| 15° 31' 44" | 108° 25' 09" | 15° 35' 32" | 108° 27' 05" | D-49-1-D-d |
kênh Phú Ninh | TV | xã Tam Thái | H. Phú Ninh |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-d |
chùa Trà Sơn | KX | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 32' 10" | 108° 27' 45" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Trường Mỹ | DC | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 32' 12" | 108° 27' 08" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Xuân Phú | DC | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 32' 23" | 108° 27' 47" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
chùa Xuân Sơn | KX | xã Tam Thái | H. Phú Ninh | 15° 32' 51" | 108° 27' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Đông Lộc | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 36' 08" | 108° 23' 12" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Khánh Lộc | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 37' 11" | 108° 23' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Khánh Mỹ | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 37' 29" | 108° 24' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Lộc Yên | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 36' 30" | 108° 22' 01" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Ngọc Yên | SV | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 36' 20" | 108° 21' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
sông Nhà Ngũ | TV | xã Tam Thành | H. Phú Ninh |
|
| 15° 34' 07" | 108° 20' 28" | 15° 36' 49" | 108° 27' 05" | D-49-1-D-d |
kênh Phú Ninh | TV | xã Tam Thành | H. Phú Ninh |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-c |
thôn Phú Thanh | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 36' 40" | 108° 25' 00" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Trường Thành | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 36' 58" | 108° 23' 57" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Tú Hội 2 | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 37' 17" | 108° 24' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Tú Hội 3 | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 36' 47" | 108° 25' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Văn Hà | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 36' 41" | 108° 24' 17" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Vĩnh Ninh | DC | xã Tam Thành | H. Phú Ninh | 15° 36' 08" | 108° 22' 28" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
đường tỉnh 615 | KX | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh |
|
| 15° 37' 52" | 108° 31' 18" | 15° 33' 20" | 108° 17' 34" | D-49-1-D-d |
đập Cây Sanh | KX | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh | 15° 31' 39" | 108° 22' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Dương Con | SV | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh | 15° 33' 01" | 108° 21' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Dương Quyền | SV | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh | 15° 32' 16" | 108° 22' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Đức Thạnh | DC | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh | 15° 32' 15" | 108° 24' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh |
|
| 15° 31' 39" | 108° 22' 27" | 15° 36' 23" | 108° 27' 22" | D-49-1-D-c; D-49-1-D-d |
thôn Lâm Môn | DC | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh | 15° 31' 49" | 108° 22' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
kênh Phú Ninh | TV | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-d |
thôn Tân Vinh | DC | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh | 15° 32' 56" | 108° 23' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Tú Bình | DC | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh | 15° 32' 06" | 108° 23' 19" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Tú Lâm | DC | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh | 15° 31' 21" | 108° 22' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Vĩnh Quý | DC | xã Tam Vinh | H. Phú Ninh | 15° 33' 48" | 108° 23' 21" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
Khối 1 | DC | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 21" | 107° 46' 57" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
khối 2A | DC | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 18" | 107° 47' 23" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
khối 2B | DC | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 28" | 107° 47' 26" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Khối 3 | DC | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 46" | 107° 47' 19" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Khối 4 | DC | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 38" | 107° 47' 27" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Khối 5 | DC | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 33" | 107° 47' 42" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Khối 6 | DC | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 36" | 107° 47' 50" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Khối 7 | DC | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 26" | 107° 47' 34" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Cầu Bản | KX | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 50" | 107° 47' 18" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
hồ C7 | TV | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 25' 53" | 107° 47' 06" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Thủy điện Đắc Sa | KX | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 25' 21" | 107° 47' 02" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
đường Hồ Chí Minh | KX | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-24-B-a |
Sông Mí | TV | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn |
|
| 15° 12' 59" | 107° 49' 09" | 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | D-48-24-B-a |
hồ Mùa Thu | TV | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 51" | 107° 47' 51" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
núi Peng Bum | SV | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 51" | 107° 46' 42" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Sông Sa | TV | TT. Khâm Đức | H. Phước Sơn |
|
| 15° 24' 30" | 107° 42' 48" | 15° 25' 58" | 107° 49' 04" | D-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn | 15° 23' 01" | 107° 48' 29" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn | 15° 22' 14" | 107° 48' 48" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 3 | DC | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn | 15° 22' 00" | 107° 49' 05" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 4 | DC | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn | 15° 21' 57" | 107° 48' 52" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 5 | DC | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn | 15° 21' 04" | 107° 49' 20" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 6 | DC | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn | 15° 20' 13" | 107° 48' 51" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 7 | DC | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn | 15° 20' 07" | 107° 49' 14" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Suối Dê | TV | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn |
|
| 15° 22' 55" | 107° 47' 57" | 15° 23' 10" | 107° 49' 56" | D-48-24-B-a |
Sông Mí | TV | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn |
|
| 15° 12' 59" | 107° 49' 09" | 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | D-48-24-B-c; D-48-24-B-a |
sông Nước Chè | TV | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn |
|
| 15° 13' 50" | 107° 44' 19" | 15° 25' 20" | 107° 47' 11" | D-48-24-B-a |
suối Nước Non | TV | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn |
|
| 15° 22' 48" | 107° 47' 57" | 15° 22' 50" | 107° 49' 58" | D-48-24-B-a; D-48-24-B-c |
núi Pót Nát | SV | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn | 15° 20' 56" | 107° 48' 44" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
núi Pót Nha | SV | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn | 15° 22' 10° | 107° 48' 27" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Sông Sa | TV | xã Phước Chánh | H. Phước Sơn |
|
| 15° 24' 30" | 107° 42' 48" | 15° 25' 58" | 107° 49' 04" | D-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 19' 17" | 107° 48' 29" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 2 | DC | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 18' 40" | 107° 48' 33" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 3 | DC | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 18' 30" | 107° 48' 38" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 4 | DC | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 19' 29" | 107° 48' 30" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
núi Đắc Bung | SV | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 14' 21" | 107° 46' 13" |
|
|
|
| D-48-24-D-a |
núi Đắc Dinh | SV | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 13' 26" | 107° 46' 10" |
|
|
|
| D-48-24-D-a |
Núi Gio | SV | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 20' 33" | 107° 46' 39" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Sông Mí | TV | xã Phước Công | H. Phước Sơn |
|
| 15° 12' 59" | 107° 49' 09" | 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | D-48-24-B-c; D-48-24-D-a |
núi Prao | SV | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 18' 28" | 107° 46' 53" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
núi Puê Toc | SV | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 18' 24" | 107° 47' 35" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
suối Sơ Pí | TV | xã Phước Công | H. Phước Sơn |
|
| 15° 13' 40" | 107° 46' 43" | 15° 14' 46" | 107° 48' 15" | D-48-24-D-a |
suối Ta Lang | TV | xã Phước Công | H. Phước Sơn |
|
| 15° 13' 40" | 107° 47' 10" | 15° 14' 12" | 107° 48' 33" | D-48-24-D-a |
núi Ti On | SV | xã Phước Công | H. Phước Sơn | 15° 14' 38" | 107° 46' 12" |
|
|
|
| D-48-24-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Phước Đức | H. Phước Sơn | 15° 25' 32" | 107° 45' 58" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Phước Đức | H. Phước Sơn | 15° 25' 49" | 107° 45' 43" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Phước Đức | H. Phước Sơn | 15° 25' 59" | 107° 45' 33" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Phước Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 35" | 107° 44' 36" |
|
|
|
| D-48-24-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Phước Đức | H. Phước Sơn | 15° 25' 12" | 107° 46' 34" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Bãi Chuối | TV | xã Phước Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 48" | 107° 43' 22" |
|
|
|
| D-48-24-A-b |
dốc Cổng Trời | KX | xã Phước Đức | H. Phước Sơn | 15° 24' 37" | 107° 45' 57" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Bãi Gõ | TV | xã Phước Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 33" | 107° 47' 19" |
|
|
|
| D-48-24-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Phước Đức | H. Phước Sơn |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-24-B-a |
sông Nước Chè | TV | xã Phước Đức | H. Phước Sơn |
|
| 15° 13' 50" | 107° 44' 19" | 15° 25' 20" | 107° 47' 11" | D-48-24-B-a |
núi Peng Bum | SV | xã Phước Đức | H. Phước Sơn | 15° 26' 51" | 107° 46' 42" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Sông Sa | TV | xã Phước Đức | H. Phước Sơn |
|
| 15° 24' 30" | 107° 42' 48" | 15° 25' 58" | 107° 49' 04" | D-48-24-A-b; D-48-24-B-a |
Sông Thanh | TV | xã Phước Đức | H. Phước Sơn |
|
| 15° 23' 12" | 107° 39' 33" | 15° 41' 28" | 107° 46' 01" | D-48-12-C-d; D-48-24-A-b |
Suối Vam | TV | xã Phước Đức | H. Phước Sơn |
|
| 15° 28' 06" | 107° 42' 55" | 15° 28' 53" | 107° 42' 18" | D-48-24-A-b |
Thôn 1 | DC | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 28' 09" | 107° 56' 46" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
Thôn 3 | DC | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 27' 59" | 107° 56' 16" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
Thôn 4 | DC | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 28' 20" | 107° 57' 14" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
Thôn 7 | DC | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 28' 14" | 107° 56' 44" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
Thôn 8 | DC | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 27' 42" | 107° 57' 01" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
Thôn 9 | DC | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 28' 27" | 107° 57ʹ 25" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
Thôn 10 | DC | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 29' 59" | 107° 58' 57" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
thôn 11 | DC | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 27' 52" | 107° 56' 09" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
quốc lộ 14E | KX | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-48-12-D-d; D-48-24-B-b |
suối Khe Trao | TV | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn |
|
| 15° 30' 42" | 107° 57ʹ 29" | 15° 29' 09" | 107° 58' 03" | D-48-24-B-b |
suối Lùm Mây | TV | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn |
|
| 15° 32' 02" | 107° 54' 16" | 15° 28' 30" | 107° 57' 23" | D-48-12-D-d; D-48-24-B-b |
cầu Mò O | KX | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 30' 44" | 107° 59' 33" |
|
|
|
| D-48-12-D-d |
suối Mò O | TV | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn |
|
| 15° 32' 50" | 107° 56' 34" | 15° 30' 36" | 107° 59' 36" | D-48-12-D-d |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Đắc Mi | KX | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn | 15° 28' 26" | 107° 57' 23" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
suối Sà Loa | TV | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn |
|
| 15° 23' 23" | 107° 56' 54" | 15° 29' 03" | 107° 57' 59" | D-48-24-B-b |
Sông Trường | TV | xã Phước Hiệp | H. Phước Sơn |
|
| 15° 26' 06" | 107° 52' 50" | 15° 34' 27" | 108° 03' 18" | D-48-12-D-d; D-48-24-B-b |
Thôn 2 | DC | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn | 15° 27' 44" | 107° 55' 30" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
Thôn 5 | DC | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn | 15° 27' 19" | 107° 54' 31" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
Thôn 6 | DC | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn | 15° 27' 04" | 107° 54' 23" |
|
|
|
| D-48-24-B-b |
quốc lộ 14E | KX | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-48-24-B-a; D-48-24-B-b |
Trạm Bảo vệ Rừng Ban quản lý Rừng phòng hộ Đắc Mi | KX | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn | 15° 26' 19" | 107° 50' 16" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
suối Cà Son | TV | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn |
|
| 15° 29' 17" | 107° 54' 08" | 15° 27' 45" | 107° 54' 26" | D-48-24-B-b |
Sông Cái | TV | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn |
|
| 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-12-D-c |
Suối Đá | TV | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn |
|
| 15° 25' 18" | 107° 52' 58" | 15° 26' 49" | 107° 53' 54" | D-48-24-B-b |
Sông Mí | TV | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn |
|
| 15° 12' 59" | 107° 49' 09" | 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | D-48-24-B-a; D-48-24-B-c |
khe Trà Vùi | TV | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn |
|
| 15° 30' 31" | 107° 54' 18" | 15° 27ʹ 59" | 107° 55' 29" | D-48-24-B-b; D-48-12-D-d |
Sông Trường | TV | xã Phước Hòa | H. Phước Sơn |
|
| 15° 26' 06" | 107° 52' 50" | 15° 34' 27" | 108° 03' 18" | D-48-24-B-b |
Sông Bui | TV | xã Phước Kim | H. Phước Sơn |
|
| 15° 22' 15" | 107° 55' 57" | 15° 19' 42" | 108° 06' 55" | D-48-24-B-d |
núi Con Tim | SV | xã Phước Kim | H. Phước Sơn | 15° 18' 44" | 107° 51' 11" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Núi Hóc | SV | xã Phước Kim | H. Phước Sơn | 15° 22' 41" | 107° 50' 47" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
thôn Luông A | DC | xã Phước Kim | H. Phước Sơn | 15° 20' 12" | 107° 52' 47" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
thôn Luông B | DC | xã Phước Kim | H. Phước Sơn | 15° 19' 27" | 107° 53' 06" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
Sông Mí | TV | xã Phước Kim | H. Phước Sơn |
|
| 15° 12' 59" | 107° 49' 09" | 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | D-48-24-B-a; D-48-24-B-c |
thôn Nước Kiết | DC | xã Phước Kim | H. Phước Sơn | 15° 21' 07" | 107° 51' 54" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
sông Plác | TV | xã Phước Kim | H. Phước Sơn |
|
| 15° 22' 54" | 107° 52' 13" | 15° 23' 27" | 107° 50' 07" | D-48-24-B-a |
Sông Sé | TV | xã Phước Kim | H. Phước Sơn |
|
| 15° 19' 55" | 107° 56' 29" | 15° 20' 19" | 107° 49' 52" | D-48-24-B-c; D-48-24-B-d |
thôn Trà Văn A | DC | xã Phước Kim | H. Phước Sơn | 15° 20' 22" | 107° 53' 32" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
thôn Trà Văn B | DC | xã Phước Kim | H. Phước Sơn | 15° 20' 44" | 107° 52' 34" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
Thôn Triêng | DC | xã Phước Kim | H. Phước Sơn | 15° 19' 20" | 107° 53' 27" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
thôn 5A | DC | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 15' 11" | 107° 52' 16" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
thôn 5B | DC | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 16' 07" | 107° 52' 04" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 6 | DC | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 15' 53" | 107° 51' 31" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 7 | DC | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 17' 11" | 107° 51' 21" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
thôn 8A | DC | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 16' 34" | 107° 50' 29" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
thôn 8B | DC | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 15' 12" | 107° 50' 16" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
núi Con Tim | SV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 18' 44" | 107° 51' 11" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Núi Giun | SV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 12' 29" | 107° 50' 10" |
|
|
|
| D-48-24-D-a |
núi Kong Cáp | SV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 15' 36" | 107° 48' 54" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
núi Lum Heo | SV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 12' 06" | 107° 52' 50" |
|
|
|
| D-48-24-D-a |
Sông Mét | TV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn |
|
| 15° 16' 54" | 107° 53' 37" | 15° 17' 51" | 107° 49' 02" | D-48-24-B-c; D-48-24-B-d |
Sông Mí | TV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn |
|
| 15° 12' 59" | 107° 49' 09" | 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | D-48-24-B-c; D-48-24-D-a |
Sông Pay | TV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn |
|
| 15° 13' 59" | 107° 53' 18" | 15° 16' 17" | 107° 51' 42" | D-48-24-B-c; D-48-24-D-a; D-48-24-D-b |
dãy núi Po Teo Co | SV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 12' 47" | 107° 54' 45" |
|
|
|
| D-48-24-D-b |
núi Rơ Lan | SV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 17' 59" | 107° 49' 52" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
sông Rơ Lon | TV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn |
|
| 15° 12' 22" | 107° 53' 53" | 15° 12' 59" | 107° 49' 09" | D-48-24-D-a; D-48-24-D-b |
Núi Tua | SV | xã Phước Lộc | H. Phước Sơn | 15° 13' 51" | 107° 50' 21" |
|
|
|
| D-48-24-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 22' 37" | 107° 45' 14" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 21' 59" | 107° 45' 17" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
Thôn 3 | DC | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 22' 44" | 107° 45' 21" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 21' 39" | 107° 44' 44" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
Thôn 5 | DC | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 20' 16" | 107° 44' 04" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
núi Di O Ông | SV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 21' 16" | 107° 43' 07" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
núi Đắc Bung | SV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 14' 21" | 107° 46' 13" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
cầu Đắc Dôn | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
cầu Đắc Ét | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 18' 13" | 107° 43' 33" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
cầu Đắc Gà | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 20' 34" | 107° 44' 16" |
|
|
|
| D-48-24-C-b |
cầu Đắc Lang 2 | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 16' 44" | 107° 43' 38" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
cầu Đắc Mun | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 22' 05" | 107° 45' 09" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
cầu Đắc Nhăng | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 14' 37" | 107° 44' 01" |
|
|
|
| D-48-24-C-b |
cầu Đắc Ri | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 19' 18" | 107° 43' 55" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
cầu Đắc Xa Ê | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 21' 35" | 107° 44' 33" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
Suối Đôi | TV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn |
|
| 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | 15° 16' 16" | 107° 43' 46" | D-48-24-A-d |
Suối Gà | TV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn |
|
| 15° 20' 57" | 107° 40' 19" | 15° 20' 35" | 107° 44' 18" | D-48-24-A-d |
Núi Gio | SV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 20' 33" | 107° 46' 39" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-24-B-a; D-48-24-A-d; D-48-24-C-b |
Cầu Hộp | KX | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 14' 31" | 107° 44' 01" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
sông Nước Chè | TV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn |
|
| 15° 13' 50" | 107° 44' 19" | 15° 25' 20" | 107° 47' 11" | D-48-24-C-b; D-48-24-A-d; D-48-24-B-c; D-48-24-B-a |
núi Peng Péc | SV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 18' 14" | 107° 42' 22" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
núi Peng Táu | SV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 21' 18" | 107° 39' 41" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
suối Pơ Nang | TV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn |
|
| 15° 15' 42" | 107° 45' 26" | 15° 16' 47" | 107° 43' 45" | D-48-24-A-d; D-48-24-A-b |
núi Pô Song | SV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 20' 47" | 107° 45' 42" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
núi Ta Vác | SV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 23' 00" | 107° 45' 48" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
núi Ti On | SV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn | 15° 14' 38" | 107° 46' 12" |
|
|
|
| D-48-24-B-c |
suối Xà Ê | TV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn |
|
| 15° 23' 27" | 107° 43' 13" | 15° 21' 28" | 107° 44' 58" | D-48-24-A-d; D-48-24-A-b |
Suối Xăng | TV | xã Phước Mỹ | H. Phước Sơn |
|
| 15° 16' 49" | 107° 45' 30" | 15° 21' 02" | 107° 44' 48" | D-48-24-A-d |
Thôn 1 | DC | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 24' 14" | 107° 46' 10" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 24' 00" | 107° 45' 31" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 23' 49" | 107° 44' 58" |
|
|
|
| D-48-24-A-b |
Thôn 4 | DC | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 23' 24" | 107° 44' 51" |
|
|
|
| D-48-24-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 23' 33" | 107° 44' 41" |
|
|
|
| D-48-24-A-b |
dốc Cổng Trời | KX | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 24' 37" | 107° 45' 57" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Suối Dút | TV | xã Phước Năng | H. Phước Sơn |
|
| 15° 24' 05" | 107° 43' 27" | 15° 24' 12" | 107° 46' 39" | D-48-24-A-b; D-48-24-B-a |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Phước Năng | H. Phước Sơn |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-24-A-b; D-48-24-B-a |
cầu Kà Tôi 1 | KX | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 23' 53" | 107° 45' 08" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
cầu Kà Tôi 2 | KX | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 23' 45" | 107° 44' 58" |
|
|
|
| D-48-24-A-b |
sông Nước Chè | TV | xã Phước Năng | H. Phước Sơn |
|
| 15° 13' 50" | 107° 44' 19" | 15° 25' 20" | 107° 47ʹ 11" | D-48-24-B-a |
núi Peng Táu | SV | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 21' 18" | 107° 39' 41" |
|
|
|
| D-48-24-A-d |
Sông Sa | TV | xã Phước Năng | H. Phước Sơn |
|
| 15° 24' 30" | 107° 42' 48" | 15° 25' 58" | 107° 49' 04" | D-48-24-A-b |
núi Ta Vác | SV | xã Phước Năng | H. Phước Sơn | 15° 23' 00" | 107° 45' 48" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Sông Thanh | TV | xã Phước Năng | H. Phước Sơn |
|
| 15° 23' 12" | 107° 39' 33" | 15° 41' 28" | 107° 46' 01" | D-48-24-A-b |
Suối Vam | TV | xã Phước Năng | H. Phước Sơn |
|
| 15° 28' 06" | 107° 42' 55" | 15° 28' 53" | 107° 42' 18" | D-48-24-A-b |
thôn 1A | DC | xã Phước Thành | H. Phước Sơn | 15° 17' 11" | 107° 52' 54" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
thôn 1B | DC | xã Phước Thành | H. Phước Sơn | 15° 16' 25" | 107° 52' 38" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
Thôn 2 | DC | xã Phước Thành | H. Phước Sơn | 15° 17' 32" | 107° 53' 58" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
Thôn 3 | DC | xã Phước Thành | H. Phước Sơn | 15° 15' 43" | 107° 54' 25" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
thôn 4A | DC | xã Phước Thành | H. Phước Sơn | 15° 16' 46" | 107° 53' 32" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
thôn 4B | DC | xã Phước Thành | H. Phước Sơn | 15° 17' 13" | 107° 53' 24" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
Sông Mét | TV | xã Phước Thành | H. Phước Sơn |
|
| 15° 16' 54" | 107° 53' 37" | 15° 17' 51" | 107° 49' 02" | D-48-24-B-c; D-48-24-B-d |
suối Mét 1 | TV | xã Phước Thành | H. Phước Sơn |
|
| 15° 16' 37" | 107° 55' 10" | 15° 16' 54" | 107° 53' 37" | D-48-24-B-d |
suối Mét 2 | TV | xã Phước Thành | H. Phước Sơn |
|
| 15° 13' 10" | 107° 54' 54" | 15° 16' 54" | 107° 53' 37" | D-48-24-B-d; D-48-24-D-b |
Đồi Póc | SV | xã Phước Thành | H. Phước Sơn | 15° 15' 49" | 107° 53' 16" |
|
|
|
| D-48-24-B-d |
dãy núi Po Teo Co | SV | xã Phước Thành | H. Phước Sơn | 15° 12' 47" | 107° 54' 45" |
|
|
|
| D-48-24-D-b |
quốc lộ 14E | KX | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-48-24-B-a |
cầu 31 | KX | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn | 15° 34' 19" | 107° 49' 35" |
|
|
|
| D-48-12-D-c |
cầu 32 | KX | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn | 15° 33' 42" | 107° 47' 11" |
|
|
|
| D-48-12-D-c |
suối 40 | TV | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn |
|
| 15° 30' 29" | 107° 46' 34" | 15° 30' 56" | 107° 48' 40" | D-48-12-D-c |
suối Ba Hai | TV | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn |
|
| 15° 33' 31" | 107° 45' 31" | 15° 33' 43" | 107° 49' 15" | D-48-12-D-c |
suối Ba Ta | TV | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn |
|
| 15° 35' 08" | 107° 45' 19" | 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | D-48-12-D-c |
núi Bơ Hung | SV | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn | 15° 34' 36" | 107° 45' 05" |
|
|
|
| D-48-12-C-d; D-48-12-D c |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-12-D-c; D-48-24-B-a |
Trạm Kiểm lâm Phước Xuân | KX | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn | 15° 34' 21" | 107° 49' 20" |
|
|
|
| D-48-12-D-c |
thôn Lao Đu | DC | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn | 15° 31' 01" | 107° 48' 26" |
|
|
|
| D-48-12-D-c |
thôn Lao Mưng | DC | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn | 15° 27' 30" | 107° 49' 24" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Sông Mí | TV | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn |
|
| 15° 12' 59" | 107° 49' 09" | 15° 34' 14" | 107° 49' 39" | D-48-12-D-c; D-48-24-B-a |
thôn Nước Lang | DC | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn | 15° 29' 21" | 107° 49' 41" |
|
|
|
| D-48-24-B-a |
Sông Thanh | TV | xã Phước Xuân | H. Phước Sơn |
|
| 15° 23' 12" | 107° 39' 33" | 15° 41' 28" | 107° 46' 01" | D-48-12-C-d |
đường tỉnh 611 | KX | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-C-b |
đường tỉnh 611B | KX | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 31" | 108° 13' 05" | 15° 36' 46" | 108° 11' 38" | D-49-1-C-b |
tổ dân phố Cang Tây | DC | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 40' 42" | 108° 14' 14" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Tượng đài Chiến thắng Cấm Dơi | KX | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 40' 20" | 108° 13' 17" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
cầu Dốc Mỡn | KX | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 40' 46" | 108° 12' 09" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Động Mông | SV | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 42' 05" | 108° 12' 29" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Cụm công nghiệp Đông Phú | KX | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 40' 36" | 108° 12' 29" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
tổ dân phố Lãnh Thượng 1 | DC | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 40' 17" | 108° 12' 32" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Xí nghiệp May Ánh Sáng | KX | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 40' 38" | 108° 12' 47" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Cầu Liêu | KX | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 40' 03" | 108° 12' 37" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
sông Ly Ly | TV | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-C-b |
tổ dân phố Mỹ Đông | DC | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 41' 23" | 108° 13' 30" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Nông Hàm | SV | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 42' 04" | 108° 14' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
cầu Sông Con | KX | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 40' 28" | 108° 13' 42" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
tổ dân phố Tam Hòa | DC | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 41' 07" | 108° 12' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
tổ dân phố Thuận An | DC | TT. Đông Phú | H. Quế Sơn | 15° 40' 33" | 108° 13' 35" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Hương An | H. Quế Sơn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-B-c |
đường tỉnh 611 | KX | xã Hương An | H. Quế Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-B-c |
Công ty cổ phần sản xuất Gạch-Ngói Nam Sơn | KX | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 46' 43" | 108° 19' 53" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Bàu Đáng | TV | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 47' 03" | 108° 20' 24" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Khu công nghiệp Đông Quế Sơn | KX | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 46' 27" | 108° 20' 21" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Đồng Tràm Bắc | DC | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 48' 28" | 108° 19' 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Đồng Tràm Nam | DC | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 47' 58" | 108° 20' 12" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hương An | DC | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 46' 44" | 108° 20' 00" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Hương An | KX | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 46' 40" | 108° 19' 55" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hương An Đông | DC | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 47' 10" | 108° 19' 46" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hương Lộc | DC | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 46' 46" | 108° 19' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hương Lư | DC | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 46' 22" | 108° 20' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hương Yên | DC | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 47' 33" | 108° 19' 59" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hương Yên Nam | DC | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 46' 29" | 108° 20' 42" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Ly Ly | TV | xã Hương An | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-B-c |
Xí nghiệp May Ánh Sáng | KX | xã Hương An | H. Quế Sơn | 15° 46' 36" | 108° 19' 48" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
đường tỉnh 611 | KX | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-B-c; D-49-1-D-a |
thôn An Xuân | DC | xã Phú Tho | H. Quế Sơn | 15° 43' 35" | 108° 16' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
sông Chợ Đụn | TV | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn |
|
| 15° 43' 51" | 108° 10' 56" | 15° 43' 57" | 108° 19' 18" | D-49-1-D-a |
thôn Đông Nam | DC | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn | 15° 42' 24" | 108° 18' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
núi Hòn Mồ | SV | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn | 15° 45' 12" | 108° 17ʹ 22" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
núi Hòn Thiên | SV | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn | 15° 44' 24" | 108° 16' 52" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
sông Ly Ly | TV | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-B-c; D-49-1-D-a |
thôn Phước Chánh | DC | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn | 15° 44' 29" | 108° 17ʹ 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Phước Phú Đông | DC | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn | 15° 44' 03" | 108° 18' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Tân Đông Tây | DC | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn | 15° 42' 51" | 108° 18' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Xuân Tây | DC | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn | 15° 42' 38" | 108° 17' 47" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Xuân Thái | DC | xã Phú Thọ | H. Quế Sơn | 15° 43' 24" | 108° 17' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
đường tỉnh 611B | KX | xã Quế An | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 31" | 108° 13' 05" | 15° 36' 46" | 108° 11' 38" | D-49-1-C-b |
cầu Bản 2 | KX | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 37' 31" | 108° 11' 51" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Châu Sơn 1 | DC | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 38' 08" | 108° 11' 05" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Châu Sơn 2 | DC | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 38' 12" | 108° 11' 59" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Châu Sơn 3 | DC | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 37' 44" | 108° 11' 49" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Hố Chén | SV | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 37' 30" | 108° 09' 51" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
núi Dương Là | SV | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 38' 17" | 108° 10' 34" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Dương Trúc | SV | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 38' 27" | 108° 11' 01" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Đá Khảm | SV | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 37ʹ 25" | 108° 11' 08" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Đông Sơn | DC | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 37' 41" | 108° 12' 15" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Hòn Chiên | SV | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 38' 51" | 108° 11' 40" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Lac Sơn | SV | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 37' 25" | 108° 12' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Cầu Liêu | KX | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 40' 03" | 108° 12' 37" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
sông Ly Ly | TV | xã Quế An | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-C-b |
suối Ly Ly | TV | xã Quế An | H. Quế Sơn |
|
| 15° 37' 18" | 108° 15' 08" | 15° 39' 46" | 108° 15' 41" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-c |
núi Nỗng Đứng | SV | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 37' 22" | 108° 10' 38" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
núi Rừng Già | SV | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 37' 57" | 108° 10' 43" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Thắng Đông 1 | DC | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 39' 04" | 108° 12' 36" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Thắng Đông 2 | DC | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 38' 31" | 108° 12' 38" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Thắng Tây | DC | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 39' 39" | 108° 12' 33" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Thắng Trà | DC | xã Quế An | H. Quế Sơn | 15° 39' 55" | 108° 12' 23" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Sông Vệ | TV | xã Quế An | H. Quế Sơn |
|
| 15° 37' 41" | 108° 10' 14" | 15° 40' 10" | 108° 13' 52" | D-49-1-C-b |
đường tỉnh 611 | KX | xã Quế Châu | H. Quế Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-C-b |
thôn An Tráng | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 40' 57" | 108° 16' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Cang Đông | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 41' 03" | 108° 14' 23" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Núi Cao | SV | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 41' 52" | 108° 14' 26" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Đồng Thành A | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 40' 55" | 108° 16' 16" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Đồng Thành B | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 41' 13" | 108° 15' 53" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Đồng Thành C | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 40' 36" | 108° 15' 52" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Khánh Đức | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 40' 08" | 108° 15' 30" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
sông Ly Ly | TV | xã Quế Châu | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-C-b; D-49-1-D-a |
suối Ngọc Khô | TV | xã Quế Châu | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 40" | 108° 16' 51" | 15° 41' 30" | 108° 22' 13" | D-49-1-D-a |
núi Nông Hàm | SV | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 42' 04" | 108° 14' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Phú Đa | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 40' 55" | 108° 14' 45" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Phước Đức | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 41' 03" | 108° 15' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Núi Thấp | SV | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 41' 37" | 108° 14' 23" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Xuân Cang | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 40' 22" | 108° 14' 32" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Xuân Thượng | DC | xã Quế Châu | H. Quế Sơn | 15° 39' 39" | 108° 15' 02" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
đường tỉnh 611 | KX | xã Quế Cường | H. Quế Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-B-c |
Cầu Bản | KX | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 45' 44" | 108° 19' 10" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
núi Hòn Hiến | SV | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 45' 50" | 108° 18' 16" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Cầu Kênh | KX | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 45' 36" | 108° 18' 42" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Ly Ly | TV | xã Quế Cường | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-B-c; D-49-1-D-a |
Núi Nhiếm | SV | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 44' 53" | 108° 19' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Phú Cường 1 | DC | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 44' 48" | 108° 18' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Phú Cường 2 | DC | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 44' 45" | 108° 19' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
kênh Phú Ninh | TV | xã Quế Cường | H. Quế Sơn |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-B-c; D-49-1-D-a |
Cụm công nghiệp Quế Cường | KX | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 45' 40" | 108° 19' 20" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thạch Khê | DC | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 45' 43" | 108° 18' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Vũng Chè | KX | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 46' 19" | 108° 19' 37" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Xuân Lư | DC | xã Quế Cường | H. Quế Sơn | 15° 46' 01" | 108° 19' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Chợ Đụn | TV | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn |
|
| 15° 43' 51" | 108° 10' 56" | 15° 43' 57" | 108° 19' 18" | D-49-1-C-b; D-49-1-D-a |
núi Động Mông | SV | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 42' 05" | 108° 12' 29" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Hòn Tàu | SV | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 42' 55" | 108° 09' 58" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Hòn Xôi | SV | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 42' 57" | 108° 11' 19" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Lộc Đại | DC | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 43' 12" | 108° 13' 01" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Nghi Hạ | DC | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 42' 58" | 108° 14' 27" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Nghi Sơn | DC | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 44' 12" | 108° 14' 26" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Nghi Thượng | DC | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 43' 21" | 108° 13' 33" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Nghi Trung | DC | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 43' 15" | 108° 14' 24" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Nông Hàm | SV | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 42' 04" | 108° 14' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Khu du lịch Suối Tiên | KX | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn | 15° 43' 36" | 108° 12' 31" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Suối Tiên | TV | xã Quế Hiệp | H. Quế Sơn |
|
| 15° 44' 31" | 108° 11' 41" | 15° 42' 48" | 108° 12' 56" | D-49-1-C-b |
đường tỉnh 611 | KX | xã Quế Long | H. Quế Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-C-b |
cầu Dốc Mỡn | KX | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 40' 46" | 108° 12' 09" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Sông Đình | TV | xã Quế Long | H. Quế Sơn |
|
| 15° 38' 06" | 108° 09' 10" | 15° 40' 01" | 108° 12' 14" | D-49-1-C-b |
Hồ Giang | TV | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 41' 27" | 108° 11' 00" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
suối Gò Cuôn | TV | xã Quế Long | H. Quế Sơn |
|
| 15° 39' 28" | 108° 08' 30" | 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | D-49-1-C-b |
núi Hòn Tàu | SV | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 42' 55" | 108° 09' 58" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Lãnh An | DC | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 41' 09" | 108° 11' 57" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Lộc Sơn | DC | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 41' 35" | 108° 11' 19" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Lộc Thượng 1 | DC | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 40' 53" | 108° 11' 05" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Lộc Thượng 2 | DC | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 40' 32" | 108° 10' 49" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
sông Ly Ly | TV | xã Quế Long | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-C-b |
thôn Trung Thượng | DC | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 40' 18" | 108° 10' 32" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Xuân Quê 1 | DC | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 39' 55" | 108° 11' 35" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Xuân Quê 2 | DC | xã Quế Long | H. Quế Sơn | 15° 40' 25" | 108° 11' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn An Lộc | DC | xã Quế Minh | H. Quế Sơn | 15° 39' 49" | 108° 13' 43" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
đồi Cấm Bọ | SV | xã Quế Minh | H. Quế Sơn | 15° 38' 49" | 108° 13' 23" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Diên Lộc Bắc | DC | xã Quế Minh | H. Quế Sơn | 15° 39' 48" | 108° 14' 12" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Diên Lộc Nam | DC | xã Quế Minh | H. Quế Sơn | 15° 39' 15" | 108° 14' 18" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Đại Lộc | DC | xã Quế Minh | H. Quế Sơn | 15° 39' 10" | 108° 13' 45" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Lạc Sơn | DC | xã Quế Minh | H. Quế Sơn | 15° 37' 47" | 108° 13' 12" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Lạc Sơn | SV | xã Quế Minh | H. Quế Sơn | 15° 37' 25" | 108° 12' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Lộc Sơn | DC | xã Quế Minh | H. Quế Sơn | 15° 38' 34" | 108° 13' 23" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
sông Ly Ly | TV | xã Quế Minh | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-C-b |
thôn Trung Lộc | DC | xã Quế Minh | H. Quế Sơn | 15° 38' 14" | 108° 13' 28" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Sông Vệ | TV | xã Quế Minh | H. Quế Sơn |
|
| 15° 37' 41" | 108° 10' 14" | 15° 40' 10" | 108° 13' 52" | D-49-1-C-b |
thôn An Long 1 | DC | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 38' 29" | 108° 09' 22" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn An Long 2 | DC | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 38' 16" | 108° 10' 03" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
hồ An Loong | TV | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 37' 51" | 108° 09' 03" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Dương Là | SV | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 38' 17" | 108° 10' 34" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Dương Trúc | SV | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 38' 27" | 108° 11' 01" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Cầu Đình | KX | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 38' 28" | 108° 09' 58" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Sông Đình | TV | xã Quế Phong | H. Quế Sơn |
|
| 15° 38' 06" | 108° 09' 10" | 15° 40' 01" | 108° 12' 14" | D-49-1-C-b |
núi Géo Cóc | SV | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 40' 23" | 108° 08' 50" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Gia Cát Tây | DC | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 38' 52" | 108° 09' 37" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Gia Cát Trung | DC | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 39' 34" | 108° 10' 00" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
suối Gò Cuôn | TV | xã Quế Phong | H. Quế Sơn |
|
| 15° 39' 28" | 108° 08' 30" | 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | D-49-1-C-b |
hồ Hố Giếng | TV | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 40' 12" | 108° 09' 51" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
núi Hòn Chiên | SV | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 38' 51" | 108° 11' 40" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Lộc Trung | DC | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 40' 01" | 108° 10' 14" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
cầu Mè Tré | KX | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 39' 13" | 108° 10' 39" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Phước Long | DC | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 38' 42" | 108° 10' 19" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Tân Phong | DC | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 39' 24" | 108° 10' 34" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Thạch Thượng | DC | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 39' 41" | 108° 10' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Thuận Long | DC | xã Quế Phong | H. Quế Sơn | 15° 39' 01" | 108° 10' 50" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Quế Phú | H. Quế Sơn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-B-c |
thôn 11 | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 47ʹ 35" | 108° 18' 39" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Bà Rén | TV | xã Quế Phú | H. Quế Sơn |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-B-c |
thôn Đồng Tràm Tây | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 48' 05" | 108° 19' 21" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
núi Hương Quế | SV | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 46' 23" | 108° 19' 00" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hương Quế Đông | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 47' 23" | 108° 19' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hương Quế Tây | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 47' 04" | 108° 18' 28" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hương Quế Trung | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 47' 09" | 108° 18' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
chùa Hương Sơn | KX | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 47' 30" | 108° 19' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Ly Ly | TV | xã Quế Phú | H. Quế Sơn |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-B-c |
thôn Mộc Bài | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 48' 05" | 108° 18' 44" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Mông Nghệ Bắc | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 47' 44" | 108° 17' 57" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Mông Nghệ Đông | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 47' 47" | 108° 18' 16" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Mông Nghệ Nam | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 47' 12" | 108° 17' 56" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
kênh Phú Ninh | TV | xã Quế Phú | H. Quế Sơn |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-B-c |
thôn Phương Nam | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 46' 36" | 108° 17' 10" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Trà Đình 1 | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 48' 18" | 108° 18' 51" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Trà Đình 2 | DC | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 48' 57" | 108° 18' 55" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ | KX | xã Quế Phú | H. Quế Sơn | 15° 47' 39" | 108° 18' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
đường tỉnh 611 | KX | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn |
|
| 15° 46' 42" | 108° 19' 39" | 15° 43' 27" | 108° 03' 41" | D-49-1-D-a |
Núi Cao | SV | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 41' 52" | 108° 14' 26" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
cầu Chợ Đụn | KX | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 42' 58" | 108° 16' 12" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
sông Chợ Đụn | TV | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn |
|
| 15° 43' 51" | 108° 10' 56" | 15° 43' 57" | 108° 19' 18" | D-49-1-C-b; D-49-1-D-a |
núi Hòn Thiện | SV | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 44' 19" | 108° 16' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
núi Nông Hàm | SV | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 42' 04" | 108° 14' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Phong Phú | DC | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 42' 01" | 108° 16' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Phú Dương | DC | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 42' 21" | 108° 15' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Phước Dương | DC | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 42' 31" | 108° 15' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Phước Ninh | DC | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 42' 17" | 108° 15' 10" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Phước Thành | DC | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 41' 52" | 108° 15' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Phước Thượng | DC | xã Quế Thuận | H. Quế Sơn | 15° 43' 21" | 108° 16' 19" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-B-c |
thôn Bà Rén | DC | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 49' 27" | 108° 17' 18" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Bà Rén | KX | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 49' 34" | 108° 17ʹ 15" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Bà Rén | TV | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn |
|
| 15° 51' 10" | 108° 08' 44" | 15° 49' 12" | 108° 19' 03" | D-49-1-B-c |
thôn Dưỡng Mông Đông | DC | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 49' 27" | 108° 16' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Dưỡng Mông Tây | DC | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 49' 18" | 108° 16' 40" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Dưỡng Xuân | DC | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 48' 50" | 108° 16' 24" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Núi Đất | SV | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 48' 22" | 108° 16' 18" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
cầu Phú Phong | KX | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 48' 47" | 108° 17' 54" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Phù Sa | DC | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 49' 18" | 108° 17' 58" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
chùa Phú Thạnh | KX | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 49' 18" | 108° 17' 24" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
chùa Phú Trang | KX | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 49' 03" | 108° 17' 44" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thạnh Hòa | DC | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 49' 42" | 103° 17' 44" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thạnh Mỹ | DC | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 49' 26" | 108° 17' 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Trung Vĩnh | DC | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 48' 47" | 108° 18' 08" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Xuân Phú | DC | xã Quế Xuân 1 | H. Quế Sơn | 15° 48' 50" | 108° 16' 59" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-B-c |
núi Dương Bà Chậm | SV | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 45' 44" | 108° 17ʹ 00" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hòa Dưỡng | DC | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 47' 57" | 108° 16' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hòa Mỹ Đông | DC | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 47' 28" | 108° 16' 48" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hòa Mỹ Tây | DC | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 47' 38" | 108° 16' 26" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
núi Hòn Đèn | SV | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 45' 38" | 108° 16' 12" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
núi Hòn Giang | SV | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 46' 26" | 108° 16' 11" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
hồ Ông Thụ | TV | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 45' 24" | 108° 16' 51" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
đập Ông Thụ | KX | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 45' 25" | 108° 17' 14" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Phú Bình | DC | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 47' 38" | 108° 17' 01" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Phú Lộc | DC | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 46' 49" | 108° 16' 43" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Phú Mỹ | DC | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 48' 58" | 108° 17ʹ 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Phú Nguyên | DC | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 47ʹ 51" | 108° 17' 25" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
kênh Phú Ninh | TV | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-B-c |
cầu Phú Phong | KX | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 48' 47" | 108° 17' 54" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Tân Mỹ | DC | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 48' 37" | 108° 17' 24" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thượng Vĩnh | DC | xã Quế Xuân 2 | H. Quế Sơn | 15° 48' 38" | 108° 17ʹ 46" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Acấp | DC | xã A Nông | H. Tây Giang | 15° 57' 05" | 107° 28' 19" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
núi A Choong | SV | xã A Nông | H. Tây Giang | 15° 57' 44" | 107° 27' 05" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
núi A Đơng | SV | xã A Nông | H. Tây Giang | 15° 58' 20" | 107° 26' 29" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
núi A Lu | SV | xã A Nông | H. Tây Giang | 15° 59' 16" | 107° 26' 38" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
thôn Anoonh | DC | xã A Nông | H. Tây Giang | 15° 57' 00" | 107° 27' 41" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
thôn Arớt | DC | xã A Nông | H. Tây Giang | 15° 57' 10" | 107° 27' 57" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
thôn Axòo | DC | xã A Nông | H. Tây Giang | 15° 57' 48" | 107° 28' 05" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
Đồn Biên phòng A Nông | KX | xã A Nông | H. Tây Giang | 15° 57' 33" | 107° 28' 01" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
Trạm Biên phòng A Sò | KX | xã A Nông | H. Tây Giang | 15° 58' 07" | 107° 28' 46" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
suối Brênh | TV | xã A Nông | H. Tây Giang |
|
| 15° 59' 00" | 107° 28' 02" | 15° 55' 03" | 107° 29' 42" | D-48-11-B-b |
suối Chroong | TV | xã A Nông | H. Tây Giang |
|
| 15° 58' 14" | 107° 26' 32" | 15° 58' 12" | 107° 27' 27" | D-48-11-B-b |
suối Ha La | TV | xã A Nông | H. Tây Giang |
|
| 16° 00' 33" | 107° 27' 36" | 15° 58' 08" | 107° 30' 40" | E-48-95-D; D-48-11-B-b; D-48-12-A-a |
Suối Vi | TV | xã A Nông | H. Tây Giang |
|
| 15° 57' 02" | 107° 26' 05" | 15° 56' 39" | 107° 28' 36" | D-48-11-B-b |
đường tỉnh 606 | KX | xã A Tiêng | H. Tây Giang |
|
| 15° 55' 48" | 107° 31' 52" | 15° 51' 22" | 107° 28' 22" | D-48-11-B-b; D-48-12-A-a |
núi A Có | SV | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 53' 26" | 107° 27' 24" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
núi A Nháp | SV | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 52' 39" | 107° 32' 55" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi A Nhich | SV | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 52' 35" | 107° 32' 23" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
sông A Vương | TV | xã A Tiêng | H. Tây Giang |
|
| 15° 53' 03" | 107° 23' 40" | 15° 43' 36" | 107° 38' 11" | D-48-11-B-b; D-48-12-A-a |
thôn Achiing | DC | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 54' 51" | 107° 29' 38" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
thôn Agrồng | DC | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 53' 20" | 107° 29' 27" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
thôn Ahu | DC | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 54' 37" | 107° 29' 39" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
suối Brênh | TV | xã A Tiêng | H. Tây Giang |
|
| 15° 59' 00" | 107° 28' 02" | 15° 55' 03" | 107° 29' 42" | D-48-11-B-b |
Núi Lách | SV | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 53' 37" | 107° 26' 32" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
cầu Ma Loóc 1 | KX | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 54' 57" | 107° 30' 30" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
suối Mơ Té | TV | xã A Tiêng | H. Tây Giang |
|
| 15° 51' 54" | 107° 30' 12" | 15° 53' 51" | 107° 31' 56" | D-48-12-A-a |
thôn R'bhướp | DC | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 53' 02" | 107° 31' 03" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Tàvàng | DC | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 54' 29" | 107° 29' 41" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
núi Tơ Nâu | SV | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 53' 57" | 107° 33' 05" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi Toóc | SV | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 54' 47" | 107° 27ʹ 48" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
thôn Zrươt | DC | xã A Tiêng | H. Tây Giang | 15° 55' 16" | 107° 29' 10" |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
núi A Brâm | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 16° 03' 54" | 107° 37' 05" |
|
|
|
| E-48-96-C |
cầu A Chát | KX | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 56' 26" | 107° 35' 03" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi A Chay | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 59' 32" | 107° 37' 47" |
|
|
|
| D-48-12-A-b |
suối A Két | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 15° 57' 52" | 107° 36' 25" | 15° 57' 52" | 107° 35' 22" | D-48-12-A-a |
núi A Lin | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 16° 01' 14" | 107° 39' 17" |
|
|
|
| E-48-96-C |
Núi Áo | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 52' 40" | 107° 34' 27" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
thôn Apat | DC | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 54' 01" | 107° 34' 16" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
suối A Tác | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 15° 59' 32" | 107° 36' 15" | 15° 59' 10" | 107° 35' 20" | D-48-12-A-a |
suối A Tạc | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 15° 57' 35" | 107° 33' 21" | 15° 57' 05" | 107° 34' 39" | D-48-12-A-a |
thôn Aréc | DC | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 57' 30" | 107° 35' 01" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
sông A Vương | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 15° 53' 03" | 107° 23' 40" | 15° 43' 36" | 107° 38' 11" | D-48-12-A-a |
cầu A Vương 1 | KX | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 56' 38" | 107° 34' 13" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Aur | DC | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 59' 59" | 107° 35' 18" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
khe Boong | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 16° 02' 36" | 107° 36' 54" | 16° 01' 23" | 107° 35' 01" | E-48-96-C |
thôn Blố 1 | DC | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 56' 42" | 107° 33' 49" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Blố 2 | DC | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 56' 38" | 107° 33' 32" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
suối Chơ Rơ Ăm | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 15° 56' 51" | 107° 32' 46" | 15° 56' 35" | 107° 34' 15" | D-48-12-A-a |
núi Chơ Tang | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 16° 00' 14" | 107° 32' 50" |
|
|
|
| E-48-96-C |
khe Da Vưa | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 16° 00' 56" | 107° 38' 58" | 15° 59' 56" | 107° 35' 14" | E-48-96-C; D-48-12-A-a |
suối Dơ Rơ Nga | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 15° 54' 00" | 107° 34' 26" | 15° 55' 04" | 107° 33' 53" | D-48-12-A-a |
núi Đa Rong | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 16° 03' 13" | 107° 33' 56" |
|
|
|
| E-48-96-C |
cầu Hai Dòng | KX | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 56' 19" | 107° 36' 15" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | D-48-12-A-a |
núi Hơ Lim | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 16° 01' 22" | 107° 33' 31" |
|
|
|
| E-48-96-C |
núi Lơ Gôm | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 53' 56" | 107° 35' 52" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
suối Mơ Roong | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 16° 01' 23" | 107° 35' 01" | 15° 56' 41" | 107° 34' 35" | E-48-96-C; D-48-12-A-a |
núi Pa Ra Găn | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 16° 01' 58" | 107° 37' 12" |
|
|
|
| E-48-96-C |
Suối Pâng | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 15° 58' 08" | 107° 32' 10" | 15° 57' 35" | 107° 33' 21" | D-48-12-A-a |
suối Pleng | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 15° 55' 22" | 107° 36' 01" | 15° 55' 46" | 107° 37' 05" | D-48-12-A-a |
Suối Tà | TV | xã A Vương | H. Tây Giang |
|
| 15° 58' 40" | 107° 32' 44" | 15° 57ʹ 35" | 107° 33' 21" | D-48-12-A-a |
núi Ta Lang | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 59' 41" | 107° 32' 50" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn T’ghêy | DC | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 55' 25" | 107° 34' 13" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi Tơ Nâu | SV | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 53' 57" | 107° 33' 05" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Xà Ơi 1 | DC | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 56' 22" | 107° 35' 00" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Xà Ơi 2 | DC | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 56' 33" | 107° 36' 01" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Xà Ơi 3 | DC | xã A Vương | H. Tây Giang | 15° 56' 16" | 107° 36' 18" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi A Bon | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 48' 33" | 107° 17' 38" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi A Đuông | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 50' 56" | 107° 16' 33" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn A Rầng 1 | DC | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 49' 38" | 107° 18' 33" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn A Rầng 2 | DC | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 50' 27" | 107° 18' 12" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn A Rầng 3 | DC | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 50' 06" | 107° 18' 19" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Agríih | DC | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 47' 19" | 107° 18' 48" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
Đồn Biên phòng A Xan | KX | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 49' 57" | 107° 18' 22" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
Sông Bung | TV | xã A Xan | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-11-B-c |
suối Da Ngươu (Gia Ngưu) | TV | xã A Xan | H. Tây Giang |
|
| 15° 49' 19" | 107° 15' 25" | 15° 50' 16" | 107° 17' 06" | D-48-11-B-c |
núi Da Ngươu | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 51' 51" | 107° 18' 51" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Di Liêng | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 48' 43" | 107° 20' 14" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Đa Lơ | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 48' 11" | 107° 20' 16" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Ganil | DC | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 48' 44" | 107° 18' 30" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Hi Nghê | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 45' 56" | 107° 20' 50" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Ka Noon 1 | DC | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 50' 03" | 107° 16' 48" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Ka Noon 2 | DC | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 50' 18" | 107° 17' 13" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Ka Noon 3 | DC | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 49' 56" | 107° 16' 17" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Ka Rênh | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 48' 49" | 107° 16' 55" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
Suối Kên | TV | xã A Xan | H. Tây Giang |
|
| 15° 46' 35" | 107° 17' 05" | 15° 45' 04" | 107° 19' 06" | D-48-11-B-c |
núi Ra Căm | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 46' 45" | 107° 17' 55" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Rơ Rênh | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 49' 10" | 107° 19' 09" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
Suối Sắc | TV | xã A Xan | H. Tây Giang |
|
| 15° 53' 33" | 107° 21' 27" | 15° 50' 21" | 107° 19' 24" | D-48-11-B-c; D-48-11-B-a |
suối Tà Pô | TV | xã A Xan | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 54" | 107° 15' 44" | 15° 49' 50" | 107° 21' 00" | D-48-11-B-c |
núi Tơ Noi | SV | xã A Xan | H. Tây Giang | 15° 47' 02" | 107° 20' 03" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
đường tỉnh 606 | KX | xã BhaLêê | H. Tây Giang |
|
| 15° 55' 48" | 107° 31' 52" | 15° 51' 22" | 107° 28' 22" | D-48-12-A-a |
thôn A Tép 1 | DC | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 58' 02" | 107° 29' 57' |
|
|
|
| D-48-11-B-b |
thôn A Tép 2 | DC | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 58' 22" | 107° 30' 36" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
sông A Vương | TV | xã BhaLêê | H. Tây Giang |
|
| 15° 53' 03" | 107° 23' 40" | 15° 43' 36" | 107° 38' 11" | D-48-12-A-a |
thôn Agiốc | DC | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 54' 52" | 107° 30' 57" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Aruung | DC | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 55' 46" | 107° 31' 57' |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Auung | DC | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 54' 56" | 107° 30' 55" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn Bhloóc | DC | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 54' 39" | 107° 32' 20" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi Chơ Tang | SV | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 16° 00' 14" | 107° 32' 50" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi Chroong | SV | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 58' 28" | 107° 31' 10" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
suối Ha La | TV | xã BhaLêê | H. Tây Giang |
|
| 16° 00' 33" | 107° 27' 36" | 15° 58' 08" | 107° 30' 40" | D-48-11-B-b; D-48-12-A-a |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã BhaLêê | H. Tây Giang |
|
| 16° 01' 19" | 107° 30' 20" | 15° 16' 09" | 107° 43' 30" | E-48-96-C; D-48-12-A-a |
núi Hơ Ngo | SV | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 59' 19" | 107° 31' 30" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi Mơ Rố | SV | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 16° 01' 17" | 107° 27' 55" |
|
|
|
| E-48-95-D |
cầu BhaLêê 1-MT | KX | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 58' 07" | 107° 30' 36" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn R'cung | DC | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 56' 02" | 107° 32' 00" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
cầu Tà Cung | KX | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 57' 29" | 107° 31' 22" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi Ta Lang | SV | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 59' 41" | 107° 32' 50" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
cầu Tà Làng | KX | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 55' 44" | 107° 31' 54" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
sông Tà Làng | TV | xã BhaLêê | H. Tây Giang |
|
| 16° 00' 57" | 107° 28' 17" | 15° 55' 23" | 107° 32' 28" | E-48-95-D; E-48-96-C; D-48-12-A-a |
thôn Tà Làng | DC | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 56' 18" | 107° 32' 08" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi Tơ Nâu | SV | xã BhaLêê | H. Tây Giang | 15° 53' 57" | 107° 33' 05" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi A Bon | SV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 48' 33" | 107° 17' 38" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi A Tiên | SV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 50' 51" | 107° 15' 21" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn A Tu 1 | DC | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 48' 47" | 107° 13' 45" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
thôn A Tu 2 | DC | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 48' 40" | 107° 13' 49" |
|
|
|
| D-48-11-A-d |
thôn Achoong | DC | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 48' 03" | 107° 15' 17" |
|
|
|
| D-48-11-A-d |
Sông Bung | TV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-11-A-d |
núi Căn Đượt | SV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 48' 37" | 107° 15' 19" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Cha'nốc | DC | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 50' 00" | 107° 15' 07" |
|
|
|
| D-48-11-A-d |
núi Da Ngươu | SV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 46' 32" | 107° 15' 12" |
|
|
|
| D-48-11-A-d |
suối Da Ngươu (Gia Ngưu) | TV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang |
|
| 15° 49' 19" | 107° 15' 25" | 15° 50' 16" | 107° 17' 06" | D-48-11-B-c |
suối Da Ngươu (Za Ngưu) | TV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang |
|
| 15° 45' 55" | 107° 13' 38" | 15° 46' 30" | 107° 14' 52" | D-48-11-A-d |
thôn Đhung | DC | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 47' 20" | 107° 15' 28" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn H'júh | DC | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 46' 47" | 107° 15' 31" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Ka Rênh | SV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 48' 49" | 107° 16' 55" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Réh | DC | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 47' 02" | 107° 15' 31" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
suối Tà Pô | TV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 54" | 107° 15' 44" | 15° 49' 50" | 107° 21' 00" | D-48-11-B-c |
núi Ta Xiên | SV | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 47' 00" | 107° 13' 46" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Z'rướt | DC | xã Ch'ơm | H. Tây Giang | 15° 47' 06" | 107° 15' 37" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
suối A Nan | TV | Xã Dang | H. Tây Giang |
|
| 15° 52' 19" | 107° 32' 25" | 15° 50' 22" | 107° 33' 26" | D-48-12-A-c |
núi A Nháp | SV | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 52' 39" | 107° 32' 55" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi A Rơn | SV | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 49' 23" | 107° 33' 03" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
suối A Xu | TV | Xã Dang | H. Tây Giang |
|
| 15° 47' 40" | 107° 32' 15" | 15° 47' 57" | 107° 33' 59" | D-48-12-A-c |
thôn Ađâu | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 50' 21" | 107° 33' 24" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
xóm AIi | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 51' 10" | 107° 35' 43" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
thôn Alua | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 49' 38" | 107° 33' 35" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
Núi Áo | SV | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 52' 40" | 107° 34' 27" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
xóm Aro | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 51' 11" | 107° 34' 12" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
thôn Arui | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 51' 30" | 107° 33' 34" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
núi Bơ Roóc | SV | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 48' 51" | 107° 35' 39" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
suối Chơ Rinh | TV | Xã Dang | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 33" | 107° 34' 07" | 15° 50' 39" | 107° 33' 39" | D-48-12-A-c |
núi Coong Đang | SV | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 49' 10" | 107° 34' 46" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
Suối Đuốc | TV | Xã Dang | H. Tây Giang |
|
| 15° 48' 37" | 107° 34' 10" | 15° 48' 01" | 107° 34' 13" | D-48-12-A-c |
Suối Giúc | TV | Xã Dang | H. Tây Giang |
|
| 15° 52' 16" | 107° 33' 21" | 15° 49' 51" | 107° 33' 26" | D-48-12-A-c |
suối Hơ Rơ Nú | TV | Xã Dang | H. Tây Giang |
|
| 15° 49' 51" | 107° 33' 26" | 15° 49' 15" | 107° 36' 04" | D-48-12-A-c |
núi Ka Coong | SV | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 51' 58" | 107° 35' 08" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
thôn K'la | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 47' 58" | 107° 33' 36" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
thôn K'tiếc | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 48' 04" | 107° 33' 34" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
thôn K'xêêng | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 49' 44" | 107° 33' 23" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
suối Mơ Rơ Lang | TV | Xã Dang | H. Tây Giang |
|
| 15° 46' 15" | 107° 33' 31" | 15° 47' 55" | 107° 34' 12" | D-48-12-A-c |
dãy núi Ngư Mầm | SV | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 46' 29" | 107° 31' 13" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
suối Tâm Coong | TV | Xã Dang | H. Tây Giang |
|
| 15° 51' 17" | 107° 35' 35" | 15° 49' 39" | 107° 34' 59" | D-48-12-A-c |
hồ Thủy điện A Vương | TV | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 48' 54" | 107° 37' 37" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
Suối Tu | TV | Xã Dang | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 29" | 107° 31' 30" | 15° 49' 51" | 107° 33' 26" | D-48-12-A-c |
thôn Tur | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 50' 45" | 107° 33' 37" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
thôn Zơlao | DC | Xã Dang | H. Tây Giang | 15° 49' 22" | 107° 35' 56" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
thôn Apool | DC | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 45' 45" | 107° 16' 03" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Arooi | DC | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 45' 57" | 107° 17' 31" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Ating | DC | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 45' 27" | 107° 17' 23" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
Sông Bung | TV | xã Ga Ri | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-11-D-a; D-48-11-A-d; D-49-1-B-c |
núi Da Ngươu | SV | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 46' 32" | 107° 15' 12" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
suối Da Ngươu (Za Ngưu) | TV | xã Ga Ri | H. Tây Giang |
|
| 15° 45' 55" | 107° 13' 38" | 15° 46' 30" | 107° 14' 52" | D-48-11-A-d |
thôn Da Ding | DC | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 45' 36" | 107° 16' 23" |
|
|
|
| D-48-11-D-a |
thôn Glao | DC | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 44' 33" | 107° 15' 43" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
Suối Kên | TV | xã Ga Ri | H. Tây Giang |
|
| 15° 46' 35" | 107° 17' 05" | 15° 45' 04" | 107° 19' 06" | D-48-11-B-c |
Thôn Pứt | DC | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 45' 37" | 107° 16' 00" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Ra Căm | SV | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 46' 45" | 107° 17' 55" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Ta Xiên | SV | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 47ʹ 04" | 107° 13' 40" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Võ Việt | SV | xã Ga Ri | H. Tây Giang | 15° 45' 36" | 107° 13' 02" |
|
|
|
| D-48-11-A-d |
đường tỉnh 606 | KX | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 55' 48" | 107° 31' 52" | 15° 51' 22" | 107° 28' 22" | D-48-11-B-b; D-48-11-B-d |
núi A Có | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 53' 26" | 107° 27' 24" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
núi A Đông | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 52' 01" | 107° 24' 47" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
núi A Đung | SV | xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 52' 17" | 107° 23' 51" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
suối A Nan | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 52' 19" | 107° 32' 25" | 15° 50' 22" | 107° 33' 26" | D-48-12-A-c |
núi A Nháp | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 52' 39" | 107° 32' 55" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
núi A Nhich | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 52' 35" | 107° 32' 23" |
|
|
|
| D-48-12-A-a |
suối Ra Hia | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 53' 20" | 107° 21' 40" | 15° 49' 50" | 107° 21' 00" | D-48-11-B-b; D-48-11-B-d |
sông A Rất | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 46" | 107° 30' 13" | 15° 43' 58" | 107° 30' 52" | D-48-11-B-d; D-48-12-A-c |
núi A Rung | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 49' 55" | 107° 22' 28" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
sông A Vương | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 53' 03" | 107° 23' 40" | 15° 43' 36" | 107° 38' 11" | D-48-11-B-b; D-48-11-B-d |
thôn Aró | DC | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 52' 20" | 107° 28' 37" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
thôn Arớh | DC | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 51' 15" | 107° 28' 29" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
núi Ba Lăng | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 50' 53" | 107° 25' 01" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
thôn Bha'lừa | DC | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 52' 05" | 107° 28' 30" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
núi Chở Lách | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 48' 53" | 107° 30' 52" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
suối Chơ Rơ Miết | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 49' 23" | 107° 30' 53" | 15° 49' 11" | 107° 30' 04" | D-48-12-A-c |
Suối Duông | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 47" | 107° 28' 38" | 15° 49' 06" | 107° 29' 49" | D-48-11-B-d |
núi Đơ Hun | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 49' 15" | 107° 26' 04" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
suối Ha Xo | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 53' 20" | 107° 25' 15" | 15° 52' 04" | 107° 28' 11" | D-48-11-B-b; D-48-11-B-d |
thôn J'da | DC | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 52' 18" | 107° 28' 43" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
Núi Lách | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 53' 37" | 107° 26' 32" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
Sông Lăng | TV | xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 51' 28" | 107° 23' 43" | 15° 47ʹ 50" | 107° 29' 56" | D-48-11-B-d |
Thôn Nal | DC | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 51' 18" | 107° 28' 17" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
suối Mơ Té | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 51' 54" | 107° 30' 12" | 15° 53' 51" | 107° 31' 56" | D-48-12-A-a; D-48-12-A-c |
dãy núi Ngư Mầm | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 46' 29" | 107° 31' 13" |
|
|
|
| D-48-12-A-c |
sông Pa Nâu | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 47' 31" | 107° 24' 12" | 15° 43' 42" | 107° 29' 34" | D-48-11-B-d |
thôn Pơr'ning | DC | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 51' 08" | 107° 28' 23" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
núi Tà Coi | SV | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 50' 24" | 107° 24' 19" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
thôn Tà ri | DC | Xã Lăng | H. Tây Giang | 15° 49' 38" | 107° 29' 30" |
|
|
|
| D-48-11-B-d |
Suối Tu | TV | Xã Lăng | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 29" | 107° 31' 30" | 15° 49' 51" | 107° 33' 26" | D-48-12-A-c |
thôn A Banh 1 | DC | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 50' 09" | 107° 21' 01" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn A Banh 2 | DC | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 50' 50" | 107° 20' 51" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi A Rung | SV | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 49' 55" | 107° 22' 28" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Ariêu | DC | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 47' 06" | 107° 21' 14" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
Sông Bung | TV | xã Tr'hy | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 36" | 107° 13' 59" | 15° 49' 05" | 107° 50' 51" | D-48-11-B-c; D-48-11-D-a |
suối Croi | TV | xã Tr'hy | H. Tây Giang |
|
| 15° 49' 50" | 107° 21' 00" | 15° 44' 01" | 107° 21' 38" | D-48-11-B-c; D-48-11-D-a |
thôn Dầm 1 | DC | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 47' 43" | 107° 22' 31" |
|
|
|
| D-48-11-B-c; D-48-11-B-d |
thôn Dầm 2 | DC | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 46' 15" | 107° 22' 48" |
|
|
|
| D-48-11-B-c; D-48-11-B-d |
núi Di Liêng | SV | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 48' 43" | 107° 20' 14" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Đa Lơ | SV | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 48' 11" | 107° 20' 16" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
núi Hi Nghê | SV | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 45' 56" | 107° 20' 50" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
suối Ra Hia | TV | xã Tr'hy | H. Tây Giang |
|
| 15° 53' 20" | 107° 21' 40" | 15° 49' 50" | 107° 21' 00" | D-48-11-B-c; D-48-11-B-d; D-49-1-B-b; D-48-11-B-a |
suối Tà Pô | TV | xã Tr'hy | H. Tây Giang |
|
| 15° 50' 54" | 107° 15' 44" | 15° 49' 50" | 107° 21' 00" | D-48-11-B-c |
núi Tơ Noi | SV | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 47' 02" | 107° 20' 03" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
thôn Voòng | DC | xã Tr'hy | H. Tây Giang | 15° 48' 47" | 107° 22' 01" |
|
|
|
| D-48-11-B-c |
Quốc lộ 1 | KX | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-a |
Tổ 1 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 43' 42" | 108° 20' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Tổ 2 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 04" | 108° 20' 49" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Tổ 3 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 22" | 108° 20' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Tổ 4 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 30" | 108° 20' 52" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Tổ 5 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 29" | 108° 21' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Tổ 6 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 39" | 108° 21' 17" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Tổ 7 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 52" | 108° 21' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Tổ 8 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 25" | 108° 21' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Tổ 9 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 05" | 108° 21' 02" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Tổ 10 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 43' 39" | 108° 21' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
tổ 11 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 43' 36" | 108° 21' 37" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
tổ 12 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 43' 46" | 108° 22' 02" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
tổ 13 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 43' 26" | 108° 20' 49" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
tổ 14 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 43' 22" | 108° 22' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
quốc lộ 14E | KX | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-D-a |
tổ 15 | DC | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 43' 18" | 108° 21' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
suối Chung Phước | TV | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình |
|
| 15° 42' 57" | 108° 21' 07" | 15° 42' 57" | 108° 21' 56" | D-49-1-D-a |
Trung tâm Đăng kiểm Thủy Bộ | KX | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 43' 33" | 108° 22' 02" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
chùa Giác Nguyên | KX | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 17" | 108° 20' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
chùa Giác Quang | KX | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 43' 22" | 108° 21' 42" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
cầu Hà Lam | KX | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 31" | 108° 21' 31" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Núi Vàng | SV | TT. Hà Lam | H. Thăng Bình | 15° 44' 17" | 108° 20' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Bình An | H. Thăng Bình |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-b |
thôn An Dưỡng | DC | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 38' 55" | 108° 25' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn An Mỹ | DC | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 38' 05" | 108° 23' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn An Phước | DC | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 39' 05" | 108° 23' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn An Thái | DC | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 39' 13" | 108° 25' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
chùa An Thái | KX | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 39' 06" | 108° 25' 52" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
chùa An Thành | KX | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 38' 18" | 108° 25' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn An Thành 1 | DC | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 38' 19" | 108° 25' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn An Thành 2 | DC | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 38' 22" | 108° 26' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn An Thành 3 | DC | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 37' 35" | 108° 25' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
suối Bàu Mặn | TV | xã Bình An | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | 15° 36' 18" | 108° 27' 34" | D-49-1-D-b |
nhà thờ Giáo xứ An Sơn | KX | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 38' 28" | 108° 23' 10" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
nhà thờ Giáo xứ Bình Phong | KX | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 38' 18" | 108° 25' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
cầu Gò Tre 1 | KX | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 38' 27" | 108° 26' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
chùa Tôn Lương | KX | xã Bình An | H. Thăng Bình | 15° 39' 11" | 108° 25' 12" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn An Bình | DC | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình | 15° 40' 24" | 108° 21' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
suối Bình Chánh | TV | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 31" | 108° 18' 35" | 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-b |
suối Cẩm Lũ | TV | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 42' 20" | 108° 23' 06" | 15° 41' 29" | 108° 24' 49" | D-49-1-D-b |
thôn Kinh Tế Mới | DC | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình | 15° 39' 26" | 108° 22' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Long Hội | DC | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình | 15° 39' 07" | 108° 21' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Mỹ Trà | DC | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình | 15° 40' 05" | 108° 22' 08" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
kênh N14 | TV | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 46" | 108° 20' 53" | 15° 40' 09" | 108° 25' 55" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-b |
suối Ngọc Khô | TV | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 40" | 108° 16' 51" | 15° 41' 30" | 108° 22' 13" | D-49-1-D-a |
thôn Ngũ Xã | DC | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình | 15° 39' 50" | 108° 20' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
kênh Phú Ninh | TV | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-a |
suối Phú Xuân | TV | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 02" | 108° 21' 31" | 15° 40' 33" | 108° 23' 16" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-b |
thôn Tú Trà | DC | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình | 15° 40' 45" | 108° 22' 13" |
|
|
|
| D-49-1-D-a; D-49-1-D-b |
chùa Vĩnh Gia | KX | xã Bình Chánh | H. Thăng Bình | 15° 39' 37" | 108° 21' 09" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
quốc lộ 14E | KX | xã Bình Đào | H. Thăng Bình |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27ʹ 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-B-d |
chùa Giác Hải | KX | xã Bình Đào | H. Thăng Bình | 15° 45' 48" | 108° 24' 03" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Phước Long | DC | xã Bình Đào | H. Thăng Bình | 15° 45' 36" | 108° 24' 50" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Trà Đoá 1 | DC | xã Bình Đào | H. Thăng Bình | 15° 46' 10" | 108° 24' 25" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Trà Đoá 2 | DC | xã Bình Đào | H. Thăng Bình | 15° 45' 46" | 108° 24' 01" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
sông Trường Giang | TV | xã Bình Đào | H. Thăng Bình |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-B-d; D-49-1-D-b |
thôn Vân Tiên | DC | xã Bình Đào | H. Thăng Bình | 15° 44' 39" | 108° 25' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
quốc lộ 14E | KX | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-D-a |
Cụm công nghiệp Bình An | KX | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình | 15° 41' 32" | 108° 18' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Bình An | DC | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình | 15° 41' 17" | 108° 17' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Đồng Dương | DC | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình | 15° 40' 45" | 108° 18' 19" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
sông Ly Ly | TV | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-D-a |
suối Ngọc Khô | TV | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 40" | 108° 16' 51" | 15° 41' 30" | 108° 22' 13" | D-49-1-D-a |
cầu Ông Triệu | KX | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình | 15° 40' 57" | 108° 18' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Xuân An | DC | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình | 15° 41' 47" | 108° 17' 32" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Xuân Thái Đông | DC | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình | 15° 39' 50" | 108° 17' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Xuân Thái Tây | DC | xã Bình Định Bắc | H. Thăng Bình | 15° 39' 11" | 108° 17' 06" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
suối Bình Chánh | TV | xã Bình Định Nam | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 31" | 108° 18' 35" | 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | D-49-1-D-a |
thôn Châu Xuân Đông | DC | xã Bình Định Nam | H. Thăng Bình | 15° 39' 56" | 108° 19' 29" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Châu Xuân Tây | DC | xã Bình Định Nam | H. Thăng Bình | 15° 39' 48" | 108° 18' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Điện An | DC | xã Bình Định Nam | H. Thăng Bình | 15° 38' 17" | 108° 18' 15" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
suối Điện An | TV | xã Bình Định Nam | H. Thăng Bình |
|
| 15° 37' 56" | 108° 17' 40" | 15° 38' 31" | 108° 18' 35" | D-49-1-D-a |
thôn Đồng Đức | DC | xã Bình Định Nam | H. Thăng Bình | 15° 39' 10" | 108° 19' 00" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Hưng Lộc | DC | xã Đình Định Nam | H. Thăng Bình | 15° 38' 40" | 108° 18' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Núi Ngang | SV | xã Bình Định Nam | H. Thăng Bình | 15° 40' 25" | 108° 18' 57" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Thanh Sơn | DC | xã Bình Định Nam | H. Thăng Bình | 15° 39' 17" | 108° 19' 51" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
núi Trại Chân | SV | xã Bình Định Nam | H. Thăng Bình | 15° 36' 50" | 108° 17' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
đường tỉnh 613 | KX | xã Bình Dương | H. Thăng Bình |
|
| 15° 45' 37" | 108° 20' 38" | 15° 46' 29" | 108° 25' 15" | D-49-1-B-d |
thôn Ấp Nam | DC | xã Bình Dương | H. Thăng Bình | 15° 47' 55" | 108° 22' 48" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Bàu Bính Hạ | DC | xã Bình Dương | H. Thăng Bình | 15° 49' 02" | 108° 23' 39" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Bàu Bính Thượng | DC | xã Bình Dương | H. Thăng Bình | 15° 49' 38" | 108° 23' 04" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Cây Mộc | DC | xã Bình Dương | H. Thăng Bình | 15° 49' 29" | 108° 21' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Đông Hà | DC | xã Bình Dương | H. Thăng Bình | 15° 47' 32" | 108° 23' 16" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Hà Tây | DC | xã Bình Dương | H. Thăng Bình | 15° 48' 50" | 108° 24' 26" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Lạc Câu | DC | xã Bình Dương | H. Thăng Bình | 15° 48' 58" | 108° 21' 42" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Trường Giang | TV | xã Bình Dương | H. Thăng Bình |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-B-d; D-49-1-B-c |
đường tỉnh 613 | KX | xã Bình Giang | H. Thăng Bình |
|
| 15° 45' 37" | 108° 20' 38" | 15° 46' 29" | 108° 25' 15" | D-49-1-B-c |
thôn Bình Hòa | DC | xã Bình Giang | H. Thăng Bình | 15° 48' 44" | 108° 20' 47" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Bình Khương | DC | xã Bình Giang | H. Thăng Bình | 15° 46' 47" | 108° 22' 57" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Bình Tuý | DC | xã Bình Giang | H. Thăng Bình | 15° 47' 37" | 108° 22' 03" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Hiền Lương | DC | xã Bình Giang | H. Thăng Bình | 15° 49' 01" | 108° 19' 59" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Trường Giang | TV | xã Bình Giang | H. Thăng Bình |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-B-d; D-49-1-B-c |
thôn An Thuyên | DC | xã Bình Hải | H. Thăng Bình | 15° 41' 43" | 108° 28' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Đồng Trì | DC | xã Bình Hải | H. Thăng Bình | 15° 42' 19" | 108° 27' 49" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Hiệp Hưng | DC | xã Bình Hải | H. Thăng Bình | 15° 42' 52" | 108° 27' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Kỳ Trân | DC | xã Bình Hải | H. Thăng Bình | 15° 41' 21" | 108° 28' 57" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Phước An 1 | DC | xã Bình Hải | H. Thăng Bình | 15° 43' 32" | 108° 26' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Phước An 2 | DC | xã Bình Hải | H. Thăng Bình | 15° 43' 13" | 108° 26' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
sông Trường Giang | TV | xã Bình Hải | H. Thăng Bình |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-D-b |
cầu Số 5 | KX | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 38' 45" | 108° 15' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
cầu Số 6 | KX | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 38' 10" | 108° 14' 32" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
cầu Số 7 | KX | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 37' 57" | 108° 13' 53" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
quốc lộ 14E | KX | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-C-b; D-49-1-C-d; D-49-1-D-a |
thôn Bắc Bình Sơn | DC | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 38' 56" | 108° 14' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Cao Ngạn | DC | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 36' 16" | 108° 15' 30" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
hồ Cao Ngạn | TV | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 37' 18" | 108° 15' 19" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Cấm | SV | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 37ʹ 43" | 108° 14' 01" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Cẩm Sơn | DC | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 37' 41" | 108° 16' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
núi Chấp Chài | SV | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 36' 49" | 108° 16' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Gai | SV | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 36' 36" | 108° 14' 11" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Hiền Lộc | DC | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 38' 09" | 108° 14' 12" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
đình Hiền Lộc | KX | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 37' 54" | 108° 14' 03" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
thôn Hiền Phong | DC | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 37' 22" | 108° 14' 24" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn La Nga | DC | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 37ʹ 34" | 108° 15' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Lạc Sơn | SV | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 37' 25" | 108° 12' 54" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
suối Ly Ly | TV | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 37' 18" | 108° 15' 08" | 15° 39' 46" | 108° 15' 41" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-c |
thôn Nam Bình Sơn | DC | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 38' 21" | 108° 15' 19" |
|
|
|
| D-49-1-C-b |
Núi Ngang | SV | xã Bình Lãnh | H. Thăng Bình | 15° 35' 28" | 108° 15' 10" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Bình Phục | H. Thăng Bình |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-b; D-49-2-C-a; D-49-1-D-a |
quốc lộ 14E | KX | xã Bình Phục | H. Thăng Bình |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-B-d; D-49-1-D-a; D-49-1-D-b |
đường tỉnh 613 | KX | xã Bình Phục | H. Thăng Bình |
|
| 15° 45' 37" | 108° 20' 38" | 15° 46' 29" | 108° 25' 15" | D-49-1-D-b |
Bàu Bàn | TV | xã Bình Phục | H. Thăng Bình |
|
| 15° 45' 51" | 108° 22' 06" | 15° 44' 22" | 108° 22' 16" | D-49-1-B-c; D-49-1-D-a |
thôn Bình Hiệp | DC | xã Bình Phục | H. Thăng Bình | 15° 42' 59" | 108° 22' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
Cầu Cao | KX | xã Bình Phục | H. Thăng Bình | 15° 42' 35" | 108° 23' 01" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
chùa Huệ Quang | KX | xã Bình Phuc | H. Thăng Bình | 15° 44' 46" | 108° 22' 19" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Ngọc Sơn Đông | DC | xã Bình Phục | H. Thăng Bình | 15° 45' 44" | 108° 22' 18" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Ngọc Sơn Tây | DC | xã Bình Phục | H. Thăng Bình | 15° 46' 18" | 108° 21' 39" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Tất Viên | DC | xã Bình Phục | H. Thăng Bình | 15° 44' 24" | 108° 22' 44" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
chùa Tất Viên | KX | xã Bình Phục | H. Thăng Bình | 15° 44' 27" | 108° 22' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
Bàu Tre | TV | xã Bình Phục | H. Thăng Bình |
|
| 15° 44' 22" | 108° 22' 16" | 15° 43' 39" | 108° 22' 56" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-b |
suối Trường An | TV | xã Bình Phục | H. Thăng Bình |
|
| 15° 43' 39" | 108° 22' 56" | 15° 41' 29" | 108° 24' 49" | D-49-1-D-b |
quốc lộ 14E | KX | xã Bình Minh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-B-d |
đường tỉnh 613 | KX | xã Bình Minh | H. Thăng Bình |
|
| 15° 45' 37" | 108° 20' 38" | 15° 46' 29" | 108° 25' 15" | D-49-1-B-d |
bãi tắm Bình Minh | KX | xã Bình Minh | H. Thăng Bình | 15° 46' 45" | 108° 25' 48" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Bình Tân | DC | xã Bình Minh | H. Thăng Bình | 15° 45' 52" | 108° 26' 02" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Bình Tịnh | DC | xã Bình Minh | H. Thăng Bình | 15° 44' 57" | 108° 26' 39" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Hà Bình | DC | xã Bình Minh | H. Thăng Bình | 15° 46' 30" | 108° 25' 41" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Tân An | DC | xã Bình Minh | H. Thăng Bình | 15° 46' 60" | 108° 25' 31" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
suối Bàu Mặn | TV | xã Bình Nam | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | 15° 36' 18" | 108° 27' 34" | D-49-1-D-b |
cầu Bình Đông | KX | xã Bình Nam | H. Thăng Bình | 15° 39' 29" | 108° 29' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Đông Tác | DC | xã Bình Nam | H. Thăng Bình | 15° 39' 47" | 108° 28' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
cầu Gò Tre 2 | KX | xã Bình Nam | H. Thăng Bình | 15° 38' 32" | 108° 26' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Nghĩa Hòa | DC | xã Bình Nam | H. Thăng Bình | 15° 38' 39" | 108° 29' 37" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Phương Tân | DC | xã Bình Nam | H. Thăng Bình | 15° 39' 47" | 108° 29' 57" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Thái Đông | DC | xã Bình Nam | H. Thăng Bình | 15° 38' 42" | 108° 27' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Tịnh Yên | DC | xã Bình Nam | H. Thăng Bình | 15° 38' 15" | 108° 27' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
sông Trường Giang | TV | xã Bình Nam | H. Thăng Bình |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-D-b |
thôn Vịnh Giang | DC | xã Bình Nam | H. Thăng Bình | 15° 39' 03" | 108° 30' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Bình Nguyên | H. Thăng Bình |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08' | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-B-c; D-49-1-D-a |
đường tỉnh 613 | KX | xã Bình Nguyên | H. Thăng Bình |
|
| 15° 45' 37" | 108° 20' 38" | 15° 46' 29" | 108° 25' 15" | D-49-1-B-c; D-49-1-D-a |
chùa Giác Thanh | KX | xã Bình Nguyên | H. Thăng Bình | 15° 45' 33" | 108° 20' 46" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
sông Ly Ly | TV | xã Bình Nguyên | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-B-c; D-49-1-D-a |
thôn Liễu Thạnh | DC | xã Bình Nguyên | H. Thăng Bình | 15° 45' 23" | 108° 21' 33" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Liễu Trì | DC | xã Bình Nguyên | H. Thăng Bình | 15° 45' 04" | 108° 21' 08" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Trung tâm Sát hạch lái xe Quảng Nam | KX | xã Bình Nguyên | H. Thăng Bình | 15° 45' 50" | 108° 20' 47" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thanh Ly 1 | DC | xã Bình Nguyên | H. Thăng Bình | 15° 45' 45" | 108° 20' 30" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
thôn Thanh Ly 2 | DC | xã Bình Nguyên | H. Thăng Bình | 15° 45' 11" | 108° 20' 21" |
|
|
|
| D-49-1-B-c |
Núi Vàng | SV | xã Đình Nguyên | H. Thăng Bình | 15° 44' 17" | 108° 20' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
suối Bình Chánh | TV | xã Bình Phú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 31" | 108° 18' 35" | 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | D-49-1-D-a |
suối Châu Long | TV | xã Bình Phú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 37' 13" | 108° 19' 09" | 15° 38' 02" | 108° 21' 31" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-c |
núi Đá Đay | SV | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 36' 56" | 108° 18' 20" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Đá Đen | SV | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 35' 12" | 108° 19' 13" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Đá Ngựa | SV | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 36' 17" | 108° 20' 41" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Đức An | DC | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 37' 34" | 108° 20' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
núi Lâm Cấm | SV | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 36' 08" | 108° 19' 53" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Linh Cang | DC | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 36' 32" | 108° 18' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Long Hội | DC | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 38' 36" | 108° 20' 50" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Lý Trường | DC | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 38' 49" | 108° 19' 59" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
kênh Phú Ninh | TV | xã Bình Phú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-a |
thôn Phước Hà | DC | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 37' 37" | 108° 19' 31" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
hồ Phước Hà | TV | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 36' 55" | 108° 18' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Trại Chân | SV | xã Bình Phú | H. Thăng Bình | 15° 36' 50" | 108° 17' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Bình Hội | DC | xã Bình Quế | H. Thăng Bình | 15° 39' 08" | 108° 22' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Bình Phụng | DC | xã Bình Quế | H. Thăng Bình | 15° 37' 24" | 108° 22' 32" |
|
|
|
| D-49-1-D-d |
thôn Bình Quang | DC | xã Bình Quế | H. Thăng Bình | 15° 38' 08" | 108° 22' 37" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
chùa Bình Quế | KX | xã Bình Quế | H. Thăng Bình | 15° 38' 11" | 108° 22' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Bình Xá | DC | xã Bình Quế | H. Thăng Bình | 15° 36' 58" | 108° 21' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
suối Châu Long | TV | xã Bình Quế | H. Thăng Bình |
|
| 15° 37' 13" | 108° 19' 09" | 15° 38' 02" | 108° 21' 31" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-c |
núi Đá Ngựa | SV | xã Bình Quế | H. Thăng Bình | 15° 36' 17" | 108° 20' 41" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
kênh N14 | TV | xã Bình Quế | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 46" | 108° 20' 53" | 15° 40' 09" | 108° 25' 55" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-b |
núi Ngọc Yên | SV | xã Bình Quế | H. Thăng Bình | 15° 36' 20" | 108° 21' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
kênh Phú Ninh | TV | xã Bình Quế | H. Thăng Bình |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-c |
suối Phú Xuân | TV | xã Bình Quế | H. Thăng Bình |
|
| 15° 37' 13" | 108° 19' 09" | 15° 40' 33" | 108° 23' 16" | D-49-1-D-a |
nhà thờ Tin lành Bình Quế | KX | xã Bình Quế | H. Thăng Bình | 15° 37' 10" | 108° 21' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-b+2-C-a |
quốc lộ 14E | KX | xã Bình Quý | H. Thăng Bình |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-D-a |
suối Bà Quy | TV | xã Bình Quý | H. Thăng Bình |
|
| 15° 42' 37" | 108° 19' 55" | 15° 42' 57" | 108° 21' 07" | D-49-1-D-a |
suối Bình Chánh | TV | xã Bình Quý | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 31" | 108° 18' 35" | 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | D-49-1-D-a |
cầu Kênh Phú Ninh | KX | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 42' 19" | 108° 19' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
sông Ly Ly | TV | xã Bình Quý | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-D-a |
Gò Mú | SV | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 42' 16" | 108° 20' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
suối Ngọc Khô | TV | xã Bình Quý | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 40" | 108° 16' 51" | 15° 41' 30" | 108° 22' 13" | D-49-1-D-a |
cầu Ông Triệu | KX | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 40' 57" | 108° 18' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
ga Phú Cang | KX | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 42' 22" | 108° 20' 22" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
kênh Phú Ninh | TV | xã Bình Quý | H. Thăng Bình |
|
| 15° 30' 29" | 108° 27' 45" | 15° 48' 26" | 108° 14' 26" | D-49-1-D-a |
thôn Quý Hương | DC | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 40' 40" | 108° 20' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Quý Mỹ | DC | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 42' 19" | 108° 21' 42" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Quý Phước 1 | DC | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 41' 59" | 108° 20' 59" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Quý Phước 2 | DC | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 42' 29" | 108° 20' 52" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Quý Thạnh 1 | DC | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 42' 58" | 108° 19' 49" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Quý Thạnh 2 | DC | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 43' 28" | 108° 19' 60" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Quý Xuân 1 | DC | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 42' 30" | 108° 19' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Quý Xuân 2 | DC | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 41' 27" | 108° 19' 00" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
cầu Suối Bà Ven | KX | xã Bình Quý | H. Thăng Bình | 15° 41' 09" | 108° 20' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Bình Trúc 1 | DC | xã Bình Sa | H. Thăng Bình | 15° 41' 53" | 108° 26' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Bình Trúc 2 | DC | xã Bình Sa | H. Thăng Bình | 15° 41' 25" | 108° 26' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Châu Khê | DC | xã Bình Sa | H. Thăng Bình | 15° 42' 30" | 108° 26' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
sông Chợ Bộ | TV | xã Bình Sa | H. Thăng Bình |
|
| 15° 43' 54" | 108° 25' 15" | 15° 44' 22" | 108° 25' 14" | D-49-1-D-b |
thôn Cổ Linh | DC | xã Bình Sa | H. Thăng Bình | 15° 40' 43" | 108° 27' 54" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Tây Giang | DC | xã Bình Sa | H. Thăng Bình | 15° 41' 01" | 108° 27' 48" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Tiên Đoã | DC | xã Bình Sa | H. Thăng Bình | 15° 43' 13" | 108° 25' 37" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
sông Trường Giang | TV | xã Bình Sa | H. Thăng Bình |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-D-b |
quốc lộ 14E | KX | xã Bình Trị | H. Thăng Bình |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-D-a |
thôn Châu Lâm | DC | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 39' 58" | 108° 17' 01" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
núi Chấp Chài | SV | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 36' 49" | 108° 16' 04" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
suối Điện An | TV | xã Bình Trị | H. Thăng Bình |
|
| 15° 37' 56" | 108° 17' 40" | 15° 38' 31" | 108° 18' 35" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-c |
cầu Đôi 1 | KX | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 39' 07" | 108° 15' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
cầu Đôi 2 | KX | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 39' 07" | 108° 15' 53" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
hồ Đông Tiễn | TV | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 37' 43" | 108° 17' 28" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
sông Ly Ly | TV | xã Bình Trị | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 04" | 108° 10' 48" | 15° 50' 33" | 108° 19' 55" | D-49-1-D-a |
suối Ly Ly | TV | xã Bình Trị | H. Thăng Bình |
|
| 15° 37' 18" | 108° 15' 08" | 15° 39' 46" | 108° 15' 41" | D-49-1-D-a |
thôn Tái Định Cư | DC | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 38' 50" | 108° 17ʹ 12' |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
núi Trại Chân | SV | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 36' 50" | 108° 17' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Việt Sơn | DC | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 39' 14" | 108° 16' 13" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Vinh Đông | DC | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 38' 35" | 108° 17ʹ 15" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
thôn Vinh Nam | DC | xã Bình Trị | H. Thăng Bình | 15° 38' 06" | 108° 16' 55" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
quốc lộ 14E | KX | xã Bình Triều | H. Thăng Bình |
|
| 15° 46' 29" | 108° 25' 38" | 15° 27' 28" | 107° 49' 22" | D-49-1-B-d |
sông Chợ Bộ | TV | xã Bình Triều | H. Thăng Bình |
|
| 15° 43' 54" | 108° 25' 15" | 15° 44' 22" | 108° 25' 14" | D-49-1-D-b |
chùa Hưng Mỹ | KX | xã Bình Triều | H. Thăng Bình | 15° 43' 53" | 108° 25' 01" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Hưng Mỹ | DC | xã Bình Triều | H. Thăng Bình | 15° 43' 55" | 108° 24' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
chùa Phước Ấm | KX | xã Bình Triều | H. Thăng Bình | 15° 45' 28" | 108° 23' 38" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Phước Ấm | DC | xã Bình Triều | H. Thăng Bình | 15° 45' 28" | 108° 23' 09" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
thôn Phước Châu | DC | xã Bình Triều | H. Thăng Bình | 15° 45' 52" | 108° 23' 33" |
|
|
|
| D-49-1-B-d |
sông Trường Giang | TV | xã Bình Triều | H. Thăng Bình |
|
| 15° 51' 19" | 108° 21' 20" | 15° 28' 55" | 108° 40' 51" | D-49-1-B-d; D-49-1-D-b |
vịnh Vân Tây | TV | xã Bình Triều | H. Thăng Bình |
|
| 15° 44' 54" | 108° 24' 34" | 15° 44' 34" | 108° 25' 01" | D-49-1-D-b |
thôn Vân Tây | DC | xã Bình Triều | H. Thăng Bình | 15° 44' 54" | 108° 24' 16" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Bình Trung | H. Thăng Bình |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-b |
Trại giống Cây trồng Vật nuôi Bình Trung | KX | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 39' 38" | 108° 22' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
suối Bàu Mặn | TV | xã Bình Trung | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | 15° 36' 18" | 108° 27ʹ 34" | D-49-1-D-b |
suối Bình Chánh | TV | xã Bình Trung | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 31" | 108° 18' 35" | 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | D-49-1-D-b |
cầu Bình Lứt | KX | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 40' 19" | 108° 24' 34" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
chùa Bình Quang | KX | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 40' 28" | 108° 24' 31" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Đông Xuân | DC | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 40' 14" | 108° 26' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
suối Hiệp Hòa | TV | xã Bình Trung | H. Thăng Bình |
|
| 15° 41' 29" | 108° 24' 49" | 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | D-49-1-D-b |
cầu Kế Xuyên | KX | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 40' 47" | 108° 24' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Kế Xuyên 1 | DC | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 40' 27" | 108° 23' 49" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Kế Xuyên 2 | DC | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 40' 25" | 108° 24' 26" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
kênh N14 | TV | xã Bình Trung | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 46" | 108° 20' 53" | 15° 40' 09" | 108° 25' 55" | D-49-1-D-b |
suối Phú Xuân | TV | xã Bình Trung | H. Thăng Bình |
|
| 15° 37' 13" | 108° 19' 09" | 15° 40' 33" | 108° 23' 16" | D-49-1-D-b |
thôn Trà Long | DC | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 40' 22" | 108° 25' 00" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Tứ Sơn | DC | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 40' 54" | 108° 26' 06" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Vinh Phú | DC | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 39' 23" | 108° 24' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Vĩnh Xuân | DC | xã Bình Trung | H. Thăng Bình | 15° 39' 55" | 108° 23' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Bình Tú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 56' 52" | 108° 13' 08" | 15° 22' 32" | 108° 43' 11" | D-49-1-D-b |
mương Bầu Hoẽn | TV | xã Bình Tú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 41' 38" | 108° 23' 46" | 15° 41' 57" | 108° 24' 16" | D-49-1-D-b |
suối Bình Chánh | TV | xã Bình Tú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 38' 31" | 108° 18' 35" | 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | D-49-1-D-b |
Cầu Cao | KX | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 42' 35" | 108° 23' 01" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
chùa Cẩm Bình | KX | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 41' 16" | 108° 23' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
cầu Cẩm Lũ | KX | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 41' 23" | 108° 23' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
suối Cẩm Lũ | TV | xã Bình Tú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 42' 20" | 108° 23' 06" | 15° 41' 29" | 108° 24' 49" | D-49-1-D-a; D-49-1-D-b |
chùa Diệu Giác | KX | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 41' 57" | 108° 23' 01" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
suối Hiệp Hòa | TV | xã Bình Tú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 41' 29" | 108° 24' 49" | 15° 40' 28" | 108° 25' 48" | D-49-1-D-b |
Mương Huyền | TV | xã Bình Tú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 42' 35" | 108° 23' 01" | 15° 42' 43" | 108° 23' 39" | D-49-1-D-b |
cầu Kế Xuyên | KX | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 40' 47" | 108° 24' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
suối Ngọc Khô | TV | xã Bình Tú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 40' 40" | 108° 16' 51" | 15° 41' 30" | 108° 22' 13" | D-49-1-D-a |
thôn Phước Cẩm | DC | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 41' 57" | 108° 23' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Trường An | DC | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 42' 29" | 108° 23' 30" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
cầu Trường An | KX | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 42' 47" | 108° 23' 49" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
suối Trường An | TV | xã Bình Tú | H. Thăng Bình |
|
| 15° 43' 39" | 108° 22' 56" | 15° 41' 29" | 108° 24' 49" | D-49-1-D-b |
thôn Tú Cẩm | DC | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 41' 32" | 108° 23' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Tú Mỹ | DC | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 40' 48" | 108° 23' 57" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Tú Nghĩa | DC | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 41' 40" | 108° 24' 59" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Tú Ngọc A | DC | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 42' 09" | 108° 22' 45" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Tú Ngọc B | DC | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 41' 34" | 108° 23' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
thôn Tú Phương | DC | xã Bình Tú | H. Thăng Bình | 15° 40' 53" | 108° 25' 07" |
|
|
|
| D-49-1-D-b |
quốc lộ 40B | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-B-a |
đường tỉnh 614 | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 21" | 108° 18' 16" | 15° 37' 07" | 108° 13' 10" | D-49-13-B-a; D-49-1-D-c |
đường tỉnh 616 | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-B-a |
thôn An Đông | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 30' 03" | 108° 18' 14" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn An Tây | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 30' 01" | 108° 17' 32" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn An Trung | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 46" | 108° 17' 51" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Bình An | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 10" | 108° 18' 30" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Bình An | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 20" | 108° 18' 28" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Bình An | TV | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 53" | 108° 18' 60" | 15° 29' 09" | 108° 18' 19" | D-49-13-B-a |
khối phố Bình Phước | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 17" | 108° 18' 15" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Bình Yên | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 09" | 108° 18' 48" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Cà Đong | TV | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 32' 15" | 108° 21' 18" | 15° 28' 16" | 108° 19' 44" | D-49-13-B-a |
cầu Cây Gáo | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 28' 53" | 108° 19' 04" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu chìm Sông Tiên | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 23" | 108° 18' 02" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
đồi Dương Sửu | SV | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 30' 23" | 108° 17' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
đồi Động Sinh | SV | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 28' 59" | 108° 19' 25" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
chùa Hữu Lâm | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 28' 36" | 108° 19' 33" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Ông Đình | TV | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 35" | 108° 20' 00" | 15° 28' 40" | 108° 18' 55" | D-49-13-B-a |
thôn Phái Bắc | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 17" | 108° 19' 15" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Phái Đông | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 28' 47" | 108° 19' 47" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Phái Nam | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 28' 34" | 108° 19' 22" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Phái Tây | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 28' 47" | 108° 19' 11" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Phước An | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 36" | 108° 18' 22" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Hồ Quờn | TV | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 28' 52" | 108° 19' 58" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn Sơn Yên | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 30' 14" | 108° 17' 42" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
cầu Sơn Yên | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 30' 17" | 108° 17' 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
cầu Sông Tiên | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 16" | 108° 18' 10" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Sông Tiên | TV | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-1-D-c; D-49-13-B-a |
khối phố Tiên Bình | DC | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 32" | 108° 18' 27" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
chùa Tiên Kỳ | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 29' 21" | 108° 18' 24" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Tiên Phước | KX | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 28' 38" | 108° 18' 45" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Sông Trạm | TV | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 21' 52" | 108° 23' 28" | 15° 28' 37" | 108° 18' 49" | D-49-13-B-a |
núi Tú Sơn | SV | TT. Tiên Kỳ | H. Tiên Phước | 15° 30' 22" | 108° 18' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 1 | DC | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 19" | 108° 17' 29" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 16" | 108° 18' 20" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 34" | 108° 18' 58" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 59" | 108° 19' 10" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 26' 04" | 108° 19' 41" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 54" | 108° 20' 11" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Suối Lớn | TV | xã Tiên An | H. Tiên Phước |
|
| 15° 25' 21" | 108° 15' 46" | 15° 25' 15" | 108° 17' 05" | D-49-13-B-a |
núi Chóp Vung | SV | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 26' 42" | 108° 20' 25" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Đá Đen | SV | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 24' 13" | 108° 17' 59" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Đầu Voi | SV | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 40" | 108° 18' 04" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Hòn Ganh | SV | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 44" | 108° 17' 16" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Hố Nhánh | TV | xã Tiên An | H. Tiên Phước |
|
| 15° 25' 15" | 108° 17ʹ 05" | 15° 25' 10" | 108° 18' 29" | D-49-13-B-a |
núi Mụ Dạ | SV | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 24' 04" | 108° 18' 35" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Nà Lá | SV | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 39" | 108° 16' 46" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Nước Sôi | KX | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 51" | 108° 19' 57" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Ông Quần | SV | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 24' 01" | 108° 20' 07" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Sông Trạm | KX | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 38" | 108° 18' 38" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Suối Vàng | KX | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 39" | 108° 19' 20" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Sông Trạm | TV | xã Tiên An | H. Tiên Phước |
|
| 15° 21' 52" | 108° 23' 28" | 15° 28' 37" | 108° 18' 49" | D-49-13-B-a |
cầu Vực Giỏ | KX | xã Tiên An | H. Tiên Phước | 15° 25' 44" | 108° 19' 36" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Vực Vin | TV | xã Tiên An | H. Tiên Phước |
|
| 15° 24' 34" | 108° 20' 46" | 15° 25' 50" | 108° 19' 05" | D-49-13-B-a |
đường tỉnh 614 | KX | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 21" | 108° 18' 16" | 15° 37ʹ 07" | 108° 13' 10" | D-49-1-D-c |
đường tỉnh 615 | KX | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước |
|
| 15° 37' 52" | 108° 31' 18" | 15° 33' 20" | 108° 17' 34" | D-49-1-D-c |
thôn Cẩm Đông | DC | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 34' 20" | 108° 19' 16" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Cẩm Lãnh | DC | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 33' 53" | 108° 18' 37" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Cẩm Long | SV | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 34' 45" | 108° 19' 38" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Cẩm Phô | DC | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 33' 04" | 108° 16' 48" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Cẩm Tây | DC | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 33' 29" | 108° 17' 28" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Cẩm Trung | DC | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 33' 33" | 108° 17' 48" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Dương Tranh | SV | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 33' 09" | 108° 16' 34" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Đá Đen | SV | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 35' 12" | 108° 19' 13" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Đá Trắng | SV | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 33' 44" | 108° 16' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
đồi Eo Gió | SV | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 33' 49" | 108° 19' 15" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
cầu Ngã Hai | KX | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 33' 44" | 108° 18' 13" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
cầu Ông Nông | KX | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 33' 12" | 108° 17ʹ 33" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Vú | SV | xã Tiên Cẩm | H. Tiên Phước | 15° 32' 49" | 108° 19' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 26' 41" | 108° 17' 15" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 26' 44" | 108° 17' 55" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 13" | 108° 19' 03" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 37" | 108° 18' 07" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 60" | 108° 17' 34" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 58" | 108° 18' 01" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn 7A | DC | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 43" | 108° 17' 43" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn 7B | DC | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 29' 24" | 108° 17' 26" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
quốc lộ 40B | KX | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-B-a |
đường tỉnh 616 | KX | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-B-a |
cầu chìm Sông Tiên | KX | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 29' 23" | 108° 18' 02" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Đá Vách | TV | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 27' 49" | 108° 17' 12" | 15° 27' 24" | 108° 18' 52" | D-49-13-B-a |
hồ Đá Vách | TV | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 59" | 108° 17ʹ 08" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Đầu Voi | SV | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 25' 40" | 108° 18' 04" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Đèo Liêu | TV | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 43" | 108° 16' 19" | 15° 27' 07" | 108° 18' 10" | D-49-13-B-a |
cầu Hóc Chèo | KX | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 09" | 108° 17ʹ 26" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Hòn Ganh | SV | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 25' 44" | 108° 17' 16" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Đèo Liêu | KX | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 26' 11" | 108° 16' 29" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Nà Lá | SV | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 25' 39" | 108° 16' 46" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Suối Nhoa | TV | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 32" | 108° 16' 47" | 15° 29' 50" | 108° 17' 22" | D-49-13-B-a |
cầu Sông Tiên | KX | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 29' 16" | 108° 18' 10" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Sông Tiên | TV | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-B-a |
cầu Tiên Phước | KX | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 38" | 108° 18' 45" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Sông Trạm | TV | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 21' 52" | 108° 23' 28" | 15° 28' 37" | 108° 18' 49" | D-49-13-B-a |
cầu Vũng Dầu | KX | xã Tiên Cảnh | H. Tiên Phước | 15° 26' 56" | 108° 17' 22" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 31' 30" | 108° 17' 17" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 36" | 108° 17ʹ 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 29' 51" | 108° 16' 28" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 10" | 108° 15' 32" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
đường tỉnh 614 | KX | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 21" | 108° 18' 16" | 15° 37' 07" | 108° 13' 10" | D-49-1-D-c |
núi Bằng Lim | SV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 29' 18" | 108° 14' 21" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
núi Bình Sơn | SV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 29' 38" | 108° 13' 55" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
suối Cò Vày | TV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước |
|
| 15° 32' 52" | 108° 19' 45" | 15° 31' 39" | 108° 17' 05" | D-49-1-D-c |
đồi Dương Sửu | SV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 23" | 108° 17' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Hội An | DC | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 38" | 108° 17' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Hội Lâm | DC | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 31' 04" | 108° 17' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
cầu Lò Rèn | KX | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 32" | 108° 17' 31" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Suối Lung | TV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 44" | 108° 14' 00" | 15° 33' 25" | 108° 12' 10" | D-49-1-C-d; D-49-13-A-b |
Suối Nhoa | TV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 32" | 108° 16' 47" | 15° 29' 50" | 108° 17' 22" | D-49-13-B-a |
suối Ồ Ồ | TV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước |
|
| 15° 30' 21" | 108° 14' 11" | 15° 30' 36" | 108° 16' 51" | D-49-1-C-c; D-49-1-D-d; D-49-13-A-b; D-49-13-B-a |
thôn Thanh Bôi | DC | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 12" | 108° 16' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Thanh Khê | DC | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 03" | 108° 14' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Thanh Tân | DC | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 46" | 108° 16' 35" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Sông Tiên | TV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-1-D-c; D-49-13-B-a |
cầu Tiên Châu | KX | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 26" | 108° 17' 12" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Suối Trảy | TV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước |
|
| 15° 31' 39" | 108° 17' 05" | 15° 31' 10" | 108° 16' 31" | D-49-1-D-c |
núi Tú Sơn | SV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 30' 22" | 108° 18' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Vú | SV | xã Tiên Châu | H. Tiên Phước | 15° 32' 49" | 108° 19' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Dương Tranh | SV | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 33' 09" | 108° 16' 34" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Đá Trắng | SV | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 33' 44" | 108° 16' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Đại Tráng | DC | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 33' 23" | 108° 12' 56" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Núi Hoắc | SV | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 34' 05" | 108° 15' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Suối Khân | TV | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước |
|
| 15° 34' 34" | 108° 13' 17" | 15° 33' 23" | 108° 12' 13° | D-49-1-C-d; D-49-1-D-c |
Núi Lãm | SV | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 33' 49" | 108° 13' 53" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Núi Lớn | SV | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 33' 36" | 108° 13' 44" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Suối Lung | TV | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 44" | 108° 14' 00" | 15° 33' 25" | 108° 12' 10" | D-49-1-C-d |
thôn Phú Vinh | DC | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 33' 21" | 108° 13' 51" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Tài Thành | DC | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 32' 50" | 108° 13' 59" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Sông Tiên | TV | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-1-C-d; D-49-1-D-c |
thôn Tiên Tráng | DC | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 33' 01" | 108° 14' 39" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
thôn Trung An | DC | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 33' 28" | 108° 15' 42" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
thôn Tú An | DC | xã Tiên Hà | H. Tiên Phước | 15° 32' 56" | 108° 15' 37" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 26' 12" | 108° 14' 41" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 25' 46" | 108° 15' 47" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 25' 22" | 108° 16' 12" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 25' 07" | 108° 15' 33" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 24' 58" | 108° 14' 37" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
quốc lộ 40B | KX | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-A-b; D-49-13-B-a |
đường tỉnh 616 | KX | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-A-b; D-49-13-B-a |
cầu Bà Lợi | KX | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 25' 15" | 108° 15' 42" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Suối Cầu | TV | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước |
|
| 15° 24' 35" | 108° 15' 14" | 15° 24' 59" | 108° 15' 53" | D-49-13-B-a |
cầu Công Trạng | KX | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 25' 33" | 108° 15' 39" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Đồn Lớn | SV | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 24' 56" | 108° 16' 05" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Đồng Quán | KX | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 25' 25" | 108° 15' 37" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Gành Giăng | TV | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước |
|
| 15° 27' 01" | 108° 13' 56" | 15° 27' 17" | 108° 12' 49" | D-49-13-B-a; D-49-13-A-b |
suối Hố Răm | TV | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước |
|
| 15° 23' 56" | 108° 14' 43" | 15° 24' 35" | 108° 15' 14" | D-49-13-B-a; D-49-13-A-b |
suối Hố Tô | TV | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước |
|
| 15° 24' 26" | 108° 16' 03" | 15° 24' 59" | 108° 15' 53" | D-49-13-B-a |
Đèo Liêu | KX | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 26' 11" | 108° 16' 29" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Suối Lớn | TV | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước |
|
| 15° 25' 21" | 108° 15' 46" | 15° 25' 15" | 108° 17' 05" | D-49-13-B-a |
núi Nà Lá | SV | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 25' 39" | 108° 16' 46" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Nà Thao | TV | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước |
|
| 15° 23' 43" | 108° 13' 52" | 15° 25' 13" | 108° 13' 06" | D-49-13-A-b |
cầu Thiên Lu | KX | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 25' 18" | 108° 16' 05" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Cầu Ván | KX | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước | 15° 25' 04" | 108° 14' 48" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
sông Vực Đôi | TV | xã Tiên Hiệp | H. Tiên Phước |
|
| 15° 25' 13" | 108° 13' 06" | 15° 26' 52" | 108° 12' 03" | D-49-13-A-b |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 23" | 108° 11' 35" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 08" | 108° 11' 52" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 49" | 108° 10' 50" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 04" | 108° 10' 58" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 36" | 108° 11' 18" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 6 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 47" | 108° 10' 14" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 7 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 16" | 108° 09' 21" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 8 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 39" | 108° 09' 15" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 9 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 21" | 108° 09' 48" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 10 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 28" | 108° 10' 20" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
thôn 11 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 15" | 108° 10' 47" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
thôn 12 | DC | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27ʹ 04" | 108° 10' 00" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Suối Bùn | TV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 23' 33" | 108° 10' 47" | 15° 23' 36" | 108° 09' 17" | D-49-13-A-b |
Núi Chuối | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 50" | 108° 10' 43" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
suối Cửa Miếu | TV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 27' 44" | 108° 11' 14" | 15° 29' 36" | 108° 13' 53" | D-49-13-A-b |
núi Dốc Lung | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 30' 21" | 108° 10' 36" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
đồi Dương Bồ | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 59" | 108° 10' 14" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
núi Dương Châu Chấu | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 26' 37" | 108° 09' 26" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
núi Dương Nứa | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 25' 12" | 108° 11' 22" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
đồi Dương Thờ | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 56" | 108° 09' 15" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
núi Đá Bàn | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 44" | 108° 09' 54" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
suối Đá Mài | TV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 25' 04" | 108° 11' 19" | 15° 26' 55" | 108° 10' 06" | D-49-13-A-b |
suối Đá Ráp | TV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 13" | 108° 11' 40" | 15° 27' 41" | 108° 11' 14" | D-49-13-A-b |
đồi Đồng Dài | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 04" | 108° 09' 51" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
cầu Hai Duân 1 | KX | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 32" | 108° 10' 39" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
cầu Hai Duân 2 | KX | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 30" | 108° 10' 50" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
núi Hòn E | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 29' 56" | 108° 09' 49" |
|
|
|
| D-49-13-A-b; D-49-1-C-d |
đồi Hòn Súc | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 28' 28" | 108° 11' 30" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
suối Nà Cau | TV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 23' 38" | 108° 12' 37" | 15° 25' 34" | 108° 08' 34" | D-49-13-A-b |
suối Nà Sổ | TV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 25' 19" | 108° 11' 59" | 15° 26' 52" | 108° 11' 55" | D-49-13-A-b |
Nhà máy Thủy điện Sông Tranh 3 | KX | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 26' 48" | 108° 08' 38" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
cầu treo Sông Tum | KX | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27' 28" | 108° 11' 26" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Sông Tranh | TV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước |
|
| 14° 57' 41" | 108° 07' 24" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-A-b |
Cầu Trắng | KX | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 27ʹ 43" | 108° 11' 14" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Sông Tum | TV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 52" | 108° 12' 03" | 15° 27' 36" | 108° 08' 47" | D-49-13-A-b |
núi Vạn Năng | SV | xã Tiên Lãnh | H. Tiên Phước | 15° 30' 12" | 108° 09' 08" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 23' 54" | 108° 21' 10" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 25' 58" | 108° 21' 07" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 26' 12" | 108° 22' 04" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 26' 56" | 108° 21' 50" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 25' 58" | 108° 20' 35" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
sông Bồng Miêu | TV | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước |
|
| 15° 20' 29" | 108° 26' 37" | 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | D-49-13-B-a |
núi Chóp Vung | SV | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 26' 42" | 108° 20' 25" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Suối Dưa | TV | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước |
|
| 15° 23' 09" | 108° 21' 48" | 15° 24' 34" | 108° 20' 46" | D-49-13-B-a |
Cầu Lỡ | KX | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 25' 48" | 108° 20' 50" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Ông Bách | KX | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 25' 43" | 108° 21' 09" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Ông Quần | SV | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 24' 01" | 108° 20' 07" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu Quế Phương | KX | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước | 15° 26' 08" | 108° 22' 22" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Sông Tiên | TV | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-B-a; D-49-13-B-a |
suối Vực Vin | TV | xã Tiên Lập | H. Tiên Phước |
|
| 15° 24' 34" | 108° 20' 46" | 15° 25' 50" | 108° 19' 05" | D-49-13-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 28' 13" | 108° 21' 04" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 28' 08" | 108° 20' 23" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 27' 55" | 108° 19' 55" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 27' 34" | 108° 20' 46" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 26' 58" | 108° 21' 15" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Cà Đong | TV | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 32' 15" | 108° 21' 18" | 15° 28' 16" | 108° 19' 44" | D-49-13-B-a |
núi Chóp Vung | SV | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 26' 42" | 108° 20' 25" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
đồi Gò Mè | SV | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 27' 23" | 108° 21' 16" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Hòn Dưỡng | SV | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 28' 29" | 108° 21' 01" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
hồ Hố Quốc | TV | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 28' 17" | 108° 21' 24" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu tràn Sông Tiên | KX | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 27' 33" | 108° 21' 48" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu thôn 4 | KX | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 27ʹ 49" | 108° 20' 36" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Sông Tiên | TV | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07ʹ 09" | D-49-13-B-a |
cầu Tiên Giang | KX | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 28' 01" | 108° 20' 05" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Sông Trạm | TV | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 21' 52' | 108° 23' 28" | 15° 28' 37" | 108° 18' 49" | D-49-13-B-a |
núi Yên Chàm | SV | xã Tiên Lộc | H. Tiên Phước | 15° 28' 01" | 108° 21' 33" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 30' 50" | 108° 19' 11" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 30' 51" | 108° 19' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 30' 07" | 108° 18' 36" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 31' 07" | 108° 18' 22" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 30' 11" | 108° 18' 48" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 6 | DC | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 29' 47" | 108° 19' 04" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 7 | DC | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 29' 36" | 108° 19' 27" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 8 | DC | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 30' 27" | 108° 19' 24" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 9 | DC | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 29' 43" | 108° 18' 36" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Bình An | TV | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 53" | 108° 18' 60" | 15° 29' 09" | 108° 18' 19" | D-49-1-D-c; D-49-13-B-a |
suối Cò Vày | TV | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 32' 52" | 108° 19' 45" | 15° 31' 39" | 108° 17' 05" | D-49-1-D-c |
Suối Đình | TV | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 31' 30" | 108° 19' 55" | 15° 29' 53" | 108° 18' 60" | D-49-1-D-c; D-49-13-B-a |
Núi Một | SV | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 31' 21" | 108° 19' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Tú Sơn | SV | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 30' 22" | 108° 18' 18" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Vú | SV | xã Tiên Mỹ | H. Tiên Phước | 15° 32' 49" | 108° 19' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 27' 28" | 108° 14' 11" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 28' 01" | 108° 12' 18" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 21' 14" | 108° 12' 39" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 26' 60" | 108° 12' 12" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 26' 22" | 108° 12' 45" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 6 | DC | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 25' 46" | 108° 13' 51" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
núi Bằng Lim | SV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 29' 18" | 108° 14' 21" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
núi Bình Sơn | SV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 29' 38" | 108° 13' 55" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Suối Bùn | TV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 23' 33" | 108° 10' 47" | 15° 23' 36" | 108° 09' 17" | D-49-13-A-b |
suối Cửa Miếu | TV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 27' 44" | 108° 11' 14" | 15° 29' 36" | 108° 13' 53" | D-49-13-A-b |
suối Gành Giăng | TV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 27' 01" | 108° 13' 56" | 15° 27' 17" | 108° 12' 49" | D-49-13-B-a; D-49-13-A-b |
cầu Hố Liễu | KX | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 26' 19" | 108° 12' 52" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
cầu Hố Nánh | KX | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 26' 28" | 108° 12' 32" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
suối Nà Cau | TV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 23' 38" | 108° 12' 37" | 15° 25' 34" | 108° 08' 34" | D-49-13-A-b |
suối Nà Sổ | TV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 25' 19" | 108° 11' 59" | 15° 26' 52" | 108° 11' 55" | D-49-13-A-b |
suối Nước Lộn | TV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 25' 57" | 108° 15' 05" | 15° 27' 01" | 108° 13' 56" | D-49-13-B-a; D-49-13-A-b |
suối Ồ Ồ | TV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 27' 17' | 108° 12' 49" | 15° 26' 52" | 108° 12' 03" | D-49-13-A-b |
cầu Ông Hường | KX | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 25' 52" | 108° 13' 33" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
cầu Suối Trau | KX | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 25' 57" | 108° 13' 19" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Sông Tum | TV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 52" | 108° 12' 03" | 15° 27ʹ 36" | 108° 08' 47" | D-49-13-A-b |
sông Vực Đôi | TV | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước |
|
| 15° 25' 13" | 108° 13' 06" | 15° 26' 52" | 108° 12' 03" | D-49-13-A-b |
cầu Vực Sịa | KX | xã Tiên Ngọc | H. Tiên Phước | 15° 26' 56" | 108° 12' 05" |
|
|
|
| D-49-13-A-b |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 32' 04" | 108° 20' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 31' 27" | 108° 20' 32" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 31' 21" | 108° 21' 27" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 31' 04" | 108° 22' 21" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 30' 31" | 108° 21' 40" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 6 | DC | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 30' 35" | 108° 20' 48" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
suối Cà Đong | TV | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước |
|
| 15° 32' 15" | 108° 21' 18" | 15° 28' 16" | 108° 19' 44" | D-49-1-D-c |
suối Cầu Vông | TV | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 49" | 108° 23' 16" | 15° 30' 43" | 108° 21' 52" | D-49-1-D-c |
suối Cò Vày | TV | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước |
|
| 15° 32' 52" | 108° 19' 45" | 15° 31' 39" | 108° 17' 05" | D-49-1-D-c |
núi Dương Con | SV | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 33' 01" | 108° 21' 56" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Dương Quyền | SV | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 32' 16" | 108° 22' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Một | SV | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 31' 21" | 108° 19' 58" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Ngọc | SV | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 32' 49" | 108° 20' 59" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Vú | SV | xã Tiên Phong | H. Tiên Phước | 15° 32' 49" | 108° 19' 05" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 34' 29" | 108° 17' 41" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 34' 01" | 108° 16' 46" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 34' 44" | 108° 16' 09" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 34' 28" | 108° 13' 60" |
|
|
|
| D-49-1-C-d |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 34' 53" | 108° 15' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Thôn 6 | DC | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 35' 36" | 108° 16' 47" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
đường tỉnh 614 | KX | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 21" | 108° 18' 16" | 15° 37' 07" | 108° 13' 10" | D-49-1-C-d; D-49-1-D-c |
suối Đá Bàn | TV | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước |
|
| 15° 34' 38" | 108° 15' 59" | 15° 35' 00" | 108° 14' 06" | D-49-1-C-d; D-49-1-D-c |
núi Đá Trắng | SV | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 33' 44° | 108° 16' 43" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Hoắc | SV | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 34' 05" | 108° 15' 25" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
Núi Ngang | SV | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 35' 28" | 108° 15' 10" |
|
|
|
| D-49-1-D-c |
núi Ông Giài | SV | xã Tiên Sơn | H. Tiên Phước | 15° 35' 04° | 108° 16' 44" |
|
|
|
| D-49-1-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 30' 19" | 108° 22' 23" |
|
|
|
| D-49-1-D-c; D-49-1-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 56" | 108° 21' 50" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 17" | 108° 21' 47" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 39" | 108° 21' 25" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 37" | 108° 20' 05" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 28' 59" | 108° 20' 50" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 7 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 11" | 108° 21' 33" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 8 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 28' 36" | 108° 21' 46" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 27' 46" | 108° 22' 23" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Thôn 10 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 28' 43" | 108° 22' 38" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
thôn 11 | DC | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 29" | 108° 22' 25" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
quốc lộ 40B | KX | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước |
|
| 14° 35' 42" | 108° 31' 51" | 14° 59' 13" | 108° 03' 00" | D-49-13-B-a; D-49-1-D-d; D-49-1-D-c |
đường tỉnh 616 | KX | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 33' 59" | 108° 29' 32" | 15° 08' 12" | 108° 07' 29" | D-49-13-B-a; D-49-1-D-d; D-49-1-D-c |
cầu Cả Bé | KX | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 01" | 108° 21' 03" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Cà Đong | TV | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 32' 15" | 108° 21' 18" | 15° 28' 16" | 108° 19' 44" | D-49-13-B-a |
suối Cầu Vông | TV | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 49" | 108° 23' 16" | 15° 30' 43" | 108° 21' 52" | D-49-13-B-a |
đài tưởng niệm Cây Cốc | KX | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 14" | 108° 21' 42" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Núi Dàng | SV | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 27' 13" | 108° 23' 02" |
|
|
|
| D-49-13-B-b |
núi Gò Rùa | SV | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 49" | 108° 22' 16" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
suối Ông Đình | TV | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 29' 35" | 108° 20' 00" | 15° 28' 40" | 108° 18' 55" | D-49-13-B-a |
Núi Sấu | SV | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 20" | 108° 20' 51" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
cầu tràn Sông Tiên | KX | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 21' 33" | 108° 21' 48" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
Sông Tiên | TV | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước |
|
| 15° 26' 01" | 108° 22' 44" | 15° 34' 11" | 108° 07' 09" | D-49-13-B-a |
Cầu Vôi | KX | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 29' 23" | 108° 21' 28" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
núi Yên Chàm | SV | xã Tiên Thọ | H. Tiên Phước | 15° 28' 01" | 108° 21' 33" |
|
|
|
| D-49-13-B-a |
- 1Thông tư 24/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 23/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 25/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú Yên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 32/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 33/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 15/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 2Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Thông tư 24/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 23/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 25/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú Yên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 32/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 33/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 15/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 29/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 29/2015/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/05/2015
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
- Ngày công báo: 27/06/2015
- Số công báo: Từ số 627 đến số 628
- Ngày hiệu lực: 20/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết