Hệ thống pháp luật

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2021/TT-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2021

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN, THI ĐẤU THỂ THAO CHO VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao;

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia (sau đây gọi chung là đội tuyển quốc gia) từng môn thể thao được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao theo quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao theo quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao; trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia và đơn vị đào tạo, huấn luyện khác; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến tập huấn, thi đấu thể thao của đội tuyển quốc gia.

Điều 3. Nguồn kinh phí mua sắm trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao

Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được mua sắm từ nguồn ngân sách hàng năm của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và nguồn kinh pht khác theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Tiêu chuẩn trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao

Tiêu chuẩn trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được thực hiện theo quy định tại Điều 43 Luật Thể dục, thể thao.

Điều 5. Phân loại trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao

Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao bao gồm:

1. Trang thiết bị tập thể lực chung cho vận động viên đội tuyển quốc gia các môn thể thao;

2. Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao chung cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia các môn thể thao;

3. Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia từng môn thể thao.

Điều 6. Định mức cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao

1. Định mức trang thiết bị tập thể lực chung cho vận động viên đội tuyển quốc gia các môn thể thao được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao chung cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia các môn thể thao được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia từng môn thể thao được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 7. Nguyên tắc, chế độ và thời gian cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao

1. Việc cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia phải căn cứ theo định mức quy định tại Điều 6 Thông tư này.

2. Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên được cấp phát theo định mức quy định tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này và được cấp phát mới khi trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao đó thuộc trường hợp được thanh lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

3. Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao có thời gian sử dụng dưới 01 (một) năm được cấp phát như sau:

a) Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao được cấp phát 01 (một) lần trong năm: cấp phát khi vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao theo quyết định lần thứ nhất trong năm của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao;

b) Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao được cấp phát 02 (hai) lần trong năm:

- Cấp phát lần thứ nhất khi vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao theo quyết định lần thứ nhất trong năm của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao;

- Cấp phát lần thứ hai khi vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao với tổng thời gian tập trung tập huấn trong năm từ 183 (một trăm tám mươi ba) ngày trở lên.

c) Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao sử dụng và tiêu hao trong tháng được cấp phát hàng tháng cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao;

d) Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao sử dụng và tiêu hao trong ngày được cấp phát hàng ngày cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao.

Điều 8. Công tác xây dựng kế hoạch, lập dự toán

1. Hàng năm, căn cứ vào kế hoạch tập huấn, thi đấu thể thao được Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao phê duyệt, các đơn vị đào tạo, huấn luyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch, lập dự toán chi tiết về việc mua sắm trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia tập trung tại đơn vị, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

2. Căn cứ vào dự toán chi ngân sách nhà nước đã được phê duyệt, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Tổng cục Thể dục thể thao phân bổ, giao dự toán chi mua sắm trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho các đơn vị đào tạo, huấn luyện theo quy định.

Điều 9. Điều khoản thi hành

1. Trường hợp phát sinh những trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao chưa được quy định tại Thông tư này, các đơn vị đào tạo, huấn luyện quyết định hoặc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định việc mua sắm, cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng, khả năng cân đối ngân sách hàng năm, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2021.

3. Thông tư số 04/2012/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng trang thiết bị tập luyện, thi đấu của các đội tuyển thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

4. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Tổng cục Thể dục thể thao) để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Bộ VHTTDL;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, đơn vị trực thuộc Bộ VHTTDL;
- Các Vụ, đơn vị trực thuộc Tổng cục TDTT;
- Sở VHTTDL, Sở VHTT;
- Lưu: VT, TCTDTT (20), Hg (350)

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hùng

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP THỂ LỰC CHUNG CHO VẬN ĐỘNG VIÊN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA CÁC MÔN THỂ THAO
(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức trang thiết bị có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/20vđv

01

2

Dàn gánh tạ đa năng

Bộ/30vđv

01

3

Giàn tạ đa năng

Bộ/30vđv

01

4

Giàn tạ đôi từ 24kg đến 26kg

Bộ/30vđv

01

5

Giàn tạ đôi từ 4kg đến 22kg

Bộ/30vđv

01

6

Máy đạp đùi

Bộ/30vđv

01

7

Máy kéo đùi sau

Bộ/30vđv

01

8

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Bộ/30vđv

01

9

Máy tập ép, mở đùi

Bộ/30vđv

01

10

Máy tập kéo xô, lưng

Bộ/30vđv

01

11

Máy đẩy vai

Bộ/30vđv

01

12

Máy tập bắp chuối

Bộ/30vđv

01

13

Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ

Bộ/50vđv

01

14

Máy chạy

Bộ/50vđv

01

15

Ghế gập bụng

Bộ/30vđv

01

16

Ghế căng tập lưng

Bộ/30vđv

01

17

Ghế đẩy ngực dốc lên

Bộ/30vđv

01

18

Ghế đẩy ngực dốc xuống

Bộ/30vđv

01

19

Ghế đẩy ngực ngang

Bộ/30vđv

01

20

Khung nâng gối, đu xà

Bộ/30vđv

01

21

Tạ tay

Bộ/20vđv

01

22

Cân điện tử

Cái/50vđv

01

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN, THI ĐẤU THỂ THAO CHUNG CHO VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA CÁC MÔN THỂ THAO
(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức trang thiết bị thời gian sử dụng dưới 01 năm

Lần thứ nhất

Lần thứ hai

1

Giày tập thể lực

Đôi/vđv; Đôi/hlv

02

02

2

Tất

Đôi/vđv; Đôi/hlv

06

06

3

Quần áo gió

Bộ/vđv; Bộ/hlv

01

01

4

Khăn tắm

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

02

02

5

Túi đựng đồ

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

6

Còi

Chiếc/hlv

01

01

7

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

01

8

Mũ mềm

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

01

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN, THI ĐẤU THỂ THAO CHO VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA TỪNG MÔN THỂ THAO
(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Định mức trang thiết bị

Thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên

Thời gian sử dụng dưới 01 năm

Lần thứ nhất

Lần thứ hai

Cấp theo ngày, theo tháng

1.

Môn Bắn cung

1

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

2

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

01

3

Áo bắn

Chiếc/vđv

01

4

Giày tập luyện

Đôi/vđv

01

01

5

Giày thi đấu

Đôi/vđv

01

01

6

Tất tập luyện

Đôi/vđv

02

02

7

Tất thi đấu

Đôi/vđv

01

01

8

Bao tay cung 1 dây

Chiếc/vđv

02

02

9

Bao tên

Chiếc/vđv

01

10

Báng cung

Chiếc/vđv

01

11

Cánh cung

Bộ/vđv

02

12

Dây cung

Cuộn/vđv

02

02

13

Kìm bắn cho cung 3 dây

Chiếc/vđv

01

01

14

Cần thăng bằng

Chiếc/vđv

01

15

Thước ngắm

Chiếc/vđv

01

16

Giá đỡ cung

Chiếc/vđv

01

17

Tên

Hộp/vđv

03

03

18

Cánh tên

Hộp/vđv

18

18

19

Chỉnh tên

Chiếc/vđv

01

20

Đầu tên

Hộp/vđv

06

06

21

Đuôi tên

Hộp/vđv

06

06

22

Lõi đuôi nhôm

Túi/vđv

12

12

23

Bia, giá đỡ bia

Bộ/đội

25

24

Giấy bia

Tờ/vđv

50

50

25

Kính xem điểm trạm

Chiếc/vđv

01

2.

Môn Bắn súng

1

Súng ngắn hơi

Khẩu/vđv

01

2

Súng trường hơi

Khẩu/vđv

01

3

Súng ngắn ổ quay

Khẩu/vđv

01

4

Súng ngắn bắn đạn nổ

Khẩu/vđv

01

5

Súng trường bắn đạn nổ

Khẩu/vđv

01

6

Súng bắn đĩa bay (street)

Khẩu/vđv

01

7

Súng bắn đĩa bay (trap)

Khẩu/vđv

01

8

Súng bắn đĩa bay (double trap)

Khẩu/vđv

01

9

Hòm đạn

Chiếc/vđv

01

01

10

Hòm súng

Chiếc/vđv

01

01

11

Bình nén hơi

Chiếc/vđv

01

12

Đồng hồ đo áp suất buồng hơi

Bộ/đội

02

13

Mặt bia điện tử

Bộ/vđv

02

02

14

Máy hỗ trợ tập luyện scatt

Bộ/vđv

01

15

Máy đo gia tốc hơi

Bộ/vđv

01

16

Máy nén hơi

Bộ/đội

02

17

Giày tập luyện

Đôi/vđv

02

02

18

Giày thi đấu

Đôi/vđv

02

02

19

Quần áo bắn

Bộ/vđv

01

01

20

Quần áo lót

Bộ/vđv

02

02

21

Găng tay bắn

Chiếc/vđv

01

01

22

Bao cát

Bao/vđv

01

01

23

Bia giấy

Tờ/vđv/ngày

200

24

Chân bắn đứng

Chiếc/vđv

01

01

25

Đạn

Viên/vđv/ngày

400

26

Đĩa bắn

Cái/vđv/ngày

400

27

Dây bắn

Chiếc/vđv

01

01

28

Dây lưng

Chiếc/vđv

01

01

29

Giấy bia điện tử

Cuộn/vđv/ngày

01

30

Kính bắn

Chiếc/vđv

01

01

31

Mũ bắn

Chiếc/vđv

01

01

32

Nút tai

Bộ/vđv

05

05

33

Ống kính xem điểm trạm

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

34

Van nạp bình hơi

Chiếc/vđv

01

01

35

Túi đựng trang bị

Chiếc/vđv

01

01

36

Gioăng thay thế súng trường

Bộ/khẩu/vđv

01

37

Lò xo buồng áp lực hơi súng trường

Bộ/khẩu/vđv

01

38

Lò xo kim hỏa súng trường hơi

Bộ/khẩu/vđv

01

39

Gioăng thay thế súng ngắn

Bộ/khẩu/vđv

01

40

Lò xo buồng áp lực hơi súng ngắn hơi

Bộ/khẩu/vđv

01

41

Lò xo kim hỏa súng ngắn hơi

Bộ/khẩu/vđv

01

42

Van buồng áp lực hơi súng ngắn

Bộ/khẩu/vđv

01

43

Lò xo kim hỏa súng trường thể thao

Bộ/khẩu/vđv

01

44

Cân cò

Bộ/trường bắn

02

45

Giá để súng môn bắn đĩa bay

Bộ/trường bắn

01

46

Máy bắn đĩa skeet

Bộ/trường bắn

03

47

Máy bắn đĩa trap

Bộ/trường bắn

16

48

Thùng đựng catut

Bộ/trường bắn

08

49

Bộ điều khiển trường bắn đĩa bay

Bộ/trường bắn

03

50

Hạt thông nòng súng

Bộ/vđv

01

01

51

Máy chấm điểm bia giấy

Bộ/đội

02

52

Bộ dưỡng chấm điểm chạm bia giấy

Bộ/nội dung

02

53

Đồng hồ báo giờ điện tử

Bộ/trường bắn

02

54

Bảng bia điện tử

Cái/trường bắn

02

55

Loa bắt âm thanh trường bắn đĩa bay

Chiếc/bệ bắn

01

56

Bảng điểm điện tử trường bắn đĩa bay

Chiếc/trường bắn

01

57

Bảng điểm lật

Chiếc/trường bắn

01

58

Hệ thống bia điện tử trường bắn 50m và trường bắn 10m

Bộ/trường bắn

60

59

Hệ thống bia điện tử trường bắn 25m

Bộ/trường bắn

80

60

Hệ thống bia điện tử trường bắn di động

Bộ/trường bắn

04

61

Máy điều khiển trường bắn di động

Bộ/trường bắn

04

62

Đầu ngắm, máy ngắm, đuôi bảng phụ

Bộ/vđv

01

01

63

Trang bị chuyên dụng sửa chữa súng

Bộ/vđv

01

01

3.

Môn Bi sắt

1

Bảng điểm điện tử

Bộ/đội

04

2

Bộ thi kỹ thuật

Bộ/đội

04

3

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

01

01

4

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

01

5

Giày tập luyện

Đôi/vđv; Đôi/hlv

01

6

Giày thi đấu

Đôi/vđv

01

7

Bi đích

Viên/vđv

05

05

8

Bi tập luyện

Bộ/vđv

01

9

Bi thi đấu

Bộ/vđv

01

10

Khăn lau bi

Chiếc/vđv

01

01

11

Mũ rộng vành

Chiếc/vđv

01

01

12

Thước đo

Chiếc/hlv

01

4.

Môn Billiard - Snooker

1

Bàn carom

Chiếc/đội

04

2

Bàn pool

Chiếc/đội

04

3

Bàn snooker

Chiếc/đội

02

4

Bảng điểm điện tử

Bộ/đội

04

5

Bi carom

Bộ/đội

08

6

Bi english

Bộ/đội

02

7

Bi pool

Bộ/đội

08

8

Bi snooker

Bộ/đội

04

9

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

01

01

10

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

11

Giày tập luyện

Đôi/vđv

01

12

Giày thi đấu

Đôi/vđv

01

13

Cơ carom

Cây/vđv

01

14

Cơ pool

Cây/vđv

01

15

Cơ snooker

Cây/vđv

01

16

Đầu cơ

Chiếc/vđv

01

01

17

Găng tay

Chiếc/vđv

02

02

18

Chiếc/vđv

02

02

19

Vải bàn carom

Tấm/đội

04

04

20

Vải bàn pool

Tấm/đội

06

06

21

Vải bàn snooker

Tấm/đội

04

04

5.

Môn Bóng bàn

1

Bàn bóng bàn

Chiếc/đội

12

2

Đồng hồ timeout

Chiếc/đội

01

3

Máy bắn bóng

Chiếc/đội

02

4

Máy đo vợt

Chiếc/đội

02

5

Máy nhặt bóng

Chiếc/đội

02

6

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

7

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

03

02

8

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

03

02

9

Giày tập luyện

Đôi/vđv

02

01

10

Giày thi đấu

Đôi/vđv

01

01

11

Bảo vệ cổ chân

Bộ/vđv

02

01

12

Bảo vệ cổ tay

Bộ/vđv

02

01

13

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

02

01

14

Bóng tập

Quả/vđv

40

40

15

Cốt

Chiếc/vđv

02

16

Dây nhảy

Chiếc/vđv

02

01

17

Keo

Lọ/vđv

02

02

18

Mặt vợt

Chiếc/vđv

03

02

19

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

02

6.

Môn Bóng chuyền bãi biển

1

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

02

2

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

3

Băng gối

Chiếc/vđv

02

02

4

Bóng tập luyện

Quả/vđv

02

02

5

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/vđv

01

01

6

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

7

Kem chống nắng

Hộp/vđv

10

10

8

Kính

Chiếc/vđv

01

01

9

Mũ mềm

Chiếc/vđv

01

01

10

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

02

11

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

01

7.

Môn Bóng chuyền trong nhà

1

Giày tập luyện

Đôi/vđv

02

02

2

Giày thi đấu

Đôi/vđv

02

02

3

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

02

4

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

5

Băng gối

Đôi/vđv

02

02

6

Băng sơ mi

Đôi/vđv

02

02

7

Bóng tập

Quả/vđv

02

02

8

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/vđv

01

01

9

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

10

Mũ mềm

Chiếc/vđv

02

02

11

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

01

12

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

01

8.

Môn Bóng đá 11 người

1

Bảng chiến thuật cá nhân

Chiếc/đội

02

2

Giầy tập luyện

Đôi/vđv

01

01

3

Giầy thi đấu

Đôi/vđv

01

01

4

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv; Bộ/hlv

04

04

5

Quần áo thi đấu

Chiếc/vđv

02

02

6

Áo chiến thuật

Bộ/đội

02

02

7

Áo gió chống mưa

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

02

8

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

9

Bịt đầu gối

Chiếc/vđv

02

10

Bịt ống quyển

Đôi/vđv

04

04

11

Bộ cờ góc

Chiếc/đội

08

12

Bóng tập luyện

Quả/vđv

04

04

13

Cột dẫn bóng

Bộ/đội

02

02

14

Cột mốc

Bộ/đội

02

02

15

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

16

Găng tay thủ môn cho huấn luyện viên

Đôi/hlv

02

02

17

Găng tay thủ môn cho vận động viên

Đôi/vđv

04

04

18

Hình nộm đá phạt

Bộ/đội

01

19

Tất tập luyện

Đôi/vđv; Đôi/hlv

04

04

20

Túi đựng bóng

Chiếc/đội

02

02

21

Túi xách đựng đồ tập luyện

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

02

02

9.

Môn Bóng đá bãi biển

1

Bóng đặc

Quả/đội

01

2

Rào bật nhẩy

Chiếc/đội

01

3

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv; Bộ/hlv

04

04

4

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

5

Áo chiến thuật

Bộ/đội

02

02

6

Bóng tập luyện

Quả/vđv

04

04

7

Cột dẫn bóng

Bộ/đội

02

02

8

Cột mốc

Bộ/đội

02

02

9

Găng tay thủ môn cho huấn luyện viên

Đôi/hlv

02

02

10

Găng tay thủ môn cho vận động viên

Đôi/vđv

04

04

11

Túi đựng bóng tập

Chiếc/đội

02

02

12

Túi xách đựng đồ tập luyện

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

02

02

10.

Môn Bóng đá futsal

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Bóng tạ từ 3kg đến 5kg

Bộ/đội

04

3

Bóng thăng bằng

Quả/đội

08

4

Bóng yoga

Quả/đội

02

5

Con lăn mát-xa

Chiếc/đội

10

6

Đệm nhún lò xo

Chiếc/đội

04

7

Hình nộm người

Chiếc/đội

05

8

Nấm chiến thuật

Bộ/đội

02

9

Thiết bị cảm biến nhịp tim

Bộ/vđv

01

10

Áo chiến thuật

Bộ/đội

02

02

11

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

04

04

12

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

13

Giầy Futsal

Đôi/vđv

01

01

14

Bịt ống quyển

Đôi/vđv

04

04

15

Bóng

Quả/vđv

02

02

16

Cột dẫn bóng

Bộ/đội

02

02

17

Cột mốc

Bộ/đội

02

02

18

Cột rào cản

Bộ/đội

04

19

Dây kéo đàn hồi

Chiếc/vđv

02

20

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

21

Găng tay thủ môn cho huấn luyện viên

Đôi/hlv

02

02

22

Găng tay thủ môn cho vận động viên

Đôi/vđv

04

04

23

Tất dài tập luyện

Đôi/vđv

04

04

24

Thảm yoga

Chiếc/vđv

01

25

Thang dây

Chiếc/đội

04

26

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

27

Túi đựng bóng tập

Chiếc/đội

02

02

28

Túi xách đựng đồ tập luyện

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

02

02

11.

Môn Bóng ném bãi biển

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

02

2

Thang dây

Chiếc/đội

04

3

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/vđv

01

4

Cọc tiêu

Bộ/đội

01

5

Kính

Chiếc/vđv

01

6

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

02

7

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

8

Áo chiến thuật

Chiếc/vđv

02

02

9

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

01

10

Bóng đặc

Quả/vđv

01

01

11

Bóng tập luyện

Quả/vđv

03

03

12

Bóng thi đấu

Quả/vđv

01

01

13

Mũ mềm chuyên môn

Chiếc/vđv

01

01

14

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

15

Bảng chiến thuật

Chiếc/đội

02

16

Hình nộm ném phạt

Cái/đội

04

17

Bục bật ném

Cái/đội

04

18

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

19

Túi đựng đồ tập luyện

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

01

12.

Môn Bóng ném trong nhà

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

02

2

Thang dây

Chiếc/đội

04

3

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/vđv

01

4

Cọc tiêu

Bộ/vđv

01

5

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

02

6

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

7

Áo chiến thuật

Chiếc/vđv

02

02

8

Giày tập luyện

Đôi/vđv

02

02

9

Giày thi đấu

Đôi/vđv

01

01

10

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

01

11

Bóng đặc

Quả/vđv

01

01

12

Bóng tập luyện

Quả/vđv

03

03

13

Bóng thi đấu

Quả/vđv

01

01

14

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

15

Keo

Hộp/vđv

01

01

16

Túi chườm đá

Chiếc/đội

01

17

Bảng chiến thuật

Chiếc/đội

02

18

Hình nộm ném phạt

Cái/đội

06

19

Bục bật ném

Cái/đội

06

20

Túi đựng đồ tập luyện

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

01

13.

Môn Bóng nước

1

Máy tập cơ tay môn bơi

Chiếc/30vđv

01

2

Quần áo tập luyện cho vận động viên

Bộ/vđv

04

04

3

Quần áo tập luyện cho huấn luyện viên

Bộ/hlv

01

01

4

Quần áo thi đấu (bao gồm mũ đánh số từ

01 đến 13)

Bộ/vđv

02

5

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/vđv

01

6

Bóng

Quả/vđv

02

02

7

Chân vịt đôi

Cặp/vđv

01

8

Bàn quạt

Cặp/vđv

01

9

Dây cao su

Sợi/vđv

01

10

Ván

Chiếc/vđv

01

11

Khăn tắm

Chiếc/vđv

02

02

12

Kính bơi

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

01

13

Thảm nghỉ

Chiếc/vđv

01

01

14

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

15

Mũ tập luyện

Chiếc/vđv

04

14.

Môn Bóng rổ

1

Cọc cây

Chiếc/đội

14

2

Dây đàn hồi

Chiếc/đội

14

3

Dây thừng

Chiếc/vđv

02

4

Nấm

Chiếc/đội

20

5

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

02

6

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi/vđv; Đôi/hlv

02

02

7

Giày thi đấu

Đôi/vđv

01

01

8

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

02

9

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

10

Áo chiến thuật

Chiếc/vđv

02

02

11

Thang dây

Chiếc/vđv

01

12

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

13

Bảo vệ gối, tay

Chiếc/vđv

02

02

14

Bóng đặc

Quả/vđv

01

01

15

Bóng tập luyện

Quả/vđv

03

03

16

Bóng thi đấu

Quả/vđv

02

02

17

Đồng hồ 24 giây

Bộ/đội

02

18

Tất

Đôi/vđv

02

19

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

02

20

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

21

Cột rổ

Bộ/đội

01

22

Lưới rổ

Chiếc/đội

20

23

Băng keo dán gôn

Cuộn/đội

25

24

Thước dây kẻ sân

Mét/đội

200

25

Bình xịt lạnh

Chai/đội

20

15.

Môn Bowling

1

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

2

Găng tay thi đấu

Chiếc/vđv

02

3

Giày tập luyện

Đôi/vđv

01

01

4

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

01

5

Dây kéo đàn hồi tập lưng

Đôi/vđv

02

6

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

7

Túi chườm đá

Đôi/vđv

02

16.

Môn Boxing

1

Bao cát treo

Chiếc/đội

10

2

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

3

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

01

4

Dây kéo đàn hồi tập đấm

Chiếc/vđv

01

5

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

10

6

Hình nộm người

Chiếc/đội

05

7

Lampơ tay

Đôi/hlv

01

8

Giày tập luyện

Đôi/vđv

01

9

Giày thi đấu

Đôi/vđv

01

01

10

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

01

11

Mũ tập luyện

Chiếc/vđv

01

01

12

Mũ thi đấu

Chiếc/vđv

01

13

Băng đa quấn tay

Cuộn/vđv

01

01

14

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

01

01

15

Bịt răng thi đấu

Chiếc/vđv

01

01

16

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi/vđv

01

01

17

Găng chuyên môn thi đấu

Đôi/vđv

01

01

18

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

19

Găng tập luyện đấm bao

Đôi/vđv

01

01

20

Kuki

Chiếc/vđv

01

01

21

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

17.

Môn Bơi

1

Bộ tạ tay từ 4kg đến 8 kg

Bộ/30vđv

01

2

Máy tập phát triển cơ tay

Chiếc/30vđv

01

3

Bộ bóng nhồi từ 4kg đến 5kg

Bộ/vđv

01

4

Quần cản nước

Chiếc/vđv

01

5

Quần, áo bơi tập luyện

Bộ/vđv

06

06

6

Quần, áo bơi thi đấu

Bộ/vđv

02

7

Quần bó cơ

Chiếc/vđv

01

8

Áo bó cơ

Chiếc/vđv

01

9

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/vđv

01

10

Kính bơi, mũ bơi thi đấu

Bộ/vđv

02

02

11

Kính bơi, mũ bơi tập luyện

Bộ/hlv

01

01

12

Kính bơi, mũ bơi tập luyện

Bộ/vđv

02

02

13

Bàn quạt nửa bàn tay

Đôi/vđv

01

01

14

Chân vịt đôi

Đôi/vđv

01

01

15

Dây cao su

Chiếc/vđv

02

02

16

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

17

Dây thừng

Chiếc/đội

01

18

Khăn thấm nước

Chiếc/vđv

01

01

19

Bộ tạ miếng từ 4kg đến 8kg

Đôi/vđv

09

20

Thảm nghỉ

Chiếc/vđv

01

01

21

Ván

Chiếc/vđv

01

01

22

Vòi hơi

Chiếc/vđv

01

23

Bàn quạt cả bàn tay

Đôi/vđv

01

01

24

Thiết bị đo mạch

Chiếc/vđv

01

25

Ống lăn massage

Chiếc/vđv

01

18.

Môn Bơi đường dài

1

Bộ tạ tay từ 4kg đến 8 kg

Bộ/30vđv

01

2

Bộ đàm chịu nước

Chiếc/đội

04

3

Loa tay

Chiếc/đội

02

4

Máy đo khoảng cách trên sông, hồ, biển

Chiếc/vđv

01

5

Thiết bị GPS giám sát

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

6

Vòi hơi

Chiếc/vđv

01

7

Xuồng máy huấn luyện và cứu hộ

Chiếc/đội

01

8

Quần bơi tập luyện

Chiếc/vđv

04

04

9

Áo bơi tập luyện

Chiếc/vđv

04

04

10

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

01

11

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/vđv

01

12

Áo phao cứu hộ

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

13

Kính bơi, mũ bơi

Bộ/vđv

02

02

14

Kính chống nắng

Chiếc/hlv

01

01

15

Bàn quạt

Đôi/vđv

01

01

16

Bình đựng nước uống

Chiếc/vđv

17

Chân vịt đôi

Đôi/vđv

01

01

18

Cọc tiêu

Chiếc/đội

06

19

Dây cao su

Chiếc/đội

02

02

20

Gậy tiếp thực phẩm

Chiếc/hlv

02

21

Giầy giữ nhiệt

Đôi/vđv

01

01

22

Khăn thấm nước

Chiếc/vđv

01

01

23

Phao bơi đường dài

Chiếc/vđv

01

01

24

Thảm nghỉ

Chiếc/vđv

01

01

25

Ván

Chiếc/vđv

02

02

19.

Môn Bơi Nghệ thuật

1

Bộ tạ tay từ 2kg đến 6 kg

Bộ/vđv

01

2

Quần, áo bơi, khăn tắm

Bộ/vđv

03

03

3

Quần, áo bơi, khăn tắm

Bộ/hlv

01

01

4

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/vđv

01

5

Kính bơi, mũ bơi

Bộ/vđv

01

01

6

Nút tai, bàn quạt, kẹp mũi, ván

Bộ/vđv

02

02

7

Thảm nghỉ

Chiếc/vđv

01

01

8

Áo bơi thiết kế dành cho thi đấu

Bộ/vđv

02

02

9

Dây thun đàn hồi 1,5m/sợi

Chiếc/vđv

02

10

Bộ đàm điều khiển chịu nước kết nối với thiết bị tai nghe không dây dưới nước (gồm 8 chiếc tai nghe)

Bộ/đội

01

20.

Môn Canoeing

1

Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg đến 30kg)

Bộ/30vđv

01

2

Máy tập kỹ thuật canoe

Chiếc/vđv

01

3

Máy tập kỹ thuật kayak

Chiếc/vđv

01

4

Máy xà đơn xà kép

Chiếc/30vđv

01

5

Thang gióng

Chiếc/30vđv

01

6

Bao chèo canoe

Chiếc/vđv

01

7

Bao chèo kayak

Chiếc/vđv

01

8

Bộ đàm chịu nước

Chiếc/hlv

01

9

Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện.

Bộ/đội

01

10

Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền

Bộ/đội

02

11

Cân điện tử để cân chỉnh trọng lượng thuyền

Chiếc/đội

01

12

Cầu lên xuống thuyền

Chiếc/đội

02

13

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Chiếc/hlv

01

14

Giá 4 tầng để thuyền bốn

Chiếc/đội

02

15

Giá 4 tầng để thuyền đôi

Chiếc/đội

03

16

Giá 4 tầng để thuyền đơn

Chiếc/đội

04

17

Loa tay

Chiếc/hlv

01

18

Mái chèo thuyền canoe

Chiếc/vđv

01

19

Mái chèo thuyền kayak

Chiếc/vđv

01

20

Máy đo nhịp tim

Chiếc/vđv

01

21

Thuyền canoe bốn (C4)

Chiếc/04vđv

01

22

Thuyền canoe đôi (C2)

Chiếc/02vđv

01

23

Thuyền canoe đơn (C1)

Chiếc/vđv

01

24

Thuyền kayak (K2)

Chiếc/02vđv

01

25

Thuyền kayak (K4)

Chiếc/04vđv

01

26

Thuyền kayak (K1)

Chiếc/vđv

01

27

Xe kút kít chở xuồng máy

Chiếc/đội

01

28

Xuồng máy huấn luyện

Chiếc/đội

01

29

Xuồng máy cứu hộ

Chiếc/đội

01

30

Nhà thuyền di động đơn

Cái/đội

01

31

Nhà thuyền di động đôi

Cái/đội

01

32

Nhà thuyền di động bốn

Cái/đội

01

33

Quần áo tập

Bộ/vđv

02

02

34

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

35

Bảo vệ gối

Bộ /vđv

01

36

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

37

Bịt cổ tay

Chiếc/vđv

01

01

38

Đai bảo vệ lưng

Chiếc/vđv

01

01

39

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

40

Đệm quỳ gối

Chiếc/vđv

01

41

Kính chống nắng

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

01

42

Mũ mềm vành to

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

01

43

Quây chắn nước

Chiếc/vđv

01

44

Thảm cá nhân dùng cho thi đấu

Chiếc/vđv

01

45

Túi chườm đá chấn thương

Chiếc/vđv

02

46

Đồng hồ tần số

Chiếc/vđv; Chiếc/hlv

01

21.

Môn Cầu lông

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Cột lưới và lưới

Bộ/đội

01

3

Máy bắn cầu

Chiếc/đội

04

4

Vợt nặng tập cổ tay

Chiếc/vđv

01

5

Xe đựng cầu

Chiếc/đội

08

6

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv; Bộ/hlv

02

02

7

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

8

Áo tạ tập thể lực

Chiếc/vđv

01

9

Giầy

Đôi/vđv

02

02

10

Băng cổ tay

Chiếc/vđv

02

02

11

Băng đầu gối

Chiếc/vđv

02

02

12

Bóng cao su

Quả/vđv

01

13

Con lăn thả lỏng

Chiếc/vđv

01

14

Dây cao su

Chiếc/vđv

01

01

15

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

16

Túi vợt

Chiếc/vđv

02

02

17

Khăn

Chiếc/vđv

02

02

18

Tất tập luyện, thi đấu

Đôi/vđv; Đôi/hlv

02

02

19

Tất nâng cơ

Đôi/vđv

01

20

Vợt

Chiếc/vđv

02

02

21

Cầu tập luyện

Quả/vđv/ngày

180

22

Cuốn cán vợt

Chiếc/vđv

12

12

23

Cước đan vợt

Sợi/vđv

12

12

22.

Môn Cầu mây

1

Rào bật nhẩy

Bộ/30vđv

02

2

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

3

Cọc tiêu di chuyển

Chiếc/đội

30

4

Giá treo tập cầu cố định

Chiếc/đội

10

5

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

02

6

Bó gối

Đôi/vđv

03

03

7

Bó gót

Đôi/vđv

03

03

8

Giầy tập luyện

Đôi/vđv

03

03

9

Giày thi đấu

Đôi/vđv

02

01

10

Kính chống nắng (nội dung bãi biển)

Chiếc/vđv

01

11

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

03

03

12

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

03

13

Dây nhảy

Chiếc/vđv

02

01

14

Cọc lưới tập luyện

Bộ/đội

02

15

Thảm tập luyện

Bộ/đội

02

16

Cầu tập luyện và thi đấu

Quả/đội

28

23.

Môn Cờ

1

Đồng hồ cờ

Chiếc/vđv

01

2

Máy tính

Bộ/đội

02

3

Phần mềm cờ

Bộ/đội

01

4

Bộ bàn cờ

Bộ/vđv

01

01

5

Quân cờ

Bộ/vđv

01

6

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv; Bộ/hlv

01

7

Giày thi đấu

Chiếc/vđv

01

8

Bàn cờ treo tường

Chiếc/đội

01

24.

Môn Cử tạ

1

Giá gánh tạ

Đôi/vđv

01

2

Hệ thống điện tử

Bộ/đội

01

3

Tạ tập luyện

Bộ/vđv

01

4

Tạ thi đấu

Bộ/giải

02

5

Tạ khởi động thi đấu

Bộ/giải

15

6

Sàn tập luyện

Sàn/vđv

01

7

Sàn thi đấu

Sàn/giải

01

8

Giàn tập bổ trợ động tác đẩy

Bộ/đội

01

9

Đồng hồ đếm ngược

Chiếc/đội

02

10

Đèn báo hạ tạ chuyên môn

Chiếc/đội

02

13

Băng tay

Cuộn/vđv

02

02

14

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

02

02

15

Bó gối

Đôi/vđv

02

02

16

Đai da tập luyện

Chiếc/vđv

01

01

17

Đai da thi đấu

Chiếc/giải/vđv

01

18

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

19

Dây kéo

Đôi/vđv

03

03

20

Giầy tập luyện

Đôi/vđv

02

02

21

Giầy thi đấu

Đôi/giải/vđv

01

01

22

Bục gỗ tập bổ trợ

Đôi/sàn

01

23

Bột xoa tay

Hộp/vđv

05

05

24

Hộp đựng bột xoa tay

Chiếc/sàn

01

25

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

02

26

Quần áo thi đấu

Bộ/giải/vđv

01

27

Quần bó

Chiếc/vđv

03

03

28

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

02

29

Ghế gỗ (có hộp để đồ cá nhân)

Chiếc/vđv

01

30

Bàn chải sắt

Chiếc/vđv

01

01

31

Quấn cổ tay

Đôi/vđv

02

02

32

Bánh tạ 1 kg

Đôi/vđv

01

25.

Môn Đá cầu

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

01

3

Giầy tập luyện

Đôi/vđv

03

03

4

Giày thi đấu

Đôi/vđv

03

03

5

Quần, áo tập luyện

Bộ/vđv

03

03

6

Quần, áo thi đấu

Bộ/vđv

03

03

7

Cầu

Quả/đội/tháng

100

8

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

26.

Môn Đấu kiếm

26.1

Kiếm liễu

1

Áo bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

02

2

Áo giáp trong 3/4

Bộ/vđv

02

01

3

Bộ quần áo giáp vải thi đấu

Bộ/vđv

01

4

Bộ quần áo giáp vải

Bộ/vđv

01

5

Dây điện cá nhân kiếm liễu tập luyện

Chiếc/vđv

04

04

6

Dây điện cá nhân kiếm liễu thi đấu

Bộ/vđv

04

04

7

Dây điện đầu kiếm liễu

Chiếc/vđv

04

04

8

Găng tay dẫn

Chiếc/hlv

01

9

Găng tay kiếm liễu thi đấu

Đôi/vđv

02

01

10

Găng tay tập luyện

Đôi/vđv

02

02

11

Giáp điện kiếm liễu tập luyện

Bộ/vđv

02

02

12

Giáp điện kiếm liễu thi đấu

Bộ/vđv

02

01

13

Giáp huấn luyện

Chiếc/hlv

01

14

Giầy

Đôi/vđv

02

02

15

Kiếm dẫn huấn luyện

Chiếc/hlv

04

16

Kiếm liễu điện tập luyện

Chiếc/vđv

12

12

17

Kiếm liễu điện thi đấu

Chiếc/vđv

08

08

18

Kiếm liễu tập luyện

Chiếc/vđv

18

18

19

Mặt nạ huấn luyện

Chiếc/hlv

01

20

Mặt nạ kiếm liễu tập luyện

Chiếc/vđv

01

01

21

Mặt nạ kiếm liễu thi đấu

Chiếc/vđv

01

01

22

Tất

Đôi/vđv

03

03

23

Túi đựng kiếm có bánh xe

Chiếc/vđv

01

26.2

Kiếm ba cạnh

1

Áo bảo vệ ngực (nữ)

Chiếc/vđv

02

2

Áo giáp trong 3/4

Chiếc/vđv

02

01

3

Bộ quần áo giáp vải tập luyện

Bộ/vđv

01

4

Bộ quần áo giáp vải thi đấu

Bộ/vđv

01

5

Dây điện cá nhân kiếm 3 cạnh tập luyện

Chiếc/vđv

04

04

6

Dây điện cá nhân kiếm 3 cạnh thi đấu

Chiếc/vđv

04

04

7

Găng tay dẫn

Đôi/hlv

01

8

Găng tay kiếm ba cạnh tập luyện

Đôi/vđv

02

02

9

Găng tay kiếm ba cạnh thi đấu

Đôi/vđv

02

01

10

Giáp huấn luyện

Chiếc/hlv

01

11

Giầy

Đôi/vđv

02

02

12

Kiếm ba cạnh điện thi đấu

Chiếc/vđv

08

08

13

Kiếm ba cạnh tập luyện

Chiếc/vđv

18

18

14

Kiếm dẫn huấn luyện viên

Chiếc/hlv

02

02

15

Kiếm điện tập luyện

Chiếc/vđv

25

25

16

Mặt nạ huấn luyện

Chiếc/hlv

01

17

Mặt nạ kiếm 3 cạnh tập luyện

Chiếc/vđv

01

01

18

Mặt nạ kiếm 3 cạnh thi đấu

Chiếc/vđv

01

01

19

Tất

Đôi/vđv

03

03

20

Túi đựng kiếm có bánh xe

Chiếc/vđv

01

26.3

Kiếm chém

1

Áo bảo vệ ngực (nữ)

Chiếc/vđv

01

01

2

Áo giáp trong 3/4

Chiếc/vđv

02

01

3

Bộ quần áo giáp vải tập luyện

Bộ/vđv

01

4

Bộ quần áo giáp vải thi đấu

Bộ/vđv

01

5

Dây điện cá nhân kiếm chém tập luyện

Chiếc/vđv

04

04

6

Dây điện cá nhân kiếm chém thi đấu

Chiếc/vđv

04

04

7

Dây điện đầu kiếm chém

Chiếc/vđv

06

06

8

Găng tay dẫn

Đôi/hlv

01

9

Găng tay điện kiếm chém tập luyện

Đôi/vđv

02

02

10

Găng tay điện kiếm chém thi đấu

Đôi/vđv

02

01

11

Giáp điện kiếm chém tập luyện

Chiếc/vđv

02

02

12

Giáp điện kiếm chém thi đấu

Chiếc/vđv

02

01

13

Giáp huấn luyện

Chiếc/hlv

01

14

Giầy

Đôi/vđv

02

02

15

Kiếm chém điện tập luyện

Chiếc/vđv

18

18

16

Kiếm chém điện thi đấu

Chiếc/vđv

08

08

17

Kiếm dẫn huấn luyện

Chiếc/hlv

02

02

18

Mặt nạ huấn luyện

Chiếc/hlv

01

19

Mặt nạ kiếm chém tập luyện

Chiếc/vđv

01

01

20

Mặt nạ kiếm chém thi đấu

Chiếc/vđv

01

01

21

Tất

Đôi/vđv

03

03

22

Túi đựng kiếm có bánh xe

Chiếc/vđv

01

27.

Môn Điền kinh

1

Bàn đạp

Chiếc/30vđv

10

2

Bóng đặc

Quả/30vđv

20

3

Bục bổ trợ kỹ thuật

Cái/30vđv

05

4

Dây chão

Cái/30vđv

06

5

Đạn phát lệnh

Viên/30vđv

20

6

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

05

7

Rào CNV

Chiếc/30vđv

05

8

Rào chạy

Chiếc/30vđv

50

9

Súng phát lệnh

Khẩu/30vđv

02

10

Tạ bình vôi 5kg

Quả/30vđv

10

11

Tạ bình vôi 7,5kg

Quả/30vđv

10

12

Tạ bình vôi 10kg

Quả/30vđv

10

13

Xe chuyển rào

Cái/30vđv

05

14

Xe vận chuyển tạ lao đĩa

Cái/30vđv

01

15

Xe vận chuyển tạ xích

Cái/30vđv

01

27.1

Các nội dung cự ly ngắn, chạy vượt rào, nhảy xa - 3 bước

1

Đồng hồ (đo tốc độ cao)

Bộ/tổ

05

2

Gậy tiếp sức

Chiếc/vđv

01

3

Tấm lưới thu cát

Chiếc/đội

05

4

Ván dậm nhảy

Chiếc/đội

04

5

Vật đánh dấu đà

Chiếc/vđv

02

6

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/vđv

01

01

7

Áo bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/vđv

01

8

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

01

9

Dây chun (10m)

Chiếc/vđv

01

10

Giày đinh tập luyện

Đôi/vđv

01

11

Giày đinh thi đấu

Đôi/vđv

01

12

Giày khởi động

Đôi/vđv

01

13

Giày mềm chuyên môn

Đôi/vđv

01

01

14

Kính chống chói

Chiếc/vđv

01

15

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/vđv

01

16

Quần áo đông xuân dài tay

Bộ/vđv

01

01

17

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

01

18

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

01

19

Thước dây

Chiếc/đội

02

20

Xẻng và trang cát

Bộ/đội

02

27.2

Các nội dung cự ly trung bình, dài và chướng ngại vật

1

Đồng hồ (Smart watch)

Chiếc/vđv

01

2

Máy đếm vòng (cầm tay)

Chiếc/đội

01

3

Xe máy

Chiếc/đội

01

4

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/vđv

01

01

5

Áo bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/vđv

01

6

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

01

7

Dây chun (10m)

Chiếc/vđv

01

8

Dây nhảy 3m

Sợi/vđv

01

9

Giày đinh tập luyện

Đôi/vđv

01

10

Giày đinh thi đấu

Đôi/vđv

01

11

Giày khởi động

Đôi/vđv

01

12

Giày mềm chuyên môn

Đôi/vđv

01

01

13

Kính chống chói

Chiếc/người

01

14

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/vđv

01

15

Quần áo đông xuân dài tay

Bộ/vđv

01

01

16

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

27.3

Các nội dung nhảy cao và nhảy sào

1

Cột đỡ xà ngang

Bộ/tổ

02

2

Đệm và tấm phủ

Bộ/tổ

02

3

Palet đặt đệm

Tấm/tổ

10

4

Ván dậm nghiêng

Chiếc/tổ

02

5

Xà ngang

Chiếc/tổ

04

6

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/vđv

01

01

7

Áo bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/vđv

01

8

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

01

9

Đai lưng an toàn

Chiếc/tổ

02

02

10

Dây chun (thay xà ngang)

Chiếc/tổ

04

11

Giày đinh tập luyện

Đôi/vđv

01

01

12

Giày đinh thi đấu

Đôi/vđv

01

01

13

Giày mềm chuyên môn

Đôi/vđv

01

01

14

Kính chống chói

Chiếc/vđv

01

15

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/vđv

01

16

Quần áo đông xuân dài tay

Bộ/vđv

01

01

17

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

01

18

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

01

19

Thước đo chiều cao

Chiếc/tổ

01

27.4

Các nội dung phối hợp

1

Cột đỡ xà ngang

Bộ/tổ

02

2

Đệm và tấm phủ

Bộ/tổ

02

3

Bộ đĩa (từ 3 kg đến 7 kg)

Bộ/tổ

10

4

Bộ lao (từ 400 gr đến 1.000gr)

Bộ/tổ

10

5

Palet đặt đệm

Tấm/tổ

10

6

Bộ tạ quả (từ 4 kg đến 7 kg)

Bộ/tổ

10

7

Bộ tạ xích (từ 4 kg đến 7 kg)

Bộ/tổ

10

8

Ván dậm nhảy

Chiếc/tổ

02

9

Xà ngang

Chiếc/tổ

04

10

Dây chun 10m

Sợi/vđv

01

11

Dây chun (thay xà ngang)

Chiếc/tổ

04

12

Dây nhảy

Sợi/vđv

01

13

Đai lưng an toàn

Chiếc/tổ

04

14

Giày đẩy tạ - ném đĩa

Đôi/vđv

02

15

Giày đinh

Đôi/vđv

02

02

16

Giày khởi động

Đôi/vđv

01

01

17

Kính chống chói

Chiếc/vđv

01

18

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

19

Thước đo nhảy cao

Chiếc/tổ

02

20

Thước đo nhảy xa

Chiếc/tổ

02

21

Vật đánh dấu đà

Chiếc/tổ

20

22

Xẻng và trang cát

Bộ/tổ

02

28.

Môn Golf

1

Áo khởi động

Chiếc/vđv

02

02

2

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

02

3

Dây kéo đàn hồi tập lưng

Chiếc/người

02

4

Dây nhảy

Chiếc/vđv

02

5

Giầy

Đôi/vđv

01

01

6

Chiếc/vđv

01

01

7

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

01

8

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

9

Túi chườm đá

Đôi/vđv

01

10

Bóng

Quả/người

60

60

29.

Môn Judo

1

Dây leo

Chiếc/30vđv

05

2

Dây thừng tập tay

Chiếc/30vđv

04

3

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

4

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

20

5

Hình nộm người

Chiếc/đội

10

6

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

01

7

Băng cơ co dãn

Cuộn/vđv

05

05

8

Băng keo

Cuộn/vđv

05

05

9

Băng gối

Chiếc/vđv

02

10

Nịt bụng

Chiếc/vđv

01

11

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

12

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

01

01

13

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

01

01

14

Dây kéo đàn hồi tập vào đòn

Chiếc/vđv

01

30.

Môn Jujitsu

1

Dây leo

Chiếc/30vđv

05

2

Dây thừng tập tay

Chiếc/30vđv

04

3

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

4

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

02

5

Dây kéo đàn hồi tập vào đòn

Chiếc/vđv

01

6

Hình nộm người

Chiếc/đội

05

7

Thang gióng

Bộ/đội

02

8

Áo ép cân

Chiếc/vđv

01

9

Băng cổ chân

Chiếc/vđv

01

10

Băng gối

Chiếc/vđv

01

11

Nịt bụng

Chiếc/vđv

01

12

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

13

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

01

01

14

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

01

01

15

Đai tập luyện

Chiếc/vđv

01

01

16

Đai thi đấu

Chiếc/vđv

01

01

17

Bảo vệ cổ tay

Chiếc/vđv

01

01

18

Bảo vệ khủy tay

Chiếc/vđv

01

01

19

Bảo vệ vai

Chiếc/vđv

01

01

20

Bình nước uống

Chiếc/vđv

01

01

21

Quần áo thun khởi động

Bộ/vđv

01

01

31.

Môn Karate

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

02

3

Đích đá vuông

Chiếc/đội

10

4

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

10

5

Thang dây

Chiếc/đội

04

6

Trụ tập di động

Chiếc/đội

04

7

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

01

01

8

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

01

01

9

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

01

10

Găng thi đấu

Đôi/vđv

01

01

11

Găng tập luyện

Đôi/vđv

01

01

12

Mũ tập luyện

Chiếc/vđv

01

01

13

Mũ thi đấu

Chiếc/vđv

01

01

14

Bao cát treo để đấm, đá

Chiếc/đội

04

15

Bảo vệ chân và ổng quyển tập luyện

Đôi/vđv

01

01

16

Bảo vệ chân và ổng quyển thi đấu

Đôi/vđv

01

17

Bảo vệ gối

Đôi/vđv

01

18

Bảo vệ thân thể (giáp) tập luyện

Chiếc/vđv

01

19

Bảo vệ thân thể (giáp) thi đấu

Chiếc/vđv

01

20

Bảo vệ ngực

Bộ/vđv nữ

01

01

21

Bảo vệ răng tập luyện

Chiếc/vđv

01

22

Bảo vệ răng thi đấu

Chiếc/vđv

01

23

Đai tập luyện(xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

01

24

Đai thi đấu (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

02

25

Dây chun tập đấm, đá

Chiếc/vđv

02

26

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

27

Kuki

Chiếc/vđv

02

28

Lam pơ to

Chiếc/vđv

02

02

29

Lam pơ nhỏ

Chiếc/vđv

02

02

30

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

31

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

01

32

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

01

32.

Môn Kickboxing

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

01

3

Hình nộm người

Chiếc/đội

05

4

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

02

02

5

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

01

01

6

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

01

7

Giày thi đấu

Đôi/vđv

01

01

8

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi/vđv

01

01

9

Găng chuyên môn thi đấu

Đôi/vđv

01

01

10

Găng tập luyện đấm bao

Đôi/vđv

01

01

11

Băng đa quấn tay

Đôi/vđv

01

01

12

Mũ kickboxing

Chiếc/vđv

01

01

13

Bao cát treo

Chiếc/đội

10

14

Bảo vệ ngực

Bộ/vđv nữ

01

01

15

Bảo vệ ống quyển

Đôi/vđv

01

01

16

Bịt răng thi đấu

Chiếc/vđv

01

01

17

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

18

Kuki

Chiếc/vđv

01

01

19

Lampo

Đôi/vđv

01

01

20

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

33.

Môn Kurash

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

20

3

Hình nộm người

Chiếc/đội

10

4

Dây thừng tập tay

Chiếc/30vđv

04

5

Dây leo

Chiếc/30vđv

05

6

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

01

7

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

01

8

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

01

9

Dây kéo đàn hồi tập vào đòn

Chiếc/vđv

01

01

10

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

11

Băng cơ co dãn

Cuộn/vđv

05

05

12

Băng keo

Cuộn/vđv

05

05

13

Băng gối

Chiếc/vđv

02

14

Nịt bụng

Chiếc/vđv

01

34.

Môn Khiêu vũ thể thao

1

Tạ chì tay

Đôi/vđv

01

2

Tạ chì chân

Đôi/vđv

01

3

Tạ chì lưng

Đôi/vđv

01

4

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

02

02

5

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

6

Tất liền quần thi đấu

Bộ/vđv nữ

03

7

Giầy tập

Đôi/vđv

02

02

8

Giầy thi đấu

Đôi/vđv

01

9

Bao chì bụng

Chiếc/vđv

01

10

Bao chì chân

Chiếc/vđv

01

11

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

12

Dây thun vít thể lực

Chiếc/vđv

01

13

Đệm mỏng khởi động

Chiếc/vđv

01

14

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

15

Đồ bôi nâu da

Hộp/vđv

02

02

16

Bộ trang điểm

Bộ/vđv

01

17

Gôm xịt tóc

Lọ/vđv

01

01

18

Cào giầy chống trơn

Chiếc/vđv

01

01

19

Áo choàng giữ ấm

Chiếc/vđv

01

01

20

Bình nước cá nhân

Chiếc/vđv

01

01

21

Thang gióng

Bộ/đội

01

22

Gương soi gắn tường

Bộ/đội

01

35.

Môn Lặn

1

Bình khí nén

Bộ/vđv

01

2

Vòi hơi

Chiếc/vđv

01

3

Áo bơi tập

Chiếc/vđv nữ

02

02

4

Áo bơi thi đấu

Chiếc/vđv nữ

01

01

5

Áo bó cơ

Chiếc/vđv nữ

01

6

Quần bơi tập

Chiếc/vđv nam

02

02

7

Quần bơi thi đấu

Chiếc/vđv nam

01

8

Quần bó cơ

Chiếc/vđv nam

01

9

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/vđv

01

10

Mũ bơi

Chiếc/vđv

01

01

11

Bình đựng nước uống

Chiếc/vđv

01

12

Chân vịt bản lớn tập

Chiếc/vđv

01

01

13

Chân vịt bản lớn thi đấu

Chiếc/vđv

01

14

Chân vịt đôi tập

Đôi/vđv

01

01

15

Chân vịt đôi thi đấu

Đôi/vđv

01

16

Dây cao su

Chiếc/vđv

01

01

17

Khăn thấm nước

Chiếc/vđv

01

01

18

Kính bơi

Chiếc/vđv

01

01

19

Lót chân

Đôi/vđv

03

03

20

Máy nén khí

Chiếc/đội

01

21

Thảm cá nhân

Chiếc/vđv

01

22

Ván đập chân

Chiếc/vđv

01

23

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

24

Ống lăn massage

Chiếc/vđv

01

25

Vòi bình khí nén

Chiếc/vđv

01

36.

Môn Muay

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Hình nộm lật đật

Chiếc/đội

02

3

Hình nộm người

Chiếc/đội

05

4

Áo giáp

Chiếc/vđv

01

5

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

01

01

6

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

01

01

7

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

01

01

8

Giầy tập chuyên môn

Đôi/vđv

01

01

9

Mũ bảo vệ

Chiếc/vđv

01

01

10

Bao cát treo

Chiếc/đội

02

11

Bao đấm gắn tường

Chiếc/đội

10

12

Bảo vệ cẳng chân

Bộ/vđv

01

01

13

Bảo vệ cùi chỏ

Bộ/vđv

01

01

14

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

01

01

15

Kuki

Chiếc/vđv

01

01

16

Bảo vệ mu bàn chân

Bộ/vđv

01

01

17

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

01

01

18

Bảo vệ răng

Chiếc/vđv

01

01

19

Dây kéo đàn hồi

Chiếc/vđv

01

01

20

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

21

Đích đá vuông

Chiếc/đội

10

22

Găng đấm muay

Đôi/vđv

01

01

23

Giáp đỡ bụng

Chiếc/vđv

01

01

24

Lăm pơ nhỏ

Chiếc/vđv

01

01

25

Lăm pơ tay

Chiếc/vđv

01

01

37

Môn Nhảy cầu

1

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/vđv

01

01

2

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

3

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

03

03

4

Giầy bật lưới

Đôi/vđv

03

03

5

Khăn tắm

Chiếc/vđv

03

03

6

Kính bơi, mũ bơi

Bộ/vđv

01

01

7

Thảm nghỉ

Chiếc/vđv

01

01

8

Bộ lưới bật

Bộ/đội

02

9

Băng keo kéo cơ

Cuộn/vđv

02

38

Môn Pencak Silat

38.1

Nội dung đối kháng (Tanding)

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

02

2

Nấm chiến thuật cỡ lớn

Bộ/đội

01

3

Nấm chiến thuật cỡ nhỏ

Bộ/đội

01

4

Thang dây

Bộ/đội

02

5

Trụ đấm đá tự đứng

Chiếc/đội

02

6

Áo giáp thi đấu da

Chiếc/đội

15

15

7

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

01

01

8

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

01

9

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

01

10

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

01

01

11

Băng cổ chân, cổ tay

Chiếc/vđv

02

02

12

Bao đấm, đá da

Chiếc/đội

06

06

13

Bảo hiểm đầu gối

Bộ/vđv

02

02

14

Bảo hiểm ống chân, cổ chân

Bộ/vđv

02

02

15

Bảo hiểm ống tay, cổ tay

Bộ/vđv

02

02

16

Dây chun to

Chiếc/đội

25

25

17

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

01

18

Dây leo dạng bẹt

Sợi/đội

02

19

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

20

Dây thừng

Sợi/đội

02

21

Dây vải to

Chiếc/đội

25

25

22

Đích đá vuông

Chiếc/đội

10

23

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

10

24

Gậy phản xạ

Bộ/vđv

02

25

Giáp tập luyện

Chiếc/vđv

01

26

Giáp thi đấu

Chiếc/vđv

01

27

Hình nộm người

Chiếc/đội

05

28

Kuki

Chiếc/vđv

01

29

Lampo nhỏ

Chiếc/đội

15

15

30

Lampo to

Chiếc/đội

15

15

31

Lampo vợt

Chiếc/đội

15

15

32

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

33

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

01

34

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

01

38.2

Nội dung biểu diễn

1

Bục để dao

Chiếc/đội

02

2

Quần áo tập luyện seni, mũ, xà rông

Bộ/vđv

02

02

3

Quần áo tập thi đấu: mũ, xà rông, đai lưng

Bộ/vđv

01

01

4

Dao dài

Chiếc/vđv

01

5

Dao găm

Chiếc/vđv

01

6

Dao seni

Chiếc/vđv

02

02

7

Dây thừng

Chiếc/vđv

01

8

Gậy dài

Chiếc/vđv

02

02

9

Liềm

Chiếc/vđv

01

10

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

11

Bộ mỹ phẩm trang điểm

Bộ/vđv

01

01

39.

Môn Quần vợt

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Máy bắn bóng

Chiếc/đội

01

3

Máy đo tốc độ

Chiếc/đội

01

4

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

03

5

Vợt

Chiếc/vđv

02

6

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

05

05

7

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

03

03

8

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

03

03

9

Mũ mềm

Chiếc/vđv

04

04

10

Tất

Đôi/vđv

04

04

11

Giày

Đôi/vđv

02

02

12

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

04

04

13

Bịt cổ tay

Đôi/vđv

04

04

14

Bịt gối

Đôi/vđv

02

02

15

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

16

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

17

Túi vợt

Chiếc/vđv

01

01

18

Bóng tennis

Hộp/vđv/tháng

20

19

Cuốn cán vợt tennis

Cuộn/vđv/tháng

04

20

Dây vợt tennis

Cuộn/vđv/tháng

02

40.

Môn Rowing

1

Máy kéo tập thể lực rowing

Chiếc/vđv

01

2

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

3

Bộ đàm chịu nước

Chiếc/hlv

01

4

Bộ dây phao đường đua, định vị khoảng cách trong huấn luyện

Bộ/đội

01

5

Bộ phụ kiện tháo lắp, cân chỉnh thuyền

Bộ/đội

04

6

Cân điện tử để cân chỉnh trọng lượng thuyền

Chiếc/đội

01

7

Cầu lên xuống thuyền

Chiếc/đội

02

8

Đồng hồ đo tần số

Chiếc/vđv

01

9

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Chiếc/hlv

01

10

Giá 4 tầng để thuyền bốn

Chiếc/đội

02

11

Giá 4 tầng để thuyền đôi

Chiếc/đội

03

12

Giá 4 tầng để thuyền đơn

Chiếc/đội

04

13

Loa tay

Chiếc/hlv

01

14

Mái chèo coxless

Chiếc/vđv

01

15

Mái chèo scull

Đôi/vđv

01

16

Máy đo nhịp tim

Chiếc/vđv

01

17

Thuyền bốn

Chiếc/04vđv

01

18

Thuyền tám

Chiếc/08vđv

01

19

Thuyền đôi

Chiếc/02vđv

01

20

Thuyền đôi

Chiếc/02vđv

01

21

Thuyền đơn

Chiếc/vđv

01

22

Túi chườm đá chấn thương

Chiếc/vđv

01

23

Xe kút kít chở xuồng máy

Chiếc/đội

01

24

Xuồng máy hai thân, 25 sức ngựa

Chiếc/đội

01

25

Xuồng máy kỹ thuật 40 sức ngựa dùng để chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ đường đua

Chiếc/đội

01

26

Quần áo tập

Bộ/vđv

02

02

27

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

28

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

01

01

29

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

01

30

Bịt cổ tay

Chiếc/vđv

01

01

31

Đai bảo vệ lưng

Chiếc/vđv

01

32

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

33

Kính chống nắng

Chiếc/vđv

02

34

Mũ mềm vành to

Chiếc/vđv

01

01

35

Thảm cá nhân

Chiếc/vđv

01

36

Bánh lái

Chiếc/vđv/tháng

01

37

Bộ cột buồm và thanh boom

Bộ/vđv/tháng

01

38

Bộ phụ kiện nhỏ

Bộ/vđv/tháng

01

39

Bộ tay điều khiển lai

Bộ/vđv/tháng

01

40

Cánh buồm

Chiếc/vđv/tháng

01

41

Dây lèo

Chiếc/vđv/tháng

01

42

Gala đánh bóng thuyền

Hộp/thuyền/tháng

01

43

Xăng dầu huấn luyện: 12L/h/máy 40 sức ngựa

Lít/xuồng/ngày

72

41.

Môn Thuyền Sailing

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Đồng hồ đo tần số

Chiếc/vđv

01

3

Đồng hồ vệ tinh GPS (đo đường đua)

Chiếc/hlv

01

4

Bộ đàm chịu nước

Chiếc/hlv

01

5

Bộ phao tiêu, định vị khoảng cách trong huấn luyện.

Bộ/đội

08

6

Thuyền dinghy finn

Chiếc/vđv

01

7

Thuyền double handed dinghy 29er

Chiếc/02 vđv

01

8

Thuyền double handed dinghy 420

Chiếc/02 vđv

01

9

Thuyền double handed dinghy 470

Chiếc/02 vđv

01

10

Thuyền double handed dinghy 49er

Chiếc/02 vđv

01

11

Thuyền hobie

Chiếc/02 vđv

01

12

La bàn

Chiếc/hlv

01

13

Laser radial

Chiếc/vđv

01

14

Laser standard

Chiếc/vđv

01

15

Loa tay

Chiếc/02 hlv

01

16

Máy đo tốc độ gió

Chiếc/hlv

01

17

Máy quay camera

Chiếc/Đội

02

18

Thuyền mistral

Chiếc/02vđv

01

19

Thuyền nacara 17

Chiếc/02vđv

01

20

Thuyền optimist

Chiếc/vđv

01

21

Thuyền rs:one

Chiếc/vđv

01

22

Thuyền rs:x

Chiếc/vđv

01

23

Xe kút kít chở xuồng máy

Chiếc/đội

04

24

Xe kút kít đẩy thuyền

Chiếc/vđv

01

25

Xuồng cao su để cứu hộ

Chiếc/đội

02

26

Xuồng máy kỹ thuật 40 sức ngựa để huấn luyện

Chiếc/đội

02

27

Áo phao sailing

Chiếc/vđv

01

01

28

Quần áo tập

Bộ/vđv

02

02

29

Găng tay

Đôi/vđv

02

02

30

Mũ mềm vành to chống nắng

Chiếc/vđv

02

31

Khăn tắm

Chiếc/vđv

02

02

32

Bình nước uống

Chiếc/vđv

01

01

33

Bịt cổ tay

Chiếc/vđv

01

01

34

Đai bảo vệ lưng

Chiếc/vđv

01

01

35

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

36

Kính chống nắng

Chiếc/vđv

01

01

37

Thảm cá nhân

Chiếc/vđv

02

38

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

02

39

Bánh lái

Chiếc/vđv/tháng

01

40

Bộ cột buồm và thanh boom

Bộ/vđv/tháng

01

41

Bộ phụ kiện nhỏ

Bộ/vđv/tháng

01

42

Bộ tay điều khiển lái

Bộ/vđv/tháng

01

43

Cánh buồm

Chiếc/vđv/tháng

01

44

Dây lèo

Chiếc/vđv/tháng

01

45

Gala đánh bóng thuyền

Hộp/thuyền/tháng

01

46

Xăng dầu huấn luyện: 12L/h/máy 40 sức ngựa

Lít/xuồng/ngày

72

42.

Môn Sambo

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Hình nộm người

Chiếc/đội

05

3

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

05

4

Thang gióng

Bộ/đội

02

5

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

01

01

6

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

01

01

7

Quần vật

Chiếc/vđv

02

02

8

Giày vật

Chiếc/vđv

02

02

9

Bó cổ chân

Chiếc/vđv

01

01

10

Bó gối

Bộ/vđv

01

01

11

Bó khủy tay

Chiếc/vđv

01

01

12

Bó lưng

Chiếc/vđv

01

13

Bó vai

Chiếc/vđv

01

01

14

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

01

15

Dây leo

Chiếc/đội

04

16

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

17

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

18

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

01

01

19

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

01

01

20

Đai tập luyện

Chiếc/vđv

01

01

21

Đai thi đấu

Chiếc/vđv

01

01

43.

Môn Taekwondo

43.1

Nội dung đối kháng

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Hình nộm người

Chiếc/đội

05

3

Áo giáp điện tử

Chiếc/vđv

02

02

4

Áo giáp thường

Chiếc/vđv

02

02

5

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

04

04

6

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv; Bộ/hlv

01

01

7

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

02

02

8

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

01

01

9

Mũ tập luyện, thi đấu thường (không gắn chip điện tử)

Chiếc/vđv

01

01

10

Mũ tập luyện, thi đấu điện tử

Chiếc/vđv

01

11

Tất điện tử

Đôi/vđv

02

02

12

Giầy tập taekwondo

Đôi/vđv

02

02

13

Găng tay

Đôi/vđv

02

02

14

Bao cát treo để đấm, đá

Chiếc/đội

10

15

Kuki

Chiếc/vđv

02

02

16

Bảo vệ mu bàn chân

Bộ/vđv

02

02

17

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

02

02

18

Bảo vệ tay chân

Bộ/vđv

02

02

19

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

02

02

20

Bịt gối

Đôi/vđv

02

02

21

Bịt răng

Chiếc/vđv

02

02

22

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

02

23

Dây chun

Chiếc/vđv

02

02

24

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

01

25

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

26

Đích đá kép

Chiếc/vđv

01

01

27

Đích đá vuông

Chiếc/2vđv

01

01

28

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

05

05

29

Miếng đá lớn

Chiếc/đội

02

02

30

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

02

31

Mũ tập luyện, thi đấu có kính chắn (dành cho lứa tuổi dưới 15, đội tuyển trẻ)

Chiếc/vđv

01

01

32

Thang dây

Bộ/đội

01

01

33

Bục gỗ

Chiếc/đội

10

34

Bóng bán nguyệt tập thăng bằng

Chiếc/đội

10

35

Băng keo cuốn

cuộn/vđv

10

10

36

Băng thun cổ chân

cuộn/vđv

10

10

37

Băng thun cổ tay

cuộn/vđv

10

10

38

Băng thun gối

cuộn/vđv

10

10

39

Bình xịt lạnh

bình/vđv

05

05

40

Băng keo cơ co dãn

cuộn/vđv

10

10

43.2

Nội dung biểu diễn (Poomsae)

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

04

04

2

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

02

02

3

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

02

02

4

Bịt cổ chân

Bộ/vđv

02

02

5

Bịt gối

Bộ/vđv

02

02

6

Dây chun

Chiếc/vđv

02

02

7

Đích đá kép

Chiếc/vđv

04

04

8

Miếng đá lớn

Chiếc/đội

02

02

9

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

10

Đệm hơi (dài 12m)

Chiếc/đội

02

11

Đệm mút hơi

Chiếc/đội

05

05

12

Cục mút vuông

Chiếc/đội

05

05

13

Bóng tròn hơi

Quả/đội

01

14

Giầy tập taekwondo

Đôi/hlv,vđv

01

01

15

Băng keo cuốn

Cuộn/vđv

10

10

16

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

10

10

17

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

10

10

18

Băng thun gối

Cuộn/vđv

10

10

19

Bình xịt lạnh

Bình/vđv

05

05

20

Bộ trang điểm

Bộ/vđv

01

01

21

Băng keo cơ co dãn

Cuộn/vđv

10

10

22

Đĩa nhạc

Đĩa/nội dung

08

08

44.

Môn Thể dục Aerobic

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

02

02

2

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

03

3

Quần ticô dài 4 chiều co dãn

Bộ/vđv

02

02

4

Quần ticô ngắn 4 chiều co dãn

Chiếc/vđv

01

01

5

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

01

01

6

Giầy thi đấu

Đôi/vđv

01

7

Tất

Đôi/vđv

02

02

8

Tất liền quần thi đấu

Bộ/vđv

03

9

Tất trắng

Đôi/vđv

01

01

10

Bao chì bụng

Chiếc/vđv

01

11

Bao chì chân

Chiếc/vđv

01

12

Bao chì tay

Chiếc/vđv

01

13

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

14

Đệm mút

Chiếc/vđv

05

15

Tạ chì tay

Đôi/vđv

01

16

Tạ chì chân

Đôi/vđv

01

17

Tạ chì lưng

Đôi/vđv

01

18

Bột rít

Kg/vđv

02

02

19

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

02

02

20

Băng cổ tay

Chiếc/vđv

02

02

21

Băng cổ chân

Chiếc/vđv

02

02

22

Băng gối

Chiếc/vđv

02

02

23

Bục step thi đấu

Chiếc/vđv

02

24

Bục gỗ nhỏ

Chiếc/vđv

02

25

Bóng yoga

Quả/đội

02

26

Bóng thăng bằng

Quả/đội

02

27

Xà kép

Bộ/đội

02

28

Nấm bổ trợ

Bộ/đội

02

29

Giá chuối bổ trợ

Bộ/đội

03

30

Ván bật nhảy bổ trợ

Bộ/đội

02

31

Khay đựng bột rít

Chiếc/đội

01

32

Thang gióng (gắn tường)

Bộ/đội

01

33

Thang gióng (di động)

Bộ/đội

01

34

Lưới bật nhỏ

Bộ/đội

02

35

Bộ tạ tay (loại 4kg, 6kg, 8kg)

Bộ/đội

02

36

Bộ tạ miếng (loại 4kg, 6kg, 8kg)

Bộ/đội

02

45.

Môn Thể dục dụng cụ

1

Bộ dụng cụ đầy đủ theo tiêu chuẩn cho tập luyện và thi đấu (tự do, ngựa vòng, vòng treo, nhảy chống, xà kép, xà đơn, xà lệch, cầu thăng bằng)

Bộ/đội

02

2

Thang gióng tập thể lực

Chiếc/đội

10

3

Thang gióng tập bale

Chiếc/đội

10

4

Bàn nhảy chống (đệm và ngựa nhảy)

Chiếc/đội

04

5

Cầu thăng bằng (đệm và cầu)

Chiếc/đội

04

6

Ngựa vòng (đệm và xà)

Bộ/đội

04

7

Thảm tự do

Bộ/đội

02

8

Đường nhào lộn

Bộ/đội

02

9

Lưới bật

Bộ/đội

02

10

Đệm mềm (20cm)

Chiếc/đội

20

11

Đệm mỏng (10cm)

Chiếc/đội

20

12

Đệm tiếp đất tại các dụng cụ tập luyện

Chiếc/đội

20

13

Bàn đỡ vận động viên tại các dụng cụ tập luyện

Bộ/đội

06

14

Giá chuối vòng treo

Cặp/đội

10

15

Giá chuối xà đơn

Chiếc/đội

10

16

Giá chuối xà kép

Chiếc/đội

10

17

Giá chuối xà lệch

Cặp/đội

10

18

Mật đường tập xà

Lít/đội

01

01

19

Nấm bổ trợ

Chiếc/đội

10

20

Ngựa tay quay

Chiếc/đội

04

21

Tạ chì tay

Đôi/vđv

01

01

22

Tạ chì chân

Đôi/vđv

01

01

23

Tạ chì lưng

Đôi/vđv

01

01

22

Tay xà kép

Cặp/đội

04

23

Tay xà lệch

Cặp/đội

04

24

Tay vòng treo

Cặp/đội

04

25

Tay ngựa vòng

Cặp/đội

04

26

Ván bật

Chiếc/đội

10

27

Vòng treo (đệm và xà)

Chiếc/đội

04

28

Xà đơn (đệm và xà)

Chiếc/đội

04

29

Xà kép (đệm và xà)

Chiếc/đội

04

30

Xà lệch (đệm và xà)

Chiếc/đội

04

31

Loa tay (âm thanh)

Chiếc/đội

01

32

Dây thừng (7m)

Chiếc/đội

02

33

Mút vụn cho vào hố

Kg/vđv

20

34

Gương soi

M²/đội

20

35

Bục đỡ bảo hiểm (120cm x 50cm x 80cm)

Chiếc/đội

20

36

Bục đè dẻo

Chiếc/đội

20

37

Lưới bật mi ni

Chiếc/đội

02

38

Đường chạy nhảy chống

Chiếc/đội

02

39

Bao chì bụng

Chiếc/vđv

01

01

40

Bao chì chân

Đôi/vđv

01

01

41

Bao chì tay

Đôi/vđv

01

01

42

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

02

02

43

Bộ tay vòng treo

Đôi/vđv

01

44

Da tay vòng treo

Đôi/vđv

04

04

45

Da tay xà đơn

Đôi/vđv

04

04

46

Da tay xà lệch

Đôi/vđv

04

04

47

Dây nhảy

Chiếc/vđv

02

02

48

Dây thun vít thể lực

Chiếc/vđv

02

02

49

Khay đựng bột rít

Chiếc/đội

10

50

Bột rít

Kg/vđv

05

05

51

Giầy thi đấu chuyên nghiệp

Đôi/vđv

02

02

52

Giấy nhám vệ sinh xà

Tờ/đội

50

50

53

Giày tập chuyên môn

Đôi/vđv

04

04

54

Hệ thống dây kéo ròng rọc

Chiếc/đội

08

55

Quần áo thi đấu chuyên nghiệp

Bộ/vđv

02

02

56

Quần áo tập chuyên môn

Bộ/vđv

04

04

57

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

01

58

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

04

04

59

Bịt cổ tay

Đôi/vđv

04

04

60

Bịt gối

Đôi/vđv

02

02

61

Băng thun gối

Cuộn/vđv

10

10

62

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

10

10

63

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

10

10

64

Băng keo

Cuộn/vđv

10

10

65

Quần tico dài 4 chiều co dãn

Chiếc/vđv

02

02

66

Quần tico ngắn 4 chiều co dãn

Chiếc/vđv

04

04

36

Balo, túi sách dụng cụ cá nhân

Chiếc/vđv

01

01

46.

Môn Thể dục nghệ thuật/ Nhào lộn

46.1

Nội dung Thể dục nghệ thuật

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Đệm mềm

Chiếc/đội

10

3

Đệm mỏng

Chiếc/đội

10

4

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

04

04

5

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

6

Giày tập luyện

Đôi/vđv

04

04

7

Giầy thi đấu

Đôi/vđv

02

02

8

Bao chì bụng

Chiếc/vđv

01

9

Bao chì chân

Chiếc/vđv

01

10

Bóng thi đấu

Quả/vđv

02

02

11

Chùy thi đấu

Đôi/vđv

02

02

12

Dây nhảy

Chiếc/vđv

04

13

Dây thi đấu

Chiếc/vđv

02

02

14

Dây thun vít thể lực

Chiếc/vđv

04

15

Lụa thi đấu

Chiếc/vđv

02

02

16

Tạ chì tay

Đôi/vđv

01

17

Tạ chì chân

Đôi/vđv

01

18

Tạ chì lưng

Đôi/vđv

01

19

Tất liền quần thi đấu

Đôi/vđv

05

20

Vòng thi đấu

Chiếc/vđv

02

02

21

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

22

Bàn đo dụng cụ thi đấu cá nhân

Chiếc/đội

02

23

Thảm thi đấu và tập luyện

Bộ/đội

02

24

Thang gióng tập thể lực

Chiếc/đội

10

25

Thang gióng tập bale

Chiếc/đội

10

26

Loa tay (âm thanh)

Chiếc/đội

01

27

Băng thun gối

Cuộn/vđv

10

10

28

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

10

10

29

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

10

10

30

Băng keo

Cuộn/vđv

10

10

31

Gương soi

M²/đội

20

32

Bục đỡ bảo hiểm (120cm x 50cm x 80cm)

Chiếc/đội

20

33

Balo, túi sách dụng cụ cá nhân

Chiếc/vđv

01

01

34

Bục đè dẻo (50cm x 50cm)

Chiếc/đội

20

46.2

Nội dung Nhào lộn

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Đệm mềm

Chiếc/đội

10

3

Đệm tiếp đất

Chiếc/đội

10

4

Ghế đỡ, bảo hiểm

Chiếc/đội

02

5

Giá chuối xà đơn

Chiếc/đội

10

6

Giá chuối xà kép

Chiếc/đội

10

7

Giá chuối xà lệch

Chiếc/đội

10

8

Lưới bật

Chiếc/đội

02

9

Nệm mỏng

Chiếc/đội

10

10

Ống lăn

Chiếc/vđv

01

11

Thang ballet

Chiếc/đội

10

12

Thang gióng

Chiếc/đội

10

13

Ván bật

Chiếc/đội

02

14

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

02

15

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

01

16

Giầy tập

Đôi/vđv

02

02

17

Giầy thi đấu

Đôi/vđv

02

02

18

Đường nhào lộn

Bộ/đội

01

19

Thảm tự do

Bộ/đội

02

20

Lưới bật nhỏ

Chiếc/đội

02

21

Bao chì phụ trọng

Đôi/vđv

03

22

Dây nhảy

Chiếc/vđv

02

23

Dây thun vít khởi động

Sợi/vđv

02

01

24

Bột rít

Kg/vđv

02

02

25

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

02

26

Khăn lông

Chiếc/vđv

02

02

27

Khăn tắm

Chiếc/vđv

02

02

28

Băng thun gối

Cuộn/vđv

10

10

29

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

10

10

30

Băng thu cổ chân

Cuộn/vđv

10

10

31

Băng keo

Cuộn/vđv

10

10

32

Loa tay (âm thanh)

Chiếc/đội

01

33

Mút vụn cho vào hố

Kg/vđv

20

34

Dây thừng (7m)

Chiếc/đội

02

35

Gương soi

M²/đội

20

36

Bục đỡ bảo hiểm (120cm x 50cm x 80cm)

Chiếc/đội

20

37

Balo, túi sách dụng cụ cá nhân

Chiếc/vđv

01

01

38

Bục đè dẻo (50cm x 50cm)

Chiếc/đội

20

47.

Môn Thể dục thể hình & Fitness

1

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

02

02

2

Quần bó

Chiếc/vđv

02

02

3

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

02

4

Giày tập

Đôi/vđv

01

01

5

Găng tay

Đôi/vđv

01

01

6

Khăn lớn

Chiếc/vđv

01

01

7

Bình nước dùng trong thi đấu

Chiếc/đội

01

8

Bó gối

Chiếc/vđv

02

02

9

Đai lưng

Chiếc/vđv

01

10

Đai lưng tập

Chiếc/vđv

01

11

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

12

Thước dây

Chiếc/đội

02

13

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

48.

Môn Triathlon - Ba môn phối hợp

48.1

Nội dung Xe đạp

1

Rulo đạp xe

Bộ/vđv

01

2

Xe đạp

Chiếc/vđv

01

3

Quần liền áo xe đạp

Bộ/vđv

01

01

4

Găng tay

Đôi/vđv

01

01

5

Giày

Đôi/vđv

01

6

Kính chống chói

Chiếc/vđv

01

7

Mũ xe đạp

Chiếc/vđv

01

48.2

Nội dung bơi

1

Quần áo bơi

Bộ/vđv

02

02

2

Chân vịt

Bộ/vđv

01

3

Kính bơi

Chiếc/vđv

01

01

4

Mũ bơi

Chiếc/vđv

01

01

5

Ván xốp

Chiếc/vđv

01

48.3

Nội dung chạy

1

Áo liền quần điền kinh

Chiếc/vđv

01

01

2

Giày chuyên đường dài

Đôi/vđv

01

49.

Môn Vật

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Dây leo

Chiếc/đội

04

3

Hình nộm

Chiếc/đội

05

4

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

05

5

Thang gióng

Bộ/đội

02

6

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

01

01

7

Quần áo vật

Bộ/vđv

02

02

8

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

01

01

9

Giày vật

Đôi/vđv

02

02

10

Bó cổ chân

Chiếc/vđv

01

01

11

Bó gối

Bộ/vđv

01

01

12

Bó khủy tay

Chiếc/vđv

01

01

13

Bó lưng

Chiếc/vđv

01

14

Bó vai

Chiếc/vđv

01

01

15

Dây kéo đàn hồi chân

Chiếc/vđv

01

01

16

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

17

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

50.

Môn Vovinam

50.1

Nội dung đối kháng

1

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

2

Đích đá vuông

Chiếc/đội

10

3

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

10

4

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

02

02

5

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

02

02

6

Áo giáp

Chiếc/vđv

02

02

7

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

02

8

Găng

Đôi/vđv

02

02

9

Mũ bảo vệ đầu

Chiếc/vđv

02

02

10

Bao cát treo

Chiếc/đội

04

11

Bảo vệ chân

Đôi/vđv

01

01

12

Bảo vệ gối

Đôi/vđv

01

13

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

01

14

Bảo vệ răng

Chiếc/vđv

01

01

15

Bảo vệ tay

Đôi/vđv

02

16

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

01

01

17

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

02

18

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

01

19

Dây chun tập đấm, đá

Chiếc/vđv

01

01

20

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

21

Kuki

Chiếc/vđv

01

01

22

Lampo nhỏ

Chiếc/vđv

01

01

23

Lampo to

Chiếc/vđv

01

01

24

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

25

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

01

26

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

01

50.2

Nội dung biểu diễn

1

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

01

01

2

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

01

01

3

Côn

Chiếc/vđv

01

4

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

01

5

Đại đao

Chiếc/vđv

01

01

6

Dao găm (song đao)

Chiếc/vđv

01

01

7

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

8

Kiếm song luyện

Chiếc/vđv

01

01

9

Mã tấu

Chiếc/vđv

01

01

10

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

51.

Môn Wushu

51.1

Nội dung biểu diễn (Taolu)

1

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

01

01

2

Giầy tập luyện

Đôi/vđv

02

02

3

Giầy thi đấu

Đôi/vđv

02

02

4

Côn thuật

Chiếc/vđv

02

02

5

Đao đối luyện

Chiếc/vđv

03

03

6

Đao thuật

Chiếc/vđv

02

02

7

Khiên đối luyện

Chiếc/vđv

02

02

8

Kiếm đối luyện

Chiếc/vđv

03

03

9

Kiếm thái cực

Chiếc/vđv

02

02

10

Kiếm thuật

Chiếc/vđv

02

02

11

Nam côn

Chiếc/vđv

02

02

12

Nam đao

Chiếc/vđv

02

02

13

Thương thuật

Chiếc/vđv

02

02

14

Tua thương

Chiếc/vđv

02

02

15

Tua kiếm

Chiếc/vđv

02

02

16

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

01

51.2

Nội dung đối kháng (Sanda)

1

Quần áo

Bộ/vđv

01

01

2

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

01

01

3

Áo giáp

Chiếc/vđv

01

01

4

Bàn đấm

Chiếc/đội

10

5

Băng đa

Cuộn/vđv

01

01

6

Bao cát treo

Chiếc/đội

10

7

Bảo vệ chân

Bộ/vđv

01

01

8

Bịt ống liền mu bàn chân

Bộ/vđv

01

01

9

Bịt răng

Chiếc/vđv

01

01

10

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

01

01

11

Dây nhảy

Chiếc/vđv

01

01

12

Găng nhỏ

Đôi/vđv

02

02

13

Găng to

Đôi/vđv

02

02

14

Hình nộm người

Chiếc/đội

05

15

Ku ki

Chiếc/vđv

01

01

16

Lămpơ tay

Chiếc/vđv

01

01

17

Mũ bảo vệ đầu

Chiếc/vđv

01

01

52.

Môn Xe đạp

52.1

Nội dung Xe đạp đường trường

1

Roller

Chiếc/vđv

01

2

Thùng đựng đá

Chiếc/đội

04

3

Xe đạp cá nhân tính giờ đường trường

Chiếc/vđv

01

4

Xe đạp đường trường

Chiếc/vđv

01

5

Đùi đĩa, cốt chén

Bộ/vđv

01

6

Yên xe

Chiếc/vđv

01

7

Pêđan

Đôi/vđv

01

8

Quần áo tập

Bộ/vđv

02

02

9

Giày

Đôi/vđv

01

01

10

Găng tay xe đạp

Đôi/vđv

01

01

11

Mũ bảo hiểm

Chiếc/vđv

01

01

12

Kính đua

Chiếc/vđv

01

01

13

Bình nước uống

Chiếc/vđv

05

05

14

Bơm

Chiếc/đội

01

01

15

Cặp bánh sơ cua

Cặp/đội

04

04

16

Dây đề đĩa, líp

Bộ/vđv

01

01

17

Đồng hồ đo nhịp tim

Chiếc/vđv

01

18

Dây cuốn ghi đông

Bộ/vđv

01

01

19

Dây phanh trước, sau

Bộ/vđv

01

01

20

Lốp liền săm

Cặp/vđv

01

01

21

Má phanh

Bộ/vđv

01

01

22

Tất xe đạp

Đôi/vđv

02

02

23

Xích, líp

Cặp/vđv

02

02

24

Group chuyển động

Bộ/vđv/tháng

02

25

Săm, lốp

Đôi/vđv/tháng

04

52.2

Nội dung Xe đạp địa hình

1

Roller

Chiếc/vđv

01

2

Thùng đựng nước đá

Chiếc/đội

04

3

Xe đạp băng đồng

Chiếc/vđv

01

4

Xe đạp đổ đèo

Chiếc/vđv

01

5

Yên xe

Chiếc/vđv

01

6

Pêđan

Đôi/vđv

01

7

Giáp đổ đèo

Bộ/vđv

01

8

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

02

02

9

Giầy

Đôi/vđv

01

01

10

Tất

Đôi/vđv

02

02

11

Găng tay băng đồng

Đôi/vđv

01

01

12

Găng tay đổ đèo

Đôi/vđv

01

01

13

Mũ băng đồng

Chiếc/vđv

01

01

14

Mũ đổ đèo

Chiếc/vđv

01

01

15

Kính đua

Chiếc/vđv

01

01

16

Bình nước

Chiếc/vđv

04

04

17

Bơm

Chiếc/đội

01

01

18

Cặp bánh sơ cua băng đồng

Cặp/đội

04

04

19

Cặp bánh sơ cua đổ đèo

Cặp/đội

03

03

20

Đồng hồ đo nhịp tim

Chiếc/vđv

01

01

21

Đùi, đĩa, cốt giữa

Bộ/vđv

01

01

22

Má phanh, đĩa phanh

Bộ/vđv

04

04

23

Phuộc đổ đèo

Bộ/đội

02

02

24

Sang số trước, sau

Bộ/đội

05

05

25

Tay sang số

Cặp/đội

05

05

26

Vỏ, ruột đề

Bộ/vđv

02

02

27

Vỏ, ruột phanh

Bộ/vđv

02

02

28

Xích, líp

Bộ/vđv

02

02

29

Group chuyển động

Bộ/vđv/tháng

02

30

Săm, lốp

Đôi/vđv/tháng

04

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 05/2021/TT-BVHTTDL quy định về tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

  • Số hiệu: 05/2021/TT-BVHTTDL
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 25/06/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
  • Người ký: Nguyễn Văn Hùng
  • Ngày công báo: 14/07/2021
  • Số công báo: Từ số 667 đến số 668
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản