Hệ thống pháp luật

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2025/TT-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - K THUẬT DỊCH VỤ TUYỂN CHỌN, HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO QUỐC GIA

Căn cứ Luật thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thể dục thể thao Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thể thao quốc gia.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định về định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thể thao quốc gia có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công).

2. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để cung cấp dịch vụ sự nghiệp công;

b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc triển khai dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;

c) Khuyến khích các cơ quan, tổ chức ngoài công lập có triển khai cung cấp dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước, các ngành, địa phương áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật tại Thông tư này.

Điều 2. Quy định chung định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Thông tư này là mức tối đa, được bảo đảm tính đúng, tính đủ để hoàn thành thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này là căn cứ để các cơ quan, tổ chức liên quan xác định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước cho phù hợp với Nghị định 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

3. Xác định chức danh lao động:

a) Các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công của bảng định mức áp dụng theo Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao (sau đây gọi là Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL).

b) Trường hợp các chức danh lao động bong thành phần hao phí nhân công không có trong Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL thì áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Nghị định 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập hoặc xem xét quy đổi tương đương theo vị trí việc làm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

4. Đối với hao mòn và khấu hao tài sản thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Điều 3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:

a) Định mức lao động: Là thời gian lao động trực tiếp và lao động gián tiếp cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ. Mức hao phí của lao động trực tiếp là thời gian thực hiện các công đoạn theo hướng dẫn triển khai dịch vụ sự nghiệp công, được tính bằng công, mỗi công tương ứng với thời gian làm việc 01 ngày làm việc (8 giờ) của người lao động theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động. Mức hao phí của lao động gián tiếp tính bằng 15% tỷ lệ phần trăm của lao động trực tiếp tương ứng.

b) Hao phí máy móc, thiết bị sử dụng: Là thời gian sử dụng, số lượng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc tuyển chọn, huấn luyện vận động viên. Hao phí máy móc, thiết bị tính theo hệ số hao phí theo quy định.

c) Hao phí vật tư sử dụng: Là số lượng các loại vật liệu cụ thể và cần thiết sử dụng trực tiếp để phục vụ cho việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công. Mức hao phí trong định mức được tính bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể. Mức hao phí vật liệu phụ được tính theo đơn vị thời gian tháng.

2. Kết cấu của định mức bao gồm các nội dung sau:

a) Tên định mức;

b) Mô tả thành phần công việc: Là nội dung các công đoạn chính để thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công;

c) Bảng định mức, bao gồm:

- Định mức lao động: Hạng bậc lao động, thành phần nhân sự, đơn vị tính mức hao phí, trị số định mức hao phí lao động;

- Hao phí máy móc, thiết bị sử dụng: Tên loại máy móc hoặc thiết bị, đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí sử dụng;

- Hao phí vật tư: Tên và quy cách vật liệu, đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí vật liệu;

- Yêu cầu về cơ sở vật chất: Tên cơ sở vật chất, diện tích sử dụng.

- Trị số định mức hao phí: Là giá trị tính bằng số của hao phí nhân công, máy móc, thiết bị, vật liệu sử dụng.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công được quy định như sau:

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tuyển chọn vận động viên thể thao quốc gia theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ huấn luyện vận động viên thể thao quốc gia theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này, các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các cơ quan có liên quan ở trung ương và địa phương xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể phù hợp với chức năng và điều kiện của đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành, địa phương.

2. Đối với các định mức chưa được quy định tại Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia thì áp dụng theo quy định tại Thông tư này.

3. Cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để triển khai cung ứng dịch vụ sự nghiệp công có liên quan căn cứ điều kiện thực tế, đề xuất với cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định xây dựng định mức cụ thể.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2025.

2. Trường hợp các văn bản viện dẫn Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Cục Thể dục thể thao Việt Nam) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra VB va QLXLVPHC-B Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Các Cục, Vụ, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao;
- Công báo điện tử; Cổng TTĐT Chính phủ; CSDL quốc gia về pháp luật;
- Cổng TTĐT của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Lưu: VT, CTDTTVN. P.300.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TUYỂN CHỌN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 07/2025/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Phần A - MÔ TẢ THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ phục vụ cho công tác tuyển chọn vận động viên (viết tắt là VĐV);

- Triển khai tuyển chọn: đánh giá trình độ chuyên môn của vận động viên: Kiểm tra hình thái, y sinh học, tâm lý, thể lực, kỹ thuật VĐV;

- Thông báo kết quả tuyển chọn.

Phần B - BẢNG ĐỊNH MỨC

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Định mức hao phí giành cho 01 đợt tuyển chọn 1 đội đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Định mức lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

Người thực hiện(1)

Số ngày làm việc

Số giờ/ngày công lao động

Trị số hao phí (công)

 

1

Định mức lao động trực tiếp - Hội đồng tuyển chọn

10

 

 

15,43750

 

-

Đại diện chuyên môn thuộc cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương về Thể dục thể thao (viết tắt là TDTT)

1

6

8 giờ/ngày

 

Viên chức hạng III hoặc tương đương trở lên

-

Đại diện chuyên môn thuộc Liên đoàn Hiệp hội thể thao quốc gia môn thể thao tuyển chọn (nếu có)

1

6

8 giờ/ngày

 

Viên chức hạng III hoặc tương đương trở lên

-

Huấn luyện viên môn thể thao tuyển chọn

4

6

8 giờ/ngày

 

HLV Hạng III bậc 3/9 tương đương trở lên

-

Huấn luyện viên thể lực

1

6

8 giờ/ngày

 

HLV Hạng III hoặc tương đương trở lên

-

Kỹ thuật y

2

6

8 giờ/ngày

 

Hạng III bậc 3/9 hoặc tương đương

-

Bác sỹ

1

6

8 giờ/ngày

 

Hạng III hoặc tương đương trở lên

2

Định mức lao động gián tiếp 15%

 

 

 

2,31563

 

-

Nhân viên phục vụ

 

 

 

 

 

-

Nhân viên hành chính

 

 

 

 

Hạng III hoặc tương đương trở lên

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

(Ghi chú: Định mức hao phí giành cho 01 đợt tuyển chọn 1 đội đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Yêu cầu

Định mức

Mức hao phí

A

Trang thiết bị chung

 

 

 

III.1

Đánh giá thể lực, kỹ thuật VĐV

 

 

 

1.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

Casio Nhật

1

0,00846

2.

Thước dây 30m

Chiếc

Tiêu chuẩn Việt Nam

1

1

3.

Lực kế lưng

Bộ

Tiêu chuẩn châu Á

1

0,00846

4.

Lực bóp tay

Chiếc/VĐV

Tiêu chuẩn châu Á

1

0,00846

5.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

Tiêu chuẩn Việt Nam

1

1

6.

Máy quay Camera

Chiếc

4K Full HD

4

0,00846

7.

Máy tính xách tay

Chiếc/VĐV

Tiêu chuẩn quốc tế cấu hình cao

1

0,00846

8.

Máy in Laser A4

Chiếc/máy tính

Tiêu chuẩn NSX

1

0,00846

9.

Còi

Chiếc

Tiêu chuẩn Việt Nam

2

0,00846

10.

Cân điện tử

Chiếc

Tiêu chuẩn Việt Nam

2

0,00846

11.

Chip điện tử

Chiếc

Tiêu chuẩn quốc tế

1

0,00846

12.

Bike Trainer kết nối thiết bị điện tử

Chiếc/VĐV

Tiêu chuẩn quốc tế

1

0,00529

13.

Đồng hồ thông minh

Chiếc/VĐV

Tiêu chuẩn quốc tế

1

0,00846

14.

Máy phân tích chuyển động 3D

Máy/VĐV

Tiêu chuẩn quốc tế

1

0,00529

15.

Thiết bị đo lực đạp xe gắn trên pedal hoặc giò đĩa

Bộ/Xe đạp/VĐV

Tiêu chuẩn quốc tế

1

0,00529

16.

Máychạybộ Treadmill

Chiếc/VĐV

Tiêu chuẩn quốc tế

1

0,00529

III.2

Thiết bị kiểm tra, đánh giá hình thái vận động viên

 

 

1

Thước đo nhân trắc

Bộ

Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu

1

0,00846

2

Cân điện tử

Chiếc

Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu

1

0,00846

3

Thước đo chiều cao

Bộ

Tiêu chuẩn Việt Nam

1

0,00846

4

Máy đo thành phần cơ thể (Thiết bị đo chỉ số BMI)

Bộ

Tiêu chuẩn quốc tế

1

0,00529

III.3

Thiết bị kiểm tra, đánh giá y sinh học vận động viên

 

 

1

Metamax 3B

Bộ

Tiêu chuẩn châu Á, châu Mỹ

1

0,00529

2

Xe đạp lực kế

Chiếc

Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu, châu Mỹ

1

0,00529

3

Thước đo chiều cao

Bộ

Tiêu chuẩn Việt Nam

1

0,0038

4

Máy đo dung tích sống

Bộ

Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu

1

0,00529

5

Máy đo Axitlactic máu

Bộ

Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu

1

0,00529

6

Máy đo VO2max

Chiếc

Tiêu chuẩn châu Á, châu Âu

1

0,00529

III.4

Thiết bị kiểm tra, đánh giá tâm lý vận động viên

 

 

1

Máy đo phản xạ test Vienna

Bộ

Tiêu chuẩn châu Âu, châu Mỹ

1

0,00529

2

Máy đo thời gian phản xạ

Bộ

Tiêu chuẩn châu Âu, châu Mỹ

1

0,00529

 

3. Định mức hao phí vật tư

(Ghi chú: Định mức hao phí vật tư giành cho 01 vận động viên được tuyển chọn)

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Băng dính

Cuộn

TCVN

5

0

5

2.

USB

Chiếc

TCVN

1

0

1

3.

Que thử axitlactic máu

Que/VĐV

TCVN

3

0

3

4.

Ống thổi

Ống/VĐV

TCVN

1

0

1

5

Nước uống

Thùng/VĐV

TCVN

1

0

1

6

Văn phòng phẩm

Gói/VĐV

TCVN

1

0

1

7

Quả cầu (Vật tư riêng cho môn Cầu lông)

Quả/VĐV

TCVN

10

0

10

 

4. Yêu cầu về cơ sở vật chất

TT

TÊN GỌI

Định mức cho 01 VĐV, thành viên Hội đồng

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1.

Phòng tập thể lực

6m2

8 giờ/ngày

2.

Phòng hồi phục

12m2

8 giờ/ngày

3.

Phòng họp

2m2

8 giờ/ngày

4.

Phòng tập/sân tập chuyên môn đào tạo VĐV (Sân cỏ bóng đá, đường piste sân Điền kinh, bể bơi 25mx50m, đường đạp xe...)

Toàn bộ mặt sân, phòng tập, bể và đường đạp đảm bảo tiêu chuẩn tập luyện chuyên môn theo quy định luật thi đấu quốc tế

8 giờ/ngày

5.

Phòng tập Roller

01 phòng

8 giờ/ngày

6.

Định mức phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ số phát triển cho công tác tuyển chọn VĐV

01 phòng

Theo yêu cầu kỹ thuật

7.

Bàn ghế

01 bộ/người

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 07/2025/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Phần A - MÔ TẢ THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Công tác chuẩn bị:

+ Đảm bảo tiện nghi nơi ăn, ở, sinh hoạt cho vận động viên.

+ Chuẩn bị cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ tập luyện cho công tác tập luyện cho vận động viên (viết tắt là VĐV).

+ Chuẩn bị lực lượng huấn luyện viên, chuyên gia, bác sĩ, nhân viên phục vụ công tác huấn luyện.

- Tổ chức triển khai huấn luyện, kiểm tra đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên gồm:

+ Xây dựng kế hoạch giáo án huấn luyện, nâng cao thể lực chung, thể lực chuyên môn, hoàn thiện kỹ thuật, chiến thuật và tâm lý thi đấu cho vận động viên;

+ Kiểm tra đánh giá thể lực, kỹ thuật, tâm sinh lý, thành tích thi đấu của vận động viên theo giai đoạn huấn luyện.

- Đánh giá kết quả huấn luyện:

+ Kiểm tra thành tích;

+ Tổng kết chương trình huấn luyện theo các chỉ tiêu và kế hoạch huấn luyện.

Phần B - BẢNG ĐỊNH MỨC CHUNG CÁC MÔN

1 . Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/20VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

2.

Giàn gánh tạ đa năng

Bộ/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

3.

Dàn tạ đa năng - hỗn hợp

Bộ/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

4.

Dàn tạ đôi từ 24kg đến 26kg

Bộ/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

5.

Dàn tạ đôi từ 4kg đến 22kg

Bộ/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

6.

Máy đạp đùi

Bộ/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

7.

Máy kéo đùi sau

Bộ/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

8.

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Bộ/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

9.

Máy tập ép, mở đùi

Bộ/30VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

10.

Máy tập kéo, xô lưng

Bộ/30VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

11.

Máy đẩy vai

Bộ/30VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

12.

Máy tập bắp chuối

Bộ/30VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

13.

Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ

Bộ/50VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

14.

Máy chạy

Bộ/50VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

15.

Ghế tập cơ bụng

Bộ/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

16.

Ghế căng tập lưng

Bộ/30VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

17.

Ghế đẩy ngực dốc lên

Bộ/30VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

18.

Ghế đẩy ngực dốc xuống

Bộ/30VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

19.

Ghế đẩy ngực ngang

Bộ/30VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

20.

Khung nâng gối, đu xà

Bộ/30VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

21.

Tạ tay

Bộ/20VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

22.

Bàn kéo tạ

Cái/đội

2

4 giờ/ngày

0.04521

23.

Bóng đặc

Quả/đội

20

4 giờ/ngày

0.04521

24.

Tạ bình vôi (5kg)

Quả/đội

10

4 giờ/ngày

0.04521

25.

Tạ bình vôi (7,5kg)

Quả/đội

10

4 giờ/ngày

0.04521

26.

Tạ bình vôi (10kg)

Quả/đội

10

4 giờ/ngày

0.04521

27.

Tạ đòn

Bộ/đội

2

4 giờ/ngày

0.04521

28.

Thang gióng

Cái/đội

2

4 giờ/ngày

0.04521

29.

Dây chão

Cái/đội

6

4 giờ/ngày

0.04521

30.

Máy tập phát triển cơ tay chuyên dụng từng môn

Chiếc/đội

1

4 giờ/ngày

0.04521

31.

Tạ chân

Bộ/đội

1

4 giờ/ngày

0.04521

32.

Xe máy theo đội tập

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.07233

33.

Xe vận chuyển trang thiết bị, dụng cụ tập luyện

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.07233

34.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

1

8 giờ/ngày

1

35.

Cân điện tử

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

1

 

2. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: định mức vật tư tính cho 01 vận động viên/năm

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Còi

Chiếc/hlv

2

0

2

2.

Giày tập thể lực

Đôi/người

4

0

4

3.

Giầy thể thao

Đôi/người

2

0

2

4.

Khăn tắm

Chiếc/người

4

0

4

5

Mũ mềm

Chiếc/người

2

0

2

6

Quần áo cộc

Bộ/người

4

0

4

7

Quần áo Suveterman

Bộ/người

4

0

4

8

Tất

Đôi/người

12

0

12

9

Quần áo gió

Bộ/người

2

0

2

10

Túi xách thi đấu

Chiếc/người

1

0

1

11

Hộp đựng đá lạnh

Cái/đội

5

0

5

12

Thùng đựng đá

Cái/đội

5

0

5

13

Bộ dụng cụ sơ cứu y tế

Bộ/đội

2

0

2

14

Nước uống

Thùng/VĐV

36

0

36

15

Dây nhảy (3m)

Chiếc/VĐV

2

0

2

 

3. Yêu cầu điều kiện cơ sở vật chất

Sân tập, phòng tập các môn được đảm bảo theo quy định như sau:

TT

TÊN GỌI

Định mức cho 01 VĐV

1.

Phòng tập thể lực

6m2

2.

Phòng hồi phục

12m2

3.

Phòng học lý thuyết

2m2

4.

Phòng tập/sân tập chuyên môn huấn luyện VĐV các môn thể thao (Sân cỏ bóng đá, đường piste sân Điền kinh, bể bơi 25mx50m, đường đạp xe, thảm tập võ, vật, đua thuyền...)

Toàn bộ mặt sân, bể và đường đạp, sàn tập, phòng tập theo tiêu chuẩn luật thi đấu quốc tế

5.

Nhà ăn

1,5m2

6.

Nhà nghỉ

12m2

7.

Nhà sinh hoạt chung

5m2

8.

Phòng tập chuyên môn

6m2

9.

Phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ số phát triển cho quá trình huấn luyện

1 phòng/đội

 

Phần C - BIỂU ĐỊNH MỨC CÁC MÔN THỂ THAO

TT

NỘI DUNG/MÔN THỂ THAO

BIỂU SỐ

1

Bắn cung

Biểu số 1

2

Bắn súng

Biểu số 2

3

Bi sắt

Biểu số 3

4

Billard-Snooker

Biểu số 4

5

Bóng bàn

Biểu số 5

6

Bóng chuyền bãi biển

Biểu số 6

7

Bóng chuyền trong nhà

Biểu số 7

8

Bóng đá 11 người

Biểu số 8

9

Bóng đá Bãi biển

Biểu số 9

10

Bóng đá Futsal

Biểu số 10

11

Bóng ném bãi biển

Biểu số 11

12

Bóng ném trong nhà

Biểu số 12

13

Bóng nước

Biểu số 13

14

Bóng rổ

Biểu số 14

15

Bowling

Biểu số 15

16

Boxing

Biểu số 16

17

Bơi

Biểu số 17

18

Bơi đường dài

Biểu số 18

19

Bơi nghệ thuật

Biểu số 19

20

Canoeing

Biểu số 20

21

Cầu lông

Biểu số 21

22

Cầu mây

Biểu số 22

23

Cờ tướng

Biểu số 23

24

Cờ vua

Biểu số 24

25

Cử tạ

Biểu số 25

26

Đá cầu

Biểu số 26

27

Đấu kiếm

Biểu số 27

28

Điền kinh

Biểu số 28

28

Golf

Biểu số 29

30

Judo

Biểu số 30

31

Jujitsu

Biểu số 31

32

Karate

Biểu số 32

33

Kick Boxing

Biểu số 33

34

Kurash

Biểu số 34

35

Khiêu vũ thể thao

Biểu số 35

36

Lặn

Biểu số 36

37

Muay

Biểu số 37

38

Nhảy cầu

Biểu số 38

39

Pencak Silat

Biểu số 39

40

Quần vợt

Biểu số 40

41

Rowing

Biểu số 41

42

Sailing

Biểu số 42

43

Sambo

Biểu số 43

44

Taekwondo

Biểu số 44

45

Thể dục Aerobic

Biểu số 45

46

Thể dục dụng cụ

Biểu số 46

47

Thể dục nghệ thuật

Biểu số 47

48

Thể hình

Biểu số 48

49

Triathlon

Biểu số 49

50

Vật

Biểu số 50

51

Vovinam

Biểu số 51

52

Wushu

Biểu số 52

53

Xe đạp

Biểu số 53

54

Trượt băng

Biểu số 54

55

Roller Skate (Trượt ván và trượt giầy)

Biểu số 55

56

Đua thuyền truyền thống

Biểu số 56

57

Trượt lòng máng

Biểu số 57

 

BIỂU SỐ 1 - MÔN BẮN CUNG

1. Định mức lao động

 (Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

A

Định mức lao động trực tiếp

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên đội Cung 1 dây

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên đội Cung 3 dây

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1.

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Quần áo tập luyện

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

1

2.

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

1

3.

Áo bắn

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

4.

Giày tập luyện

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

1

5.

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

1

6.

Tất tập luyện

Đôi/người

4

8 giờ/ngày

1

7.

Tất thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

1

8.

Bao tay Cung 1 dây

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

0,09041

9.

Bao tên

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

10.

Báng cung

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

11.

Cánh cung

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

0,09041

12.

Dây cung

Cuộn/VĐV

4

8 giờ/ngày

1

13.

Kìm bắn cho cung 3 dây

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

0,09041

14.

Cần thăng bằng

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

15.

Thước ngắm

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

16.

Giá đỡ cung

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

17.

Thân tên

Hộp/VĐV

6

8 giờ/ngày

1

18.

Cánh tên

Hộp/VĐV

36

8 giờ/ngày

1

19.

Chỉnh tên

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,0226

20.

Đầu tên

Hộp/VĐV

12

8 giờ/ngày

1

21.

Đuôi tên

Hộp/VĐV

12

8 giờ/ngày

1

22.

Lõi đuôi nhôm

Túi/VĐV

12

8 giờ/ngày

1

23.

Mặt bia

Bộ/30 VĐV

25

8 giờ/ngày

1

24.

Giá đỡ bia

Bộ/30 VĐV

25

8 giờ/ngày

0,09041

25.

Giấy bia

Tờ/VĐV

100

8 giờ/ngày

1

26.

Kính xem điểm chạm

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

27.

Dây cuốn

Cuộn/VĐV

2

8 giờ/ngày

1

28.

Máy cắt tên

Cái/30 VĐV

1

2 giờ/ngày

0,0226

29.

Máy cân chỉnh cung

Cái/30 VĐV

1

2 giờ/ngày

0,0226

30.

Máy ép cân chỉnh dây cung

Cái/30 VĐV

1

2 giờ/ngày

0,0226

31.

Bộ khung làm dây cung

Cái/30 VĐV

1

2 giờ/ngày

0,0226

32.

Dây kẻ sân

Mét/30 VĐV

1000

2 giờ/ngày

0,0226

33.

Đinh ghim dây

Cái/30 VĐV

400

2 giờ/ngày

0,0226

34.

Đinh ghim bia

Cái/30 VĐV

600

8 giờ/ngày

0,09041

35.

Đồng hồ (Smart watch)

Cái /VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

36.

Súng Massage toàn thân cầm tay

Cái /VĐV

6

8 giờ/ngày

0,09041

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Băng keo

Cuộn/VĐV

28

0%

28

2.

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

3.

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

2

0%

2

4.

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0%

4

 

BIỂU SỐ 2 - MÔN BẮN SÚNG

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Chuyên gia

3 chuyên gia/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên trưởng súng ngắn/súng trường

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên trưởng đĩa bay

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên đội đĩa bay

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5.

Huấn luyện viên đội súng ngắn

6 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6.

Huấn luyện viên đội súng trường

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7.

Huấn luyện viên đội súng trường di động

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8.

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9.

Huấn luyện viên tâm lý

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Nhân viên phục vụ

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

4.

Dinh dưỡng

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

5.

Nhân viên phục hồi chức năng

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức theo năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Súng ngắn hơi

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

2

Súng trường hơi

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

3

Súng trường hơi di động

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

4

Súng ổ quay

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

5

Súng ngắn bắn đạn nổ

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

6

Súng trường bắn đạn nổ

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

7

Súng bắn đĩa bay (Skeet)

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

8

Súng bắn đĩa bay (compark & Sporting)

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

9

Súng bắn đĩa bay (Trap)

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

10

Súng bắn đĩa bay (Double Trap)

Khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

11

Hòm đạn

Chiếc/ VĐV

02

8 giờ/ngày

02

12

Hòm súng

Chiếc/ khẩu/VĐV

02

8 giờ/ngày

02

13

Bình nén hơi

Chiếc/ khẩu/VĐV

02

8 giờ/ngày

0,09041

14

Đồng hồ đo áp suất buồng hơi

Chiếc/ VĐV

02

8 giờ/ngày

0,09041

15

Mặt bia điện tử (mặt trước và mặt sau)

Bộ/ VĐV

04

8 giờ/ngày

04

16

Máy hỗ trợ tập luyện scatt

Bộ/ VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

17

Máy đo gia tốc

Bộ/ VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

18

Máy nén hơi

Bộ/đội

01

8 giờ/ngày

0,09041

19

Giầy tập luyện

Đôi/ VĐV

04

8 giờ/ngày

04

20

Giày thi đấu

Đôi/ VĐV

04

8 giờ/ngày

04

21

Quần áo bắn

Bộ/ VĐV

02

8 giờ/ngày

02

22

Quần áo lót

Bộ/ VĐV

04

8 giờ/ngày

04

23

Găng tay bắn

Đôi/ VĐV

02

8 giờ/ngày

02

24

Bao cát

Bao/ VĐV

02

8 giờ/ngày

02

25

Bia giấy

Tờ/VĐV

3.650

8 giờ/ngày

3.650

26

Chân bắn đứng Súng trường

Chiếc/VĐV

02 01

8 giờ/ngày

0,09041

27

Đạn

Viên/VĐV

100.000

8 giờ/ngày

100.000

28

Đĩa bắn

Chiếc/VĐV

100.000

8 giờ/ngày

100.000

29

Dây bắn

Chiếc/VĐV

02

8 giờ/ngày

02

30

Dây lưng

Chiếc/VĐV

02

8 giờ/ngày

02

31

Giấy bia điện tử Súng hơi (mặt sau)

Cuộn/VĐV

365

8 giờ/ngày

365

32

Kính bắn

Chiếc/VĐV

02

8 giờ/ngày

02

33

Mũ bắn

Chiếc/VĐV

02

8 giờ/ngày

02

34

Nút tai

Chiếc/VĐV

10

8 giờ/ngày

10

35

Ống kính xem điểm chạm

Chiếc/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

36

Van nạp bình hơi

Chiếc/VĐV

02

8 giờ/ngày

02

37

Túi đựng trang bị

Chiếc/VĐV

02

8 giờ/ngày

02

38

Gioăng thay thế súng trường

Bộ/khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

39

Lò xo buồng áp lực hơi súng trường

Bộ/khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

40

Lò xo kim hỏa súng trường

Bộ/khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

41

Gioăng thay thế súng ngắn

Bộ/khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

42

Lò xo buồng áp lực hơi súng ngắn

Bộ/khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

43

Lò xo kim hỏa súng ngắn

Bộ/khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

44

Van buồng áp hơi súng ngắn

Bộ/khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

45

Lò xo kim hỏa súng trường thể thao

Bộ/khẩu/VĐV

01

8 giờ/ngày

0,09041

46

Cân cò

Bộ/trường bắn

02

8 giờ/ngày

0,09041

47

Giá để súng môn đĩa bay

Bộ/trường bắn

01

8 giờ/ngày

0,09041

48

Máy bắn đĩa Skeet

Bộ/trường bắn

03

8 giờ/ngày

0,09041

49

Máy bắn đĩa trap

Bộ/trường bắn

16

8 giờ/ngày

0,09041

50

Thùng đựng catut

Bộ/trường bắn

08

8 giờ/ngày

0,09041

51

Bộ điều khiển đĩa bay

Bộ/trường bắn

03

8 giờ/ngày

0,09041

52

Hạt thông nóng súng

Hộp/VĐV

02

8 giờ/ngày

02

53

Máy chấm điểm bia giấy

Bộ/đội

02

8 giờ/ngày

0,09041

54

Bộ dưỡng chấm điểm chạm bia giấy

Bộ/đội

02

8 giờ/ngày

0,09041

55

Đồng hồ báo giờ điện tử

Bộ/đội

02

8 giờ/ngày

0,09041

56

Bảng bia điểm điện tử trường bắn 10m; 25m; 50m

Cái/trường bắn

02

8 giờ/ngày

0,09041

57

Loa bắt âm thanh trường bắn đĩa bay

Chiếc/bệ bắn

01

8 giờ/ngày

0,09041

58

Bảng bia điểm điện tử trường bắn đĩa bay

Cái/trường bắn

01

8 giờ/ngày

0,09041

59

Bảng điểm lật trường bắn đĩa bay

Cái/trường bắn

01

8 giờ/ngày

0,09041

60

Hệ thống bia điện tử trường bắn 50m, 10m

Bộ/trường bắn

60

8 giờ/ngày

0,09041

61

Hệ thống bia điện tử trường bắn 25m

Bộ/trường bắn

80

8 giờ/ngày

0,09041

62

Hệ thống bia điện tử trường bắn Di động

Bộ/trường bắn

04

8 giờ/ngày

0,09041

63

Máy điều khiển di động

Bộ/trường bắn

04

8 giờ/ngày

0,09041

64

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

01

8 giờ/ngày

0.14466

65

Còi

Chiếc/hlv

02

8 giờ/ngày

0.14466

66

Hạt thông nòng súng

Hộp/VĐV

01

8 giờ/ngày

1

69

Mỡ thông nòng

Tuýp/VĐV

01

8 giờ/ngày

1

70

Dầu thông nòng

Lọ/VĐV

01

8 giờ/ngày

1

71

Hộp kiểm tra tiêu chuẩn súng ngắn hơi

Cái/trường bắn

02

8 giờ/ngày

0,09041

72

Hộp kiểm tra tiêu chuẩn súng ngắn 25m

Cái/trường bắn

02

8 giờ/ngày

0,09041

73

Cân điện tử kiểm tra trọng lượng súng

Cái/trường bắn

01

8 giờ/ngày

0,09041

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Băng dính

Cuộn/đội

50

0

50

2.

USB

Chiếc/đội

10

0

10

3.

Dây nhảy

Chiếc/đội

10

0

10

4

Dây chun kháng lực

Kích thước: (2080 x 4,5 x 6,4mm) - sức căng lực 8-15 lb (4kg - 7,5kg)

Chiếc/ VĐV

15

0

15

 

BIỂU SỐ 3 - MÔN PETANQUE (BI SẮT)

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên các nội dung cá nhân

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

3

Huấn luyện viên các nội dung đôi

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

4

Huấn luyện viên các nội dung phối hợp

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

5

Huấn luyện viên các nội dung bộ ba

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

6

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Nhân viên phục vụ

2 người/đội

8 giờ/ ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bi

Bộ/ VĐV

2

8 giờ/ngày

0,09041

2

Bi đích

Viên/ VĐV

10

8 giờ/ngày

10

3

Bộ kỹ thuật (có bộ bi kỹ thuật)

Bộ/ đội

4

8 giờ/ngày

0,09041

4

Vòng đứng

Cái/VĐV

2

8 giờ/ngày

0,09041

5

Máy tính xách tay

Cái/ đội

2

8 giờ/ngày

0,09041

6

Màn hình TV

Cái/ đội

2

8 giờ/ngày

0,09041

7

Thước đo chuyên dụng

Cái/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

8

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

1

Khăn lau bi

Cái/VĐV

4

0%

4

2

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0%

4

 

BIỂU SỐ 4 - MÔN BILLIARDS & SNOOKER

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên nhóm nội dung Carom

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

3.

Huấn luyện viên nhóm nội dung Pool

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

4.

Huấn luyện viên nhóm nội dung Snooker, English Billiards

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

5.

Huấn luyện viên các nội dung Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

6.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ tâm lý

1 người/ đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Nhân viên phục vụ

5 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử sụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bàn Carom

Cái/ đội

4

6-8 giờ/ngày

0,09041

2

Bàn Pool

Cái/ đội

6

6-8 giờ/ngày

0,09041

3

Bàn Snooker

Cái/ đội

4

6-8 giờ/ngày

0,09041

4

Bi Carom

Bộ/đội

5

6-8 giờ/ngày

5

5

Bi Pool

Bộ/đội

7

6-8 giờ/ngày

7

6

Bi Snooker

Bộ/đội

5

6-8 giờ/ngày

5

7

Bi English

Bộ/đội

5

6-8 giờ/ngày

5

8

Cái/VĐV

2

6-8 giờ/ngày

0,09041

9

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

2

6-8 giờ/ngày

2

10

Bảng điểm điện tử

Cái/ đội

14

6-8 giờ/ngày

0,09041

11

Máy quay camera

Cái/đội

2

6-8 giờ/ngày

0,09041

12

Máy tính xách tay

Cái/đội

2

6-8 giờ/ngày

0,09041

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

1

Khăn lau bi

Cái/VĐV

5

0%

5

2

Đầu cơ

Cái/VĐV

4

0%

4

3

Viên/VĐV

4

0%

4

4

Vải bàn Snooker

Tấm/ đội

8

0%

8

5

Vải bàn Pool

Tấm/ đội

12

0%

12

6

Vải bàn Carom

Tấm/ đội

8

0%

8

7

Găng tay

Chiếc/người

12

0%

12

 

BIỂU SỐ 5 - MÔN BÓNG BÀN

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Lao động gián tiếp

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

7.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên;

có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

8.

Huấn luyện viên đội nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9.

Huấn luyện viên đội nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10.

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

7

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)/VĐV

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Trang phục thi đấu

Bộ/VĐV

3

8 giờ/ngày

3

2.

Giầy thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

3.

Áo Bludon

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

4.

Tất thi đấu

Đôi/VĐV

6

4 giờ/ngày

6

5.

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

1

4 giờ/ngày

1

6.

Vợt Bóng bàn

Cái/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

7.

Quấn vợt

Cái/VĐV

200

8 giờ/ngày

200

8.

Kính chống chói

Cái/VĐV

2

8 giờ ngày

2

9.

Mũ lưỡi trai che nắng

Cái/VĐV

2

8 giờ ngày

2

10.

Khăn tắm VĐV

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

11.

Khăn tắm HLV

Chiếc/HLV

3

8 giờ/ngày

3

12.

Khăn thấm nước

Chiếc/HLV/VĐV

2

1 giờ ngày

2

13.

Dây cao su

Chiếc/đội

4

1 giờ/ngày

4

14.

Dây nhảy

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

2

15.

Đồng hồ Smart Watch đo nhịp tim và tuần hoàn… hỗ trợ theo dõi tập luyện

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,14466

16.

Máy quay camera

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0,10849

17.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

18.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

4

19.

Giầy tập luyện

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

20.

Túi xách

Chiếc/VĐV

1/năm

8 giờ/ngày

1

21.

Vợt VĐV

Chiếc/VĐV

4/năm

8 giờ/ngày

4

22.

Vợt HLV

Chiếc/HLV

2/năm

8 giờ/ngày

2

23.

Bóng thi đấu

Hộp/VĐV

200

8 giờ/ngày

200

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0

4

2.

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0

4

3.

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0

4

4.

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0

4

5.

Kem chống nắng

Chai/VĐV

4

0

4

 

BIỂU SỐ 6 - MÔN BÓNG CHUYỀN BÃI BIỂN

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Đối tượng

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên phân tích dữ liệu

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bảng chiến thuật

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

2

Bịt cổ chân

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

3

Còi

Chiếc/hlv

2

8 giờ/ngày

2

4

Dép

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

5

Giày tập

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

6

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

7

Quần áo tập luyện

Bộ/người

4

8 giờ/ngày

4

8

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

9

Bảo vệ gối

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

10

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

11

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

12

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

13

Khăn tắm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

14

Kem chống nắng

Lọ/người

10

8 giờ/ngày

10

15

Kính

Cái/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

16

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

17

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

18

Quần áo Suveterman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

19

Tất

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

20

Túi xách đựng thiết bị

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

21

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

1

8 giờ/ngày

1

22

Bóng đặc

Quả/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

23

Bóng tập luyện

Quả/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

24

Bóng thi đấu

Quả

2

8 giờ/ngày

2

25

Máy phát bóng

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,03390

26

Máy chắn bóng

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,03390

27

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

28

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

29

Cột lưới

Bộ/đội

6

8 giờ/ngày

0,09041

30

Lưới

Bộ/đội

6

8 giờ/ngày

0,09041

31

Angten

Bộ/đội

6

8 giờ/ngày

0,09041

32

Bơm bóng

Cái/đội

2

8 giờ/ngày

0,09041

33

Đồng hồ đo áp lực bóng

Cái/đội

2

8 giờ/ngày

0,09041

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức hao phí vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

1

0%

1

2.

Đá lạnh

Túi/VĐV

30

0%

30

3.

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

4.

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

5.

Bút viết bảng

Cái/đội

10

0%

10

6.

Sổ

Quyển/người

1

0%

1

7.

Bút viết

Cái/người

5

0%

5

8.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 7 - MÔN BÓNG CHUYỀN TRONG NHÀ

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên phân tích dữ liệu

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bảng chiến thuật

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

2

Còi

Chiếc/hlv

2

8 giờ/ngày

2

3

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

1

8 giờ/ngày

1

4

Giày tập luyện

Đôi/người

4

8 giờ/ngày

4

5

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

6

Khăn tắm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

7

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

8

Quần áo tập luyện

Bộ/người

4

8 giờ/ngày

4

9

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

10

Quần áo Suveterman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

11

Tất

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

12

Túi xách đựng thiết bị

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

13

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

14

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

15

Băng gối

Cái/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

16

Băng cổ chân

Cái/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

17

Bóng đặc

Quả/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

18

Bóng tập luyện

Quả/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

19

Bóng thi đấu

Quả/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

20

Túi chườm đá

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

1

21

Xe đựng bóng

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

22

Rổ bóng phục vụ tập chuyền 2

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,03390

23

Máy phát bóng

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,03390

24

Máy chắn bóng

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,03390

25

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

26

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

28

Thảm chuyên môn

Chiếc/đội

6

8 giờ/ngày

0,09041

29

Cột lưới

Bộ/đội

6

8 giờ/ngày

0,09041

30

Lưới

Bộ/đội

6

8 giờ/ngày

0,09041

31

Angten

Bộ/đội

6

8 giờ/ngày

0,09041

32

Bơm bóng

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0,03390

33

Đồng hồ đo áp lực bóng

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0,03390

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức hao phí vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

1

0%

1

2.

Đá lạnh

Túi/VĐV

30

0%

30

3.

Nước uống

Thùng/VĐV

10

0%

10

4.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

5.

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

6.

Bút viết bảng

Cái/đội

10

0%

10

7.

Sổ

Quyển/người

1

0%

1

8.

Bút viết

Cái/người

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 8 - MÔN BÓNG ĐÁ 11 NGƯỜI

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức lao động

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên thủ môn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên hậu vệ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên tiền vệ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5.

Huấn luyện viên tiền đạo

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7.

Huấn luyện viên phụ trách kỹ thuật phân tích điện tử

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

24.

Còi

Chiếc/VDV

2

8 giờ/ngày

0,09041

25.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/VDV

1

8 giờ/ngày

0,09041

26.

Máy quay Camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

27.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

28.

Tivi

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,14466

29.

Giày tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

30.

Giày thể thao

Đôi/người

2

8 giờ/ngày

2

31.

Khăn tắm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

32.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

33.

Quần áo cộc

Bộ/người

4

2 giờ/ngày

4

34.

Quần áo Suveterman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

35.

Tất

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

36.

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

37.

Áo chiến thuật

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

4

38.

Áo gió (chống mưa)

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

39.

Bảng chiến thuật cá nhân

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

2

40.

Bình đựng đá

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

41.

Bịt đầu gối

Chiếc/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

42.

Bịt ống quyển

Đôi/người

8

8 giờ/ngày

8

43.

Bộ cờ góc

Chiếc/đội

8

8 giờ/ngày

8

44.

Bóng da

Quả/VĐV

8

4 giờ/ngày

8

45.

Bóng tập luyện

Quả/VĐV

8

8 giờ/ngày

8

46.

Cột dẫn bóng

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

4

47.

Cột mốc

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

4

48.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

49.

Găng tay thủ môn

Đôi/hlv

4

8 giờ/ngày

4

50.

Găng tay thủ môn

Đôi/VĐV

8

8 giờ/ngày

8

51.

Giầy da tập luyện

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

2

52.

Giầy da thi đấu

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

53.

Giầy thể thao

Đôi/người

2

4 giờ/ngày

2

54.

Hình nộm đá phạt

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

1

55.

Lưới cầu môn

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

4

56.

Quần áo sinh hoạt chung

Bộ/người

4

8 giờ/ngày

4

57.

Quần áo tập

Bộ/người

8

8 giờ/ngày

8

58.

Quần áo thi đấu

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

59.

Tất dài tập

Đôi/người

8

8 giờ/ngày

8

60.

Túi đựng bóng

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

61.

Túi xách đựng đồ tập luyện

Chiếc/người

4

8 giờ/ngày

4

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Băng keo tập luyện

Cuộn/ ngày/ VĐV

30

0%

50

2.

Băng keo thi đấu

Cuộn/ ngày/ VĐV

30

0%

50

3.

Nước uống

Thùng/VĐV/ ngày

1

0%

1

4.

Khăn tắm

Chiếc/VĐV/ ngày

2

0%

2

5.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

10

0%

2

6.

Cân bản điện tử

Chiếc/đội

01

0%

01

7.

Bình xịt lạnh

Chiếc/ngày

05

0%

05

8.

Đá lạnh

Túi/ VĐV/ ngày

01

0%

01

9.

Thùng đựng đá

Thùng

02

0%

02

10.

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

11.

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

12.

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0%

4

 

BIỂU SỐ 9 - MÔN BÓNG ĐÁ BÃI BIỂN

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Định mức

Số lượng

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

7

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 HLV/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên thủ môn

1 HLV/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện phụ trách chuyên môn chung

1 HLV/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 HLV/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên phụ trách kỹ thuật phân tích điện tử

1 HLV/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

11 người/ đội

 

 

1

Bác sỹ

1 người/ đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/ đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/ đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

2 người/ đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/ đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phụchồichứcnăng

2 người/ đội

8 giờ/ngày

 

7

Nhân viên hành chính

2 người/ đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Còi

Chiếc/VDV

2

8 giờ/ngày

0,09041

2.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/VDV

1

8 giờ/ngày

0,09041

3.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

4.

Máy quay Camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

5.

Tivi

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,14466

6.

Quần áo sinh hoạt chung

Bộ/người

4

8 giờ/ngày

4

7.

Giày tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

8.

Giày thể thao

Đôi/người

2

8 giờ/ngày

2

9.

Khăn tắm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

10.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

11.

Quần áo cộc

Bộ/người

4

2 giờ/ngày

4

12.

Quần áo Suveterman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

13.

Tất

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

14.

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

15.

Áo chiến thuật

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

4

16.

Áo gió (chống mưa)

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

17.

Bảng chiến thuật cá nhân

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

2

18.

Bình đựng đá

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

19.

Bịt đầu gối

Chiếc/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

20.

Bịt ống quyển

Đôi/người

8

8 giờ/ngày

8

21.

Bộ cờ góc

Chiếc/đội

8

8 giờ/ngày

8

22.

Bóng da

Quả/VĐV

8

4 giờ/ngày

8

23.

Bóng tập luyện

Quả/VĐV

8

8 giờ/ngày

8

24.

Cột dẫn bóng

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

4

25.

Cột mốc

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

4

26.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

27.

Găng tay thủ môn

Đôi/hlv

4

8 giờ/ngày

4

28.

Găng tay thủ môn

Đôi/VĐV

8

8 giờ/ngày

8

29.

Giầy da tập luyện

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

2

30.

Giầy da thi đấu

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

31.

Giầy thể thao

Đôi/người

2

4 giờ/ngày

2

32.

Hình nộm đá phạt

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

1

33.

Lưới cầu môn

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

4

34.

Quần áo tập

Bộ/người

8

8 giờ/ngày

8

35.

Quần áo thi đấu

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

36.

Tất dài tập

Đôi/người

8

8 giờ/ngày

8

37.

Túi đựng bóng

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

38.

Túi xách đựng đồ tập luyện

Chiếc/người

4

8 giờ/ngày

4

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Băng keo tập luyện

Cuộn/ ngày/ VĐV

30

0%

50

2.

Băng keo thi đấu

Cuộn/ ngày/ VĐV

30

0%

50

3.

Nước uống

Thùng/VĐV/ ngày

1

0%

1

4.

Khăn tắm

Chiếc/VĐV/ ngày

2

0%

2

5.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

10

0%

2

6.

Cân bản điện tử

Chiếc

01

0%

01

7.

Bình xịt lạnh

Hộp/ngày

05

0%

05

8.

Đá lạnh

Túi/ VĐV/ ngày

01

0%

01

9.

Thùng đựng đá

Thùng

02

0%

02

10.

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

11.

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

12.

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0%

4

13.

Dây link đường biên

Chiếc/đội

4

0%

4

 

BIỂU SỐ 10 - MÔN BÓNG ĐÁ FUTSAL

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Định mức lao động

Số lượng

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

7

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/ đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên thủ môn

1 huấn luyện viên/ đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện phụ trách chuyên môn chung

1 huấn luyện viên/ đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/ đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên phụ trách kỹ thuật phân tích điện tử

1 huấn luyện viên/ đội

8 giờ/ngày

6

Kỹ thuật viên khoa học TDTT

2 huấn luyện viên/ đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

11 người/ đội

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/ đội

8 giờ/ngày

 

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/ đội

8 giờ/ngày

 

3.

Quản lý đội

1 người/ đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

2 người/ đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/ đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

2 người/ đội

8 giờ/ngày

 

7.

Nhân viên hành chính

2 người/ đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Còi

Chiếc/VDV

2

8 giờ/ngày

0,09041

2.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/VDV

1

8 giờ/ngày

0,09041

3.

Máy quay Camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

4.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

5.

Tivi

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,14466

6.

Giày tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

7.

Giày thể thao

Đôi/người

2

8 giờ/ngày

2

8.

Khăn tắm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

9.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

10.

Quần áo cộc

Bộ/người

4

2 giờ/ngày

4

11.

Quần áo Suveterman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

12.

Tất

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

13.

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

14.

Áo chiến thuật

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

4

15.

Bảng chiến thuật cá nhân

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

2

16.

Bình đựng đá

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

17.

Bịt đầu gối

Chiếc/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

18.

Bịt ống quyển

Đôi/người

8

8 giờ/ngày

8

19.

Bộ cờ góc

Chiếc/đội

8

8 giờ/ngày

8

20.

Bóng da (tập thể lực)

Quả/VĐV

8

4 giờ/ngày

8

21.

Bóng tập luyện

Quả/VĐV

8

8 giờ/ngày

8

22.

Cột dẫn bóng

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

4

23.

Cột mốc

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

4

24.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

25.

Găng tay thủ môn

Đôi/hlv

4

8 giờ/ngày

4

26.

Găng tay thủ môn

Đôi/VĐV

8

8 giờ/ngày

8

27.

Giầy da tập luyện

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

2

28.

Giầy da thi đấu

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

29.

Giầy thể thao

Đôi/người

2

4 giờ/ngày

2

30.

Hình nộm đá phạt

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

1

31.

Lưới cầu môn

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

4

32.

Quần áo sinh hoạt chung

Bộ/người

4

8 giờ/ngày

4

33.

Quần áo tập

Bộ/người

8

8 giờ/ngày

8

34.

Quần áo thi đấu

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

35.

Tất dài tập

Đôi/người

8

8 giờ/ngày

8

36.

Túi đựng bóng

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

37.

Túi xách đựng đồ tập luyện

Chiếc/người

4

8 giờ/ngày

4

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Băng keo tập luyện

Cuộn/ ngày/ VĐV

30

0%

50

2.

Băng keo thi đấu

Cuộn/ ngày/ VĐV

30

0%

50

3.

Nước uống

Thùng/VĐV/ ngày

1

0%

1

4.

Khăn tắm

Chiếc/VĐV/ ngày

2

0%

2

5.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

10

0%

2

6.

Cân bản điện tử

Chiếc

01

0%

01

7.

Bình xịt lạnh

Chiếc/ngày

05

0%

05

8.

Đá lạnh

Túi/ VĐV/ ngày

01

0%

01

9.

Thùng đựng đá

Thùng

02

0%

02

10.

Băng dán cơ

Cuộn/VĐV

10

0%

10

 

BIỂU SỐ 11 - MÔN BÓNG NÉM BÃI BIỂN

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Đối tượng

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức.

2.

Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên thủ môn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử sụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bảng chiến thuật

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

2

Bịt cổ chân

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

3

Dép tập luyện

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

4

Túi xách đựng thiết bị

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

5

Áo chiến thuật

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

6

Bảo vệ gối

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

7

Bóng đặc

Quả/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

8

Bóng tập luyện

Quả/VĐV

3

8 giờ/ngày

3

9

Bóng thi đấu

Quả

1

8 giờ/ngày

1

10

Cọc tiêu

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

1

11

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

12

Dép đi thi đấu

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

13

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

14

Kem chống nắng

Lọ/người

12

8 giờ/ngày

12

15

Kính

Cái/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

16

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

17

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

18

Mũ mềm chuyên môn

Cái/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

19

Quần áo tập luyện

Bộ/người

2

8 giờ/ngày

2

20

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

21

Tivi

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.10849

22

Túi đựng bóng

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

23

Thang dây

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

4

24

Hình nộm ném phạt

Cái/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

25

Bục bật ném

Cái/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

26

Cầu môn

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

27

Lưới cầu môn

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

28

Lưới chắn bóng

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

29

Bàn

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

30

Ghế

Bộ/đội

20

6 giờ/ngày

0.06781

31

Nhà vệ sinh di động

Cái/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

32

Thùng đựng bóng

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

33

Bảng hiển thị lỗi

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

34

Thẻ hội ý

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

35

Trang cát

Cái/đội

8

6 giờ/ngày

0.06781

36

Xẻng

Cái/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

37

Bơm bóng

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

38

Thướcdây

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

39

Bộ dây giới hạn sân

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

40

Thiết bị đo ánh sáng

Cái/đội

1

6 giờ/ngày

0.06781

41

Thiết bị đo áp suất bóng

Cái/đội

1

6 giờ/ngày

0.06781

42

Ô che nắng, mưa

Cái/đội

3

6 giờ/ngày

0.06781

 

3. Định mức hao phí vật tư: Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức hao phí vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

1

0%

1

2

Đá lạnh

Túi/đội

60

0%

60

3

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

4

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

0%

2

5

Khăn cotton

Chiếc/VĐV

1

0%

1

6

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0%

4

7

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

8

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

9

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

10

Bút viết bảng

Cái/đội

10

0%

10

11

Sổ

Quyển/người

1

0%

1

12

Bút viết

Cái/người

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 12 - MÔN BÓNG NÉM TRONG NHÀ

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức.

2.

Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên thủ môn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bảng chiến thuật

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

2

Túi xách đựng thiết bị

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

3

Áo chiến thuật

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

4

Bảo vệ gối

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

5

Bóng đặc

Quả/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

6

Bóng tập luyện

Quả/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

7

Bóng thi đấu

Quả/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

8

Cọc tiêu

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

1

9

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

10

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi/người

2

8 giờ/ngày

2

11

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

12

Keo

Hộp/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

13

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

14

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

15

Quần áo tập luyện

Bộ/người

4

8 giờ/ngày

4

16

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

17

Thảm Bóng ném

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0.09041

18

Tivi

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.10849

19

Túi đựng bóng

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

20

Thang dây

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

4

21

Hình nộm ném phạt

Cái/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

22

Bục bật ném

Cái/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

23

Cầu môn

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

24

Lưới cầu môn

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

25

Lưới chắn bóng

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

26

Dây giới hạn

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

27

Thảm thi đấu

Cái/đội

1

6 giờ/ngày

0.06781

28

Cầu môn

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

29

Thiết bị đo ánh sáng

Cái/đội

1

6 giờ/ngày

0.06781

30

Thiết bị đo áp suất bóng

Cái/đội

1

6 giờ/ngày

0.06781

31

Bàn

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

32

Ghế

Cái/đội

20

6 giờ/ngày

0.06781

33

Bục trọng tài

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0.06781

34

Bảng hiển thị lỗi

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

35

Bộ thiết bị bàn thư ký

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

36

Thùng đựng bóng

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

37

Bơm bóng

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

38

Giá để keo

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

39

Cây lau sàn

Cái/đội

8

6 giờ/ngày

0.06781

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức hao phí vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

1

0%

1

2

Đá lạnh

Túi

60

0%

60

3

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

4

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

0%

2

5

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

6

Khăn cotton

Chiếc/VĐV

1

0%

1

7

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

8

Bút viết bảng

Cái/đội

10

0%

10

9

Sổ

Quyển/người

1

0%

1

10

Bút viết

Cái/người

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 13 - MÔN BÓNG NƯỚC

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng đội nam

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên nhóm phòng thủ đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên nhóm tấn công đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên nhóm thủ môn đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên kỹ thuật đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên chiến thuật đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7

Huấn luyện viên thể lực đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8

Huấn luyện viên phân tích dữ liệu đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9

Huấn luyện viên trưởng đội tuyển nữ

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

10

Huấn luyện viên nhóm phòng thủ đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

11

Huấn luyện viên nhóm tấn công đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

12

Huấn luyện viên nhóm thủ môn đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

13

Huấn luyện viên kỹ thuật đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

14

Huấn luyện viên chiến thuật đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

15

Huấn luyện viên thể lực đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

16

Huấn luyện viên phân tích dữ liệu đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Máy tập cơ tay môn bơi

Chiếc/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

2

Quần áo tập luyện cho vận động viên

Bộ/VĐV

8

8 giờ/ngày

8

3

Quần áo tập luyện cho huấn luyện viên

Bộ/hlv

2

2 giờ/ngày

4

4

Bóng

Quả/ VĐV

4

8 giờ/ngày

4

5

Quần áo thi đấu (bao gồm mũ đánh số từ 01 đến 13)

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

6

Áo bó cơ

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

7

Quần bó cơ

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

8

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/VĐV

1

4 giờ/ngày

1

9

Chân vịt đôi

Đôi/VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

10

Bàn quạt

Đôi/VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

11

Dây cao su

Sợi/VĐV

1

4 giờ/ngày

1

12

Ván

Bộ/VĐV

1

4 giờ/ngày

1

13

Khăn tắm

Chiếc/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

14

Kính bơi

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

15

Thảm nghỉ

Chiếc/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

16

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

17

Mũ tập luyện

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

18

Bình đựng nước uống

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

19

Cột gôn

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

20

Dây phao ngăn khu thi đấu và các đường biên, bộ giữ bóng giữa sân

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

21

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

22

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0.09041

23

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0.14466

24

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng thun cuốn tay, chân

Cuộn/VĐV

2

0%

2

2

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

1

0%

1

3

Đá lạnh

Túi/đội

15

0%

15

4

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

5

Nước uống

Bình/đội

60

0%

60

6

Bảng trắng to

Chiếc/đội

4

0%

4

 

BIỂU SỐ 14: MÔN BÓNG RỔ

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

A

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

2

Áo chiến thuật

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

3

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

4

Bảng đồng hồ điểm điện tử

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

5

Bảo vệ gối, tay

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

6

Bóng đặc

Quả/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

7

Bóng tập luyện 5x5

Quả/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

8

Bóng tập luyện 3x3

Quả/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

9

Bóng thi đấu 5x5

Quả/VĐV

4

8 giờ/ngày

2

10

Bóng thi đấu 3x3

Quả/VĐV

4

8 giờ/ngày

2

11

Cọc cây

Chiếc/đội

14

6 giờ/ngày

0,06781

12

Cột rổ

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0,06781

13

Dây đàn hồi

Chiếc/đội

14

6 giờ/ngày

1

14

Dây thừng

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

15

Đồng hồ 24 giây

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

16

Đồng hồ 12 giây

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

17

Phần mềm thi đấu 5x5

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

18

Phần mềm thi đấu 3x3

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

19

Thảm thi đấu 3x3

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

20

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

21

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

22

Lưới rổ

Chiếc/đội

20

6 giờ/ngày

20

23

Nấm

Chiếc/đội

20

6 giờ/ngày

0,06781

24

Quần áo tập luyện

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

25

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

26

Màn hình LED

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

27

Bảng chiến thuật

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

28

Thang dây

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

29

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

30

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0,07233

31

Máy quay Camera

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0.14466

32

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

33

Tivi

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.14466

34

Máy bắn bóng

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo dán sân

Cuộn/VĐV

100

0

100

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0

4

6

Thước dây kẻ sân

M/đội

200

0

200

7

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

8

Đá lạnh

Túi

60

0%

60

9

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

10

Bút viết

Cái/VĐV

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 15 - MÔN BOWLING

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Đối tượng

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên;có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Nhân viên hồi phục

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

4

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

5

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Nút nhựa ngón tay cái

cái/VĐV

6

2 giờ/ngày

6

2

Bộ máy khoan lỗ bóng

Cái

1

8 giờ/ngày

0,09041

3

Máy bảo dưỡng bóng

Cái

1

8 giờ/ngày

0,09041

4

Máy trải dầu

cái

1

2 giờ/ngày

0,03616

5

Máy bảo trì lane

cái

1

2 giờ/ngày

0,03616

6

Lane bowling tiêu chuẩn

Lane

20

8 giờ/ngày

20

7

Bảng điện tử

Cái

2

8 giờ/ngày

0,03616

8

Đế trượt

Cái/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

9

Còi

Chiếc/hlv

2

8 giờ/ngày

2

10

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

1

8 giờ/ngày

0,09041

11

Khăn tắm

Chiếc/người

2

8 giờ/ngày

2

12

Mũ mềm

Chiếc/người

2

8 giờ/ngày

2

13

Giấy nhám

Miếng /VĐV

6

8 giờ/ngày

6

14

Quần áo chuyên môn

Bộ/người

4

8 giờ/ngày

4

15

Quần áo tập luyện

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

16

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

17

Tất chuyên môn

Đôi/người

4

8 giờ/ngày

4

18

Tất nâng cơ

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

19

Máy chà nhám bóng

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

20

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

6

8 giờ/ngày

6

21

Khăn

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

22

Tivi

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,09041

23

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

24

Túi đựng bóng

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

25

Giày tập thể lực

Đôi/người

4

8 giờ/ngày

4

26

Giày thể thao

Đôi/người

2

8 giờ/ngày

1

27

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,14466

28

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,03616

29

Thùng đựng đá

Chiếc /đội

2

8 giờ/ngày

1

30

Dây nhảy

Chiếc/ VĐV

2

2 giờ/ ngày

1

31

Dây kéo đàn hồi tập lưng

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

32

Găng tay thi đấu

Chiếc /VĐV

2

8 giờ/ ngày

1

33

Bóng bowling thi đấu

Quả/VĐV

2

8 giờ/ ngày

2

34

Bóng bowling tập luyện

Quả/VĐV

2

8 giờ/ ngày

2

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

2

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

3

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0%

4

4

Dầu trải

Lít/VĐV

2

0%

2

5

Đá lạnh

Túi/VĐV

6

0%

6

6

Nước uống

Thùng/VĐV

10

0%

10

7

Bút viết

Cái/VĐV

5

0%

5

8

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 16 - MÔN BOXING

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức lao động

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Máy tính xách tay

Chiếc

2

2 giờ ngày

0,03616

2.

Ti vi

Chiếc

1

2 giờ/ngày

0,03616

3.

Máy in khổ A4

Chiếc

1

2 giờ/ngày

0,03616

4.

Hệ thống âm thanh hỗ trợ giảng dạy

Bộ

1

2 giờ/ngày

0,03616

5.

Bao cát treo

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

6.

Thùng đựng đá lớn

Cái/đội

5

3 giờ/ngày

0,03390

7.

Bộ đồ ép cân

Bộ/VĐV

3

6 giờ/ngày

0,06781

8.

Dây kéo đàn hồi tập đấm

Chiếc/ VĐV

1

2 giờ/ngày

0,02260

9.

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

10.

Hình nộm người

Chiếc/đội

5

6 giờ/ngày

0,06781

11.

Lampơ tay

Đôi/hlv

1

2 giờ/ngày

0,02260

12.

Giày tập luyện

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

13.

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

0,09041

14.

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

0,02260

15.

Mũ tập luyện

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

16.

Mũ thi đấu

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0,02260

17.

Băng đa quấn tay

Cuộn/VĐV

2

8 giờ/ngày

0,09041

18.

Bảo vệ ngực

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

19.

Bịt răng thi đấu

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

0,02260

20.

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

21.

Găng chuyên môn thi đấu

Đôi/VĐV

2

2 giờ/ngày

0,02260

22.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

23.

Găng tập luyện đấm bao

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

24.

Kuki

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

25.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

26.

Còi

Chiếc/HLV

2

8 giờ/ngày

0,09041

27.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

0,09041

28.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,02260

29.

Hệ thống chấm điểm điện tử

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

30.

Máy bấm điểm

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

31.

Máy quay Camera

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.03616

32.

Thiết bị kết nối hệ thống chấm điểm (receiver)

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

33.

Ring đài Boxing

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

USB

Chiếc

2

0

2

2.

Giấy A4

Gram

10

0

10

3.

Bút dạ

Chiếc

5

0

5

4.

Thẻ nhớ máy ảnh

Chiếc

10

0

10

5.

Thẻ nhớ máy quay

Chiếc

10

0

10

6.

Que thử Axitlactic máu

Que/VĐV

3

0

3

7.

Ống thổi

Ống/VĐV

1

0

1

8.

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0

12

9.

Giầy thể thao

Đôi/VĐV

1

0

1

10.

Băng keo

Cuộn/VĐV

2

0

2

11.

Bình xịt lạnh

Bình

4

0%

4

12.

Đá lạnh

Bao

150

0%

150

13.

Bảng trắng to

Chiếc

1

0%

1

14.

Bút viết

Cái/VĐV

5

0%

5

15.

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 17 - MÔN BƠI

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên nhóm bơi trườn sấp

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên nhóm bơi ngửa

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên nhóm bơi ếch

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên nhóm bơi bướm

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên nhóm bơi hỗn hợp

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7

Huấn luyện viên nhóm bơi cự ly tốc độ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8

Huấn luyện viên nhóm bơi cự ly trung bình

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9

Huấn luyện viên nhóm bơi cự ly dài

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bộ tạ tay từ 4kg đến 8 kg

Bộ/VĐV

1

4 giờ/ngày

0.04521

2

Máy tập phát triển cơ tay

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

3

Bóng nhồi 4kg đến 5kg

Bộ/VĐV

1

1 giờ/ngày

1

4

Bộ tạ miếng từ 4kg đến 8 kg

Đôi/VĐV

9

1 giờ/ngày

0.01130

5

Quần, áo bơi tập luyện

Bộ/VĐV

12

8 giờ/ngày

12

6

Quần, áo bơi thi đấu

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

7

Áo bó cơ

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

8

Quần bó cơ

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

9

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

10

Kính bơi, mũ bơi tập luyện

Chiếc/hlv

2

8 giờ/ngày

2

11

Kính bơi, mũ bơi tập luyện

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

12

Kính bơi, mũ bơi thi đấu

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

13

Bàn quạt nửa bàn tay

Đôi/VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

14

Bàn quạt cả bàn tay

Đôi/VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

15

Chân vịt đôi

Đôi/VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

16

Dây thừng

Chiếc/đội

1

1 giờ/ngày

1

17

Dây cao su

Chiếc/VĐV

4

1 giờ/ngày

4

18

Khăn thấm nước

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

19

Quần cản nước

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

20

Thảm nghỉ

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

21

Ván

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

22

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

23

Vòi hơi

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

24

Thiết bị đo mạch

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.14466

25

Ống lăn massage

Chiếc/VĐV

1

4 giờ/ngày

0.4521

26

Bình đựng nước uống

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

27

Đồng hồ 60 giây (900mm x 900mm)

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0.14466

28

Bộ thiết bị phân tích kỹ thuật dưới nước

Bộ/đội

1

8 giờ/ngày

0.14466

29

Thiết bị chỉ đạo VĐV dưới nước

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.14466

30

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

31

Máy tính xách tay

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

1

0%

1

2

Đá lạnh

Túi/đội

15

0%

15

3

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

4

Nước uống

Bình/đội

60

0%

60

5

Bảng trắng to

Chiếc/đội

4

0%

4

6

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

7

Bút lông dầu

Cái/VĐV

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 18 - MÔN BƠI ĐƯỜNG DÀI

1. Định mức lao động

 (Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên nhóm bơi 5km

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên nhóm bơi 10km

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên nhóm bơi 25km

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8

Huấn luyện viên kỹ thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9

Huấn luyện viên chiến thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10

Huấn luyện viên phân tích đường bơi

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

11

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bộ tạ tay từ 4kg đến 8kg

Bộ/VĐV

1

1 giờ/ngày

0.01130

2

Bộ đàm chịu nước

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0.14466

3

Loa tay

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

4

Máy đo khoảng cách trên sông, hồ, biển

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.14466

5

Thiết bị GPS giám sát

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.14466

6

Vòi hơi

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

7

Xuồng máy huấn luyện và cứu hộ

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0.09041

8

Quần bơi tập luyện

Chiếc/VĐV

8

8 giờ/ngày

8

9

Áo bơi tập luyện

Chiếc/VĐV

8

8 giờ/ngày

8

10

Quần áo thi đấu

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

11

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

12

Áo phao cứu hộ

Chiếc/hlv,VĐV

1

8 giờ/ngày

1

13

Kính bơi, mũ bơi

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

14

Kính chống nắng

Chiếc/hlv

2

8 giờ/ngày

2

15

Bàn quạt

Đôi/VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

16

Bình đựng nước uống

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

17

Chân vịt đôi

Đôi/VĐV

2

4 giờ/ngày

0.04521

18

Cọc tiêu

Chiếc/đội

6

8 giờ/ngày

6

19

Dây cao su

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

20

Gậy tiếp thực phẩm

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

21

Giầy giữ nhiệt

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

22

Khăn thấm nước

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

23

Phao bơi đường dài

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

24

Thảm nghỉ

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

25

Ván

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

26

Đồng hồ thông minh

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.14466

27

Kính, mũ bơi thi đấu

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

28

Áo bó cơ

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

29

Quần bó cơ

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

30

Phao tiêu và neo thả phao tiêu

Bộ/đội

1

8 giờ/ngày

0.09041

31

Phà, Pông tông

Bộ/đội

1

8 giờ/ngày

0.09041

32

Bộ dây phao

Bộ/đội

1

8 giờ/ngày

0.09041

33

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

34

Thiết bị chỉ đạo VĐV dưới nước

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.14466

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

1

0%

1

2

Đá lạnh

Túi/đội

10

0%

10

3

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

4

Nước uống

Bình/đội

60

0%

60

5

Bảng trắng to

Chiếc/đội

4

0%

4

6

Pin

Đôi/đội

3

0%

3

7

Bút mực không xóa

Chiếc/VĐV

1

0%

1

8

Xăng dầu huấn luyện

Lít/đội

850

0%

850

 

BIỂU SỐ 19 - MÔN BƠI NGHỆ THUẬT

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên bài đôi

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên bài đồng đội

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên bài đơn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên dựng bài

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên kỹ thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7

Huấn luyện viên nghệ thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8

Huấn luyện viên soạn nhạc

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bộ tạ tay từ 2kg đến 6kg

Bộ/VĐV

1

1 giờ/ngày

0.01130

2

Quần, áo bơi, khăn tắm

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

3

Quần, áo bơi, khăn tắm

Chiếc/hlv

2

8 giờ/ngày

2

4

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

5

Kính bơi, mũ bơi

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

6

Nút tai, bàn quạt, kẹp mũi, ván

Bộ/ VĐV

4

8 giờ/ngày

4

7

Thảm nghỉ

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

8

Áo bơi thiết kế dành cho thi đấu

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

9

Dây thun đàn hồi 1,5m/sợi

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

10

Bộ đàm điều khiển chịu nước kết nối với thiết bị tai nghe không dây dưới nước (gồm 8 chiếc tai nghe)

Bộ/đội

1

8 giờ/ngày

0.14466

11

Thiết bị chỉ đạo VĐV dưới nước

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.14466

12

Máy quay camera

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

13

Máy tính xách tay

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Biên soạn nhạc

Bài/VĐV

4

0%

4

2

Bộ trang điểm

Bộ/VĐV

4

0%

4

3

Đĩa nhạc/USB

Chiếc/VĐV

4

0%

4

4

Gôm xịt tóc chuyên dụng

Bình/VĐV

4

0%

4

5

Bộ kẹp tóc

Bộ/VĐV

4

0%

4

6

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

1

0%

1

7

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

8

Nước uống

Bình/đội

60

0%

60

9

Bảng trắng to

Chiếc/đội

2

0%

2

10

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

11

Bút lông dầu

Cái/VĐV

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 20 - MÔN CANOEING

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên Canoeing nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên Canoeing nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên Kayak nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5.

Huấn luyện viên Kayak nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6.

Huấn luyện viên thể lực Canoeing nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7.

Huấn luyện viên thể lực Canoeing nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8.

Huấn luyện viên thể lực Kayak nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9.

Huấn luyện viên thể lực Kayak nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10.

Huấn luyện viên cự ly ngắn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

11.

Huấn luyện viên cự ly dài

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

12.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

13.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

14.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

15.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

16.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

17.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

18.

Nhân viên cứu hộ

4 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

A

Định mức cơ sở vật chất cho chuyên môn

 

 

 

1.

Phòng tập thể lực

M2/người

6 m2

2 giờ/ngày

 

2.

Phòng hồi phục

M2/người

12 m2

1 giờ/ngày

 

3.

Phòng học lý thuyết

M2/người

2 m2

1 giờ/ngày

 

4.

Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ, giá để thuyền sau khi tập luyện.

Phòng/đội

880m2

24 giờ/ngày

 

5.

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

Sân/đội

880m2

4 giờ/ngày

 

6.

Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng chung cho cả đội, kích thước: chiều dài tối thiểu 2.500m, chiều rộng 125m, độ sâu trung bình 3,0m; không có sóng, dòng chảy, vật cản và phương tiện di chuyển vào khu vực tập luyện.

Khu vực/đội

312.500M2

4 giờ/ngày

 

7.

Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m2, khung thép, mái tôn, máy bơm và thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh.

Nhà/đội

 

2 giờ/ngày

 

8.

Sân bóng đá, điền kinh, hoặc đường chạy để tâp thể lực

Sân/đội

240m2

1 giờ/ngày

 

9.

Nhà ăn

M2/người

1,5 m2

2 giờ/ngày

 

10.

Nhà nghỉ

M2/người

12 m2

9giờ/ngày

 

11.

Nhà sinh hoạt chung

M2/người

5 m2

2 giờ/ngày

 

12.

Phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ số phát triển cho công tác tuyển chọn VĐV

Phòng/đội

1 phòng/VĐV

8/tuần

 

B.

Trang thiết bị tập thể lực chung

 

 

 

13.

Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg)

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

14.

Cao su trải sàn giảm chấn động

M2/người

80m2

2 giờ/ngày

0.02260

15.

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

16.

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0.02260

17.

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

18.

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

19.

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

20.

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

21.

Máy kéo đùi sau MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

22.

Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ MBH fitness

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0.02260

23.

Máy tập đẩy cơ ngực MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

24.

Máy tập đùi MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

25.

Máy tập duỗi cơ đùi trước MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

26.

Máy tập kỹ thuật Canoe

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.02260

27.

Máy tập kỹ thuật Kayak

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.02260

28.

Xà đơn, xà kép MBH fitness

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

29.

Thang gióng

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

C.

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

 

 

 

30.

Đồng hồ tần số Speedcoach GPS model 2

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,06781

31.

Giày tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

32.

Khăn tắm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

33.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

34.

Quần áo cộc

Bộ/người

4

2 giờ/ngày

4

35.

Quần áo Suveterman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

36.

Tất

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

37.

Kem chống nắng

Túy/người

1

01 tuýp/tháng

1

38.

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

39.

Giày thể thao

Đôi/người

2

8 giờ/ngày

2

D.

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

 

 

 

40.

Bảo vệ gối

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

41.

Bao chèo Canoe

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

42.

Bao chèo Kayak

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

43.

Bảo vệ gối

Bộ /VĐV

1

6 giờ/ngày

1

44.

Bình đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

45.

Bịt cổ tay

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

46.

Bộ đàm

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,10849

47.

Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện gồm: 08 sợi cáp phi 5mm dài 2.500m. bóng cao su nhựa mầu đỏ, vàng phi 15cm = 1.100 quả, dây cước buộc bóng 2.200m. Neo đường cáp 160 chiếc

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0,06781

48.

Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền

Bộ/đội

4

6 giờ/ngày

0,06781

49.

Cân bàn điện tử để cân người

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,05425

50.

Cân điện tử chuyên dụng để cân chỉnh trọng lượng thuyền

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,05425

51.

Cầu lên xuống thuyền: Kích thước: Dài 22m, rộng 6m, chiều cao lên khỏi mặt nước tối đa 15cm, khung thép mạ kẽm không rỉ, phao kích nổi composite, bề mặt trải composite hoặc gỗ chịu nước.

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

52.

Đai bảo vệ lưng

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

53.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

54.

Đệm quỳ gối

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

55.

Đồng hồ Strock (chuyên dụng),

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

56.

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

57.

Giá 4 tầng để thuyền bốn

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

2

58.

Giá 4 tầng để thuyền đôi

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

3

59.

Giá 4 tầng để thuyền đơn

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

60.

Giày thể thao

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

61.

Kính chống nắng

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

62.

Loa tay

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,10849

63.

Mái chèo thuyền Canoe,

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,06781

64.

Mái chèo thuyền Kayak,

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,06781

65.

Máy đo nhịp tim

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,0038

66.

Máy quay Camera

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

67.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

68.

Mũ mềm vành to chuyên dùng

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

69.

Quần áo tập chuyên dùng

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

70.

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

71.

Thảm cá nhân

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

72.

Quây chắn nước

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

73.

Thuyền đơn (C1)

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

74.

Thuyền đôi (C2)

Chiếc/VĐV

1/2

8 giờ/ngày

0,09041

75.

Thuyền Canoe bốn (C4)

Chiếc/VĐV

1/4

8 giờ/ngày

0,09041

76.

Thuyền đơn Kayak (K1)

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

77.

Thuyền Kayak (K2)

Chiếc/VĐV

1/2

8 giờ/ngày

0,09041

78.

Thuyền Kayak (K4)

Chiếc/VĐV

1/4

8 giờ/ngày

0,09041

79.

Tivi

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0.03616

80.

Tủ cá nhân đựng quần áo

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.03616

81.

Túi chườm đá chấn thương Vải, dài 22,5cm

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

82.

Xe kút kít chở xuồng máy

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

83.

Xuồng máy chuyên dụng hai thân - Catamaran 25 sức ngựa

Chiếc/đội

03

6 giờ/ngày

0,10849

84.

Xuồng máy kỹ thuật vỏ nhôm 40 sức ngựa

Chiếc/đội

03

6 giờ/ngày

0,06781

85.

Xuồng máy cứu hộ

Chiếc/đội

03

6 giờ/ngày

0,06781

86.

Bọc mái chèo

Chiếc/VĐV

02

6 giờ/ngày

02

87.

Máy rời của xuồng máy

Chiếc/đội

03

6 giờ/ngày

0,06781

88.

Container để thuyền và thiết bị chuyên dụng

Chiếc/đội

02

6 giờ/ngày

0,06781

89.

Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m2, khung thép, mái tôn, máy bơm thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh.

Nhà/đội

01

6 giờ/ngày

0.05

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Xăng dầu huấn luyện: 12/h/máy 25 ngựa

Lít/xuồng

72 lít/xuồng 25 ngựa/6 giờ HL

0%

5.616lít

2.

Gala đánh bóng thuyền

Hộp/đội

1

0%

1

3.

Băng keo

Cuộn/đội

5

0%

5

4.

Bàn đạp thuyền Kayak Carbon Inox

Chiếc/VĐV

1

0%

1

5.

Băng keo

Cuộn/VĐV

1

0%

1

6.

Bánh lái thuyền Kayak Cabon, hợp kim nhôm

Chiếc/VĐV

1

0%

1

7.

Bộ đạp chân thuyền Canoe Carbon, hợp kim nhôm

Chiếc/VĐV

1

0%

1

8.

Cần gạt bán lái thuyền Kayak hợp kim

Chiếc/thuyền

1

0%

1

9.

Dây bánh lái thuyền Kayak Cáp inox

Chiếc/VĐV

3

0%

3

10.

Dây dẫn bàn đạp trước thuyền Kayak Hợp kim nhôm, inox

Chiếc/thuyền

1

0%

1

11.

Đệm gối Canoe xốp mút

Chiếc/VĐV

1

0%

1

12.

Gala đánh bóng thuyền

Hộp/thuyền

1

0%

1

13.

Ghế ngồi thuyền Kayak Carbon

Chiếc/VĐV

1

0%

1

14.

Nắp mở thuyền Kayak Nhựa

Chiếc/thuyền

1

0%

1

15.

Sạp đỡ ghế ngồi thuyền Kayak

Cacbon Chiếc/thuyền

1

0%

1

16.

Sạp thuyền thuyền Canoe Carbon, gỗ cao cấp

Chiếc/thuyền

1

0%

1

17.

Thanh chặn đệm gối thuyền Canoe Inox

Chiếc/VĐV

1

0%

1

18.

Nước uống

Thùng/đội/ngày

6

0%

156

19.

Dây chun tập thể lực

Chiếc/đội

6

0%

6

20.

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

2

0%

2

21.

Bóng tập thể lực

Chiếc/đội

5

0%

5

22.

Áo phao chuyên dung

Chiếc/đội

2

0%

2

23.

Phao cứu hộ

Chiếc/đội

2

0%

2

24.

Vải cacbon sửa thuyền

Chiếc/đội

1

0%

1

25.

Vải thuỷ tinh sửa thuyền

Chiếc/đội

5

0%

5

26.

Loa kéo

Chiếc/đội

5

0%

5

27.

Quạt hơi nước

Chiếc/đội

2

0%

2

28.

Cây nước nóng lạnh

Chiếc/đội

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 21 - MÔN CẦU LÔNG

1. Định mức lao động

 (Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Đối tượng

Số lượng

Định mức

Lao động trực tiếp

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Nhân viên hồi phục

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

4

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

5

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Áo tạ tập thể lực

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

2

Băng cổ tay

Chiếc/người

4

8 giờ/ngày

4

3

Băng đầu gối

Chiếc/người

4

8 giờ/ngày

4

4

Bình đựng đá

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

4

5

Bóng cao su

Quả/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

6

Con lăn thả lỏng

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

7

Dây cao su

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

8

Giầy chuyên môn

Đôi/người

2

8 giờ/ngày

4

9

Giầy tập luyện, thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

4

10

Khăn chuyên dụng

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

11

Máy bắn cầu

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0,03390

12

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,03616

13

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,14466

14

Quần áo chuyên môn

Bộ/người

4

8 giờ/ngày

4

15

Quần áo tập luyện

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

16

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

17

Tất chuyên môn

Đôi/người

4

8 giờ/ngày

4

18

Tất nâng cơ

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

19

Thảm

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0,09041

20

Cột lưới

Bộ/đội

4

8 giờ/ngày

0,09041

21

Lưới

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0,09041

22

Tivi

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,03616

23

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

24

Túi vợt

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

25

Vợt

Chiếc/người

4

8 giờ/ngày

4

26

Vợt nặng tập cổ tay

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

27

Xe đựng cầu

Chiếc/đội

8

8 giờ/ngày

0,09041

28

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

1

8 giờ/ngày

1

29

Còi

Chiếc/hlv

1

8 giờ/ngày

1

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

2

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

3

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0%

4

4

Cầu tập luyện

Quả/VĐV

180

0%

180

5

Cầu thi đấu

Quả/VĐV

90

0%

90

6

Cuốn cán vợt

Chiếc/VĐV

2

0%

12

7

Cước đan vợt

Sợi/VĐV

2

0%

12

8

Đá lạnh

Túi/VĐV

30

0%

30

9

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

 

BIỂU SỐ 22 - MÔN CẦU MÂY

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên /đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bình đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

2

Bó gối, bó gót

Đôi/VĐV

6

6 giờ/ngày

6

3

Cọc lưới tập luyện

Bộ/đội

3

6 giờ/ngày

0,06781

4

Cọc tiêu di chuyển

Chiếc/đội

30

6 giờ/ngày

0,06781

5

Giá treo tập cầu cố định

Chiếc/đội

10

6 giờ/ngày

0,06781

6

Giầy tập luyện

Đôi/VĐV

6

6 giờ/ngày

6

7

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

3

6 giờ/ngày

3

8

Cầu tập luyện

Quả/VĐV

24

6 giờ/ngày

24

9

Cầu thi đấu

Quả/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

10

Lưới TậpluyệnvàThiđấu

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0,06781

11

Kính chống nắng

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

12

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,07233

13

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,07233

14

Quần áo tập luyện chuyên môn

Bộ/VĐV

6

6 giờ/ngày

6

15

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

3

6 giờ/ngày

3

16

Thảm tập luyện

Bộ/đội

3

6 giờ/ngày

0,06781

17

Tivi

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,07233

18

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

0,05425

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/VĐV

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0

4

6

Kem chống nắng (nội dung bãi biển)

Tuýp/VĐV

10

0

10

7

Kính chống nắng (nội dung bãi biển)

Chiếc/VĐV

2

0

2

8

Đá lạnh

Túi/VĐV

30

0

30

9

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0

12

 

BIỂU SỐ 23 - MÔN CỜ TƯỚNG

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

Stt

Đối tượng

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

Stt

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

2

2 giờ/ngày

2

2

Máy tập đa năng

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

1

3

Còi

Chiếc/hlv

2

8 giờ/ngày

2

4

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

1

8 giờ/ngày

1

5

Giày tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

6

Giày thể thao

Đôi/người

2

8 giờ/ngày

2

7

Khăn tắm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

8

Quần áo cộc

Bộ/người

4

2 giờ/ngày

4

9

Quần áo Suveterman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

10

Tất

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

11

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

12

Bộ bàn cờ

Bộ/người

2

8 giờ/ngày

2

13

Quần áo tập luyện

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

14

Quân bàn cờ

Bộ/người

1

6 giờ/ngày

1

15

Đồng hồ cờ

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

16

Máy tính xách tay

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

2

17

Phần mềm (soft ware) cờ

Đĩa/đội

1

6 giờ/ngày

1

18

Máy quay Camera

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

1

19

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

1 giờ/ngày

1

20

Đồng phục thi đấu

Bộ/người

1

2 giờ/ngày

1

21

Giày tây

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

22

Bàn cờ treo tường

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

2

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

3

Bút

Cái/VĐV

5

0%

5

4

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

5

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 24 - MÔN CỜ VUA

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

Stt

Đối tượng

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế

2

Huấn luyện viên đội Nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

II. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

Stt

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

2

2 giờ/ngày

2

2

Máy tập đa năng

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

1

3

Còi

Chiếc/hlv

2

8 giờ/ngày

2

4

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

1

8 giờ/ngày

1

5

Giày tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

6

Giày thể thao

Đôi/người

2

8 giờ/ngày

2

7

Khăn tắm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

8

Quần áo cộc

Bộ/người

4

2 giờ/ngày

4

9

Quần áo Suveterman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

10

Tất

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

11

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

12

Bộ bàn cờ

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

13

Bàn cờ treo tường

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

14

Đồng hồ Cờ

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

15

Máy tính xách tay

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

2

16

Máy quay Camera

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

1

17

Phần mềm (soft ware) cờ

Đĩa/đội

1

8 giờ/ngày

1

18

Quần áo tập luyện

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

19

Quân bàn cờ

Bộ/người

1

6 giờ/ngày

1

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

2

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

3

Bút

Cái/VĐV

5

0%

5

4

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

5

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 25 - MÔN CỬ TẠ

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

 

 

 

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

A

Định mức lao động trực tiếp

8 giờ/ngày

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức. hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế

2

Huấn luyện viên chuyên môn

3 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

 

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

5

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

6

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Quần áo thi đấu

Bộ/người

2

8 giờ/ngày

2

2

Quần áo tập luyện

Bộ/người

2

8 giờ/ngày

2

3

Quần bó

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

4

4

Bộ đồ ép cân

Bộ/người

2

8 giờ/ngày

2

5

Bó gối

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

4

6

Đai da tập luyện

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

7

Đai da thi đấu

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

8

Ghế nghỉ

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

9

Dây kéo

Chiếc/VĐV

3

8 giờ/ngày

4

10

Hộpđựngbộtxoatay

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

11

Giầy tập luyện

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

8

12

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

8

13

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

14

Sàn tập luyện

Cái/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

15

Tạ tập luyện

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

16

Tạ thi đấu

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

16

Sàn thi đấu

Cái/đội

1

6 giờ/ngày

0,06781

16

Giàn tập bổ trợ

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

18

Bánh tạ tập luyện: 0,5kg; 1kg; 1,5kg; 2kg; 2,5kg; 5kg; 10kg; 15kg; 20kg; 25kg.

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

19

Đòn tạ tập luyện

Cái/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

20

Giá gánh tạ

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

21

Giá để bánh tạ

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

22

Bục gỗ tập bổ trợ

Đôi/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

23

Hệ thống thi đấu điện tử chuyên môn

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0,06781

24

Đông hồ đếm ngược

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,06781

25

Đèn báo hạ tạ chuyên môn

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,06781

26

Máy quay Camera

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0,07233

27

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

0,07233

28

Thảm tập luyện

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0,06781

29

Tivi

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

0,07233

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0

4

2

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0

4

3

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0

4

4

Bột xoa tay

Hộp(kg)/VĐV

5

0

5

5

Băng dính

Cuộn/VDV

5

0

5

6

USB

Chiếc/VĐV

1

0

1

7

Bình xịt lạnh

Bình/ĐV

4

0

4

8

Đá lạnh

Bao

150

0

150

9

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0

12

10

Bàn chải sắt

Chiếc/VĐV

1

0

1

 

BIỂU SỐ 26 - MÔN ĐÁ CẦU

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên kỹ, chiến thuật

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Áo thun khởi động

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

2

Bảo vệ gối, gót

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

1

3

Cầu tập luyện

Quả/VĐV

200

8 giờ/ngày

200

4

Cầu thi đấu

Quả/VĐV

200

8 giờ/ngày

200

5

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

6

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

7

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi/người

4

8 giờ/ngày

4

8

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

9

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

10

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

11

Quần áo tập luyện

Bộ/người

4

8 giờ/ngày

4

12

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

13

Thảm đá cầu

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0,09041

14

Tivi

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,14466

15

Túi chườm đá

Chiếc/đội

12

6 giờ/ngày

1

16

Thùng đựng cầu

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

0,09041

17

Cột lưới

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0,09041

18

Lưới

Chiếc/đội

16

8 giờ/ngày

16

19

Ăng ten

Bộ/đội

8

8 giờ/ngày

8

20

Bóng cao su

Quả/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

21

Con lăn thả lỏng

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức hao phí vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

1

0%

1

2.

Đá lạnh

Túi

60

0%

60

3.

Nước uống

Thùng/VĐV

120

0%

120

 

BIỂU SỐ 27 - MÔN ĐẤU KIẾM

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

Stt

Đối tượng

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội kiếm chém nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội kiếm chém nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội kiếm 3 cạnh nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên đội kiếm 3 cạnh nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên kiếm liễu nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên kiếm liễu nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

 

Mặt sàn đường kiếm 20 m x 3m x 3 (cho đội 10 VĐV)

m2

60

6 giờ/ngày

 

 

Kiếm liễu

 

 

 

 

1.

Áo bảo vệ ngực (nữ)

Chiếc/VĐV

2

4 giờ/ngày

0.03616

2.

Áo giáp trong 3/4

Chiếc/VĐV

3

6 giờ/ngày

0.05425

3.

Bộ quần áo giáp vải thi đấu

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.05425

4.

Bộ quần áo giáp vải

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.05425

5.

Dây điện cá nhân kiếm liễu tập luyện

Chiếc/VĐV

8

6 giờ/ngày

0.05425

6.

Dây điện cá nhân kiếm liễu thi đấu

Bộ/VĐV

8

6 giờ/ngày

0.05425

7.

Dây điện đầu kiếm liễu

Chiếc/VĐV

8

6 giờ/ngày

0.05425

8.

Găng tay dẫn

Đôi/hlv

1

6 giờ/ngày

0.05425

9.

Găng tay kiếm liễu thi đấu

Đôi/VĐV

3

8 giờ/ngày

0.07233

10.

Găng tay tập luyện

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

0.07233

11.

Giáp điện kiếm liễu tập luyện

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

0.05425

12.

Giáp điện kiếm liễu thi đấu

Bộ/VĐV

3

6 giờ/ngày

0.05425

13.

Giáp huấn luyện

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0.05425

14.

Giầy chuyên dụng

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

0.05425

15.

Kiếm dẫn huấn luyện

Chiếc/hlv

4

6 giờ/ngày

0.05425

16.

Kiếm liễu điện tập luyện

Chiếc/VĐV

24

6 giờ/ngày

0.05425

17.

Kiếm liễu điện thi đấu

Chiếc/VĐV

16

6 giờ/ngày

0.05425

18.

Kiếm liễu tập luyện

Chiếc/VĐV

36

6 giờ/ngày

0.05425

19.

Mặt nạ huấn luyện

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0.05425

20.

Mặt nạ kiếm liễu tuấn luyện

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.05425

21.

Mặt nạ kiếm liễu thi đấu

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.05425

22.

Tất chuyên dụng

Đôi/VĐV

6

6 giờ/ngày

0.05425

23.

Túi đựng kiếm có bánh xe

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.01808

 

Kiếm ba cạnh

 

 

 

 

1.

Áo bảo vệ ngực (nữ)

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.05425

2.

Áo giáp trong 3/4

Chiếc/VĐV

3

6 giờ/ngày

0.05425

3.

Bộ quần áo giáp vải tập luyện

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.05425

4.

Bộ quần áo giáp vải thi đấu

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.05425

5.

Dây điện cá nhân kiếm 3 cạnh tập luyện

Chiếc/VĐV

8

6 giờ/ngày

0.05425

6.

Dây điện cá nhân kiếm 3 cạnh thi đấu

Chiếc/VĐV

8

6 giờ/ngày

0.05425

7.

Găng tay dẫn

Đôi/hlv

1

6 giờ/ngày

0.05425

8.

Găng tay kiếm 3 cạnh tập luyện

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

0.05425

9.

Găng tay kiếm 3 cạnh thi đấu

Đôi/VĐV

3

6 giờ/ngày

0.05425

10.

Giáp huấn luyện

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0.05425

11.

Giầy chuyên dụng

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

0.05425

12.

Kiếm 3 cạnh điện thi đấu

Chiếc/VĐV

16

6 giờ/ngày

0.05425

13.

Kiếm ba cạnh tập luyện

Chiếc/VĐV

36

6 giờ/ngày

0.05425

14.

Kiếm dẫn huấn luyện viên

Chiếc/hlv

4

6 giờ/ngày

0.05425

15.

Kiếm điện tập luyện

Chiếc/VĐV

50

6 giờ/ngày

0.05425

16.

Mặt nạ huấn luyện viên

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0.05425

17.

Mặt nạ kiếm ba cạnh tập luyện

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.05425

18.

Mặt nạ kiếm ba cạnh thi đấu

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.05425

19.

Tất chuyên dụng

Đội/VĐV

6

6 giờ/ngày

0.05425

20.

Túi đựng kiếm có bánh xe

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.07233

 

Kiếm chém

 

 

 

 

1.

Áo bảo vệ ngực (nữ)

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.05425

2.

Áo giáp trong 3/4

Chiếc/VĐV

3

6 giờ/ngày

0.05425

3.

Bộ quần áo giáp vải tập luyện

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.05425

4.

Bộ quần áo giáp vải thi đấu

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.05425

5.

Dây điện cá nhân kiếm chém tập luyện

Chiếc/VĐV

8

6 giờ/ngày

0.05425

6.

Dây điện cá nhân kiếm chém thi đấu

Chiếc/VĐV

8

6 giờ/ngày

0.05425

7.

Dây điện đầu kiếm chém

Chiếc/VĐV

12

6 giờ/ngày

0.05425

8.

Găng tay dẫn

Đôi/hlv

1

6 giờ/ngày

0.05425

9.

Găng tay kiếm chém tập luyện

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

0.05425

10.

Găng tay kiếm chém thi đấu

Đôi/VĐV

3

6 giờ/ngày

0.05425

11.

Giáp điện kiếm chém tập luyện

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

0.05425

12.

Giáp điện kiếm chém thi đấu

Chiếc/VĐV

3

6 giờ/ngày

0.05425

13.

Giáp huấn luyện

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0.05425

14.

Giầy chuyên dụng

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

0.07233

15.

Kiếm chém điện tập luyện

Chiếc/VĐV

36

6 giờ/ngày

0.05425

16.

Kiếm chém điện thi đấu

Chiếc/VĐV

16

6 giờ/ngày

0.05425

17.

Kiếm dẫn huấn luyện

Chiếc/hlv

4

6 giờ/ngày

0.05425

18.

Mặt nạ huấn luyện

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.05425

19.

Mặt nạ kiếm chém huấn luyện

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.05425

20.

Mặt nạ kiếm chém thi đấu

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.05425

21.

Tất chuyên dụng

Đôi/VĐV

6

6 giờ/ngày

0.05425

22.

Túi đựng kiếm có bánh xe

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.05425

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng cơ co dãn

Cuộn/VĐV

10

0%

100

2

Băng keo

Cuộn/VĐV

10

0%

100

3

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

100

4

Đá lạnh

Túi/VĐV

30

0%

30

5

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

 

BIỂU SỐ 28 - MÔN ĐIỀN KINH

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên đội cự ly ngắn nam, nữ

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên rào

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên đội cự ly trung bình

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5.

Huấn luyện viên đội cự ly dài

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6.

Huấn luyện viên đội đi bộ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7.

Huấn luyện viên đội nhảy

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8.

Huấn luyện viên nội dung ném

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9.

Huấn luyện viên phối hợp nam, nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10.

Huấn luyện viên thể lực

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/tổ chuyên môn

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sĩ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

4 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

4 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2 . Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

A

Trang thiết bị chung môn Điền kinh

 

 

1

Bàn đạp

Chiếc/30VĐV

1

3 giờ/ngày

0,03390

2

Bóng đặc

Quả/VĐV

1

3 giờ/ngày

0,03390

3

Bục bổ trợ kỹ thuật

Cái/30VĐV

5

3 giờ/ngày

0,03390

4

Dây chão

Cái/30VĐV

6

3 giờ/ngày

6

5

Đạn phát lệnh

Viên/VĐV

20

3 giờ/ngày

288

6

Thùng đựng đá lạnh

Chiếc/đội

5

3 giờ/ngày

5

7

Rào chướng ngại vật

Chiếc/30VĐV

5

3 giờ/ngày

0,03390

8

Rào chạy

Chiếc/30VĐV

50

3 giờ/ngày

0,03390

9

Súng phát lệnh

Khẩu/đội

2

3 giờ/ngày

0,03390

10

Tạ bình vôi (5kg)

Quả/30VĐV

10

3 giờ/ngày

0,03390

11

Tạ bình vôi (7.5kg)

Quả/30VĐV

10

3 giờ/ngày

0,03390

12

Tạ bình vôi (10kg)

Quả/30VĐV

10

3 giờ/ngày

0,03390

13

Xe chuyển rào

Cái/30VĐV

5

4 giờ/ngày

0,03616

14

Xe vận chuyển Tạ Lao Đĩa

Cái/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0,03616

15

Xe vận chuyển Tạ xích

Cái/30VĐV

1

4 giờ/ngày

0,03616

16

Loa tay

Cái/30 VĐV

2

6 giờ/ngày

0,07233

17

Thiết bị gắn giày đo công suất chạy bộ

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

18

Túi xách / Balo

Cái/người

1

8 giờ/ngày

1

19

Mũ lưỡi trai

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

20

Máy quay camera

Chiếc/30 VĐV

2

8 giờ/ngày

0,14466

21

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/30 VĐV

1

8giờ/ngày

1

22

Kính chống chói

Chiếc/VĐV

1

8giờ/ngày

1

23

Máy tính xách tay

Bộ/tổ

2

8 giờ/ngày

0,14466

24

Còi

Chiếc/Tổ

1

8 giờ/ngày

1

25

Súng massage cầm tay

Chiếc/Tổ

1

8 giờ/ngày

1

B

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu theo nhóm nội dung

 

 

I

Các nội dung cự ly ngắn, chạy vượt rào, nhảy xa - 3 bước

 

 

1

Đồng hồ (đo tốc độ cao)

Bộ/tổ

5

4 giờ/ngày

0,04521

2

Gậy tiếp sức

Cái/VĐV

1

4 giờ/ngày

0,04521

3

Tấm lưới thu cát

Chiếc/đội

5

4 giờ/ngày

5

4

Ván dậm nhảy

Chiếc/đội

4

4 giờ/ngày

0,04521

5

Vật đánh dấu đà

Chiếc/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

6

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

7

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

8

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

2

8 giờ/ngày

2

9

Dây chun (10m)

Chiếc/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

10

Giày đinh chạy

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

11

Giày đinh tập luyện nhảy

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

12

Giày đinh thi đấu

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

13

Giày khởi động

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

14

Giày mềm chuyên môn

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

15

Kính chống chói

Cái/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

16

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

17

Quần áo đông xuân dài tay

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

18

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

1

3 giờ/ngày

1

19

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

20

Thước dây

Chiếc/đội

2

3 giờ/ngày

2

21

Xẻng + trang cát

Bộ/đội

2

3 giờ/ngày

2

II

Các nội dung cự ly trung bình, dài và chướng ngại vật

 

 

1

Đồng hồ thông minh (Smart watch) Garmin hoặc tương đương

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,14466

2

Máy đếm vòng (cầm tay)

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,14466

3

Xe máy

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,07233

4

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

5

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

6

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

2

8 giờ/ngày

2

7

Dây chun (10m)

Chiếc/VĐV

1

3 giờ/ngày

1

8

Dây nhảy (3m)

Sợi/VĐV

1

3 giờ/ngày

1

9

Giày đinh

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

10

Giày đinh tập luyện

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

11

Giày đinh thi đấu

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

12

Giày khởi động

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

13

Giày mềm chuyên môn

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

14

Kính chống chói

Cái/người

1

8 giờ/ngày

1

15

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,14466

16

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

17

Quần áo đông xuân dài tay

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

18

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

19

Mũ lưỡi trai

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

20

Rào chướng ngại vật

Chiếc/30VĐV

5

4 giờ/ngày

0,04521

21

Xe máy

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,07233

III

Các nội dung nhảy cao và nhảy sào

 

 

1

Cột đỡ xà ngang

Bộ/tổ

2

4 giờ/ngày

0,04521

2

Đệm và tấm phủ

Bộ/tổ

2

4 giờ/ngày

0,04521

3

Palet đặt đệm

Tấm/tổ

10

4 giờ/ngày

0,04521

4

Ván dậm nghiêng

Chiếc/tổ

2

4 giờ/ngày

0,04521

5

Xà ngang

Chiếc/tổ

4

4 giờ/ngày

0,04521

6

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

7

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

8

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

1

8 giờ/ngày

1

9

Đai lưng an toàn

Chiếc/tổ

4

3 giờ/ngày

4

10

Dây chun (thay xà ngang)

Chiếc/tổ

4

3 giờ/ngày

4

11

Giày đinh

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

12

Giày đinh tập luyện

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

13

Giày đinh thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

14

Giày mềm chuyên môn

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

15

Kính chống chói

Cái/người

1

8 giờ/ngày

2

16

Miếng đệm trải khới động

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

2

17

Quần Áo đông xuân dài tay

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

18

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

1

3 giờ/ngày

1

19

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

20

Thước đo chiều cao

Chiếc/tổ

1

3 giờ/ngày

1

IV

Các nội dung phối hợp, nội dung ném

 

 

1

Cột đỡ xà ngang

Bộ/tổ

2

6 giờ/ngày

0,06781

2

Đệm và tấm phủ

Bộ/tổ

2

6 giờ/ngày

0,06781

3

Bộ đĩa (từ 3 kg - 7 kg)

Bộ/tổ

10

6 giờ/ngày

0,06781

4

Bộ Lao (từ 400 gr - 1.000gr)

Bộ/tổ

10

6 giờ/ngày

0,06781

5

Palet đặt đệm

Tấm/tổ

10

6 giờ/ngày

0,06781

6

Bộ Tạ quả (từ 3 kg -7 kg)

Bộ/tổ

10

6 giờ/ngày

0,06781

7

Bộ Tạ xích (từ 4 kg -7 kg)

Bộ/tổ

10

6 giờ/ngày

0,06781

8

Ván dậm nhảy

Cái/tổ

2

6 giờ/ngày

0,06781

9

Xà ngang

Cái/tổ

4

6 giờ/ngày

0,06781

10

Dây chun (10m)

Sợi/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

11

Dây chun (thay xà ngang)

Cái/tổ

4

6 giờ/ngày

4

12

Dây nhảy

Sợi/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

13

Đai lưng an toàn

Cái/tổ

4

6 giờ/ngày

4

14

Giày Đẩy tạ - Ném đĩa

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

15

Giày đinh

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

16

Giày khởi động

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

17

Kính chống chói

Cái/người

1

8 giờ/ngày

1

18

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

19

Thước đo cao

Cái/tổ

2

6 giờ/ngày

2

20

Thước đo xa

Cái/tổ

2

6 giờ/ngày

2

21

Vật đánh dấu đà

Cái/tổ

20

6 giờ/ngày

20

22

Xẻng + trang cát

Bộ/tổ

2

6 giờ/ngày

2

23

Lồng sắt bảo vệ nội dung ném

Bộ

1

6 giờ/ngày

0,06781

24

Quần áo đông xuân dài tay

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

25

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

1

3 giờ/ngày

1

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo đánh dấu

Cuộn/VĐV

28

0%

28

2

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

3

Cát hố nhảy

m3/VĐV

12

80%

20%

4

Đạn phát lệnh

viên/đội

300

0%

300

5

Đất dẻo

Hộp/VĐV

4

0%

4

6

Pin

đôi/đội

30

0%

30

7

Xăng cho xe máy

Lít/đội

240

0%

240

8

Đá lạnh

Túi/VĐV

30

0%

30

9

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

01

0%

01

10

Bảng trắng to

Chiếc/đội

5

0%

5

11

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

12

Khăn lau dụng cụ

Chiếc/đội

100

0%

100

13

Kemchốngnắng

Tuýp/VĐV

10

0%

10

14

Băngcuốntay,chân

Cuộn/VĐV

5

0%

5

15

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

16

Bút

Cái/VĐV

5

0%

5

17

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

18

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 29 - MÔN GOLF

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên /đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1.

Bác sỹ

1 VĐV/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 VĐV/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 VĐV/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 VĐV/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 VĐV/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 VĐV/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Máy quay Camera

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

2

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

3

Tivi

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

4

Gậy golf

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.07233

5

Bảng chiến thuật

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.07233

6

Cọc tiêu

Bộ/đội

100

6 giờ/ngày

0.07233

7

Máy đo khoảng cách

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Giày thể thao chuyên dụng

Đôi/VĐV

1

0%

1

2

Giầy tập chuyên môn

Đôi/VĐV

1

0%

1

3

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

4

0%

4

4

Dây kéo đàn hồi tập lưng

Chiếc/VĐV

2

0%

2

5

Túi chườm đá

Đôi/VĐV

1

0%

1

6

Băngkeo

Cuộn/VĐV

28

0%

28

7

Băng thun cổ tay

Đôi/VĐV

8

0%

8

8

Băng thun cổ chân

Đôi/VĐV

4

0%

4

9

Băng thun gối

Đôi/VĐV

4

0%

4

10

Áo chiến thuật

Chiếc/VĐV

4

0%

4

11

Quần áo tập luyện

Bộ/VĐV

1

0%

1

12

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

1

0%

1

13

Bịt cổ chân

Đôi/VĐV

4

0%

4

14

Găng tay

Đôi/VĐV

4

0%

4

15

Bó gối, bó gót

Đôi/VĐV

4

0%

4

16

Sơn

Thùng/đội

3

0%

3

17

Bình xịt lạnh

Chiếc/VĐV

10

0%

10

18

Ô

Chiếc/VĐV

1

0%

1

20

Kem chống nắng

tuýp/VĐV

30

0%

30

21

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

22

Đá lạnh

Túi/VĐV

30

0%

30

23

Kính

Chiếc/VĐV

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 30 - MÔN JUDO

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức lao động

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Dây leo

Chiếc/đội

5

2 giờ/ngày

0.02260

2.

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

0.02260

3.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

0.02260

4.

Cột rào cản hình phễu

Cái/đội

20

2 giờ/ngày

0.02260

5.

Hình người nộm

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0.02260

6.

Bộ đồ ép cân

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

7.

Băng gối

Cái/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

8.

Nịt bụng

Cái/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

9.

Túi chườm đá

Cái/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

10.

Võ phục tập luyện

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

11.

Võ phục thi đấu

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

12.

Dây chun đàn hồi vào đòn

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

13.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1

2 giờ/ngày

0.14466

14.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

15.

Còi

Chiếc

4

4 giờ/ngày

4

16.

Súng massage cầm tay

Cái/đội

5

2 giờ/ngày

0.02260

17.

Thảm thể lực

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.02260

18.

Thảm Judo

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,09041

19.

Sàn nổi

Sàn

1

2 giờ/ngày

0,09041

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Băng cơ co dãn

Cuộn

10

0%

10

2.

Băng keo

Cuộn

10

0%

10

3.

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

4.

Đá lạnh

Bao/đội

150

0%

150

5.

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

 

BIỂU SỐ 31 - MÔN JUJITSU

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

A

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên;có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

1

2.

Máy quay Camera

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0.14466

3.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0.14466

4.

Còi

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

1

5.

Thảm thể lực

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.02260

6.

Giày thể thao

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

7.

Võ phục tập luyện

Bộ/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

8.

Võ phục thi đấu

Bộ/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

9.

Giầy tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

10.

Mũ chuyên môn

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

11.

Găng chuyên môn

Đôi/người

2

2 giờ/ngày

2

12.

Bảo vệ hạ bộ

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

13.

Bảo vệ ống khuyển

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

14.

Bảo vệ răng

Chiếc/người

3

2 giờ/ngày

3

15.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

16.

Quần áo cộc

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

17.

Quần áo Suveteman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

18.

Tất

Đôi/người

12

2 giờ/ngày

12

19.

Túi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

20.

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

21.

Đệm trải khởi động

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

22.

Quần áo ấm khởi động

Bộ/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

23.

Áo ép cân

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

24.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

25.

Hình người nộm

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

26.

Thảm JuJitsu

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

27.

Võ phục tập luyện và đai

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

28.

Võ phục thi đấu và đai

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

29.

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.03616

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2.

Đá lạnh

Bao

150

0%

150

3.

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

4.

Băng keo tập luyện

Cuộn/VĐV

2

0%

2

5.

Băng keo thi đấu

Cuộn/VĐV

2

0%

2

6.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

7.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 32 - MÔN KARATE

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức lao động

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

1

8 giờ/ngày

1

2.

Máy quay Camera

Chiếc

1

8 giờ/ngày

0,14466

3.

Máy tính xách tay

Chiếc

1

8 giờ/ngày

0,14466

4.

Còi

Chiếc

1

2 giờ/ngày

1

5.

Thảm tập luyện, thi đấu

Bộ/đội

3

2 giờ/ngày

0,02260

6.

Giày tập thể lực

Đôi/VĐV Đôi/HLV

4

2 giờ/ngày

4

7.

Tất

Đôi/VĐV Đôi/HLV

6

2 giờ/ngày

6

8.

Quần áo gió

Bộ/VĐV Bộ/HLV

2

2 giờ/ngày

2

9.

Khăn tắm

Chiếc/VĐV Chiếc/HLV

4

2 giờ/ngày

4

10.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

11.

Túi thi đấu

Chiếc/VĐV Chiếc/HLV

1

2 giờ/ngày

1

12.

Võ phục tập luyện

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

13.

Võ phục thi đấu

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

14.

Bộ đồ ép cân

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

15.

Găng thi đấu

Đôi/ VĐV

2

6 giờ/ngày

2

16.

Găng tập luyện

Đôi/ VĐV

2

6 giờ/ngày

2

17.

Bảo vệ bàn chân, ống quyển tập luyện

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

18.

Bảo vệ bàn chân, ống quyển thi đấu

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

19.

Giáp tập luyện

Cái/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

20.

Giáp thi đấu

Cái/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

21.

Đai tập luyện (xanh - đỏ)

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ ngày

1

22.

Đai thi đấu (xanh - đỏ)

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ ngày

1

23.

Bảo vệ ngực nữ

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

24.

Bảo hộ răng tập luyện

Cái/VĐV

1

6 giờ/ ngày

1

25.

Bảo hộ 82oin thi đấu

Cái/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

26.

Đai tập luyện (xanh - đỏ)

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ ngày

2

27.

Dây chun tập đấm (đá)

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ ngày

2

28.

Dây nhảy

Sợi/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

29.

Bảo vệ hạ bộ nam (kuki)

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ ngày

2

30.

Hình người nộm

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

31.

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

32.

Quần áo ấm khởi động

Bộ/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2

Đá lạnh

Bao

150

0%

150

3

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

8

4

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

5

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

6

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 33 - MÔN KICKBOXING

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức lao động

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

34.

Máy tính xách tay

Chiếc

2

2 giờ ngày

0,03616

35.

TV 42inch

Chiếc

1

2 giờ/ngày

0,03616

36.

Máy in đen trắng

Chiếc

1

2 giờ/ngày

0,03616

37.

Hệ thống âm thanh hỗ trợ giảng dạy

Bộ

1

2 giờ/ngày

0,03616

38.

Bao cát treo

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,083

39.

Thùng đựng đá lớn

Cái/đội

5

3 giờ/ngày

0,125

40.

Bộ đồ ép cân

Bộ/VĐV

3

6 giờ/ngày

0,25

41.

Dây kéo đàn hồi tập đấm

Chiếc/ VĐV

1

2 giờ/ngày

0,083

42.

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,083

43.

Hình nộm người

Chiếc/đội

5

6 giờ/ngày

0,25

44.

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

4

2 giờ/ngày

0,083

45.

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

46.

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

47.

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

48.

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,25

49.

Găng chuyên môn thi đấu

Đôi/VĐV

2

2 giờ/ngày

0,083

50.

Găng tập luyện đấm bao

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,25

51.

Băng đa quấn tay

Cuộn/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

52.

Mũ Kickboxing

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,25

53.

Bao cát treo

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,083

54.

Bảo vệ ngực

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

55.

Bảo vệ ống quyển

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

56.

Bịt răng thi đấu

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

57.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,25

58.

Kuki

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

59.

Lampơ tay

Đôi/hlv

1

2 giờ/ngày

0,083

60.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,25

61.

Còi

Chiếc/HLV

2

8 giờ/ngày

0,09041

62.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

0,09041

63.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,02260

64.

Ring đài Kickboxing

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

16.

USB

Chiếc

2

0

2

17.

Giấy A4

Gram

10

0

10

18.

Bút dạ

Chiếc

5

0

5

19.

Thẻ nhớ máy ảnh

Chiếc

10

0

10

20.

Thẻ nhớ máy quay

Chiếc

10

0

10

21.

Que thử Axitlactic máu

Que/VĐV

3

0

3

22.

Ống thổi

Ống/VĐV

1

0

1

23.

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0

6

24.

Giầy thể thao

Đôi/VĐV

1

0

1

25.

Băng keo

Cuộn/VĐV

2

0

2

26.

Bình xịt lạnh

Bình

4

0%

4

27.

Đá lạnh

Bao

150

0%

150

28.

Bảng trắng to

Chiếc

1

0%

1

29.

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

30.

Bút

Cái/VĐV

5

0%

5

31.

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 34 - MÔN KURASH

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức lao động

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

0.02260

2.

Cột rào cản hình phễu

Cái/đội

20

2 giờ/ngày

0.02260

3.

Hình người nộm

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0.02260

4.

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

0.02260

5.

Dây leo

Chiếc/đội

5

2 giờ/ngày

0.02260

6.

Bộ đồ ép cân

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

7.

Võ phục tập luyện

Bộ/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

8.

Võ phục thi đấu

Bộ/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

9.

Dây chun đàn hồi vào đòn

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

10.

Túi chườm đá

Cái/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

11.

Băng gối

Cái/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

12.

Nịt bụng

Cái/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

13.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1

2 giờ/ngày

0.14466

14.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

15.

Còi

Chiếc

4

4 giờ/ngày

4

16.

Súng massage cầm tay

Cái/đội

5

2 giờ/ngày

0.02260

17.

Thảm thể lực

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.02260

18.

Thảm Kurash

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,09041

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Băng cơ co dãn

Cuộn

10

0%

10

2.

Băng keo

Cuộn

10

0%

10

3.

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

4.

Đá lạnh

Bao/đội

150

0%

150

5.

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

 

BIỂU SỐ 35 - MÔN KHIÊU VŨ THỂ THAO

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức lao động

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên Latin

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên Standard

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Sàn gỗ

Chiếc/đội

1

8 giờ/ ngày

0,14466

2

Bộ đèn chiếu góc sàn

Bộ

2

8 giờ/ngày

0,14466

3

Bộ âm thanh loa đài

Bộ

2

8 giờ/ngày

0,14466

4

Thước dây 30m

Chiếc

2

1 giờ/ ngày

1

5

Máy quay Camera

Chiếc

3

8 giờ/ngày

0,14466

6

Máy tính xách tay

Chiếc

3

8 giờ/ngày

0,14466

7

Tivi

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.03616

8

Máy chiếu

Bộ/ Đội

1

8 giờ/ ngày

0.14466

9

Loa mini

Cái/đội

1

8 giờ/ngày

0,14466

10

Thảm thể lực

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

0,09041

11

Thướcđochiềucao

Bộ

2

2 giờ/ngày

0.02260

12

Đồnghồ thôngminh

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.02260

13

Bao tạ phụ trọng lưng, bụng

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

1

14

Bộ Tạ tay 4kg, 6kg, 8kg

Bộ/ Đội

2

2 giờ/ ngày

1

15

Bộ Tạ miếng 4kg, 6kg, 8kg

Bộ/ Đội

2

2 giờ/ ngày

1

16

Tạ chì tay

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

17

Tạ chì chân

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

18

Tạ chì lưng

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

19

Bao chì bụng

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

20

Bao chì chân

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

21

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

22

Dây thun vít thể lực

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

23

Đệm mỏng khởi động

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

24

Thang gióng

Bộ/đội

1

2 giờ/ ngày

0,09041

25

Gương soi gắn tường

Bộ/đội

1

2 giờ/ ngày

0,09041

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng dính

Cuộn/đội

30

0

30

2

Nước uống

Thùng/VĐV

5

0

5

3

Bình xịt giầy chống trơn

Chai/VĐV

2

0

2

4

Băng keo

Cuộn/VĐV

2

0

2

5

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0

4

6

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0

4

7

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0

4

8

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

2

0

2

9

Đĩa nhạc

Chiếc/VĐV

1

0

1

10

Ống lăn massage

Chiếc/ VĐV

2

2 giờ/ngày

2

11

Quần, áo tập mùa đông vải co dãn 4 chiều

Bộ/VĐV

4

0

4

12

Quần, áo tập mùa hè vải co dãn 4 chiều

Bộ/VĐV

4

0

4

13

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

14

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

4

0

4

15

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

0

2

16

Tất liền quần thi đấu

Bộ/VĐV nữ

3

0

3

17

Giầy tập

Đôi/VĐV

4

0

4

18

Giầy thi đấu

Đôi/VĐV

1

0

1

19

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0

1

20

Đồ bôi nâu da

Hộp/VĐV

4

0

4

21

Bộ trang điểm

Bộ/VĐV

1

0

1

22

Gôm xịt tóc

Lọ/VĐV

2

0

2

23

Cào giầy chống trơn

Chiếc/VĐV

2

0

2

24

Áo choàng giữ ấm

Chiếc/VĐV

2

0

2

25

Bình nước cá nhân

Chiếc/VĐV

2

0

2

 

BIỂU SỐ 36 - MÔN LẶN

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên nhóm vòi hơi chân vịt tốc độ nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên nhóm vòi hơi chân vịt tốc độ nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên nhóm vòi hơi chân vịt trung bình, dài nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5.

Huấn luyện viên nhóm vòi hơi chân vịt trung bình, dài nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6.

Huấn luyện viên nhóm chân vịt đôi nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7.

Huấn luyện viên nhóm chân vịt đôi nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8.

Huấn luyện viên nhóm khí tài nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9.

Huấn luyện viên nhóm khí tài nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

11.

Thợ kỹ thuật chân vịt

1 thợ/đội

8 giờ/ngày

12.

Thợ kỹ thuật máy nén khí

1 thợ/đội

8 giờ/ngày

1.

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

2.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

5.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

6.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

7.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử sụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Bình khí nén

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,14466

2.

Vòi hơi

Chiếc/ VĐV

1

8 giờ/ngày

1

3.

Áo bơi tâp luyện

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

4.

Áo bơi thi đấu

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

5.

Áo bó cơ

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

6.

Quần bơi tập luyện

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

7.

Quần bơi thi đấu

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

8.

Quần bó cơ

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

9.

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

10.

Mũ bơi

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

11.

Mũ thi đấu

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

12.

Bình đựng nước uống

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

13.

Chânvịtbảnlớntậpluyện

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

1

14.

Chânvịtbảnlớnthiđấu

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

15.

Chân vịt đôi tập luyện

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

1

16.

Chân vịt đôi thi đấu

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

17.

Dây cao su

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

18.

Khăn thấm nước

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

19.

Kính bơi tập luyện

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

20.

Kính bơi thi đấu

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

21.

Lót chân

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

22.

Máy nén khí

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,09041

23.

Thảm cá nhân

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

24.

Ván đập chân

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

25.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

26.

Ống lăn massage

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

27.

Vòi bình nén khí

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

28.

Máy kéo cạn Biokenitic

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0,14466

29.

Tivi

Chiếc /đôi

1

2 giờ/ngày

0,14466

30.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

31.

Bể phao ngâm thả lỏng

Chiếc /đội

2

2 giờ.ngày

2

32.

Máy quay camera

Chiếc/đôi

1

8 giờ/ngày

0,14466

33.

Máy tính xách tay

Chiếc /đội

1

8 giờ/ngày

0,14466

34.

Túy đựng chân vịt chuyên dụng

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

35.

Còi hơi phát lệnh xuất phát

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

36.

Máy đếm nhịp

Chiếc/ VĐV

1

8 giờ/ngày

1

37.

Cân điện tử

Chiếc/đội

1

1 giờ/ngày

0,01808

38.

Còi

Chiếc/HLV

2

8 giờ/ngày

2

39.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

1

40.

Giầy thể thao

Đôi/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

41.

Giầy tập thể lực

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

42.

Khăn tắm

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

43.

Mũ mềm

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

44.

Quần áo cộc

Bộ/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

45.

Quần áo Suvecteman

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

46.

Tất

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

47.

Túi thi đấu

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

48.

Bàn quạt

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

49.

Nước rửa kính bơi chống sương mù

Lọ /VĐV

2

8 giờ/ngày

2

50.

Dây đeo chân vịt

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Bình xịt lạnh

Bình / VĐV

4

0%

4

2.

Xăng cho máy nén khí

Lít/máy/ngày

5

0%

5

3.

Đá lạnh

Bao/VĐV/ngày

100

0%

100

4.

Nước uống

Thùng/VĐV

8

0%

8

 

BIỂU SỐ 37 - MÔN MUAY

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

A

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng chuyên môn

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

1

2.

Máy quay Camera

Chiếc

1

8 giờ/ngày

0,14466

3.

Máy tính xách tay

Chiếc

1

8 giờ/ngày

0,14466

4.

Còi

Chiếc

1

8 giờ/ngày

1

5.

Thảm thể lực

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0,02260

6.

Giày thể thao

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

7.

Võ phục tập luyện

Bộ/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

8.

Võ phục thi đấu

Bộ/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

9.

Giầy tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

10.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

11.

Quần áo cộc

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

12.

Quần áo Suveteman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

13.

Tất

Đôi/người

12

2 giờ/ngày

12

14.

Túi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

2

15.

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

16.

Miếng đệmtrải khởi động

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

17.

Quần áo ấm khởi động

Bộ/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

18.

Áo ép cân

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

19.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

20.

Hình người nộm

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

21.

Ring

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0.02260

22.

Găng, giáp tập luyện

Cái/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

23.

Găng, giáp thi đấu

Cái/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

24.

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.03616

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2

Đá lạnh

Bao

150

0%

150

3

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

5

Băng keo tập luyện

Cuộn/VĐV

2

0%

2

6

Băng keo thi đấu

Cuộn/VĐV

2

0%

2

7

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

8

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 38 - MÔN NHẢY CẦU

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên cầu mềm

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên cầu cứng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên nội dung đơn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên nội dung đôi

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên nội dung đồng đội

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7

Huấn luyện viên kỹ thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8

Huấn luyện viên kéo dây bảo hiểm

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

1 người/đôi

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đôi

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đôi

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đôi

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đôi

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên hồi phục chức năng

2 người/đôi

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

2

Quần áo thi đấu

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

3

Quần áo tập luyện

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

4

Giầy bật lưới

Đôi/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

5

Khăn tắm

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

6

Kính bơi, mũ bơi

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

7

Thảm nghỉ

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

8

Bộ lưới bật

Bộ/đội

2

4 giờ/ngày

0.04521

9

Khăn thấm nước

Chiếc VĐV

6

8 giờ/ngày

6

10

Đệm cứng 5cm

Chiếc/đội

5

6 giờ/ngày

0.06781

11

Đệm mềm 30cm

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

12

Dây dù tết

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

13

Dây cước tết

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

14

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

15

Đai bảo hiểm quay hai trục

Chiếc/đội

5

6 giờ/ngày

0.06781

16

Trục dòng dọc

Bộ/đội

5

6 giờ/ngày

0.06781

17

Bao cát cổ tay

Bộ/VĐV

5

6 giờ/ngày

0.06781

18

Bao cát cổ chân

Bộ/VĐV

5

6 giờ/ngày

0.06781

19

Máy tính xách tay

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

1

0%

1

2

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

1

0%

1

3

Băng keo kéo cơ

Cuộn/VĐV

2

0%

2

4

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

1

0%

1

5

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

6

Nước uống

Bình/đội

60

0%

60

7

Bảng trắng to

Chiếc/đội

2

0%

2

8

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

9

Bút không xóa (bút lông dầu)

Cái/VĐV

5

0%

5

10

Sổ

Quyền/VĐV

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 39 - MÔN PENCAK SILAT

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Số giờ/ngày công lao động

A

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

1

2.

Máy quay Camera

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,14466

3.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,14466

4.

Còi

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

1

5.

Thảm thể lực

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0,02260

6.

Giày thể thao

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

7.

Võ phục tập luyện

Bộ/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

8.

Võ phục thi đấu

Bộ/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

9.

Giầy tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

10.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

11.

Quần áo cộc

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

12.

Quần áo Suveteman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

13.

Tất

Đôi/người

12

2 giờ/ngày

12

14.

Túi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

2

15.

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

16.

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

17.

Quần áo ấm khởi động

Bộ/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

18.

Áo ép cân

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

19.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

20.

Hình người nộm

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

21.

Thảm Pencak Silat

Cái/đội

2

6 giờ/ngày

0.02260

22.

Giáp tập luyện

Cái/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

23.

Giáp thi đấu

Cái/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

24.

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.03616

25.

Bục để dao

Chiếc/đội

02

6 giờ/ngày

0,02260

26.

Quần áo tập luyện seni, mũ, xà rông

Bộ/VĐV

04

6 giờ/ngày

04

27.

Quần áo thi đấu seni, mũ, xà rông đai lưng

Bộ/VĐV

02

6 giờ/ngày

02

28.

Dao dài

Chiếc/VĐV

01

6 giờ/ngày

0,02260

29.

Dao găm

Chiếc/VĐV

01

6 giờ/ngày

0,02260

30.

Dao seni

Chiếc/VĐV

04

6 giờ/ngày

0,02260

31.

Bộ mỹ phẩm trang điểm

Bộ/VĐV

02

6 giờ/ngày

02

32.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

01

6 giờ/ngày

01

33.

Liềm

Chiếc/VĐV

01

6 giờ/ngày

0,02260

34.

Gậy dài

Chiếc/VĐV

04

6 giờ/ngày

0,02260

35.

Cồng thi đấu

Cái/đội

01

6 giờ/ngày

0,02260

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2

Đá lạnh

Bao

150

0%

150

3

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

4

Băng keo tập luyện

Cuộn/VĐV

2

0%

2

5

Băng keo thi đấu

Cuộn/VĐV

2

0%

2

6

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

7

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 40 - MÔN QUẦN VỢT

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Lao động gián tiếp

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên;có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

4

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

5

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)/VĐV

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Trang phục thi đấu

Bộ/VĐV

3

8 giờ/ngày

3

2.

Giầy thi đấu

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

3.

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

4.

Tất thi đấu

Đôi/VĐV

6

4 giờ/ngày

6

5.

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

1

4 giờ/ngày

1

6.

Vợt Quần vợt

Cái/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

7.

Quấn cán vợt

Cái/VĐV

200

8 giờ/ngày

200

8.

Kính chống chói

Cái/VĐV

2

8 giờ ngày

2

9.

Mũ lưỡi trai che nắng

Cái/VĐV

2

8 giờ ngày

2

10.

Khăn tắm VĐV

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

11.

Khăn tắm HLV

Chiếc/HLV

3

8 giờ/ngày

3

12.

Khăn thấm nước

Chiếc/HLV/VĐV

2

1 giờ ngày

2

13.

Dây cao su

Chiếc/đội

4

1 giờ/ngày

4

14.

Dây nhảy

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

2

15.

Đồng hồ Smart Watch đo nhịp tim và tuần hoàn… hỗ trợ theo dõi tập luyện

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,14466

16.

Máy quay camera

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0,10849

17.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

18.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

4

19.

Giầy tập luyện

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

20.

Dây vợt

Bộ/VĐV

6/tuần

8 giờ/ngày

6

21.

Xe đựng bóng

Xe/đội

4/năm

8 giờ/ngày

6

22.

Lưới sân

Cái/Đội

5/năm

8 giờ/ngày

5

23.

Túi xách

Chiếc/VĐV

1/năm

8 giờ/ngày

1

24.

Vợt VĐV

Chiếc/VĐV

4/năm

8 giờ/ngày

4

25.

Vợt HLV

Chiếc/HLV

2/năm

8 giờ/ngày

2

26.

Bóng thi đấu

Hộp/VĐV

200

8 giờ/ngày

200

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

6.

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0

4

7.

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0

4

8.

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0

4

9.

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0

4

10

Kem chống nắng

Chai/VĐV

4

0

4

 

BIỂU SỐ 41 - MÔN ROWING

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

A.

Định mức lao động trực tiếp

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên đội thuyền Scull nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên đội thuyền Scull nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên đội thuyền Coless nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5.

Huấn luyện viên đội thuyền Coless nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6.

Huấn luyện viên thể lực đội nam trên bờ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7.

Huấn luyện viên thể lực đội nữ trên bờ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8.

Huấn luyện viên thuyền cá nhân

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9.

Huấn luyện viên thuyền tập thể

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10.

Huấn luyện viên thể lực đội nam dưới nước

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

11.

Huấn luyện viên thể lực đội nữ dưới nước

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B.

Định mức lao động gián tiếp

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhânviênphụchồichứcnăng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

7.

Nhân viên cứu hộ

4 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐ V

1.

Định mức phòng tập thể lực

M2/người

6 m2

2 giờ/ngày

 

2.

Định mức phòng hồi phục

M2/người

12 m2

1 giờ/ngày

 

3.

Định mức phòng học lý thuyết

M2/người

2 m2

1 giờ/ngày

 

4.

Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ, giá để thuyền sau khi tập luyện.

Nhà/đội

880m2

24 giờ/ngày

 

5.

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

Sân/đội

880m²

4 giờ/ngày

 

6.

Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng chung cho cả đội, kích thước: chiều dài tối thiểu 2.500m, chiều rộng 125m, độ sâu trung bình 3,0m; không có sóng, dòng chảy, vật cản và phương tiện di chuyển vào khu vực tập luyện.

Khu vực/đội

312.500M 2

4 giờ/ngày

 

7.

Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m2, khung thép, mái tôn, máy bơm và thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh.

Nhà/đội

 

2 giờ/ngày

 

8.

Sân bóng đá, điền kinh, hoặc đường chạy để tâp thể lực

Sân/đội

240m²

1 giờ/ngày

 

9.

Định mức phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ số phát triển cho công tác tuyển chọn VĐV

Phòng/đội

1 phòng/VĐV

8/tuần

 

10.

Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg)

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

11.

Cao su trải sàn giảm chấn động

M2/người

80m2

2 giờ/ngày

0.02260

12.

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

13.

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0.02260

14.

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

15.

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

16.

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

17.

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

18.

Máy kéo đùi sau MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

19.

Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ MBH fitness

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0.02260

20.

Máy tập đẩy cơ ngực MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

21.

Máy tập đùi MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

22.

Máy tập duỗi cơ đùi trước MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

23.

Xà đơn, xà kép MBH fitness

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

24.

Thang gióng

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

25.

Máy tập Rowing Concept II

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.02260

26.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

1

8 giờ/ngày

0,09041

27.

Đồng hồ tần số Speedcoach GPS model 2

Chiếc/hlv

1

8giờ/ngày

0,06781

28.

Kem chống nắng

Túy/người

1

01 tuýp/tháng

1

29.

Bảo vệ gối

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

30.

Bình đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

31.

Bịt cổ tay

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

32.

Bộ đàm

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,10849

33.

Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện gồm: 08 sợi cáp phi 5mm dài 2.500m. bóng cao su nhựa mầu đỏ, vàng phi 15cm = 1.100 quả, dây cước buộc bóng 2.200m. Neo đường cáp 160 chiếc

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0,06781

34.

Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền

Bộ/đội

4

6 giờ/ngày

0,10849

35.

Cân bàn điện tử để cân người

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,03390

36.

Cân điện tử chuyên dụng để cân chỉnh trọng lượng thuyền

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

37.

Cầu lên xuống thuyền: Kích thước: Dài 22m, rộng 6m, chiều cao lên khỏi mặt nước tối đa 15cm, khung thép mạ kẽm không rỉ, phao kích nổi composite, bề mặt trải composite hoặc gỗ chịu nước.

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

38.

Đai bảo vệ lưng

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

39.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

40.

Đồng hồ Strock (chuyên dụng),

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

41.

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

42.

Giá 4 tầng để thuyền bốn

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

2

43.

Giá 4 tầng để thuyền đôi

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

3

44.

Giá 4 tầng để thuyền đơn

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

45.

Giày thể thao

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

46.

Kính chống nắng

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

47.

Loa tay

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,10849

48.

Mái chèo Coxless (-)

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

49.

Mái chèo scull (X)

Đôi/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

50.

Mái chèo thuyền Coxless,

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

51.

Mái chèo thuyền Scull,

Đôi/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

52.

Máy đo nhịp tim

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

53.

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

54.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0.14466

55.

Mũ mềm vành to chuyên dùng

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

56.

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

57.

Quần áo tập chuyên dùng

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

58.

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

59.

Thảm cá nhân

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

60.

Thuyền bốn (4x)

Chiếc/VĐV

1/4

6 giờ/ngày

0,09041

61.

Thuyền tám (8)

Chiếc/VĐV

1/8

6 giờ/ngày

0,09041

62.

Thuyền đôi (2-)

Chiếc/VĐV

1/2

6 giờ/ngày

0,09041

63.

Thuyền đôi (2X)

Chiếc/VĐV

1/2

6 giờ/ngày

0,09041

64.

Thuyền đơn (1X)

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,09041

65.

Tivi phòng sinh hoạt chung để giải trí và học kỹ thuật

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,03616

66.

Tủ cá nhân đựng quần áo

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,03616

67.

Túi chườm đá chấn thương Vải, dài 22,5cm

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

68.

Xe kút kít chở xuồng máy

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

69.

Xuồng máy chuyên dụng hai thân Catamaran, 25 sức ngựa

Chiếc/đội

03

6 giờ/ngày

0,10849

70.

Xuồng máy kỹ thuật vỏ nhôm 40 sức ngựa dùng để chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ đường đua

Chiếc/đội

03

6 giờ/ngày

0,10849

71.

Xuồng máy cứu hộ

Chiếc/đội

03

6 giờ/ngày

0,06781

72.

Bọc mái chèo

Chiếc/VĐV

02

6 giờ/ngày

02

73.

Máy rời của xuồng máy

Chiếc/đội

03

6 giờ/ngày

0,06781

74.

Container để thuyền và thiết bị chuyên dụng

Chiếc/đội

02

6 giờ/ngày

0,06781

75.

Phòng tập thể lực chuyên dụng

Chiếc/đội

01

6 giờ/ngày

0.05

76.

Giầy chuyên dụng trên thuyền

Đôi/VĐV

02

6 giờ/ngày

02

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Xăng dầu huấn luyện: 12/h/máy 25 ngựa

Lít/xuồng

72 lít/xuồng 25 ngựa/6 giờ HL

0%

5.616 lít

2.

Gala đánh bóng thuyền

Hộp/đội

3

0%

3

3.

Băng keo

Cuộn

5

0%

5

4.

Bóng an toàn cao su

Quả

1

0%

1

5.

Bánh lái Cabon, hợp kim nhôm

Chiếc

1

0%

1

6.

Ổ chèo nhựa đen

Bộ

2

0%

2

7.

Góc độ nhựa xanh, vàng, trắng

Chiếc

4

0%

4

8.

Đệm long đen cao, thấp nhựa đỏ, trắng, đen

Chiếc

12

0%

12

9.

Giầy trên thuyền vải, nhựa

Đôi/HLV

1

0%

1

10.

Giầy lái vải nhựa

Đôi/HLV

1

0%

1

11.

Bảng gắn giầy hợp kim nhôm, cacbon

Chiếc

1

0%

1

12.

Bộ phụ kiện càng thuyền hợp kim nhôm

Bộ

02

0%

02

13.

Bánh xe, phụ kiện bánh xe nhựa, vòng bi inox

Bộ

4

0%

4

14.

Bộ ghế thuyền, Carbon/hợp kim nhôm

Bộ

4

0%

4

15.

Đường ray hợp kim nhôm

Chiếc

2

0%

2

16.

Dây bánh lái cáp inox

Bộ

2

0%

2

17.

Nắp đổ nước nhựa

Chiếc

4

0%

4

18.

Nước uống

Thùng/đội

6

0%

156

19.

Dây chun tập thể lực

Chiếc/đội

6

0%

6

20.

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

2

0%

2

21.

Bóng tập thể lực

Chiếc/đội

5

0%

5

22.

Áo phao chuyên dung

Chiếc/đội

2

0%

2

23.

Phao cứu hộ

Chiếc/đội

2

0%

2

24.

Vải cacbon sửa thuyền

Chiếc/đội

1

0%

1

25.

Vải thuỷ tinh sửa thuyền

Chiếc/đội

5

0%

5

26.

Loa kéo

Chiếc/đội

5

0%

5

27.

Quạt hơi nước

Chiếc/đội

2

0%

2

28.

cây nước nóng lạnh

Chiếc/đội

5

0%

5

29.

Bóng an toàn cao su

Chiếc/VĐV

1

0%

1

30.

Ổ chèo

Chiếc/VĐV

2

0%

2

31.

Góc độ

Chiếc/VĐV

10

0%

10

32.

Đệm long đen dày

Chiếc/VĐV

10

0%

10

33.

Đệm long đen mỏng

Chiếc/VĐV

15

0%

15

34.

Giầy lái

Đôi/VĐV

1

0%

1

35.

Bảng gắn giầy

Chiếc/VĐV

1

0%

1

36.

Bộ càng

Đôi/VĐV

1

0%

1

37.

Bánh xe

Chiếc/VĐV

5

0%

5

38.

Bộ ghế thuyền

Chiếc/VĐV

1

0%

1

39.

Đường ray

Chiếc/VĐV

1

0%

1

40.

Dây lái

Đôi/VĐV

1

0%

1

41.

Kem chống nắng

Túy/người

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 42 - MÔN SAILING

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên đội thuyền một thân nam Sailing

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên đội thuyền hai thân nữ Sailing

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên đội thuyền một hai thân nam Sailing

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5.

Huấn luyện viên đội thuyền hai hai nữ Sailing

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6.

Huấn luyện viên đội ván buồm Winsurfing nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7.

Huấn luyện viên đội ván buồm Winsurfing nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8.

Huấn luyện viên đội ván buồm Kite Boarding nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9.

Huấn luyện viên đội ván buồm Kite Boarding nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10.

Huấn luyện viên thể lực đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

11.

Huấn luyện viên thể lực nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

7.

Nhân viên cứu hộ

4 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Định mức phòng tập thể lực

M2/người

6 m2

2 giờ/ngày

 

2.

Định mức phòng hồi phục

M2/người

12 m2

1 giờ/ngày

 

3.

Định mức phòng học lý thuyết

M2/người

2 m2

1 giờ/ngày

 

4.

Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ, giá để thuyền sau khi tập luyện.

Nhà/đội

880m2

24 giờ/ngày

 

5.

Định mức khu vực trên bờ cát cát bãi biển chiều dài 50 - 100m, rộngm 30 - 50m, khống kể mực nước thủy triều lên xuống

Bãi/đội

5000M2

4 giờ/ngày

 

6.

Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng chung cho cả đội, kích thước: cửa ra vào khu vực mặt biển/hồ rộng 50- 100m không có người bơi lội, không có đá ngầm, cọc lưới và chướng ngại vật nguy hiểm, mức sóng lớn nhất không quá 50cm, có tốc độ gió từ khoảng 7 Knot (tương đương 12.95Km/h). Khoảng cách tính từ mép nước và bờ cát đến vị trí tập luyện từ 500m - 1000m (tùy theo sức gió và hướng gió từng thời điểm trong ngày). Diện tích khu tập luyện 2.000m x 2.0000m).

Khu vực/đội

4.000.000 m2

6 giờ/ngày

 

7.

Sân bóng đá, điền kinh, hoặc đường chạy để tâp thể lực

Sân/đội

240m2

1 giờ/ngày

 

8.

Định mức nhà ăn

M2/người

1,5 m2

2 giờ/ngày

 

9.

Định mức nhà nghỉ

M2/người

12 m2

9giờ/ngày

 

10.

Định mức nhà sinh hoạt chung

M2/người

5 m2

2 giờ/ngày

 

11.

Định mức phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ số phát triển

Phòng/đội

1 phòng/VĐV

8/tuần

 

12.

Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg)

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

13.

Cao su trải sàn giảm chấn động

M2/người

80m2

2 giờ/ngày

0.02260

14.

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

15.

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0.02260

16.

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

17.

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

18.

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

19.

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

20.

Máy kéo đùi sau MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

21.

Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ MBH fitness

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0.02260

22.

Máy tập đẩy cơ ngực MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

23.

Máy tập đùi MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

24.

Máy tập duỗi cơ đùi trước MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

25.

Xà đơn, xà kép MBH fitness

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

26.

Thang gióng

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

27.

Áo phao chuyên dụng Sailing

Chiếc/người

2

6 giờ/ngày

2

28.

Bình đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

29.

Bình nước uống

Chiếc/người

2

6 giờ/ngày

2

30.

Bịt cổ tay

Chiếc/người

2

6 giờ/ngày

2

31.

Đai bảo vệ lưng

Chiếc/người

2

6 giờ/ngày

2

32.

Dây nhảy

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

33.

Dép chuyên dụng đi trên cát

Đôi/người

4

6 giờ/ngày

4

34.

Giày mềm tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

35.

Giày thể thao

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

36.

Kem chống nắng

Túyp/người

1

01 tuýp/tháng

1

37.

Thảm cá nhân

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

38.

Khăn tắm

Chiếc/người

4

2 giờ/ngày

4

39.

Kính chống nắng

Chiếc/người

2

6 giờ/ngày

2

40.

Quần áo tập chuyên dụng Sailing

Bộ/người

4

6 giờ/ngày

4

41.

Thảm cá nhân

Chiếc/người

2

6 giờ/ngày

2

42.

Túi chườm đá chấn thương

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

43.

Loa tay

Chiếc/hlv

1/2

6 giờ/ngày

 

44.

Đồng hồ đo tốc độ gió, xác định hướng gió

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,06781

45.

Quần áo cộc

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

46.

Găng tay chuyên dụng Sailing

Đôi/người

4

6 giờ/ngày

4

47.

Quần đai chịu lực chuyên dụng

Chiếc/người

2

6 giờ/ngày

4

48.

Đồng hồ đeo tay chuyên dụng Sailing

Chiếc/người

2

6 giờ/ngày

0,05425

49.

La bàn chuyên dụng định vị, xác định góc độ và khu vực tập luyện

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,05425

50.

Bộ đàm chuyên dụng chịu nước

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,05425

51.

Bộ phao tiêu, định vị khoảng cách trong huấn luyện. Phao tiêu mầu vàng, đỏ hình Trụ cao 2,5m đường kính 2,5m

Bộ/đội

8

6 giờ/ngày

0,05425

52.

Laser ILCA6

Chiếc /VĐV

1

6 giờ/ngày

0,09041

53.

Laser ILCA7

Chiếc /VĐV

1

6 giờ/ngày

0,09041

54.

Double handed Dinghy 49er

Chiếc /VĐV

1/2

6 giờ/ngày

0,09041

55.

Double handed Dinghy 49erFX

Chiếc /VĐV

1/2

6 giờ/ngày

0,09041

56.

Double handed Dinghy 29er

Chiếc/VĐV

1/2

6 giờ/ngày

0,09041

57.

Double handed Dinghy 420

Chiếc/VĐV

1/2

6 giờ/ngày

0,09041

58.

Double handed Dinghy 470

Chiếc /VĐV

1/2

6 giờ/ngày

0,09041

59.

Multihull Macra17

Chiếc /VĐV

1/2

6 giờ/ngày

0,09041

60.

IKA - Formula Kite

Chiếc /VĐV

1

6 giờ/ngày

0,05425

61.

Winsurfing iQFOiL

Chiếc /VĐV

1

6 giờ/ngày

0,05425

62.

Hobie

Chiếc /VĐV

1/2

6 giờ/ngày

0,09041

63.

Optimist

Chiếc /VĐV

1

6 giờ/ngày

0,09041

64.

RS:One

Chiếc /VĐV

1

6 giờ/ngày

0,09041

65.

RS:X

Chiếc /VĐV

1

6 giờ/ngày

0,09041

66.

Máy đo nhịp tim

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,05425

67.

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.14466

68.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.14466

69.

Tivi

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.14466

70.

Tủ cá nhân đựng quần áo

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0.03616

71.

Xe kút kít chở thuyền

Chiếc/thuyền

1

6 giờ/ngày

0,10849

72.

Xe kút kít chở xuồng máy

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

73.

Xuồng cao su để cứu hộ vỏ cao su, máy Yamaha 40 ngựa

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

74.

Xuồng máy kỹ thuật để huấn luyện Vỏ nhôm, máy Yamaha 40 ngựa

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

0,10849

75.

Bánh lái

Chiếc/thuyền

1

6 giờ/ngày

0,10849

76.

Tay điều khiển bánh lái

Chiếc/thuyền

1

6 giờ/ngày

0,10849

77.

Bộ cột buồm và thanh Boom

Bộ/thuyền

1

6 giờ/ngày

0,10849

78.

Cánh buồm chính

Chiếc/thuyền

1

6 giờ/ngày

0,05425

79.

Cánh buồm phụ

Chiếc/thuyền

1

6 giờ/ngày

0,05425

80.

Bộ Buli và khóa dây lèo

Chiếc/thuyền

2

6 giờ/ngày

0,05425

81.

Bộ dây lèo điều khiển

Bộ/thuyền

2

6 giờ/ngày

0,05425

82.

Thiết bị cân bằng thuyền (Central Board)

Chiếc/thuyền

1

6 giờ/ngày

0,05425

83.

Máy tập đùi MBH fitness

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

0,05425

84.

Định mức khu vực trên bờ cát cát bãi biển chiều dài 50 - 100m, rộngm 30 - 50m, khống kể mực nước thủy triều lên xuống

 

 

 

 

85.

Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng chung cho cả đội, kích thước: cửa ra vào khu vực mặt biển/hồ rộng 50- 100m không có người bơi lội, không có đá ngầm, cọc lưới và chướng ngại vật nguy hiểm, mức sóng lớn nhất không quá 50cm, có tốc độ gió từ khoảng 7 Knot (tương đương 12.95Km/h). Khoảng cách tính từ mép nước và bờ cát đến vị trí tập luyện từ 500m - 1000m (tùy theo sức gió và hướng gió từng thời điểm trong ngày). Diện tích khu tập luyện 2.000m x 2.0000m).

 

 

 

 

86.

Xà đơn, xà kép MBH fitness

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.14466

87.

Kem chống nắng

Tuýp/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

88.

Đồng hồ đeo tay chuyên dụng Sailing

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

89.

Double handed Dinghy 49erFX

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.14466

90.

IKA - Formula Kite

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.14466

91.

Winsurfing iQFOiL

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.14466

92.

Máy đo nhịp tim

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.333

93.

Tủ cá nhân đựng quần áo

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.333

94.

Bọc mái chèo

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

95.

Cánh buồm phụ

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.333

96.

Bộ Buli và khóa dây lèo

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

97.

Bộ dây lèo điều khiển

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

98.

Thiết bị cân bằng thuyền (Center Board)

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.333

99.

Máy rời của xuồng Cano

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.14466

100.

Xuồng máy cứu hộ chuyên dụng

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.14466

101.

Container để thuyền và trang thiết bị chuyên dụng

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.333

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Xăng dầu huấn luyện: 25/giờ/máy 40ngựa

Lít/xuồng/đội

150L/ngày/xuồng

0%

3.900 Lít

2.

Bộ phụ kiện nhỏ

Bộ/VĐV

1

0%

1

3.

Gala đánh bóng thuyền

Hộp/thuyền

1

0%

1

4.

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

5.

Kem chống nắng

Túy/người

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 43 - MÔN SAMBO

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên Sambo sport

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên Sambo combat

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

1

2.

Máy quay camera

Chiếc

1

8 giờ/ngày

0.14466

3.

Máy tính xách tay

Chiếc

1

8 giờ/ngày

0.14466

4.

Còi

Chiếc

1

8 giờ/ngày

1

5.

Thảm thể lực

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.02260

6.

Giày thể thao

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

7.

Võ phục tập luyện

Bộ/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

8.

Võ phục thi đấu

Bộ/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

9.

Giầy tập thể lực

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

10.

Mũ bảo vệ chuyên môn

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

11.

Găng chuyên môn

Đôi/người

2

2 giờ/ngày

2

12.

Bảo vệ hạ bộ

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

13.

Bảo vệ ống khuyển

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

14.

Bảo vệ răng

Chiếc/người

3

2 giờ/ngày

3

15.

Mũ chuyên môn

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

16.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

17.

Quần áo cộc

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

18.

Quần áo Suveteman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

19.

Tất

Đôi/người

12

2 giờ/ngày

12

20.

Túi thi đấu

Chiếc/người

1

2 giờ/ngày

1

21.

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

22.

Miếng đệm khởi động

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

23.

Quần áo ấm khởi động

Bộ/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

24.

Áo ép cân

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

25.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

26.

Hình người nộm

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

27.

Thảm Sambo

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

28.

Võ phục tập luyện và đai

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

29.

Võ phục thi đấu và đai

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

30.

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.03616

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2

Đá lạnh

Bao

150

0%

150

3

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

4

Băng keo tập luyện

Cuộn/VĐV

2

0%

2

5

Băng keo thi đấu

Cuộn/VĐV

2

0%

2

6

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

7

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 44 - MÔN TAEKWONDO

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng nội dung đối kháng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên trưởng nội dung quyền

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5.

Huấn luyện viên nội dung quyền

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

 

 

1.

Máy tính xách tay

Bộ

2

8 giờ/ngày

0,14466

2.

Máy chiếu (Projector)

Cái

1

8 giờ/ngày

0,14466

3.

Máy in

Cái

1

8 giờ/ngày

0,14466

4.

Hệ thống âm thanh hỗ trợ giảng dạy

Bộ

1

8 giờ/ngày

0,07233

B

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

 

 

 

 

1

Áo giáp điện tử

Chiếc/VĐV

4

2 giờ/ngày

0,02260

2

Áo giáp thường

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

3

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

8

2 giờ/ngày

0,02260

4

Bao cát treo để đấm, đá

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

5

Bảo vệ gối

Đôi/VĐV

1

4 giờ/ngày

0,04521

6

Bảo vệ hạ bộ (Ku ki)

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

7

Bảo vệ mu bàn chân

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

8

Bảo vệ tay chân

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

9

Bình nước uống

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

10

Bịt cổ chân

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

11

Bịt gối

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

12

Bịt răng

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

13

Bóng bán nguyệt tập thăng bằng

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

14

Bục gỗ

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

15

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

1 giờ/ngày

0,01130

16

Cột rào hình phễu

Bộ/đội

2

2 giờ/ngày

0,02260

17

Dây cao su

Chiếc/đội

4

1 giờ/ngày

0,01130

18

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0,02260

20

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0,02260

21

Đích đá chữ nhật loại nhỏ

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

0,02260

22

Đích đá kép

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

23

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

24

Đồng hồ Smart Watch đo nhịp tim và tuần hoàn…

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

25

Găng tay

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

2

26

Giầy tập chuyên môn

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

27

Hệ thống chấm điểm điện tử

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

28

Hình người nộm

Chiếc/đội

5

6 giờ/ngày

0,06781

29

Loa kéo di động

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,03616

30

Màn hình LCD 70 inch

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

31

Máy bấm điểm

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

32

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0,03616

33

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

34

Miếng đá lớn

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0,06781

35

Mũ bảo vệ thi đấu điện tử

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

37

Mũ bảo vệ thi đấu thường

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

38

Mũ tập luyện, thi đấu có kính chắn (dành cho lứa tuổi dưới 15 tuổi, đội tuyển trẻ)

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

39

Phần mềm chấm điểm

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

40

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

3

6 giờ/ngày

0,06781

41

Tất thi đấu điện tử

Đôi/VĐV

4

4 giờ/ngày

0,04521

43

Thảm Taekwondo

Bộ/đội

4

6 giờ/ngày

0,06781

44

Thang dây

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0,02260

45

Thiết bị kết nối hệ thống chấm điểm (receiver)

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

46

Vali đựng đồ thi đấu

Chiếc/người

1

 

1

47

Võ phục tập luyện

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

48

Võ phục thi đấu

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

49

WebCam

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

0,02260

50

Máy massage cầm tay

Chiếc/đội

5

2 giờ/ngày

0,03616

51

USB

Chiếc/VĐV

1

2 giờ ngày

1

52

Giầy tập Taekwondo

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức hao phí vật tư /1 tháng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Giấy A4

Gram

1

0

1

2

Bút dạ

Chiếc

5

0

5

3

Thẻ nhớ máy ảnh

Chiếc

1

0

1

4

Thẻ nhớ máy quay

Chiếc

1

0

1

5

Que thử Axitlactic máu

Que/VĐV

3

0

3

6

Ống thổi

Ống/VĐV

1

0

1

7

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0

6

8

Băng keo

Cuộn/VĐV

2

0

2

9

Băng keo cơ co dãn

Cuộn/VĐV

20

0

20

10

Băng keo cuốn

Cuộn/VĐV

20

0

20

11

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

20

0

20

12

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

20

0

20

13

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

20

0

20

14

Bình xịt lạnh

Cuộn/VĐV

10

0

10

15

Túi chườm đá

Túi/VĐV

2

0

2

16

Bình xịt lạnh

Bình

4

0%

4

17

Đá lạnh

Túi

30

0%

30

18

Bảng trắng to

Chiếc

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 45 - MÔN THỂ DỤC AEROBIC

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức lao động

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên dựng bài

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên nghệ thuật

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Sàn gỗ tiêu chuẩn FIG

Bộ

1

8 giờ/ngày

0.09041

2

Sàn mút cao su

Bộ

1

8 giờ/ngày

0.09041

3

Dàn máy nghe nhạc, Loa

Bộ

1

8 giờ/ngày

0.14466

4

Thước dây 30m

Chiếc

2

2 giờ/ngày

1

5

Máy quay camera

Chiếc

1

8 giờ/ngày

0.14466

6

Máy tính xách tay

Chiếc

3

8 giờ/ngày

0.14466

7

Thảm thể lực

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

0.14466

8

Bài nhạc thi đấu

Bài/ VĐV/ Nội dung

3

2 giờ/ ngày

1

9

ĐĩaCDghinhạcthiđấu

Đĩa/ VĐV/ Nội dung

3

2 giờ/ ngày

1

10

Loa mini tập thử sân thi đấu

Chiếc

1

8 giờ/ngày

0.14466

11

Ống lăn matxa

Chiếc/ VĐV

2

2 giờ/ ngày

1

12

Dây chun đàn hồi

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ ngày

1

13

Gương gắn tường

Bộ/ Đội

2

8 giờ/ ngày

1

14

Tạ gánh

Bộ/ Đội

2

2 giờ/ ngày

1

15

Máy chiếu tiêu chuẩn

Bộ/ Đội

1

8 giờ/ ngày

0.14466

16

Thước đo chiều cao

Bộ/Đội

2

2 giờ/ ngày

0.02260

17

Bao chì bụng

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

18

Bao chì chân

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

19

Bao chì tay

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

20

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

1

21

Đệm mút

Chiếc/VĐV

5

2 giờ/ ngày

0.09041

22

Tạ chì tay

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

23

Tạ chì chân

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

24

Tạ chì lưng

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ ngày

1

25

Bục step thi đấu

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

0.09041

26

Bục gỗ nhỏ

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

0.09041

27

Bóng yoga

Quả/đội

2

2 giờ/ ngày

1

28

Bóng thăng bằng

Quả/đội

2

2 giờ/ ngày

1

29

Xà kép

Bộ/đội

2

2 giờ/ ngày

0.09041

30

Nấm bổ trợ

Bộ/đội

2

2 giờ/ ngày

0.09041

31

Giá chuối bổ trợ

Bộ/đội

3

2 giờ/ ngày

0.09041

32

Ván bật nhảy bổ trợ

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

33

Khay đựng bột rít

Chiếc/đội

1

8 giờ/ ngày

0.09041

34

Thang gióng (gắn tường)

Bộ/đội

1

8 giờ/ ngày

0.09041

35

Thang gióng (di động)

Bộ/đội

1

8 giờ/ ngày

0.09041

36

Lưới bật nhỏ

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

37

Bộtạtay(loại 4kg, 6kg, 8kg)

Bộ/đội

2

2 giờ/ ngày

0.09041

38

Bộ tạ miếng (loại 4kg, 6kg, 8kg)

Bộ/đội

2

2 giờ/ ngày

0.09041

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

4

0%

4

2

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

3

0%

3

3

Quần ticô dài 4 chiều co dãn

Bộ/VĐV

4

0%

4

4

Quần ticô ngắn 4 chiều co dãn

Chiếc/VĐV

2

0%

2

5

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

2

0%

2

6

Giầy thi đấu chuyên dụng

Đôi/ VĐV

1

0%

1

7

Tất

Đôi/VĐV

4

0%

4

8

Tất liền quần thi đấu

Bộ/VĐV

3

0%

3

9

Tất trắng

Đôi/VĐV

2

0%

2

10

Bột rít

Kg/VĐV

4

0%

4

11

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

4

0%

4

12

Băng cổ tay

Chiếc/VĐV

4

0%

4

13

Băng cổ chân

Chiếc/VĐV

4

0%

4

14

Băng gối

Chiếc/VĐV

4

0%

4

15

Băng keo

Cuộn/ VĐV

2

0%

2

16

Bình xịt lạnh

Chai/ VĐV

2

0%

2

17

Que thử Axitlactic máu

Que/VĐV

3

0%

3

18

Ống thổi

Ống/VĐV

1

0%

1

19

Nước uống

Thùng/vdv

6

0%

6

 

BIỂU SỐ 46 - MÔN THỂ DỤC DỤNG CỤ

1. Định mức lao động

 (Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên chuyên môn

3 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên múa Balet

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên tâm lý

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Bộ dụng cụ đầy đủ theo tiêu chuẩn thi đấu quốc tế

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

2.

Thảm tự do

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

3.

Ngựa tay quay

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

4.

Vòng treo

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

5.

Bàn nhảy chống

Cái/đội

4

8 giờ/ngày

0.09041

6.

Xà kép

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

7.

Xà đơn

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

8.

Xà lệch

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

9.

Cầu thăng bằng

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

10.

Đường nhào lộn

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

11.

Lưới bật

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

12.

Hố mouse

Cái/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

13.

Ván bật

Cái/đội

4

8 giờ/ngày

0.09041

14.

Nấm bổ trợ

Cái/đội

4

4 giờ/ngày

0.04521

15.

Thang gióng

Cái/đội

10

4 giờ/ngày

0.04521

16.

Thang ballet

Cái/đội

10

4 giờ/ngày

0.04521

17.

Đệm đỡ, bảo hiểm

Cái/đội

20

2 giờ/ngày

0.02260

18.

Đệm tiếp đất

Cái/đội

20

8 giờ/ngày

0.09041

19.

Đệm mềm

Cái/đội

20

8 giờ/ngày

0.09041

20.

Đệm mỏng 10cm

Cái/đội

10

8 giờ/ngày

0.09041

21.

Bột Rít

Kg/VĐV

5

2 giờ/ngày

5

22.

Da tay xà đơn

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

23.

Da tay xà lệch

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

24.

Da tay vòng treo

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

25.

Bao chì phụ trọng

Đôi/VĐV

3

6 giờ/ngày

3

26.

Dây thun vít khởi động

Sợi/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

27.

Ống lăn

Cái/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

28.

Giá đựng bột Rít

Cái/đội

10

8 giờ/ngày

10

29.

Mật đường tập xà

Lít/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

30.

Bao chì phụ trọng

Đôi/VĐV

3

6 giờ/ngày

3

31.

Băng cổ tay, cổ chân, đầu gối

Cuộn/VĐV

12

6 giờ/ngày

12

32.

Băng da bảo vệ tay ngựa vòng và nhảy chống

Cuộn/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

33.

Giấy nhám vệ sinh xà

Tờ/đội

100

6 giờ/ngày

100

34.

Giá chuối xà đơn

Cái/đội

10

6 giờ/ngày

10

35.

Giá chuối xà kép

Cái/đội

10

6 giờ/ngày

10

36.

Giá chuối xà lệch

Cái/đội

10

6 giờ/ngày

10

37.

Giá chuối vòng treo

Cái/đội

10

6 giờ/ngày

10

38.

Hệthốngdâykéoròngrọc

Bộ/đội

8

6 giờ/ngày

0.06781

39.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

2

1 giờ/ngày

1

40.

Bình đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

41.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

2

42.

Giầy tập chuyên môn

Đôi/người

8

6 giờ/ngày

8

43.

Trang phục tập luyện

Bộ/người

8

6 giờ/ngày

8

44.

Trang phục thi đấu

Bộ/người

4

2 giờ/ngày

4

45.

Loa kéo di động

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.09041

46.

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.10849

47.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.10849

48.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

49.

Tivi

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.03616

50.

Ghế bảo hiểm

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

51.

Dây bảo hiểm

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.06781

52.

Đai bảo hiểm quay tròn

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

0.06781

53.

Mút vụn (cho vào hố)

Kg/VĐV

10

2 giờ/ngày

10

54.

Bao cát phụ trọng

Cặp/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

55.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

56.

Băng thun

Cuộn/VĐV

10

6 giờ/ngày

10

57.

Dây thừng (7 mét)

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0.06781

58.

Giầy thi đấu chuyên môn

Đôi/người

4

2 giờ/ngày

4

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên hoặc 1 đội

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2

Đá lạnh

Bao/đội

150

0%

150

3

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

4

Kem chống nắng

Lọ/VĐV

2

0%

2

5

Khăn cotton

Chiếc/VĐV

5

0%

5

6

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

0%

2

7

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

8

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

9

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

10

Bút bi

Cái/VĐV

5

0%

5

11

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 47 - MÔN THỂ DỤC NGHỆ THUẬT

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2.

Huấn luyện viên chuyên môn

3 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4.

Huấn luyện viên múa Balet

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5.

Huấn luyện viên tâm lý

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Thảm thi đấu đủ tiêu chuẩn quốc tế cho thi đấu

Bộ/đội

1

8 giờ/ngày

0.09041

2.

Bàn đo dụng cụ cá nhân

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

3.

Lưới bật

Bộ/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

4.

Nấm bổ trợ

Cái/đội

4

8 giờ/ngày

0.09041

5.

Thang gióng

Cái/đội

2

8 giờ/ngày

0.09041

6.

Thang ballet

Cái/đội

2

4 giờ/ngày

0.04521

7.

Đệm đỡ, bảo hiểm

Cái/đội

8

2 giờ/ngày

0.02260

8.

Đệm tiếp đất

Cái/đội

20

8 giờ/ngày

0.09041

9.

Đệm mềm

Cái/đội

20

2 giờ ngày

0.02260

10.

Bao chì phụ trọng

Đôi/VĐV

3

6 giờ/ngày

3

11.

Băng cổ tay, cổ chân, đầu gối

Cuộn/VĐV

12

6 giờ/ngày

12

12.

Dây thun vít Khởi động

Sợi/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

13.

Ống lăn

Cái/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

14.

Vòng

Cái/đội

4

8 giờ/ngày

4

15.

Bóng

Cái/đội

4

6 giờ/ngày

4

16.

Chùy

Đôi/đội

4

6 giờ/ngày

4

17.

Dây

Cái/đội

4

6 giờ/ngày

4

18.

Lụa

Cái/đội

4

6 giờ/ngày

4

19.

Hệ thống dây kéo ròng rọc

Bộ/đội

8

6 giờ/ngày

0.06781

20.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

1 giờ/ngày

1

21.

Bình đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

22.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

2

23.

Giầy tập chuyên môn

Đôi/người

8

6 giờ/ngày

8

24.

Trang phục tập luyện

Bộ/người

8

6 giờ/ngày

8

25.

Trang phục thi đấu

Bộ/người

4

2 giờ/ngày

4

26.

Loa kéo di động

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.10849

27.

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.10849

28.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.10849

29.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

30.

Tivi

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.03616

31.

Bao cát phụ trọng

Cặp/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

32.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

33.

Băng thun

Cuộn/VĐV

20

6 giờ/ngày

20

34.

Giầy thi đấu chuyên môn

Đôi/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

35.

Tất liền quần

Đôi/VĐV

5

2 giờ/ngày

5

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2

Đá lạnh

Bao/đội

150

0%

150

3

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

4

Kem chống nắng

Lọ/VĐV

2

0%

2

5

Khăn cotton

Chiếc/VĐV

5

0%

5

6

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

0%

2

7

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

8

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

9

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

10

Bút bi

Cái/VĐV

5

0%

5

11

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 48 - MÔN THỂ HÌNH

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1.

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

HLV Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể hình

2.

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3.

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Quần áo Suveteman

Bộ/người

4

6 giờ/ngày

4

2

Giầy thể thao

Đôi/người

4

6 giờ/ngày

4

3

Tất

Đôi/người

12

6 giờ/ngày

12

4

Túi xách thi đấu

Cái/người

1

6 giờ/ngày

2

5

Khăn tắm

Chiếc/người

4

2 giờ/ngày

4

6

Quần áo cộc

Bộ/người

4

6 giờ/ngày

4

7

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/HLV

4

6 giờ/ngày

0,10849

8

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

9

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

10

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

1 giờ/ngày

0,01808

11

Xe đạp trong nhà

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,04521

12

Máy chạy bộ

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,04521

13

Dây cao su

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

2

14

Dây nhảy (3m)

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

15

Còi

Chiếc/HLV

4

6 giờ/ngày

1

16

Thảm VĐV tập

Chiếc/VĐV

4

8 giờ /ngày

2

17

Máy kéo lưng cao

Cái/đội

2

8 giờ /ngày

0,09041

18

Máy tập tay trước

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

19

Máy đẩy ngực

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

20

Máy tập cơ đùi trước

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

21

Máy tập đùi trong, ngoài

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

22

Máy tập cơ mông

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

23

Máy tập cơ đùi sau

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

24

Máy tập cơ vai

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

25

Máy tập cơ bụng

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

26

Máy ép ngực

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

27

Máy tập cơ chéo bụng

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

28

Máy hít xà đơn và xà kép

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

29

Máy tập cơ vai sau

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

30

Máy bay vai

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

31

Máy đa năng 6 mặt

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

32

Ghế tập cơ bụng

Cái/đội

2

8 giờ /ngày

0,09041

33

Ghế tập cơ lưng dưới

Cái/đội

2

8 giờ /ngày

0,09041

34

Ghế đẩy ngực ngang

Cái/đội

2

8 giờ /ngày

0,09041

35

Ghế đẩy ngực trên

Cái/đội

2

8 giờ /ngày

0,09041

36

Ghế đẩy ngực dốc

Cái/đội

2

8 giờ /ngày

0,09041

37

Dàn gánh đùi

Cái/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

38

Ghế tập cơ cẳng chân

Cái/đội

2

8 giờ /ngày

0,09041

39

Bộ tạ thanh đòn thẳng (10, 15, 20, 25, 30kg)

Bộ/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

40

Bộ tạ thanh đòn cong (10, 15, 20, 25, 30kg)

Bộ/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

41

Bộ tạ tay (từ 2,5kg đến 40kg)

Bộ/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

42

Đòn tạ 2,2m

Đòn/đội

3

8 giờ /ngày

0,09041

43

Đòn tạ 1,5m

Đòn/đội

3

8 giờ /ngày

0,09041

44

Đòn tạ thẳng 1,2m

Đòn/đội

3

8 giờ /ngày

0,09041

45

Đòn tạ zic zăc 1,2m

Đòn/đội

3

8 giờ /ngày

0,09041

46

Bánh tạ: (1, 2, 3, 5, 10, 15, 20kg) x 8 loại/bánh

Bộ/đội

1

8 giờ /ngày

0,09041

47

Trang phục thi đấu thể hình

Bộ/VĐV

2

8 giờ /ngày

2

48

Trang phục thi đấu thể hình cổ điển

Bộ/VĐV

2

8 giờ /ngày

2

49

Trang phục thi đấu Fitness

Bộ/VĐV

2

8 giờ /ngày

2

50

Giầy thi đấu nữ cổ điển

Đôi/VĐV

1

8 giờ /ngày

1

51

Giầy thi đấu Fitness

Đôi/VĐV

1

8 giờ /ngày

1

52

USB

Chiếc/VĐV

1

8 giờ /ngày

1

53

Đĩa CD

Chiếc/VĐV

2

8 giờ /ngày

2

54

Dầu màu Dream-tan

Hộp/VĐV

2

8 giờ /ngày

2

55

Dầu màu Pro-tan

Hộp/VĐV

2

8 giờ /ngày

2

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

3

0%

3

2

Dầu nóng

Bình/VĐV

5

0%

5

3

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

 

BIỂU SỐ 49 - MÔN TRIATHLON

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên chạy

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên xe đạp nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên xe đạp nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên bơi

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7

Huấn luyện viên bơi ngoài bể (bơi điều kiện tự nhiên sông, hồ, biển)

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8

Huấn luyện viên nội dung Triathlon

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9

Huấn luyện viên nội dung Duathlon

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10

Huấn luyện viên nội dung Aquathlon

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

4.

Thợ kỹ thuật xe đạp

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

7

Nhân viên cứu hộ

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Máy trainer đạp xe trong nhà thông minh-Bike trainer (Garmin, Wahoo, Tacx… hoặc tương đương) kết nối thiết bị điện tử

Chiếc/VĐV

1

8 giờ ngày

0,09041

2.

Bộ máy tập thực tế ảo

Bộ/VĐV

1

8 giờ ngày

0,09041

3.

Con lăn giá đỡ xe đạp (Roller)

Bộ/VĐV

1

8 giờ ngày

0,09041

4.

Lốp liền săm

Cặp/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

5.

Xe đạp đường trường

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

6.

Xe đạp cá nhân tính giờ

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

7.

Xe đạp địa hình

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

8.

Xe đạp băng đồng

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

9.

Xe đạp đổ đèo

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

10.

Xe đạp thi đấu

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,10849

11.

Group chuyển động

Bộ/VĐV/tháng

12

8 giờ/ngày

12

12.

Sang số trước sau

Cái/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

13.

Xe đạp trong nhà thông minh (Wattbike hoặc các loại tương tự)

Chiếc/Đội

4

4 giờ/ngày

0,09041

14.

Đồng hồ bấm giờ

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

1

15.

Còi

Chiếc/HLV

2

8 giờ/ngày

2

16.

Quần áo tập luyện xe đạp

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

17.

Tất xe đạp

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

18.

Găng tay xe đạp

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

19.

Găngtayxeđạpbăngđồng

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

20.

Găng tay xe đạp đổ đèo

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

21.

Phuộc đổ đèo

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

22.

Mũ bảo hiểm xe đạp

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

23.

Giày chuyên dùng tập luyện xe đạp môn Triathlon

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

24.

Giầy chuyên dùng thi đấu xe đạp môn Triathlon

Đôi/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

25.

Kính mát chống chói tập luyện

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

26.

Kính thi đấu chuyên dùng xe đạp

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

27.

Mũ bảo hiểm xe đạp

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

28.

Xe máy

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

0,07233

29.

Giá đỡ xe đạp

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,09041

30.

Thiết bị đo lực đạp xe gắn trên pedal hoặc giò đĩa (Power Meter)

Cặp/xe đạp

2

8 giờ/ngày

0,09041

31.

Giáp tập luyện và thi đấu (giành cho VĐV đổ đèo)

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

32.

Đồng hồ thông minh (smart watch) Garmin hoặc loại tương đương

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

33.

Bánh xe đạp

Cặp/VĐV

3

6 giờ/ngày

3

34.

Bình nước uống

Chiếc/VĐV

10

6 giờ/ngày

10

35.

Cặp bánh dự phòng

Cặp/đội

10

6 giờ/ngày

10

36.

Dây đề đĩa, lip

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

37.

Săm lốp

Cặp/VĐV/tháng

6

6 giờ/ngày

6

38.

Yên xe

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

39.

Đùi đĩa, cốt chén

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

40.

Pedan

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

41.

Má phanh

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

42.

Bơm chuyên dụng

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

43.

Xích, líp

Cặp/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

44.

Bộ phụ tùng sửa xe đạp

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

45.

Giây cuốn ghi đông

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

46.

Giây phanh trước, sau

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

47.

Smart Tivi cỡ lớn kết nối internet phân tích kỹ thuật

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,03616

48.

Đồng hồ vệ sinh GPS (đo đường, định vị mốc)

Chiếc/đội

3

8 giờ/ngày

0,14466

49.

Máy treadmill chạy trong nhà

Chiếc/đội

5

8 giờ/ngày

0,09041

50.

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

51.

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

52.

Giầy tập thể lực

Đôi/VĐV

4

4 giờ/ngày

4

53.

Giầy tập chạy đường dài

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

54.

Giầy thi đấu chạy

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

55.

Mũ lưỡi trai che nắng

Cái/VĐV

2

8 giờ ngày

2

56.

Quần áo cộc

Bộ/người

4

4 giờ/ngày

4

57.

Quần áo Suveteman

Bộ/người

4

4 giờ/ngày

4

58.

Quần áo gió

Bộ/người

2

4 giờ/ngày

2

59.

Tất tập

Đôi/người

12

4 giờ/ngày

12

60.

Giầy giữ nhiệt

Đôi/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

61.

Khăn tắm

Chiếc/VĐV

4

4 giờ/ngày

4

62.

Túi xách thi đấu

Chiếc/người/đợt

1

 

1

63.

Chip điện tử

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

64.

Áo ba lỗ, quần bó

Bộ/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

65.

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

66.

Giầy thể thao

Đôi/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

67.

Mũ mềm

Chiếc/người

2

4 giờ/ngày

2

68.

Tất chạy thi đấu

Đôi/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

69.

Trang phục tập luyện chuyên môn Triathlon

Bộ/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

70.

Trang phục thi đấu Triathlon

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

71.

Trang phục thi đấu mùa đông

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

72.

Máy tạo sóng, ngược dòng trong tập luyện bơi

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0,09041

73.

Quần áo tập bơi

Bộ/VĐV

12

8 giờ/ngày

12

74.

Giầy giữ nhiệt

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

75.

Kính bơi

Chiếc/VĐV

3

8 giờ/ngày

3

76.

Kính bơi thi đấu

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

77.

Ván bơi

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

78.

Vòi hơi

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

79.

Mũ bơi

Chiếc/VĐV

12

8 giờ/ngày

12

80.

Phao tiêu và neo thả phao tiêu

Bộ/đội

6

8 giờ/ngày

6

81.

Gậy tiếp thực phẩm

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

82.

Phao bơi đường dài

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

83.

Cờ hiệu

Bộ/đội

10

8 giờ/ngày

10

84.

Phà, Pông tông

Bộ/đội

1

8 giờ/ngày

1

85.

Khăn tắm VĐV

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

86.

Quần cản nước (có túi để tạ)

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

87.

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

88.

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

89.

Cọc tiêu

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

6

90.

Dây nhảy (3m)

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

91.

Quần áo đông xuân dài tay

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

92.

Xuồng máy huấn luyện và cứu hộ

Chiếc/đội

6

8 giờ/ngày

0,07233

93.

Máy đo định vị khoảng cách trên sông, hồ, biển

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0,09041

94.

Bộ đàm chịu nước

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0,14466

95.

Thiết bị GPS giám sát

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

96.

Dây cao su

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

97.

Phao bơi đường dài

Chiếc/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

98.

Bàn quạt cả bàn tay

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

99.

Áo phao cứu hộ

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

100.

Chân vịt

Đôi/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

101.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

102.

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

4 giờ/ngày

0,07233

103.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

4 giờ/ngày

0,07233

104.

Mũ bảo hiểm xe máy

Chiếc/xe máy

2

8 giờ/ngày

2

105.

Trang phục tập luyện chuyên dùng

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

106.

Ống nhòm (ống nhòm nhìn xa, đo khoảng cách, tích hợp camera)

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

107.

Dép nhựa đi biển (Ysandal hoặc tương đương)

Đôi/VĐV/HL V

2

8 giờ/ngày

2

108.

Fly camera

Chiếc/đội

2

4 giờ/ngày

0,07233

109.

Thiết bị gắn giày đo công suất chạy bộ

Bộ/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

110.

Loa tay

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

2

111.

Hộp, vali đóng gói vận chuyển xe đạp

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

112.

Đai đeo ngực đo nhịp tim

Chiếc/VĐV

1

3 giờ/ngày

1

113.

Máy massage cầm tay

Chiếc/đội

5

2 giờ/ngày

0,03616

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức hao phí vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2

Xăng dầu huấn luyện

Lít/đội

780

0%

780

3

USB

Chiếc

10

0%

10

4

Đá lạnh

Bao/đội

150

0%

150

5

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

6

Kem chống nắng

Lọ/VĐV

5

0%

5

7

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0%

4

8

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

9

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

10

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

0%

2

11

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

12

Gel (gói dinh dưỡng năng lượng), viên muối

Gói/VĐV

30

0%

30

13

Bể phao ngâm thả lỏng

Chiếc /đội

2

0%

2

14

Bàn chải vệ sinh xe

Chiếc/VĐV

1

0%

1

15

Dầu chống rỉ, bôi trơn xích líp

Hộp/VĐV

1

0%

1

16

Cây nước nóng lạnh

Chiếc/đội

2

0%

2

17

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

18

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

19

Bút bi

Cái/VĐV

5

0%

5

20

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

21

Bút không xóa/ bút lông dầu

Cái/VĐV

5

0%

5

22

Băng thấm mồ hôi

Cái/VĐV

2

0%

2

 

BIỂU SỐ 50 - MÔN VẬT

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

A

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

2

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

3

Bó cổ chân

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

4

Bó gối

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

5

Bó khuỷ tay

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

6

Bó lưng

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

7

Bó vai

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

8

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

2

1 giờ/ngày

2

9

Dây kéo đàn hồi tay

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

10

Dây leo

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

0.06781

11

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

12

Giầy Vật

Đôi/VĐV

4

4 giờ/ngày

4

13

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.14466

14

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.10849

15

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

3

6 giờ/ngày

3

16

Quần, áo Vật

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

17

Thảm, đệm tập

Bộ/đội

4

6 giờ/ngày

0.06781

18

Màn hình LED 70inch

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.10849

19

Người nộm

Chiếc/đội

10

6 giờ/ngày

0.06781

20

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

5

6 giờ/ngày

0.06781

21

Thang gióng

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0.06781

22

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

23

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

24

Đồng hồ Smart Watch đo nhịp tim và tuần hoàn… hỗ trợ theo dõi tập luyện

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.10849

25

Loa kéo di động

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.10849

26

Hệ thống chấm điểm điện tử

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0.10849

27

Quần áo cộc

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

28

Quần áo Suveteman

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

29

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2

Đá lạnh

Bao/VĐV

30

0%

30

3

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

4

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0%

4

5

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

6

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

7

Bảng trắng

Chiếc/VĐV

1

0%

1

8

Bút viết bảng

Cái/VĐV

5

0%

5

9

Bút viết

Cái/VĐV

5

0%

5

10

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 51 - MÔN VOVINAM

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng nội dung đối kháng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên trưởng nội dung quyền

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên nội dung quyền

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

 

 

1.

Máy tính xách tay

Bộ

2

8 giờ/ngày

0,14466

2.

Máy chiếu (Projector)

Cái

1

8 giờ/ngày

0,14466

3.

Máy in

Cái

1

8 giờ/ngày

0,14466

4.

Hệ thống âm thanh hỗ trợ giảng dạy

Bộ

1

8 giờ/ngày

0,07233

B

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

 

 

 

1

Áo giáp thi đấu

Chiếc/VĐV

4

2 giờ/ngày

0,02260

2

Áo giáp tập luyện

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

3

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

8

2 giờ/ngày

8

4

Bao cát treo để đấm, đá

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

5

Bảo vệ gối

Đôi/VĐV

1

4 giờ/ngày

0,04521

6

Bảo vệ hạ bộ (Ku ki)

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

7

Bảo vệ mu bàn chân

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

8

Bảo vệ ngực

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

9

Bảo vệ tay chân

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,06781

10

Bình nước uống

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

11

Bịt cổ chân

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

12

Bịt gối

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

13

Bịt răng

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

14

Bóng bán nguyệt tập thăng bằng

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

15

Bục gỗ

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

16

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

1

1 giờ/ngày

0,01130

17

Cột rào hình phễu

Bộ/đội

2

2 giờ/ngày

0,02260

18

Dây cao su

Chiếc/đội

4

1 giờ/ngày

0,01130

19

Dây chun

Chiếc/VĐV

4

2 giờ/ngày

0,02260

20

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0,02260

21

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

22

Đích đá chữ nhật loại nhỏ

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

0,02260

23

Đích đá kép

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

24

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

10

2 giờ/ngày

0,02260

25

Đồng hồ Smart Watch đo nhịp tim và tuần hoàn…

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

26

Găng thi đấu

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

2

27

Giầy tập chuyên môn

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

28

Giầy tập thể lực

Đôi/VĐV

2

4 giờ/ngày

2

29

Hệ thống chấm điểm điện tử

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

30

Hình người nộm

Chiếc/đội

5

6 giờ/ngày

0,06781

31

Loa kéo di động

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,03616

32

Màn hình LCD 70 inch

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

33

Máy bấm điểm

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

34

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0,03616

35

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

36

Miếng đá lớn

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0,06781

37

Mũ bảo vệ thi đấu

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

38

Mũ bảo vệ thi đấu tập luyện

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

39

Mũ tập luyện, thi đấu có kính chắn (dành cho lứa tuổi dưới 15 tuổi, đội tuyển trẻ)

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

40

Phần mềm chấm điểm

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

41

Quần áo ép cân

Bộ/VĐV

3

6 giờ/ngày

0,06781

42

Găng tập luyện

Đôi/VĐV

4

4 giờ/ngày

0,04521

43

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

44

Thảm Vovinam

Bộ/đội

4

6 giờ/ngày

0,06781

45

Thang dây

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0,02260

46

Thiết bị kết nối hệ thống chấm điểm (receiver)

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

47

Vali đựng đồ thi đấu

Chiếc/người

1

 

1

48

Võ phục tập luyện

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

49

Võ phục thi đấu

Bộ/VĐV

2

8 giờ/ngày

2

50

WebCam

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

0,02260

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức hao phí vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

USB

Chiếc

10

0

10

2

Giấy A4

Gram

1

0

1

3

Bút dạ

Chiếc

10

0

10

4

Thẻ nhớ máy ảnh

Chiếc

10

0

10

5

Thẻ nhớ máy quay

Chiếc

10

0

10

6

Que thử Axitlactic máu

Que/VĐV

3

0

3

7

Ống thổi

Ống/VĐV

1

0

1

8

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0

12

9

Giầy thể thao

Đôi/VĐV

1

0

1

10

Băng keo

Cuộn/VĐV

2

0

2

11

Bình xịt lạnh

Bình

4

0%

4

12

Đá lạnh

Bao

100

0%

100

13

Bảng trắng to

Chiếc/đội

1

0%

1

14

Bút viết bảng

Chiếc/VĐV

1

0%

1

15

Bút bi

Chiếc/VĐV

5

0%

5

16

Sổ

Quyển/VĐV

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 52 - MÔN WUSHU

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Nội dung

Số lượng

Định mức lao động

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội Taolu

3 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Sanda nam

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên đội Sanda nữ

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên thể lực đội Taolu

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên thể lực đội Sanda

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

 

Nội dung biểu diễn (Taolu)

 

 

 

1.

Côn thuật

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

2.

Đao đối luyện

Chiếc/VĐV

6

6 giờ/ngày

6

3.

Đao thuật

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

4.

Giầy tập luyện chuyên môn

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

5.

Giầy thi đấu

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

6.

Khiên đối luyện

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

7.

Kiếm đối luyện

Chiếc/VĐV

6

6 giờ/ngày

6

8.

Kiếm thái cực

Chiếc/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

9.

Kiếm thuật

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

10.

Loa kéo di động

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

11.

Máy quay camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

12.

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

13.

Nam côn

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

14.

Nam đao

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

15.

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

16.

Thảm Taolu

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

17.

Thương thuật

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

18.

Tivi

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

19.

Tua Thương, Kiếm

Chiếc/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

20.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

 

Nội dung đối kháng (Sanda)

 

 

 

1.

Áo giáp

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

2.

Bàn đấm

Chiếc/đội

10

6 giờ/ngày

0,06781

3.

Băng đa

Cuộn/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

4.

Bao cát treo

Chiếc/đội

10

4 giờ/ngày

0,04521

5.

Bảo vệ chân

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

6.

Bịt ống liền mu bàn chân

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

7.

Bịt răng

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

8.

Bộ đồ ép cân

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

9.

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

2

1 giờ/ngày

0,01808

10.

Đài Sanda

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

11.

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

12.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

13.

Găng nhỏ

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

14.

Găng to

Đôi/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

15.

Hình người nộm

Chiếc/đội

5

6 giờ/ngày

0,06781

16.

Ku ki

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

17.

Lămpơ tay

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

18.

Lăm pơ chân

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

19.

Mũ thi đấu Sanda

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

20.

Quần áo chuyên môn

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

21.

Thảm Tập luyện Sanda

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,06781

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng (Sanda)

 

 

 

1

Băng keo

Cuộn/VĐV

28

0%

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0%

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

4

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0%

4

6

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

II

Nội dung biểu diễn (Taolu)

 

 

 

1

Băng keo

Cuộn/VĐV

28

0%

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

4

0%

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

4

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0%

4

6

USB

Chiếc/VĐV

4

0%

4

7

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

 

BIỂU SỐ 53 - MÔN XE ĐẠP

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

1

Huấn luyện viên xe đạp nam

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên xe đạp nữ

4 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

1.

Bác sỹ

2 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Thợ kỹ thuật xe đạp

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

6.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

7

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

ĐVT

Định mức/năm

Thời gian sử dụng

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Con lăn, giá đỡ xe đạp (Roller)

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0,0226

2

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

4

2 giờ/ngày

0,06781

3

Xe đạp tính giờ cá nhân

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

4

Xe đạp đường trường

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,10849

5

Xe đạp địa hình (Băng đồng hoặc đổ đèo)

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,10849

6

Xe đạp BMX

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,10849

7

Đùi đĩa, cốt chén

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,0226

8

Yên xe

Cái/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,0226

9

Pê đan

Đôi/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,0226

10

Trang phục tập luyện

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

11

Giày chuyên dùng xe đạp

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

12

Găng tay xe đạp

Đôi/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

13

Mũ bảo hiểm xe đạp

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

14

Kính thi đấu chuyên dùng

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

15

Bình nước uống

Chiếc/VĐV

10

6 giờ/ngày

10

16

Bơm chuyên dụng

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

0,0226

17

Bánh xe đạp dự phòng

Cặp/VĐV

8

6 giờ/ngày

0,06781

18

Dây đề đĩa, líp

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,10849

19

Đồng hồ đo nhịp tim (Đồng hồ thông minh)

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

20

Giây cuốn ghi đông

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

21

Giây phanh trước, sau

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

22

Lốp liền săm

Cặp/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

23

Má phanh

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

24

Đĩa phanh

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,14466

25

Tất tập luyện, thi đấu

Đôi/người

4

6 giờ/ngày

4

26

Xích, líp

Cái/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,10849

27

Group chuyển động

Bộ/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

28

Săm lốp

Cặp/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

29

Giáp tập luyện và thi đấu (giành cho VĐV đổ đèo)

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

0,06781

30

Sang số trước sau

Cái/VĐV

4

6 giờ/ngày

0,10849

31

Đồng hồ bấm giờ

Chiếc/HLV

1

8 giờ/ngày

0,06781

32

Còi

Cái/HLV

2

6 giờ/ngày

0,06781

33

Giầy tập thể lực

Đôi/người

2

2 giờ/ngày

2

34

Khăn tắm

Chiếc/người

4

2 giờ/ngày

4

35

Mũ mềm

Chiếc/người

2

2 giờ/ngày

2

36

Quần áo gió

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

37

Túi xách thi đấu

Chiếc/người

1

 

1

38

Giầy thể thao

Đôi/người

1

2 giờ/ngày

1

39

Quần áo cộc

Bộ/người

2

2 giờ/ngày

2

40

Quần áo Suveteman

Bộ/người

1

2 giờ/ngày

1

41

Trang phục thi đấu

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

42

Trang phục thi đấu mùa đông

Bộ/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

43

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

44

Dây nhảy (3m)

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

0,0226

45

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

46

Quần áo đông xuân dài tay

Bộ/VĐV

2

2 giờ/ngày

1

47

Xe máy

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,05425

48

Xe đạp trong nhà thông minh (xe Wattbike hoặc các loại tương tự)

Chiếc/Đội

4

2 giờ/ngày

0,0226

49

Thiết bị đo lực đạp xe gắn trên pedal hoặc giò đĩa (Power Meter)

Cặp/Xe đạp

2

6 giờ/ngày

0,06781

50

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

4 giờ/ngày

0,07233

51

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

2

4 giờ/ngày

0,07233

52

Smart TV cỡ lớn kết nối internet phân tích kỹ thuật

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,03616

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bình xịt lạnh

Bình/VĐV

4

0%

4

2

Xăng dầu

Lít/Xe

1800

0%

1800

3

Đá lạnh

Túi/đội

100

0%

100

4

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

5

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

 

BIỂU SỐ 54- MÔN TRƯỢT BĂNG

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên /đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.108

2

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,108

3

Tivi

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.108

4

Bộ âm thanh

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0.108

5

Máy bấm thời gian

bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0.108

6

Máy mài lưỡi băng

Cái/đội

2

2 giờ/ngày

0.226

7

Máy mài lưỡi băng(tạo độ cong)

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.226

8

Máy uốn cong lưỡi

Cái/đội

1

2 giờ/ngày

0.226

9

Máy đo lưỡi

Cái/đội

2

2 giờ/ngày

0.226

10

Thảm tập luyện

Bộ/đội

3

6 giờ/ngày

0.226

11

Bình đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

0.226

12

Ván xoay spinner

Cái/đội

1

6 giờ/ngày

0.226

13

Lưỡi trượt băng

Cặp/ VĐV

1

6 giờ/ngày

0.226

14

Giày trượt băng

đôi/ VĐV

1

6 giờ/ngày

0.226

15

Mũ bảo hộ

cái/ VĐV

1

6 giờ/ngày

0.226

16

Súng phát lệnh

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0.226

17

Máy đếm vòng

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0.226

18

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0.226

19

Trang phục thi đấu

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

20

Áo chiến thuật

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.226

21

Áo ép cân

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.226

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

1

0%

1

2.

Lưỡi trượt băng

Chiếc/VĐV

2

0%

2

3.

Còi

Chiếc/đội

4

0%

4

4.

Bóng tập cân bằng

quả /VĐV

1

0%

1

5.

Cốc nhựa

Chiếc/đội

60

0%

60

6.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

7.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

1

0%

1

8.

Dây kéo đàn hồi

Chiếc/VĐV

2

0%

2

9.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

2

0%

2

10.

Bình xịt lạnh

Lọ/VĐV

2

0%

2

11.

Đá lạnh

Gói/đội

2

0%

2

12.

Nước uống

Thùng/đội

50

0%

50

13.

Băng keo

Cuộn/VĐV

5

0%

5

14.

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

5

0%

5

15.

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

5

0%

5

16.

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

5

0%

5

17.

Bịt cổ chân

Chiếc/VĐV

2

0%

2

18.

Bó gối, bó gót

Chiếc/VĐV

2

0%

2

19.

Bảo vệ gối, ống chân

Chiếc/VĐV

2

0%

2

20.

Giầy thể thao

đôi/VĐV

1

0%

1

21.

Giầy tập thể lực

đôi/VĐV

1

0%

1

22.

Tất

đôi/VĐV

2

0%

2

23.

Găng tay chống cắt

đôi/VĐV

2

0%

2

24.

Nút bảo vệ ngón tay

đôi/VĐV

2

0%

2

25.

Khăn chống cắt cổ

đôi/VĐV

2

0%

2

26.

Bộ đồ tập luyện

Bộ/VĐV

2

0%

2

27.

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

1

0%

1

28.

Khăn tắm

Chiếc/VĐV

2

0%

2

29.

Mũ mềm

Chiếc/VĐV

2

0%

2

30.

Quần áo cộc

Bộ/VĐV

2

0%

2

31.

Khan lau dụng cụ

Chiếc/VĐV

1

0%

1

32.

Kem chống nắng

tuýp/VĐV

1

0%

1

33.

Quần tất thi đấu

Chiếc/VĐV

1

0%

1

34.

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

35.

Bút viết bảng

Cái/đội

10

0%

10

36.

Sổ

Quyển/người

1

0%

1

37.

Bút viết

Cái/người

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 55 - MÔN ROLLER SKATE (TRƯỢT VÁN VÀ TRƯỢT GIẦY)

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên /đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao chuyên ngành phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1.

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2.

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3.

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4.

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5.

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6.

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Máy quay camera

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.108

2

Máy tính xách tay

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.108

3

Tivi

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0.108

4

Bộ âm thanh

bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0.108

5

Máy bấm thời gian

bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0.108

6

Giày thi đấu

Đôi/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.226

7

Ván trượt

cái/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

8

Thảm thi đấu 100 m2

bộ/đội

1

3 giờ/ngày

0.226

9

Thảm tập luyện

Bộ/đội

3

6 giờ/ngày

0.226

10

Mũ bảo hiểm

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0.226

11

Khung càng gắn bánh xe

Cặp/ VĐV

1

8 giờ/ngày

0.226

12

Bộ tháo lắp bạc đạn

bộ/ đội

2

8 giờ/ngày

0.226

13

Tool mở ốc bánh xe

cái/ VĐV

1

8 giờ/ngày

0.226

14

súng phát lệnh

bộ/ đội

1

3 giờ/ngày

0.226

15

Bóng tập cân bằng

Quả/người

2

3 giờ/ngày

0.226

16

Máy đếm vòng

bộ/ đội

1

3 giờ/ngày

0.226

17

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/đội

2

3 giờ/ngày

0.226

18

Áo chiến thuật

Chiếc/VĐV

1

3 giờ/ngày

0.226

19

Áo ép cân

Chiếc/VĐV

1

3 giờ/ngày

0.226

20

Trang phục thi đấu

Bộ/VĐV

1

3 giờ/ngày

1

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

6.

Giầy khởi động

đôi/VĐV

1

0%

1

7.

Bạc đạn

đôi/VĐV

1

0%

1

8.

Bánh xe

đôi/VĐV

1

0%

1

9.

Vòng bi

đôi/đội

1

0%

1

10.

Lõi vòng bi

đôi/VĐV

1

0%

1

11.

Còi

Chiếc/đội

4

0%

4

12.

Cốc nhựa

Chiếc/đội

60

0%

60

13.

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

1

0%

1

14.

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

2

0%

2

15.

Dây kéo đàn hồi

Chiếc/VĐV

2

0%

2

16.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

2

0%

2

17.

Bình xịt lạnh

Chiếc/VĐV

2

0%

2

18.

Đá lạnh

Gói/đội

2

0%

2

19.

Nước uống

Thùng/VĐV

6

0%

6

20.

Kem chống nắng

Tuýp/VĐV

5

0%

5

21.

Băng keo

Cuộn/VĐV

5

0%

5

22.

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

5

0%

5

23.

Băng thun cổ chân

Cuộn/VĐV

5

0%

5

24.

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

5

0%

5

25.

Bịt cổ chân

Chiếc/VĐV

2

0%

2

26.

Bó gối, bó gót

Chiếc/VĐV

2

0%

2

27.

Bảo vệ gối

Chiếc/VĐV

2

0%

2

28.

Tất

đôi/VĐV

2

0%

2

29.

Bao tay

đôi/VĐV

2

0%

2

30.

Kính chống nắng

Chiếc/VĐV

1

0%

1

31.

Mũ bảo hộ

Chiếc/VĐV

1

0%

1

32.

Bộ đồ tập luyện

Bộ/VĐV

2

0%

2

33.

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

1

0%

1

34.

Khan lau dụng cụ

Chiếc/VĐV

1

0%

1

35.

Bảng trắng

Chiếc/đội

1

0%

1

36.

Bút viết bảng

Cái/đội

10

0%

10

37.

Sổ

Quyển/người

1

0%

1

38.

Bút viết

Cái/người

5

0%

5

 

BIỂU SỐ 56 - MÔN ĐUA THUYỀN TRUYỀN THỐNG

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

ĐỐI TƯỢNG

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

 

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên trưởng/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên đội thuyền 12 nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội thuyền 12 nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên đội thuyền 22 nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên đội thuyền 22 nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên thể lực đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7

Huấn luyện viên thể lực đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

Định mức lao động gián tiếp

 

 

1

Bác sỹ

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Bác sỹ tâm lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

4

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

5

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

6

Nhân viên phục hồi chức năng

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

7

Nhân viên cứu hộ

4 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/V ĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1.

Phòng tập thể lực

M2/người

6 m2

2 giờ/ngày

 

2.

Phòng hồi phục

M2/người

12 m2

1 giờ/ngày

 

3.

Phòng học lý thuyết

M2/người

2 m2

1 giờ/ngày

 

4.

Nhà để thuyền dùng chung cho cả đội tuyển gần khu vực tập luyện diện tích: Chiều dài 40m, rộng 22m, có hệ thống kệ, giá để thuyền sau khi tập luyện.

Nhà/đội

880m2

24 giờ/ngày

 

5.

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

Sân/đội

880m2

4 giờ/ngày

 

6.

Diện tích mặt nước khu vực tập luyện dùng chung cho cả đội, kích thước: chiều dài tối thiểu 2.500m, chiều rộng 125m, độ sâu trung bình 3,0m; không có sóng, dòng chảy, vật cản và phương tiện di chuyển vào khu vực tập luyện.

Khu vực/đội

312.500M2

4 giờ/ngày

 

7.

Nhà tập mô hình kỹ thuật 150 m2, khung thép, mái tôn, máy bơm và thuyền mô hình thực hiện động tác trong môi trường tĩnh.

Nhà/đội

 

2 giờ/ngày

 

8.

Sân bóng đá, điền kinh, hoặc đường chạy để tâp thể lực

Sân/đội

240m2

1 giờ/ngày

 

9.

Nhà ăn

M2/người

1,5 m2

2 giờ/ngày

 

10.

Nhà nghỉ

M2/người

12 m2

9giờ/ngày

 

11.

Nhà sinh hoạt chung

M2/người

5 m2

2 giờ/ngày

 

12.

Phòng kiểm tra y sinh học và các chỉ số phát triển cho công tác tuyển chọn VĐV

Phòng/đội

1phòng/VĐV

8/tuần

 

13.

 

 

 

 

 

14.

Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg- 30kg)

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

15.

Cao su trải sàn giảm chấn động

M2/người

80m2

2 giờ/ngày

0.02260

16.

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

17.

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0.02260

18.

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

19.

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

20.

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

21.

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

3

giờ/ngày

0.02260

22.

Máy kéo đùi sau MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

23.

Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ MBH fitness

Chiếc/đội

2

2 giờ/ngày

0.02260

24.

Máy tập đẩy cơ ngực MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

25.

Máy tập đùi MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

26.

Máy tập duỗi cơ đùi trước MBH fitness

Chiếc/đội

3

2 giờ/ngày

0.02260

27.

Máy tập Rowing Concept II

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

0.02260

28.

Xà đơn, xà kép MBH fitness

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0.02260

29.

Thang gióng

Chiếc/đội

1

giờ/ngày

0.02260

30.

Đồng hồ tần số Speedcoach GPS model 2

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,06781

31.

Bảo vệ gối

Bộ/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

32.

Bao chèo Thuyền truyền thống

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

33.

Bảo vệ gối

Bộ /VĐV

1

6 giờ/ngày

1

34.

Bình đựng đá

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

4

35.

Bịt cổ tay

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

36.

Bộ đàm

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,10849

37.

Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện gồm: 08 sợi cáp phi 5mm dài 2.500m. bóng cao su nhựa mầu đỏ, vàng phi 15cm = 1.100 quả, dây cước buộc bóng 2.200m. Neo đường cáp 160 chiếc

Bộ/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

38.

Bộ Phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền /Đội

Bộ/đội

4

6 giờ/ngày

0,10849

39.

Cân điện tử chuyên dụng để cân chỉnh trọng lượng thuyền

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,10849

40.

Cầu lên xuống thuyền: Kích thước: Dài 22m, rộng 6m, chiều cao lên khỏi mặt nước tối đa 15cm, khung thép mạ kẽm không rỉ, phao kích nổi composite, bề mặt trải composite hoặc gỗ chịu nước.

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

41.

Đai bảo vệ lưng

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

42.

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

43.

Đệm quỳ gối

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

44.

Đệm ghế ngồi

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

45.

Đồng hồ Strock (chuyên dụng),

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

46.

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

47.

Giá để thuyền 22

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

2

48.

Giá 4 tầng để thuyền 12

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

3

49.

Giày thể thao

Đôi/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

50.

Kính chống nắng

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

51.

Kính chống nắng

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

52.

Loa tay

Chiếc/hlv

1

6 giờ/ngày

0,10849

53.

Máy đo nhịp tim

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,10849

54.

Máy quay Camera

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

55.

Máy tính xách tay cấu hình cao.

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,10849

56.

Mũ mềm vành to chuyên dùng

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

57.

Quần áo tập chuyên dùng

Bộ/VĐV

4

6 giờ/ngày

4

58.

Quần áo thi đấu

Bộ/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

59.

Thảm cá nhân

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

60.

Quây chắn nước

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

 

61.

Thuyền 22

Chiếc/đội

1/22

8 giờ/ngày

0,09041

62.

Thuyền 12

Chiếc/đội

1/12

8 giờ/ngày

0,09041

63.

Mái chèo

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

0,09041

64.

Chèo lái

Chiếc/thuyền

1

8 giờ/ngày

0,09041

65.

Trống lệnh

Chiếc/thuyền

1

8 giờ/ngày

0,09041

66.

Dây lèo buộc thuyền

Chiếc/thuyền

2

8 giờ/ngày

0,09041

67.

Đầu Rồng

Chiếc/thuyền

1

8 giờ/ngày

0,09041

68.

Đuôi Rồng

Chiếc/thuyền

1

8 giờ/ngày

0,09041

69.

Gáo tát nước

Chiếc/thuyền

2

8 giờ/ngày

0,09041

70.

Bảng số thuyền

Chiếc/thuyền

1

8 giờ/ngày

0,09041

71.

Đệm ghế ngồi VĐV

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

72.

Xe kút kít chở thuyền

Chiếc/thuyền

1

6 giờ/ngày

0,09041

73.

Tivi phòng sinh hoạt chung để giải trí và học kỹ thuật

Chiếc/đội

1

6 giờ/ngày

0,09041

74.

Tủ cá nhân đựng quần áo

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

1

75.

Túi chườm đá chấn thương Vải, dài 22,5cm

Chiếc/VĐV

1

2 giờ/ngày

1

76.

Xe kút kít chở xuồng máy

Chiếc/xuồng

1

6 giờ/ngày

0,09041

77.

Xuồng máy chuyên dụng Catamaran hai thân, 25 sức ngựa

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

0,09041

78.

Xuồng máy kỹ thuật vỏ nhôm 40 sức ngựa dùng để chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ đường đua

Chiếc/đội

3

6 giờ/ngày

0,09041

79.

Xuồng máy cứu hộ

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,09041

80.

Máy rời của xuồng

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,09041

81.

Container

Chiếc/đội

2

6 giờ/ngày

0,09041

82.

Bọc mái chèo

Chiếc/VĐV

2

6 giờ/ngày

2

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1.

Xăng dầu huấn luyện: 12/h/máy 25 ngựa

Lít/xuồng

72 lít/xuồng 25 ngựa/6 giờ HL

0%

5616lít

2.

Dây lèo buộc thuyền

Sợi

1

0%

1

3.

Đệm ghế ngồi

Chiếc

1

0%

1

4.

Đệm kê chân

Chiếc

1

0%

1

5.

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

6.

Dây chun tập thể lực

chiếc/ VĐV

2

0%

2

7.

Dây thừng tập tay

chiếc/ VĐV

5

0%

5

8.

Bóng tập thể lực

chiếc/ VĐV

2

0%

2

9.

Áo phao chuyên dung

chiếc/ VĐV

2

0%

2

10.

Phao cứu hộ

kg/đội

1

0%

1

11.

Vải cacbon sửa thuyền

kg/đội

5

0%

5

12.

Vải thuỷ tinh sửa thuyền

chiếc/đội

5

0%

5

13.

Loa kéo

chiếc/đội

2

0%

2

14.

Quạt hơi nước

chiếc/đội

5

0%

5

15.

Cây nước nóng lạnh

chiếc/đội

5

0%

5

16.

Keo eboxy sửa thuyền

Hộp/đội

5

0%

5

17.

Kem chống nắng

Túyp/người

1

8 giờ/ngày

1

 

BIỂU SỐ 57- MÔN TRƯỢT LÒNG MÁNG

1. Định mức lao động

(Ghi chú: Trị số định mức hao phí giành cho 01 đội huấn luyện đến 20 VĐV. Trường hợp tăng/giảm 2 VĐV tính theo bước số nhảy, mỗi 2 VĐV tăng thêm/bớt được tính 10% tổng định mức)

TT

Đối tượng

Số lượng

Định mức

Số giờ lao động

Hạng viên chức hoặc tương đương

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương trở lên; có bằng tốt nghiệp thể dục thể thao phù hợp với hoạt động của môn thể thao hoặc hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện của liên đoàn thể thao quốc gia hoặc quốc tế tổ chức; hoặc đã có kinh nghiệm trong công tác tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thi đấu đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước và quốc tế.

2

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

3

Nhân viên hồi phục

2 người/đội

8 giờ/ngày

 

4

Dinh dưỡng

1 người/đội

8 giờ/ngày

Hạng III hoặc tương đương

5

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

 

 

2. Định mức hao phí máy móc, trang thiết bị sử dụng

TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức/ Năm

Thời gian sử dụng (giờ/ngày/VĐV)

Trị số định mức hao phí/VĐV

1

Trang phục thi đấu môn Trượt lòng máng

Chiếc/VĐV

4

2 giờ/ngày

4

2

Giầy khởi động

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

3

Áo Budong ( lông vũ)

Chiếc/người

4

8 giờ/ngày

4

4

Tất

Đôi/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

5

Xe đua bobsleigh 1 Nữ

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

6

Xe đua bobsleigh 2 Nữ

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

1

7

Mũ bảo hiểm

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

8

Găng tay

Chiếc/VĐV

2

2 giờ/ngày

2

9

Giầy đinh

Đôi/người

4

8 giờ/ngày

4

10

Quần + áo thi đấu

Bộ/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

11

Xe đua Skeleton

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

4

12

Lòng máng trượt kích thước chuẩn Olympic

Chiếc/đội

4

6 giờ/ngày

1

13

Xe đua bobsleigh 1 Nam

Chiếc/đội

1

2 giờ/ngày

0,02260

14

Xe đua bobsleigh 2 Nam

Chiếc/VĐV

1

6 giờ/ngày

0,06781

15

Còi

Chiếc/VĐV

10

8 giờ/ngày

4

16

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/VĐV

4

8 giờ/ngày

0,09041

17

Giầy thể thao

Đôi/người

4

8 giờ/ngày

4

18

Giầy tập thể lực

Đôi/người

4

8 giờ/ngày

4

19

Khăn tắm

Chiếc/VĐV

1

8 giờ/ngày

1

20

Mũ mềm

Chiếc/VĐV

6

8 giờ/ngày

1

21

Quần áo cộc

Bộ/VĐV

6

8 giờ/ngày

1

22

Quần áo Suveteman

Bộ/VĐV

6

8 giờ/ngày

1

23

Túi thi đấu

Chiếc/VĐV

20

2 giờ/ngày

1

24

Bóng đặc

Quả/VĐV

20

8 giờ/ngày

1

25

Bóng tập thể lực đa năng

Chiếc/VĐV

20

8 giờ/ngày

1

26

Dây chão

Chiếc/đội

8

8 giờ/ngày

4

27

Thang gióng

Chiếc/đội

1

8 giờ/ngày

1

28

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0,09041

29

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0,09041

30

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

4

8 giờ/ngày

0,09041

31

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0,09041

32

Xe vận chuyển trang thiết bị tập luyện

Chiếc/đội

2

8 giờ/ngày

0,09041

 

3. Định mức hao phí vật tư

Đơn vị tính: Định mức hao phí vật tư tính cho 01 vận động viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng thun cổ tay

Cuộn/VĐV

4

0%

4

2

Băng thun gối

Cuộn/VĐV

4

0%

4

3

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

4

0%

4

4

Đá lạnh

Túi/VĐV

30

0%

30

5

Nước uống

Thùng/VĐV

12

0%

12

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 07/2025/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tuyển chọn, huấn luyện vận động viên thể thao quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

  • Số hiệu: 07/2025/TT-BVHTTDL
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 20/05/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
  • Người ký: Nguyễn Văn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản