Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng được chuẩn hoá từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền thành phố Hải Phòng.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hoá, tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng trên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thuỷ văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”; Q là chữ viết tắt của “quận”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hoá ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Quận Dương Kinh | 3 |
2 | Quận Đồ Sơn | 9 |
3 | Quận Hải An | 15 |
4 | Quận Hồng Bàng | 23 |
5 | Quận Kiến An | 32 |
6 | Quận Lê Chân | 40 |
7 | Quận Ngô Quyền | 48 |
8 | Huyện An Dương | 56 |
9 | Huyện An Lão | 75 |
10 | Huyện Kiến Thuỵ | 92 |
11 | Huyện Thuỷ Nguyên | 108 |
12 | Huyện Tiên Lãng | 146 |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 165 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | ||||||
Toạ độ trung tâm | Toạ độ điểm đầu | Toạ độ điểm cuối | |||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | ||||||
khu đô thị Anh Dũng | DC | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 48' 49'' | 106° 41' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
khu đô thị Sao Đỏ | DC | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 49' 00'' | 106° 41' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Ninh Hải | DC | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 47' 44'' | 106° 42' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Phấn Dũng | DC | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 48' 01'' | 106° 41' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Phú Hải | DC | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 49' 18'' | 106° 41' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Trà Khê | DC | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 48' 12'' | 106° 41' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
bảo tàng Hải Quân | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 49' 38'' | 106° 41' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cầu Rào | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 49' 44'' | 106° 41' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu Rào 2 | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 49' 13'' | 106° 41' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 47' 37'' | 106° 41' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đền Vọng Hải | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 47' 19'' | 106° 42' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Phấn Dũng | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 48' 05'' | 106° 41' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đoàn 6 Hải Quân | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 49' 29'' | 106° 41' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Kênh Hoà Bình | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 38'' | 106° 42' 49'' | 20° 47' 01'' | 106° 39' 56'' | F-48-82-A-d | |
đường Mạc Đăng Doanh | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 31'' | 106° 39' 12'' | 20° 47' 58'' | 106° 42' 33'' | F-48-82-A-d | |
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 355 | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 47' 58'' | 106° 42' 33'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 363 | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 38'' | 106° 42' 49'' | 20° 42' 59'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
Học viện Kỹ thuật Hải Quân | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 49' 16'' | 106° 41' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
nghĩa trang Ninh Hải | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 48' 23'' | 106° 42' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trung tâm hành chính quận Dương Kinh | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 47' 40'' | 106° 42' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trung tâm Hội chợ triển lãm Quốc tế | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 47' 18'' | 106° 42' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ Hải Phòng | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 49' 27'' | 106° 42' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Anh Dũng | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 48' 11'' | 106° 41' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Anh Dũng | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 48' 13'' | 106° 41' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 47' 54'' | 106° 42' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Viện Y học Hải Quân | KX | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh | 20° 49' 25'' | 106° 41' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Sông He | TV | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 02'' | 106° 42' 35'' | 20° 46' 51'' | 106° 43' 26'' | F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Anh Dũng | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Đông Lãm | DC | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh | 20° 48' 29'' | 106° 39' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Phúc Hải | DC | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh | 20° 47' 39'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Quảng Luận | DC | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh | 20° 47' 59'' | 106° 39' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Vân Quan | DC | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh | 20° 48' 03'' | 106° 39' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đa Phúc | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh | 20° 47' 27'' | 106° 39' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đa Phúc (chợ chiều) | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh | 20° 47' 44'' | 106° 39' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Vân Quan | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh | 20° 48' 02'' | 106° 39' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Đa Phúc | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 31'' | 106° 39' 14'' | 20° 48' 59'' | 106° 39' 51'' | F-48-82-A-d | |
đường Mạc Đăng Doanh | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 31'' | 106° 39' 12'' | 20° 47' 58'' | 106° 42' 33'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Như Quế | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 48' 18'' | 106° 38' 55'' | 20° 48' 13'' | 106° 39' 32'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 355 | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 47' 58'' | 106° 42' 33'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 361 | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đa Phúc | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh | 20° 48' 02'' | 106° 39' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Đa Phúc | KX | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh | 20° 48' 05'' | 106° 39' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Đa Phúc | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Thuỷ Giang | DC | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh | 20° 46' 25'' | 106° 44' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Hải Thành 1 | KX | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh | 20° 46' 21'' | 106° 43' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Hải Thành 2 | KX | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh | 20° 47' 48'' | 106° 42' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-d | |
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-A-d | |
Khu liên hợp Thể thao Thành phố | KX | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh | 20° 47' 26'' | 106° 43' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Hải Thành 1 | KX | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh | 20° 46' 27'' | 106° 43' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Hải Thành 2 | KX | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh | 20° 47' 53'' | 106° 42' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Hải Thành | KX | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh | 20° 46' 26'' | 106° 43' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Hải Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
khu dân cư Tĩnh Hải | DC | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 45' 51'' | 106° 43' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
khu dân cư Tư Thuỷ | DC | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 45' 33'' | 106° 42' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 1 | DC | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 46' 47'' | 106° 42' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 4 | DC | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 46' 18'' | 106° 43' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 11 | DC | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 45' 55'' | 106° 43' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 12 | DC | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 45' 37'' | 106° 44' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Hoà Nghĩa | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 46' 17'' | 106° 43' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Đồn Riêng | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 46' 04'' | 106° 44' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Hợp Lễ | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 46' 19'' | 106° 42' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đền Đồn Riêng | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 46' 04'' | 106° 44' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình An Lạc | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 45' 46'' | 106° 42' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Hợp Lễ | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 46' 19'' | 106° 42' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Trung Hoa | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 45' 57'' | 106° 43' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-d | |
Đường huyện 362 | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 45' 53'' | 106° 44' 18'' | 20° 45' 11'' | 106° 40' 19'' | F-48-82-A-d | |
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Hoà Nghĩa | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 46' 15'' | 106° 43' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Hoà Nghĩa | KX | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh | 20° 46' 13'' | 106° 42' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh Cầu Đen (Sông Đào) | TV | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 45' 42'' | 106° 40' 22'' | 20° 46' 16'' | 106° 43' 58'' | F-48-82-A-d | |
kênh trục Sông Lai (Sông Lai) | TV | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 46' 01'' | 106° 43' 29'' | 20° 44' 42'' | 106° 43' 40'' | F-48-82-A-d | |
Sông He | TV | P. Hoà Nghĩa | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 02'' | 106° 42' 35'' | 20° 46' 51'' | 106° 43' 26'' | F-48-82-A-d | |
khu Phúc Lộc | DC | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 48' 15'' | 106° 40' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
khu Phương Lung | DC | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 37'' | 106° 40' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
khu Tiểu Trà | DC | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 48' 04'' | 106° 41' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
khu Vọng Hải | DC | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 23'' | 106° 40' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Chợ Hương | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 39'' | 106° 40' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Hương Hải Tự | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 48' 20'' | 106° 40' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Hương Linh | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 37'' | 106° 40' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Khánh Long | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 48' 10'' | 106° 40' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Trà Linh | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 12'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Di tích Tội ác chiến tranh của Đế quốc Mỹ | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 59'' | 106° 40' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Phúc Lộc | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 48' 17'' | 106° 40' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Phương Lung | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 34'' | 106° 40' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Tiểu Trà | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 48' 09'' | 106° 40' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Vọng Hải | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 31'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Mạc Đăng Doanh | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 31'' | 106° 39' 12'' | 20° 47' 58'' | 106° 42' 33'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 355 | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 47' 58'' | 106° 42' 33'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 361 | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d | |
Trung tâm y tế quận Dương Kinh | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 41'' | 106° 40' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Hưng Đạo | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 47'' | 106° 40' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 1) | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 31'' | 106° 40' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 2) | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 48' 09'' | 106° 41' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 3) | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 48' 05'' | 106° 40' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Hưng Đạo | KX | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh | 20° 47' 46'' | 106° 40' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Hưng Đạo | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Tân Hợp | DC | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh | 20° 45' 20'' | 106° 45' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-B-c | |
tổ dân phố Tân Lập | DC | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh | 20° 45' 49'' | 106° 44' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Tân Tiến | DC | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh | 20° 45' 05'' | 106° 45' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-B-c | |
chợ Tân Thành | KX | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh | 20° 45' 14'' | 106° 45' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-B-c | |
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c, F-48-82-D-a | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c, F-48-82-D-a | |
đường Vũ Thị Ngọc Toàn | KX | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 46' 06'' | 106° 44' 29'' | 20° 44' 39'' | 106° 45' 49'' | F-48-82-A-d, F-48-82-D-a | |
Khu công nghiệp Đồ Sơn | KX | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh | 20° 44' 26'' | 106° 45' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
phố Mạc Phúc Tư | KX | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 45' 35'' | 106° 44' 33'' | 20° 46' 09'' | 106° 45' 21'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c | |
phố Tân Thành | KX | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 45' 05'' | 106° 44' 59'' | 20° 45' 37'' | 106° 46' 00'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c | |
Trường Tiểu học Tân Thành | KX | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh | 20° 45' 10'' | 106° 45' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-B-c | |
Trường Trung học cơ sở Tân Thành | KX | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh | 20° 45' 09'' | 106° 45' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-B-c | |
sông Lạch Tray | TV | P. Tân Thành | Q. Dương Kinh |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c | |
tổ dân phố Đồng Tiến | DC | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 00'' | 106° 45' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
tổ dân phố Trung Hải | DC | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 29'' | 106° 44' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
tổ dân phố Trung Hoà | DC | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 23'' | 106° 44' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
bảo tàng Hải Dương Học | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 50'' | 106° 45' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
cầu Sông Họng | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 15'' | 106° 45' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
chùa Quang Khánh | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 02'' | 106° 45' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
chùa Thiên Phúc | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 30'' | 106° 44' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường tỉnh 361 | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-C-b, F-48-82-D-a | |
Trường Tiểu học Bàng La (khu vực A) | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 05'' | 106° 45' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Tiểu học Bàng La (khu vực B) | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 25'' | 106° 44' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Bàng La | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 41'' | 106° 44' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
từ đường họ Nguyễn Khắc | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 42'' | 106° 44' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
từ đường họ Nguyễn Văn | KX | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 45'' | 106° 44' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) | TV | P. Bàng La | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 28'' | 106° 44' 09'' | 20° 42' 58'' | 106° 45' 55'' | F-48-82-C-b, F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Bình Minh | DC | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 23'' | 106° 43' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
tổ dân phố Quý Kim 2 | DC | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 59'' | 106° 44' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
tổ dân phố Quyết Tiến 2 | DC | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 45' 01'' | 106° 42' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Trung Nghĩa 2 | DC | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 45' 19'' | 106° 44' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Quý Kim | KX | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 45' 03'' | 106° 44' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Đức Hậu | KX | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 20'' | 106° 43' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Quý Kim | KX | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 58'' | 106° 44' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d F-48-82-C-b, F-48-82-D-a | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c F-48-82-D-a | |
Trường Tiểu học Hợp Đức | KX | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 29'' | 106° 44' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Hợp Đức | KX | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 33'' | 106° 44' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh trục Sông Lai (Sông Lai) | TV | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 46' 01'' | 106° 43' 29'' | 20° 44' 42'' | 106° 43' 40'' | F-48-82-A-d, F-48-82-C-b | |
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) | TV | P. Hợp Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 44' 42'' | 106° 43' 40'' | 20° 43' 28'' | 106° 44' 09'' | F-48-82-C-b | |
tổ dân phố Nghĩa Phương | DC | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 02'' | 106° 44' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
tổ dân phố Ngô Quyền | DC | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 36'' | 106° 44' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
tổ dân phố Quang Trung | DC | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 34'' | 106° 44' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đền Thượng Đức | KX | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 35'' | 106° 44' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 403 | KX | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 41' 31'' | 106° 39' 21'' | 20° 43' 57'' | 106° 45' 30'' | F-48-82-C-b, F-48-82-D-a | |
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-D-a | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-D-a | |
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) | TV | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 28'' | 106° 44' 09'' | 20° 42' 58'' | 106° 45' 55'' | F-48-82-C-b, F-48-82-D-a | |
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) | TV | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 44' 42'' | 106° 43' 40'' | 20° 43' 28'' | 106° 44' 09'' | F-48-82-C-b | |
sông Cánh Dán | TV | P. Minh Đức | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 45'' | 106° 44' 28'' | 20° 43' 30'' | 106° 44' 35'' | F-48-82-C-b | |
cảng cá Ngọc Hải | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 15'' | 106° 47' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
đền Bà Đế | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 25'' | 106° 47' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
đình Ngọc Hán | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 58'' | 106° 47' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
đường Bà Đế | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 11'' | 106° 47' 25'' | 20° 43' 25'' | 106° 47' 57'' | F-48-82-D-a | |
đường Lý Thánh Tông | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 36'' | 106° 47' 30'' | 20° 43' 22'' | 106° 46' 52'' | F-48-82-D-a | |
đường Nguyễn Hữu Cầu | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | 20° 42' 41'' | 106° 47' 21'' | F-48-82-D-a | |
đường Sơn Hải | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 49'' | 106° 47' 09'' | 20° 43' 14'' | 106° 47' 19'' | F-48-82-D-a | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-D-a | |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 04'' | 106° 46' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Tiểu học Ngọc Hải | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 07'' | 106° 47' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Trung học cơ sở Ngọc Hải | KX | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 03'' | 106° 47' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Đồi Độc | SV | P. Ngọc Hải | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 19'' | 106° 47' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Tổ 1B | DC | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 16'' | 106° 46' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 3 | DC | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 00'' | 106° 46' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 5 | DC | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 51'' | 106° 46' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 6 | DC | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 05'' | 106° 46' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 8 | DC | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 32'' | 106° 46' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 9 | DC | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 25'' | 106° 46' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 10'' | 106° 46' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
cầu Sông Họng | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 15'' | 106° 45' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
đình Ngọc Xuyên | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 50'' | 106° 46' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
đường Lý Thánh Tông | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 36'' | 106° 47' 30'' | 20° 43' 22'' | 106° 46' 52'' | F-48-82-D-a | |
đường Nguyễn Hữu Cầu | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | 20° 42' 41'' | 106° 47' 21'' | F-48-82-D-a | |
đường Phạm Ngọc | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 30'' | 106° 46' 22'' | 20° 43' 08'' | 106° 46' 11'' | F-48-82-D-a | |
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-D-a | |
đường Suối Rồng | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 57'' | 106° 46' 52'' | 20° 43' 08'' | 106° 46' 11'' | F-48-82-D-a | |
đường Thanh Niên | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 56'' | 106° 46' 43'' | 20° 43' 04'' | 106° 46' 23'' | F-48-82-D-a | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-D-a | |
Đường tỉnh 361 | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-D-a | |
Khu công nghiệp Đồ Sơn | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 44' 26'' | 106° 45' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
phế tích tháp Tường Long | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 54'' | 106° 46' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Tiểu học Ngọc Xuyên | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 60'' | 106° 46' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Trung học phổ thông Đồ Sơn | KX | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 04'' | 106° 46' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Chòi Mòng | SV | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 27'' | 106° 46' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Mẫu Sơn | SV | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 56'' | 106° 46' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) | TV | P. Ngọc Xuyên | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 28'' | 106° 44' 09'' | 20° 42' 58'' | 106° 45' 55'' | F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 1 | DC | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 16'' | 106° 46' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 2 | DC | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 07'' | 106° 46' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 3 | DC | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 01'' | 106° 45' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 4 | DC | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 51'' | 106° 46' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 5 | DC | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 47'' | 106° 46' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 6 | DC | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 55'' | 106° 45' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 7 | DC | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 40'' | 106° 46' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Số 8 | DC | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 41' 48'' | 106° 47' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Bến Nghiêng | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 41' 04'' | 106° 47' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
bến Tầu không số K15 | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 40' 45'' | 106° 47' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Liên doanh Du lịch Quốc tế Hải Phòng | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 40' 36'' | 106° 48' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Đền Nghè | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 03'' | 106° 45' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
đền Vạn Chài | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 41' 51'' | 106° 47' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 36'' | 106° 47' 30'' | 20° 41' 46'' | 106° 47' 29'' | F-48-82-D-a | |
đường Phạm Ngọc | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 30'' | 106° 46' 22'' | 20° 43' 08'' | 106° 46' 11'' | F-48-82-D-a | |
đường Suối Rồng | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 57'' | 106° 46' 52'' | 20° 43' 08'' | 106° 46' 11'' | F-48-82-D-a | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-D-a | |
đường Vạn Hoa | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 41' 46'' | 106° 47' 29'' | 20° 40' 43'' | 106° 48' 10'' | F-48-82-D-a | |
đường Vạn Hương | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 41' 50'' | 106° 47' 30'' | 20° 41' 05'' | 106° 47' 39'' | F-48-82-D-a | |
đường Vạn Lê | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 59'' | 106° 45' 56'' | 20° 42' 10'' | 106° 47' 04'' | F-48-82-D-a | |
đường Yết Kiêu | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 35'' | 106° 47' 32'' | 20° 41' 46'' | 106° 47' 29'' | F-48-82-D-a | |
Trường Tiểu học Vạn Hương | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 15'' | 106° 46' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Trung học cơ sở Vạn Hương | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 43' 20'' | 106° 46' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Hải Phòng | KX | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 06'' | 106° 47' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Đồi 46 | SV | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 41' 40'' | 106° 47' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Ba Đì | SV | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 01'' | 106° 47' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Chòi Mòng | SV | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 27'' | 106° 46' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Đầu Chòi | SV | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 40' 38'' | 106° 48' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Đầu Nở | SV | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 40' 59'' | 106° 48' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Đồ Sơn | SV | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 24'' | 106° 47' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Mái Nhà | SV | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 41' 01'' | 106° 47' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Mẫu Sơn | SV | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 56'' | 106° 46' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) | TV | P. Vạn Hương | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 28'' | 106° 44' 09'' | 20° 42' 58'' | 106° 45' 55'' | F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Chẽ | DC | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 37'' | 106° 46' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Đại Đồng | DC | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 41'' | 106° 47' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
tổ dân phố Hang Dơi | DC | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 40'' | 106° 47' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Bưu điện Đồ Sơn | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 46'' | 106° 47' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
chợ Cầu Vồng | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 47'' | 106° 47' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Chùa Hang | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 31'' | 106° 47' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Đền Trần | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 35'' | 106° 46' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
đường Lý Thái Tổ | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 36'' | 106° 47' 30'' | 20° 41' 46'' | 106° 47' 29'' | F-48-82-D-a | |
đường Lý Thánh Tông | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 36'' | 106° 47' 30'' | 20° 43' 22'' | 106° 46' 52'' | F-48-82-D-a | |
đường Nguyễn Hữu Cầu | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | 20° 42' 41'' | 106° 47' 21'' | F-48-82-D-a | |
đường Sơn Hải | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 49'' | 106° 47' 09'' | 20° 43' 14'' | 106° 47' 19'' | F-48-82-D-a | |
đường Suối Rồng | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 57'' | 106° 46' 52'' | 20° 43' 08'' | 106° 46' 11'' | F-48-82-D-a | |
Đường tỉnh 353 | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 49' 42'' | 106° 41' 51'' | 20° 40' 48'' | 106° 48' 08'' | F-48-82-D-a | |
đường Yết Kiêu | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn |
|
| 20° 42' 35'' | 106° 47' 32'' | 20° 41' 46'' | 106° 47' 29'' | F-48-82-D-a | |
khách sạn Điện Lực | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 47'' | 106° 47' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
kho xăng Đồ Sơn | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 33'' | 106° 47' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Tiểu học Ngọc Xuyên | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 57'' | 106° 46' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Tiểu học Vạn Sơn | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 37'' | 106° 47' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Trung học cơ sở Yết Kiêu | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 56'' | 106° 47' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Trường Trung học phổ thông Nội trú Đồ Sơn | KX | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 40'' | 106° 47' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Chòi Mòng | SV | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 27'' | 106° 46' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
núi Đồ Sơn | SV | P. Vạn Sơn | Q. Đồ Sơn | 20° 42' 24'' | 106° 47' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-D-a | |
Cầu Rào | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An | 20° 49' 44'' | 106° 41' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Cát Bi | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 49'' | 106° 41' 53'' | 20° 49' 27'' | 106° 42' 47'' | F-48-82-A-d | |
đường Đồng Xá | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 36'' | 106° 42' 26'' | 20° 48' 22'' | 106° 43' 08'' | F-48-82-A-d | |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | 20° 49' 22'' | 106° 44' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Hới | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 48'' | 106° 42' 32'' | 20° 49' 27'' | 106° 42' 47'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Văn Lan | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 48'' | 106° 42' 30'' | 20° 49' 39'' | 106° 42' 17'' | F-48-82-A-d | |
phố Lạch Tray | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An | 20° 49' 41'' | 106° 42' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Khiếm thính Hải Phòng | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An | 20° 49' 46'' | 106° 42' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Cát Bi | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An | 20° 49' 35'' | 106° 42' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung cấp Văn Hoá nghệ thuật và du lịch Hải Phòng | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An | 20° 49' 45'' | 106° 42' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An | 20° 49' 36'' | 106° 42' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn | KX | P. Cát Bi | Q. Hải An | 20° 49' 37'' | 106° 42' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Cát Bi | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
chợ Hạ Lũng | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An | 20° 50' 37'' | 106° 42' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Hạ Lũng | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An | 20° 50' 25'' | 106° 42' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Lũng Bắc | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An | 20° 50' 37'' | 106° 42' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Chợ Lũng | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 51'' | 106° 42' 51'' | 20° 50' 22'' | 106° 42' 45'' | F-48-82-A-d | |
đường Hàng Tổng | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 27'' | 106° 43' 24'' | 20° 50' 27'' | 106° 44' 10'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 49' 30'' | 106° 43' 31'' | F-48-82-A-d | |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | 20° 49' 22'' | 106° 44' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 51' 24'' | 106° 43' 41'' | F-48-82-A-d | |
miếu Hạ Lũng | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An | 20° 50' 16'' | 106° 42' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đằng Hải | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An | 20° 50' 08'' | 106° 43' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Đằng Hải | KX | P. Đằng Hải | Q. Hải An | 20° 50' 24'' | 106° 42' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố An Khê 1 | DC | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 49' 58'' | 106° 42' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Kiều Sơn | DC | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 29'' | 106° 42' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Thư Trung 1 | DC | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 49' 59'' | 106° 42' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Trung Hành 6 | DC | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 08'' | 106° 42' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Trung Hành 7 | DC | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 00'' | 106° 42' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Trung Thành 5 | DC | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 05'' | 106° 42' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 42'' | 106° 42' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đằng Lâm | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 49' 52'' | 106° 42' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Trung Hành | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 15'' | 106° 42' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Lực Hành | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 49' 54'' | 106° 42' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 49' 30'' | 106° 43' 31'' | F-48-82-A-d | |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | 20° 49' 22'' | 106° 44' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 51' 24'' | 106° 43' 41'' | F-48-82-A-d | |
đường Trung Hành | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 20'' | 106° 42' 47'' | 20° 49' 48'' | 106° 42' 37'' | F-48-82-A-d | |
miếu Trung Hành | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 18'' | 106° 42' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đằng Lâm | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 02'' | 106° 42' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 49' 53'' | 106° 42' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Đằng Lâm | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 49' 57'' | 106° 42' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Hải An | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 19'' | 106° 42' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 49' 54'' | 106° 42' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
từ đường họ Bùi | KX | P. Đằng Lâm | Q. Hải An | 20° 50' 12'' | 106° 42' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Đoạn Xá 1 | DC | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 35'' | 106° 42' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Phương Lưu 1 | DC | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 05'' | 106° 42' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Phương Lưu 2 | DC | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 11'' | 106° 42' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Thượng Đoạn 2 | DC | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 27'' | 106° 43' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cảng Chùa Vẽ | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 39'' | 106° 43' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cảng Đoạn Xá | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 48'' | 106° 43' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đông Hải | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 14'' | 106° 42' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Chùa Vẽ | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 47'' | 106° 43' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đàn Thiện | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 00'' | 106° 42' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đền Phú Xá | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 10'' | 106° 43' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Phương Lưu | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 02'' | 106° 43' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Bùi Thị Từ Nhiên | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 37'' | 106° 43' 26'' | 20° 51' 12'' | 106° 42' 47'' | F-48-82-A-d | |
đường Chùa Vẽ | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | 20° 51' 24'' | 106° 43' 41'' | F-48-82-A-d | |
đường Đà Nẵng | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Đoạn Xá | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 56'' | 106° 42' 47'' | 20° 51' 44'' | 106° 42' 47'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 49' 30'' | 106° 43' 31'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Thánh Tông | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 51' 24'' | 106° 43' 41'' | F-48-82-A-d | |
đường Phủ Thượng Đoạn | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 44'' | 106° 42' 47'' | 20° 51' 00'' | 106° 43' 05'' | F-48-82-A-d | |
đường Phương Lưu | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 27'' | 106° 42' 35'' | 20° 50' 53'' | 106° 42' 54'' | F-48-82-A-d | |
miếu Phương Lưu | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 14'' | 106° 42' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
miếu Thượng Đoạn Xá | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 18'' | 106° 42' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
phủ Thượng Đoạn | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 25'' | 106° 42' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Hàng Hải | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 40'' | 106° 43' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đông Hải 1 | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 12'' | 106° 42' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Đông Hải | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 09'' | 106° 43' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
từ đường họ Trịnh | KX | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An | 20° 51' 04'' | 106° 42' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Bạch Đằng | TV | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | 20° 50' 01'' | 106° 48' 06'' | F-48-82-A-b, F-48-82-B-a, F-48-82-B-c | |
Sông Cấm | TV | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c | |
sông Ruột Lợn | TV | P. Đông Hải 1 | Q. Hải An |
|
| 20° 52' 50'' | 106° 42' 13'' | 20° 52' 48'' | 106° 44' 54'' | F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Hạ Đoạn 2 | DC | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 50' 60'' | 106° 44' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Hạ Đoạn 4 | DC | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 50' 30'' | 106° 44' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cảng 128 | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 51' 24'' | 106° 44' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cảng Đình Vũ | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 50' 28'' | 106° 46' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-B-c | |
cầu Tân Vũ - Lạch Huyện | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 48' 28'' | 106° 49' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-B-c | |
chùa Hạ Đoạn | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 50' 33'' | 106° 43' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần Việt - Pháp Sản xuất thức ăn gia súc PROCONCO | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 50' 40'' | 106° 45' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-B-c | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-d | |
đường Hạ Đoạn | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 02'' | 106° 44' 06'' | 20° 50' 42'' | 106° 43' 37'' | F-48-82-A-d | |
đường Hàng Tổng | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 27'' | 106° 43' 24'' | 20° 50' 27'' | 106° 44' 10'' | F-48-82-A-d | |
đường Kiều Hạ | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 11'' | 106° 43' 56'' | 20° 50' 48'' | 106° 43' 16'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 51' 24'' | 106° 43' 41'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 356 | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 24'' | 106° 43' 41'' | 20° 49' 01'' | 106° 48' 45'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c | |
miếu Ngô Quyền | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 50' 33'' | 106° 43' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đông Hải 2 | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 50' 43'' | 106° 43' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
từ đường họ Ngô | KX | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 50' 35'' | 106° 44' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cửa Nam Triệu | TV | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 49' 51'' | 106° 48' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đảo Đình Vũ | TV | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An | 20° 50' 32'' | 106° 45' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Bạch Đằng | TV | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An |
|
| 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | 20° 50' 01'' | 106° 48' 06'' | F-48-82-B-c | |
Sông Cấm | TV | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c | |
Sông Cấm (nhánh 2) | TV | P. Đông Hải 2 | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 45' 06'' | 20° 47' 52'' | 106° 46' 26'' | F-48-82-B-c | |
tổ dân phố Số 5 | DC | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 49' 44'' | 106° 44' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 14 | DC | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 49' 33'' | 106° 44' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Nam Hải | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 49' 29'' | 106° 44' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Xâm Bồ | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 50' 08'' | 106° 44' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Lương Xâm | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 49' 32'' | 106° 44' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Xâm Bồ | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 50' 00'' | 106° 44' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-d | |
đường Hàng Tổng | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 27'' | 106° 43' 24'' | 20° 50' 27'' | 106° 44' 10'' | F-48-82-A-d | |
đường Liên Phường | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 11'' | 106° 44' 20'' | 20° 48' 27'' | 106° 44' 40'' | F-48-82-A-d | |
đường Nam Hải | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 27'' | 106° 44' 16'' | 20° 50' 27'' | 106° 44' 10'' | F-48-82-A-d | |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | 20° 49' 22'' | 106° 44' 46'' | F-48-82-A-d | |
miếu Xâm Bồ | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 50' 06'' | 106° 44' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
nhà thờ Xâm Bồ | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 49' 51'' | 106° 44' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
phố Đông Phong | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 50'' | 106° 44' 10'' | 20° 49' 29'' | 106° 44' 08'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nam Hải | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 49' 50'' | 106° 44' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Nam Hải | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 49' 46'' | 106° 44' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Hải An | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 49' 38'' | 106° 43' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
từ Lương Xâm | KX | P. Nam Hải | Q. Hải An | 20° 50' 13'' | 106° 44' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Sông Cấm (nhánh 2) | TV | P. Nam Hải | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 45' 06'' | 20° 47' 52'' | 106° 46' 26'' | F-48-82-B-c | |
chợ Cát Bi | KX | P. Thành Tô | Q. Hải An | 20° 49' 30'' | 106° 42' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Cát Bi | KX | P. Thành Tô | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 49'' | 106° 41' 53'' | 20° 49' 27'' | 106° 42' 47'' | F-48-82-A-d | |
đường Đồng Xá | KX | P. Thành Tô | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 36'' | 106° 42' 26'' | 20° 48' 22'' | 106° 43' 08'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Thành Tô | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 49' 30'' | 106° 43' 31'' | F-48-82-A-d | |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Thành Tô | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | 20° 49' 22'' | 106° 44' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Hới | KX | P. Thành Tô | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 48'' | 106° 42' 32'' | 20° 49' 27'' | 106° 42' 47'' | F-48-82-A-d | |
sân bay Cát Bi | KX | P. Thành Tô | Q. Hải An | 20° 49' 13'' | 106° 43' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Thành Tô | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Cát Bi 3 | DC | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 41'' | 106° 44' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Cát Khê | DC | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 31'' | 106° 44' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Lương Khê 4 | DC | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 49' 06'' | 106° 44' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Tân Vũ 1 | DC | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 10'' | 106° 44' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Trực Cát | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 22'' | 106° 43' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đền Trực Cát | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 27'' | 106° 43' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Cát Bi | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 45'' | 106° 44' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Cát Khê | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 47'' | 106° 43' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Đình Vũ | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 18'' | 106° 44' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Lương Khê | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 49' 16'' | 106° 44' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-d | |
đường Cát Linh | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 26'' | 106° 44' 20'' | 20° 48' 22'' | 106° 44' 22'' | F-48-82-A-d | |
đường Cát Vũ | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 48' 35'' | 106° 43' 53'' | 20° 48' 03'' | 106° 44' 47'' | F-48-82-A-d | |
đường Đồng Xá | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 36'' | 106° 42' 26'' | 20° 48' 22'' | 106° 43' 08'' | F-48-82-A-d | |
đường Liên Phường | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 11'' | 106° 44' 20'' | 20° 48' 27'' | 106° 44' 40'' | F-48-82-A-d | |
đường Ngô Gia Tự | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | 20° 49' 22'' | 106° 44' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Thành Tô | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 49' 28'' | 106° 44' 11'' | 20° 48' 22'' | 106° 43' 08'' | F-48-82-A-d | |
đường Tràng Cát | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 48' 51'' | 106° 44' 02'' | 20° 48' 41'' | 106° 44' 45'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Tràng Cát | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 47'' | 106° 43' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Tràng Cát | KX | P. Tràng Cát | Q. Hải An | 20° 48' 44'' | 106° 44' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Sông Cấm (nhánh 2) | TV | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 45' 06'' | 20° 47' 52'' | 106° 46' 26'' | F-48-82-B-c | |
sông Lạch Tray | TV | P. Tràng Cát | Q. Hải An |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d, F-48-82-B-c | |
cầu Lạc Long | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 47'' | 106° 40' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu Thượng Lý | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 46'' | 106° 40' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu vượt sông Tam Bạc | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 27'' | 106° 40' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Bạch Đằng | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 56'' | 106° 40' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Bạch Đằng | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 46'' | 106° 40' 35'' | 20° 51' 46'' | 106° 40' 04'' | F-48-82-A-d | |
đường Chương Dương | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 35'' | 106° 40' 05'' | 20° 51' 47'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
phố Hạ Lý | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 46'' | 106° 40' 34'' | 20° 51' 35'' | 106° 40' 05'' | F-48-82-A-d | |
phố Phạm Phú Thứ | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 46'' | 106° 40' 19'' | 20° 51' 34'' | 106° 40' 19'' | F-48-82-A-d | |
Trường Dạy nghề Bạch Đằng | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 45'' | 106° 40' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 43'' | 106° 40' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung cấp Nghề Đóng tàu Bạch Đằng | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 48'' | 106° 40' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Trần Văn Ơn | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 42'' | 106° 40' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong | KX | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 38'' | 106° 40' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Sông Cấm | TV | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
sông Thượng Lý | TV | P. Hạ Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 27'' | 106° 40' 04'' | 20° 52' 11'' | 106° 40' 07'' | F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Phụ sản | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 38'' | 106° 40' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 40' 39'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 54'' | 106° 40' 51'' | 20° 51' 26'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d | |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 52' 01'' | 106° 40' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Đại Hành | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 55'' | 106° 40' 54'' | 20° 51' 29'' | 106° 40' 56'' | F-48-82-A-d | |
đường Minh Khai | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 57'' | 106° 40' 59'' | 20° 51' 32'' | 106° 41' 02'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 59'' | 106° 41' 11'' | 20° 51' 28'' | 106° 40' 47'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Quang Khải | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 40' 39'' | 20° 51' 39'' | 106° 41' 05'' | F-48-82-A-d | |
khách sạn Classic Hoàng Long | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 39'' | 106° 40' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
khách sạn Hải Quân | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 44'' | 106° 41' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Nhà hát Tháng Tám | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 32'' | 106° 40' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Nhà hát Thành phố | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 31'' | 106° 40' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | KX | P. Hoàng Văn Thụ | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 41'' | 106° 40' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố An Trì 2 | DC | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 04'' | 106° 38' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Cam Lộ 3 | DC | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 23'' | 106° 38' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Quỳnh Cư 4 | DC | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 39'' | 106° 37' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Bệnh viện Giao thông vận tải | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 10'' | 106° 38' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Cam Lộ | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 08'' | 106° 37' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần LISEMCO | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 45'' | 106° 38' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Công ty cổ phần Vận tải thuỷ Số 4 | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 43'' | 106° 38' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình An Trì | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 59'' | 106° 38' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Cam Lộ | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 05'' | 106° 37' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Quỳnh Cư | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 27'' | 106° 37' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đò Lâm | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 54'' | 106° 38' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đường An Trì | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 52' 23'' | 106° 38' 47'' | 20° 52' 04'' | 106° 38' 37'' | F-48-82-A-d | |
đường Hùng Vương | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 39' 52'' | 20° 53' 37'' | 106° 35' 31'' | F-48-82-A-a | |
đường Lệnh Bá Chính Trọng | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 52' 47'' | 106° 37' 29'' | 20° 52' 28'' | 106° 37' 22'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-c | |
đường Trương Văn Lực | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 52' 29'' | 106° 36' 45'' | 20° 52' 14'' | 106° 38' 09'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-b, F-48-82-A-d | |
Quốc lộ 5 | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bắc Bộ | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 24'' | 106° 37' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Hùng Vương | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 20'' | 106° 38' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương | KX | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 08'' | 106° 38' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) | TV | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 52' 07'' | 106° 34' 42'' | 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
Sông Cấm | TV | P. Hùng Vương | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d | |
bảo tàng Hải Phòng | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 47'' | 106° 40' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Đa khoa Hồng Phúc | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 49'' | 106° 41' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bưu điện thành phố Hải Phòng | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 54'' | 106° 40' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu Lạc Long | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 47'' | 106° 40' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Bến Bính | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 52' 01'' | 106° 40' 34'' | 20° 51' 46'' | 106° 40' 42'' | F-48-82-A-d | |
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 40' 39'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 54'' | 106° 40' 51'' | 20° 51' 26'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d | |
đường Hoàng Diệu | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 55'' | 106° 40' 54'' | 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 52' 01'' | 106° 40' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Đại Hành | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 55'' | 106° 40' 54'' | 20° 51' 29'' | 106° 40' 56'' | F-48-82-A-d | |
đường Minh Khai | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 57'' | 106° 40' 59'' | 20° 51' 32'' | 106° 41' 02'' | F-48-82-A-d | |
đường Tam Bạc | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 21'' | 106° 40' 06'' | 20° 51' 58'' | 106° 40' 30'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 59'' | 106° 41' 11'' | 20° 51' 28'' | 106° 40' 47'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Phú | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | F-48-82-A-d | |
khách sạn Draco Thăng Long | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 56'' | 106° 40' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Phà Bính | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 07'' | 106° 40' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Cảng | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 54'' | 106° 40' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 55'' | 106° 40' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Hồng Bàng | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 52'' | 106° 40' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh | KX | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 54'' | 106° 40' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Sông Cấm | TV | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Minh Khai | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
cầu vượt sông Tam Bạc | KX | P. Phạm Hồng Thái | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 27'' | 106° 40' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Chợ Sắt | KX | P. Phạm Hồng Thái | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 23'' | 106° 40' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Phan Bội Châu | KX | P. Phạm Hồng Thái | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 31'' | 106° 40' 46'' | 20° 51' 24'' | 106° 40' 11'' | F-48-82-A-d | |
đường Quang Trung | KX | P. Phạm Hồng Thái | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 28'' | 106° 40' 47'' | 20° 51' 21'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
đường Tam Bạc | KX | P. Phạm Hồng Thái | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 21'' | 106° 40' 06'' | 20° 51' 58'' | 106° 40' 30'' | F-48-82-A-d | |
hồ Tam Bạc | TV | P. Phạm Hồng Thái | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 21'' | 106° 40' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Phạm Hồng Thái | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
chợ Tam Bạc (Chợ Đổ) | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 28'' | 106° 40' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Lãn Ông | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 26'' | 106° 40' 38'' | 20° 51' 32'' | 106° 40' 35'' | F-48-82-A-d | |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 28'' | 106° 40' 20'' | 20° 51' 46'' | 106° 40' 40'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Đức Cảnh | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 51' 14'' | 106° 39' 54'' | F-48-82-A-d | |
đường Phan Bội Châu | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 31'' | 106° 40' 46'' | 20° 51' 24'' | 106° 40' 11'' | F-48-82-A-d | |
đường Quang Trung | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 28'' | 106° 40' 47'' | 20° 51' 21'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
đường Tam Bạc | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 21'' | 106° 40' 06'' | 20° 51' 58'' | 106° 40' 30'' | F-48-82-A-d | |
nhà Số 2 phố Tôn Đản | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 29'' | 106° 40' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 26'' | 106° 40' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu | KX | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 29'' | 106° 40' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
hồ Tam Bạc | TV | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 21'' | 106° 40' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Phan Bội Châu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
Khu 1 | DC | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 45'' | 106° 36' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Khu 6 | DC | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 24'' | 106° 36' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
cảng Vật Cách | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 20'' | 106° 36' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chợ Quán Toan | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 39'' | 106° 36' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Quán Toan | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 28'' | 106° 36' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Công ty cổ phần Quốc tế SAMNEC | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 45'' | 106° 36' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Công ty Liên doanh Thép Việt - Úc | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 25'' | 106° 36' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đường Hải Triều | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 54' 01'' | 106° 36' 14'' | 20° 53' 23'' | 106° 36' 03'' | F-48-82-A-a | |
đường Hùng Vương | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 39' 52'' | 20° 53' 37'' | 106° 35' 31'' | F-48-82-A-a | |
Đường tỉnh 351 | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 53' 25'' | 106° 36' 11'' | F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 10 | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-a | |
Trung tâm Dạy nghề Nam Sơn | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 30'' | 106° 36' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Cao đẳng Nghề VMU | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 50'' | 106° 36' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Quán Toan | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 31'' | 106° 36' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Quán Toan | KX | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng | 20° 53' 31'' | 106° 36' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Sông Cấm | TV | P. Quán Toan | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d | |
chợ Trần Quang Khải | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 37'' | 106° 40' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 40' 39'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 52' 01'' | 106° 40' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Lãn Ông | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 26'' | 106° 40' 38'' | 20° 51' 32'' | 106° 40' 35'' | F-48-82-A-d | |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 28'' | 106° 40' 20'' | 20° 51' 46'' | 106° 40' 40'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Đức Cảnh | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 51' 14'' | 106° 39' 54'' | F-48-82-A-d | |
đường Phan Bội Châu | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 31'' | 106° 40' 46'' | 20° 51' 24'' | 106° 40' 11'' | F-48-82-A-d | |
đường Quang Trung | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 28'' | 106° 40' 47'' | 20° 51' 21'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
đường Tam Bạc | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 21'' | 106° 40' 06'' | 20° 51' 58'' | 106° 40' 30'' | F-48-82-A-d | |
nhà thờ lớn Hải Phòng | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 41'' | 106° 40' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | KX | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 31'' | 106° 40' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Quang Trung | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố An Lạc 3 | DC | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 02'' | 106° 39' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố An Lạc 5 | DC | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 58'' | 106° 39' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Kiến Thiết 3 | DC | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 10'' | 106° 39' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Mặt Bằng 1 | DC | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 49'' | 106° 39' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cầu Bính | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 35'' | 106° 39' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ Sở Dầu | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 19'' | 106° 39' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa An Lạc | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 11'' | 106° 39' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
cống Cái Tắt | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đại lộ Tôn Đức Thắng | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 50' 58'' | 106° 39' 32'' | 20° 52' 20'' | 106° 39' 07'' | F-48-82-A-d | |
đình An Lạc | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 11'' | 106° 39' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đường Cầu Bính | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 52' 28'' | 106° 39' 52'' | 20° 51' 52'' | 106° 39' 32'' | F-48-82-A-d | |
đường Dầu Lửa | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 52' 32'' | 106° 38' 52'' | 20° 52' 23'' | 106° 38' 47'' | F-48-82-A-b, F-48-82-A-d | |
đường Hồng Bàng | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 47'' | 106° 39' 37'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-d | |
đường Hùng Vương | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 39' 52'' | 20° 53' 37'' | 106° 35' 31'' | F-48-82-A-b, F-48-82-A-d | |
ga Thượng Lý | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 02'' | 106° 39' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Quốc lộ 5 | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-d | |
siêu thị Mega Market | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 52'' | 106° 39' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu A) | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 09'' | 106° 39' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu B) | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 08'' | 106° 39' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung cấp Dạy nghề Kỹ thuật Xi Măng | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 57'' | 106° 39' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 04'' | 106° 38' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 03'' | 106° 38' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Xí nghiệp Sông Đà 12.4 | KX | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 35'' | 106° 39' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) | TV | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 52' 07'' | 106° 34' 42'' | 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | F-48-82-A-d | |
Sông Cấm | TV | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Sở Dầu | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
Khu đô thị Vinhomes Impreria | DC | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 05'' | 106° 39' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cầu Bính | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 52' 35'' | 106° 39' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Cầu Quay | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 16'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu Tam Bạc | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 17'' | 106° 39' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu Thượng Lý | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 46'' | 106° 40' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Hoà Bình | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 42'' | 106° 39' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Thượng Lý | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 37'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đền Hạ | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 41'' | 106° 39' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Cầu Bính | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 52' 28'' | 106° 39' 52'' | 20° 51' 52'' | 106° 39' 32'' | F-48-82-A-d | |
đường Hà Nội | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 46'' | 106° 40' 04'' | 20° 51' 47'' | 106° 39' 37'' | F-48-82-A-d | |
đường Hùng Duệ Vương | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 46'' | 106° 39' 54'' | 20° 51' 26'' | 106° 39' 55'' | F-48-82-A-d | |
đường Hùng Vương | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 39' 52'' | 20° 53' 37'' | 106° 35' 31'' | F-48-82-A-d | |
đường Vạn Kiếp | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 47'' | 106° 40' 02'' | 20° 51' 26'' | 106° 39' 55'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 32'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Ngô Gia Tự | KX | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 32'' | 106° 39' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Sông Cấm | TV | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
sông Thượng Lý | TV | P. Thượng Lý | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 27'' | 106° 40' 04'' | 20° 52' 11'' | 106° 40' 07'' | F-48-82-A-d | |
Cầu Quay | KX | P. Trại Chuối | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 16'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Trại Chuối | KX | P. Trại Chuối | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 32'' | 106° 39' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Hồng Bàng | KX | P. Trại Chuối | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 47'' | 106° 39' 37'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-d | |
đường Hùng Vương | KX | P. Trại Chuối | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 39' 52'' | 20° 53' 37'' | 106° 35' 31'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | KX | P. Trại Chuối | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 28'' | 106° 39' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi | KX | P. Trại Chuối | Q. Hồng Bàng | 20° 51' 28'' | 106° 39' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Trại Chuối | Q. Hồng Bàng |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 10 | DC | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 14'' | 106° 38' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
bảo tàng Quân khu 3 | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 26'' | 106° 38' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Bến Phà | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 05'' | 106° 37' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Hồng Phúc | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 15'' | 106° 37' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Cựu Viên | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 24'' | 106° 38' 01'' | 20° 49' 05'' | 106° 38' 41'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 351 | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 53' 25'' | 106° 36' 11'' | F-48-82-A-c | |
nhà thờ Cựu Viên | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 13'' | 106° 38' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
phố Hoàng Thiết Tâm | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 12'' | 106° 37' 37'' | 20° 49' 02'' | 106° 37' 19'' | F-48-82-A-d | |
phố Lê Duẩn | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | 20° 49' 12'' | 106° 37' 37'' | F-48-82-A-c | |
trạm T20 | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 33'' | 106° 38' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Nghề Người tàn tật Hải Phòng | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 06'' | 106° 37' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Cao đẳng Nghề Số 3 Quân Khu 3 | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 30'' | 106° 38' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Quang Trung | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 06'' | 106° 38' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn | KX | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 04'' | 106° 37' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Thiên Văn | SV | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 46'' | 106° 37' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Bắc Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Đống Khê 2 | DC | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 21'' | 106° 39' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Lãm Khê | DC | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 35'' | 106° 39' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Mỹ Khê Tây | DC | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 07'' | 106° 39' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Long Vân | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 20'' | 106° 39' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Đống Khê | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 20'' | 106° 39' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Lãm Khê | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 05'' | 106° 39' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Mỹ Khê | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 06'' | 106° 39' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
đường Đồng Hoà | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | 20° 49' 07'' | 106° 39' 50'' | F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Nghề Bắc Nam | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 55'' | 106° 39' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 51'' | 106° 39' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Nghề Duyên Hải | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 47'' | 106° 39' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Nuôi dạy trẻ Khiếm thị Hải Phòng | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 44'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đồng Hoà | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 24'' | 106° 39' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Đồng Hoà | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 23'' | 106° 39' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Đồng Hoà | KX | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An | 20° 49' 19'' | 106° 39' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Đồng Hoà | Q. Kiến An |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 5 | DC | P. Lãm Hà | Q. Kiến An | 20° 50' 28'' | 106° 39' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 10 | DC | P. Lãm Hà | Q. Kiến An | 20° 50' 03'' | 106° 39' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 16 | DC | P. Lãm Hà | Q. Kiến An | 20° 50' 06'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng | KX | P. Lãm Hà | Q. Kiến An | 20° 49' 57'' | 106° 39' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 360 | KX | P. Lãm Hà | Q. Kiến An |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 01'' | 106° 29' 45'' | F-48-82-A-c | |
phố Trường Chinh | KX | P. Lãm Hà | Q. Kiến An |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Nguyễn Du | KX | P. Lãm Hà | Q. Kiến An | 20° 49' 58'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo | KX | P. Lãm Hà | Q. Kiến An | 20° 49' 56'' | 106° 39' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Lãm Hà | Q. Kiến An |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Kha Lâm 3 | DC | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 41'' | 106° 38' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Lệ Tảo 3 | DC | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 39'' | 106° 38' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Kha Lâm | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 23'' | 106° 38' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đền Kha Lâm | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 08'' | 106° 38' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Lệ Tảo | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 19'' | 106° 38' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Chiêu Chinh | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 36'' | 106° 38' 14'' | 20° 47' 34'' | 106° 38' 34'' | F-48-82-A-d | |
đường Cựu Viên | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 24'' | 106° 38' 01'' | 20° 49' 05'' | 106° 38' 41'' | F-48-82-A-d | |
đường Lệ Tảo | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 44'' | 106° 38' 42'' | 20° 48' 18'' | 106° 38' 55'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Như Quế | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 18'' | 106° 38' 55'' | 20° 48' 13'' | 106° 39' 32'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Nhân Tông | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 49' 00'' | 106° 38' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 27'' | 106° 38' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 1) | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 11'' | 106° 38' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 2) | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 37'' | 106° 38' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Hải Phòng | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 51'' | 106° 38' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Nam Hà | KX | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 33'' | 106° 38' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
núi Thiên Văn | SV | P. Nam Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 46'' | 106° 37' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Khúc Trì | KX | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 40'' | 106° 37' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 351 | KX | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 53' 25'' | 106° 36' 11'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 360 | KX | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 01'' | 106° 29' 45'' | F-48-82-A-c | |
phố Phan Đăng Lưu | KX | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 54'' | 106° 37' 19'' | 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | F-48-82-A-c | |
Trường Đại học Hải Phòng | KX | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 28'' | 106° 37' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Ngọc Sơn | KX | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 37'' | 106° 37' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung cấp Nghề Xây dựng Hải Phòng | KX | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 49'' | 106° 37' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện | KX | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 41'' | 106° 37' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học phổ thông Kiến An | KX | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An | 20° 48' 44'' | 106° 37' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Cột Cờ | SV | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An | 20° 47' 44'' | 106° 36' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
sông Lạch Tray | TV | P. Ngọc Sơn | Q. Kiến An |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c | |
tổ dân phố Đồng Tử 2 | DC | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 47' 34'' | 106° 37' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Đồng Tử 3 | DC | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 46' 60'' | 106° 38' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Kiến An | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 48' 03'' | 106° 37' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chợ Gò Công | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 48' 09'' | 106° 37' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Đồng Tử | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 47' 39'' | 106° 37' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Quy Tức | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 47' 48'' | 106° 37' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đường Nguyễn Lương Bằng | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 47' 31'' | 106° 39' 11'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
đường Quy Tức | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 04'' | 106° 37' 33'' | 20° 47' 21'' | 106° 37' 14'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 354 | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 355 | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 47' 58'' | 106° 42' 33'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
phố Trần Tất Văn | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 46' 55'' | 106° 36' 46'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 47' 38'' | 106° 37' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Bắc Hà | KX | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 47' 37'' | 106° 37' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
núi Cột Cờ | SV | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 47' 44'' | 106° 36' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Núi Vọ | SV | P. Phù Liễn | Q. Kiến An | 20° 46' 54'' | 106° 38' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | P. Phù Liễn | Q. Kiến An |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Lê Duẩn 2 | DC | P. Quán Trữ | Q. Kiến An | 20° 49' 33'' | 106° 38' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đầm Triều | KX | P. Quán Trữ | Q. Kiến An | 20° 49' 33'' | 106° 39' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Trữ Khê | KX | P. Quán Trữ | Q. Kiến An | 20° 49' 26'' | 106° 39' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | P. Quán Trữ | Q. Kiến An |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
đường Cựu Viên | KX | P. Quán Trữ | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 24'' | 106° 38' 01'' | 20° 49' 05'' | 106° 38' 41'' | F-48-82-A-d | |
đường Đồng Hoà | KX | P. Quán Trữ | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | 20° 49' 07'' | 106° 39' 50'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Nhân Tông | KX | P. Quán Trữ | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | F-48-82-A-d | |
phố Lê Duẩn | KX | P. Quán Trữ | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | 20° 49' 12'' | 106° 37' 37'' | F-48-82-A-d | |
phố Trường Chinh | KX | P. Quán Trữ | Q. Kiến An |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Quán Trữ | KX | P. Quán Trữ | Q. Kiến An | 20° 49' 27'' | 106° 38' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Quán Trữ | Q. Kiến An |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
đền Tây Sơn | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An | 20° 48' 38'' | 106° 37' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Tây Sơn | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 35'' | 106° 37' 26'' | 20° 48' 59'' | 106° 37' 30'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 351 | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 53' 25'' | 106° 36' 11'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 354 | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-A-c | |
đường Trần Nhân Tông | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
phố Phan Đăng Lưu | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 54'' | 106° 37' 19'' | 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | F-48-82-A-c | |
phố Trần Tất Văn | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 46' 55'' | 106° 36' 46'' | F-48-82-A-c | |
phố Trần Thành Ngọ | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 55'' | 106° 37' 26'' | 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | F-48-82-A-c | |
siêu thị Điện Máy Xanh | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An | 20° 48' 38'' | 106° 37' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Thực hành Tiểu học Tổ dân phố Số 12 | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An | 20° 48' 20'' | 106° 37' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ | KX | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An | 20° 48' 54'' | 106° 37' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
núi Thiên Văn | SV | P. Trần Thành Ngọ | Q. Kiến An | 20° 48' 46'' | 106° 37' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Minh Khai 3 | DC | P. Tràng Minh | Q. Kiến An | 20° 47' 42'' | 106° 37' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
tổ dân phố Thi Đua 2 | DC | P. Tràng Minh | Q. Kiến An | 20° 47' 28'' | 106° 37' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Bệnh viện Bệnh lao và bệnh phổi Hải Phòng | KX | P. Tràng Minh | Q. Kiến An | 20° 47' 30'' | 106° 36' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Nguyệt Áng | KX | P. Tràng Minh | Q. Kiến An | 20° 46' 54'' | 106° 36' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Phù Lưu | KX | P. Tràng Minh | Q. Kiến An | 20° 47' 17'' | 106° 37' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đường Phù Lưu | KX | P. Tràng Minh | Q. Kiến An |
|
| 20° 47' 27'' | 106° 37' 02'' | 20° 47' 05'' | 106° 37' 48'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
đường Quy Tức | KX | P. Tràng Minh | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 04'' | 106° 37' 33'' | 20° 47' 21'' | 106° 37' 14'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 354 | KX | P. Tràng Minh | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-A-c | |
phố Trần Tất Văn | KX | P. Tràng Minh | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 46' 55'' | 106° 36' 46'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | KX | P. Tràng Minh | Q. Kiến An | 20° 47' 23'' | 106° 37' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
từ đường họ Phạm Đức | KX | P. Tràng Minh | Q. Kiến An | 20° 47' 17'' | 106° 37' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Cột Cờ | SV | P. Tràng Minh | Q. Kiến An | 20° 47' 44'' | 106° 36' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | P. Tràng Minh | Q. Kiến An |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Đẩu Sơn 4 | DC | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 47' 26'' | 106° 39' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Đẩu Vũ 2 | DC | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 48' 04'' | 106° 38' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Đẩu Sơn | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 47' 24'' | 106° 38' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Chiêu Chinh | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 36'' | 106° 38' 14'' | 20° 47' 34'' | 106° 38' 34'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Lương Bằng | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 47' 31'' | 106° 39' 11'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 355 | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 47' 58'' | 106° 42' 33'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
đường Trần Nhân Tông | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An |
|
| 20° 49' 23'' | 106° 38' 50'' | 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
nghĩa trang Kiến An | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 47' 28'' | 106° 38' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 1) | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 47' 24'' | 106° 38' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 2) | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 48' 00'' | 106° 38' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 1) | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 48' 11'' | 106° 37' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 2) | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 48' 04'' | 106° 37' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú | KX | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 48' 06'' | 106° 37' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
núi Thiên Văn | SV | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An | 20° 48' 46'' | 106° 37' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | P. Văn Đẩu | Q. Kiến An |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d | |
Cơ sở Đảng (1929-1930) | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 18'' | 106° 40' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đền Nghè | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 20'' | 106° 40' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình An Biên | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 19'' | 106° 40' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Cát Cụt | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 05'' | 106° 40' 31'' | 20° 51' 21'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
đường Mê Linh | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 24'' | 106° 40' 41'' | 20° 51' 07'' | 106° 40' 44'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Đức Cảnh | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 51' 14'' | 106° 39' 54'' | F-48-82-A-d | |
phố Hai Bà Trưng | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 08'' | 106° 40' 08'' | 20° 51' 17'' | 106° 40' 55'' | F-48-82-A-d | |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên quận Lê Chân | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 16'' | 106° 40' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trung tâm Y tế dự phòng quận Lê Chân | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 21'' | 106° 40' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Minh Khai | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 20'' | 106° 40' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 11'' | 106° 40' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 21'' | 106° 40' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 22'' | 106° 40' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học Văn Hoá nghệ thuật Hải Phòng | KX | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 16'' | 106° 40' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
hồ Tam Bạc | TV | P. An Biên | Q. Lê Chân | 20° 51' 21'' | 106° 40' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa An Dương | KX | P. An Dương | Q. Lê Chân | 20° 50' 56'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Công Hoà | KX | P. An Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 46'' | 106° 40' 08'' | 20° 50' 51'' | 106° 39' 30'' | F-48-82-A-d | |
đường Tôn Đức Thắng | KX | P. An Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 01'' | 106° 40' 10'' | 20° 50' 58'' | 106° 39' 32'' | F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bá Ngọc | KX | P. An Dương | Q. Lê Chân | 20° 50' 59'' | 106° 39' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn | KX | P. An Dương | Q. Lê Chân | 20° 50' 50'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Hữu Nghị Việt - Tiệp | KX | P. Cát Dài | Q. Lê Chân | 20° 51' 12'' | 106° 40' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cầu Quay | KX | P. Cát Dài | Q. Lê Chân | 20° 51' 16'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu Tam Bạc | KX | P. Cát Dài | Q. Lê Chân | 20° 51' 17'' | 106° 39' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần Thảm len Hàng Kênh | KX | P. Cát Dài | Q. Lê Chân | 20° 51' 17'' | 106° 40' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Đức Cảnh | KX | P. Cát Dài | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 51' 14'' | 106° 39' 54'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Nguyên Hãn | KX | P. Cát Dài | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 22'' | 106° 39' 47'' | 20° 51' 17'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
nhà 1A Bệnh viện Việt Tiệp | KX | P. Cát Dài | Q. Lê Chân | 20° 50' 17'' | 106° 40' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
phố Hai Bà Trưng | KX | P. Cát Dài | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 08'' | 106° 40' 08'' | 20° 51' 17'' | 106° 40' 55'' | F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú | KX | P. Cát Dài | Q. Lê Chân | 20° 51' 18'' | 106° 40' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
hồ Tam Bạc | TV | P. Cát Dài | Q. Lê Chân | 20° 51' 21'' | 106° 40' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Cát Dài | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
đường Chợ Hàng | KX | P. Đông Hải | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 42'' | 106° 41' 03'' | 20° 50' 12'' | 106° 40' 37'' | F-48-82-A-d | |
đường Đình Đông | KX | P. Đông Hải | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 40'' | 106° 41' 27'' | 20° 50' 42'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
đường Hàng Kênh | KX | P. Đông Hải | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 10'' | 106° 40' 59'' | 20° 50' 42'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Đông Hải | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 50' 43'' | 106° 39' 25'' | F-48-82-A-d | |
phố Lạch Tray | KX | P. Đông Hải | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Tân Trào | KX | P. Đông Hải | Q. Lê Chân | 20° 50' 44'' | 106° 41' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Cột Đèn | KX | P. Dư Hàng | Q. Lê Chân | 20° 50' 57'' | 106° 40' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Hàng Kênh | KX | P. Dư Hàng | Q. Lê Chân | 20° 50' 49'' | 106° 40' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Chùa Hàng | KX | P. Dư Hàng | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 05'' | 106° 40' 31'' | 20° 50' 38'' | 106° 40' 24'' | F-48-82-A-d | |
đường Dư Hàng | KX | P. Dư Hàng | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 52'' | 106° 40' 47'' | 20° 51' 02'' | 106° 40' 30'' | F-48-82-A-d | |
đường Hồ Sen | KX | P. Dư Hàng | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 07'' | 106° 40' 44'' | 20° 50' 40'' | 106° 40' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Miếu Hai Xã | KX | P. Dư Hàng | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 52'' | 106° 40' 44'' | 20° 50' 12'' | 106° 40' 37'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Dư Hàng | KX | P. Dư Hàng | Q. Lê Chân | 20° 50' 47'' | 106° 40' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Chợ Hàng | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 09'' | 106° 40' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Phổ Chiếu | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 36'' | 106° 40' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cơ sở Đảng CSVN 1936 - 1939 | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 31'' | 106° 40' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần May Đại Việt | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 26'' | 106° 41' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Dư Hàng | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 43'' | 106° 40' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Chợ Hàng | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 42'' | 106° 41' 03'' | 20° 50' 12'' | 106° 40' 37'' | F-48-82-A-d | |
đường Chùa Hàng | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 05'' | 106° 40' 31'' | 20° 50' 38'' | 106° 40' 24'' | F-48-82-A-d | |
đường Dân Lập | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 27'' | 106° 41' 01'' | 20° 50' 19'' | 106° 41' 13'' | F-48-82-A-d | |
đường Hoàng Minh Thảo | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 07'' | 106° 40' 38'' | 20° 50' 46'' | 106° 40' 08'' | F-48-82-A-d | |
đường Miếu Hai Xã | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 52'' | 106° 40' 44'' | 20° 50' 12'' | 106° 40' 37'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 50' 43'' | 106° 39' 25'' | F-48-82-A-d | |
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 22'' | 106° 41' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 10'' | 106° 40' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Dư Hàng Kênh | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 13'' | 106° 40' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
từ đường họ Dương | KX | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 13'' | 106° 40' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
hồ Dư Hàng | TV | P. Dư Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 31'' | 106° 40' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần Da giầy và Phát triển Hải Phòng | KX | P. Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 47'' | 106° 41' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đình Kênh | KX | P. Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 50'' | 106° 40' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Hàng Kênh | KX | P. Hàng Kênh | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 10'' | 106° 40' 59'' | 20° 50' 42'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
đường Hồ Sen | KX | P. Hàng Kênh | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 07'' | 106° 40' 44'' | 20° 50' 40'' | 106° 40' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | P. Hàng Kênh | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 55'' | 106° 41' 01'' | 20° 50' 49'' | 106° 40' 48'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ | KX | P. Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 48'' | 106° 40' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Diệu | KX | P. Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 49'' | 106° 40' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Trương Công Định | KX | P. Hàng Kênh | Q. Lê Chân | 20° 50' 48'' | 106° 40' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Dư Hàng | KX | P. Hồ Nam | Q. Lê Chân | 20° 50' 54'' | 106° 40' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Cát Cụt | KX | P. Hồ Nam | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 05'' | 106° 40' 31'' | 20° 51' 21'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
đường Chùa Hàng | KX | P. Hồ Nam | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 05'' | 106° 40' 31'' | 20° 50' 38'' | 106° 40' 24'' | F-48-82-A-d | |
phố Tô Hiệu | KX | P. Hồ Nam | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 01'' | 106° 40' 10'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu | KX | P. Hồ Nam | Q. Lê Chân | 20° 51' 01'' | 106° 40' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 5 | DC | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân | 20° 50' 02'' | 106° 41' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 10 | DC | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân | 20° 50' 06'' | 106° 41' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 11 | DC | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân | 20° 49' 52'' | 106° 41' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 12 | DC | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân | 20° 50' 05'' | 106° 40' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Hào Khê | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân | 20° 49' 57'' | 106° 41' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Bình | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 27'' | 106° 41' 53'' | 20° 50' 14'' | 106° 41' 17'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 50' 43'' | 106° 39' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Thiên Lôi | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 32'' | 106° 39' 55'' | 20° 49' 46'' | 106° 41' 52'' | F-48-82-A-d | |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 08'' | 106° 40' 53'' | 20° 49' 05'' | 106° 41' 43'' | F-48-82-A-d | |
phố Kênh Dương | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 19'' | 106° 41' 13'' | 20° 50' 05'' | 106° 41' 26'' | F-48-82-A-d | |
phố Lạch Tray | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
phố Nguyễn Tất Tố | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 49' 56'' | 106° 41' 10'' | 20° 50' 07'' | 106° 41' 24'' | F-48-82-A-d | |
phố Trại Lẻ | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 09'' | 106° 40' 57'' | 20° 49' 49'' | 106° 41' 16'' | F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân | 20° 49' 47'' | 106° 41' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân | 20° 50' 17'' | 106° 41' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Dân lập Hàng Hải | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân | 20° 50' 14'' | 106° 41' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Viện Y học biển Việt Nam | KX | P. Kênh Dương | Q. Lê Chân | 20° 49' 53'' | 106° 40' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân | 20° 50' 59'' | 106° 39' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Mắt Hải Phòng | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân | 20° 50' 49'' | 106° 39' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu An Dương | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân | 20° 50' 58'' | 106° 39' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu An Đồng | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân | 20° 50' 44'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cầu Quay | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân | 20° 51' 16'' | 106° 39' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Lam Sơn | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 56'' | 106° 39' 45'' | 20° 51' 12'' | 106° 39' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Công Hoà | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 46'' | 106° 40' 08'' | 20° 50' 51'' | 106° 39' 30'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyên Hồng | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 00'' | 106° 39' 35'' | 20° 50' 56'' | 106° 39' 42'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 50' 43'' | 106° 39' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Tôn Đức Thắng | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 01'' | 106° 40' 10'' | 20° 50' 58'' | 106° 39' 32'' | F-48-82-A-d | |
phố Đinh Nhu | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 48'' | 106° 39' 27'' | 20° 50' 41'' | 106° 39' 41'' | F-48-82-A-d | |
phố Lán Bè | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 14'' | 106° 39' 54'' | 20° 50' 43'' | 106° 39' 25'' | F-48-82-A-d | |
Trường Mầm non 1 - 6 | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân | 20° 51' 09'' | 106° 39' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân | 20° 51' 05'' | 106° 39' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung cấp Nghề Giao thông vận tải đường Thuỷ | KX | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân | 20° 50' 44'' | 106° 39' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh đào Thượng Lý | TV | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 13'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 42'' | 106° 39' 22'' | F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | P. Lam Sơn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
Cầu Niệm | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân | 20° 50' 20'' | 106° 39' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đôn Niệm | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân | 20° 50' 28'' | 106° 40' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Hoàng Minh Thảo | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 07'' | 106° 40' 38'' | 20° 50' 46'' | 106° 40' 08'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 50' 43'' | 106° 39' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Thiên Lôi | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 32'' | 106° 39' 55'' | 20° 49' 46'' | 106° 41' 52'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Nguyên Hãn | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 22'' | 106° 39' 47'' | 20° 51' 17'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
phố Phạm Tử Nghi | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 26'' | 106° 40' 02'' | 20° 50' 14'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-d | |
phố Vũ Chí Thắng | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 40' 22'' | 20° 50' 46'' | 106° 40' 07'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Trưng Vương | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân | 20° 50' 42'' | 106° 40' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Lê Chân | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân | 20° 50' 35'' | 106° 40' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
từ Chính Nghĩa Xá | KX | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân | 20° 50' 28'' | 106° 39' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Nghĩa Xá | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Phụ sản Quốc tế | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân | 20° 50' 35'' | 106° 39' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cầu Niệm | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân | 20° 50' 20'' | 106° 39' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Công Hoà | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 46'' | 106° 40' 08'' | 20° 50' 51'' | 106° 39' 30'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 50' 43'' | 106° 39' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Nguyên Hãn | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 22'' | 106° 39' 47'' | 20° 51' 17'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
miếu An Dương | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân | 20° 50' 40'' | 106° 40' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
phố Đinh Nhu | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 48'' | 106° 39' 27'' | 20° 50' 41'' | 106° 39' 41'' | F-48-82-A-d | |
phố Phạm Hữu Điều | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 35'' | 106° 39' 58'' | 20° 50' 42'' | 106° 39' 46'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân | 20° 50' 42'' | 106° 39' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu | KX | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân | 20° 50' 41'' | 106° 39' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Niệm Nghĩa | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân | KX | P. Trại Cau | Q. Lê Chân | 20° 51' 07'' | 106° 40' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Chợ Con | KX | P. Trại Cau | Q. Lê Chân | 20° 51' 05'' | 106° 40' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Chợ Con | KX | P. Trại Cau | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 04'' | 106° 41' 00'' | 20° 51' 03'' | 106° 40' 45'' | F-48-82-A-d | |
đường Chùa Hàng | KX | P. Trại Cau | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 05'' | 106° 40' 31'' | 20° 50' 38'' | 106° 40' 24'' | F-48-82-A-d | |
đường Hàng Kênh | KX | P. Trại Cau | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 10'' | 106° 40' 59'' | 20° 50' 42'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
đường Hồ Sen | KX | P. Trại Cau | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 07'' | 106° 40' 44'' | 20° 50' 40'' | 106° 40' 46'' | F-48-82-A-d | |
đường Mê Linh | KX | P. Trại Cau | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 24'' | 106° 40' 41'' | 20° 51' 07'' | 106° 40' 44'' | F-48-82-A-d | |
phố Tô Hiệu | KX | P. Trại Cau | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 01'' | 106° 40' 10'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám | KX | P. Trại Cau | Q. Lê Chân | 20° 51' 06'' | 106° 40' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ An Dương | KX | P. Trần Nguyên Hãn | Q. Lê Chân | 20° 51' 03'' | 106° 40' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Hoàng Minh Thảo | KX | P. Trần Nguyên Hãn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 07'' | 106° 40' 38'' | 20° 50' 46'' | 106° 40' 08'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Công Hoà | KX | P. Trần Nguyên Hãn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 46'' | 106° 40' 08'' | 20° 50' 51'' | 106° 39' 30'' | F-48-82-A-d | |
đường Tôn Đức Thắng | KX | P. Trần Nguyên Hãn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 01'' | 106° 40' 10'' | 20° 50' 58'' | 106° 39' 32'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Nguyên Hãn | KX | P. Trần Nguyên Hãn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 22'' | 106° 39' 47'' | 20° 51' 17'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
phố Tô Hiệu | KX | P. Trần Nguyên Hãn | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 01'' | 106° 40' 10'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | KX | P. Trần Nguyên Hãn | Q. Lê Chân | 20° 50' 51'' | 106° 40' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo | KX | P. Trần Nguyên Hãn | Q. Lê Chân | 20° 51' 03'' | 106° 40' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 24 | DC | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân | 20° 49' 35'' | 106° 40' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 25 | DC | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân | 20° 49' 32'' | 106° 40' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Hải Ninh | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân | 20° 49' 56'' | 106° 40' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Linh Quang | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân | 20° 50' 20'' | 106° 40' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cụm công nghiệp Vĩnh Niệm | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân | 20° 49' 50'' | 106° 40' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Niệm Nghĩa | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân | 20° 49' 59'' | 106° 40' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 50' 43'' | 106° 39' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Thiên Lôi | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 32'' | 106° 39' 55'' | 20° 49' 46'' | 106° 41' 52'' | F-48-82-A-d | |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 08'' | 106° 40' 53'' | 20° 49' 05'' | 106° 41' 43'' | F-48-82-A-d | |
lăng Đôn Nghĩa | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân | 20° 50' 17'' | 106° 39' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
phố Nguyễn Sơn Hà | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 05'' | 106° 40' 15'' | 20° 49' 41'' | 106° 40' 15'' | F-48-82-A-d | |
phố Phạm Tử Nghi | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân |
|
| 20° 50' 26'' | 106° 40' 02'' | 20° 50' 14'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Vĩnh Niệm | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân | 20° 49' 58'' | 106° 40' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm | KX | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân | 20° 49' 43'' | 106° 40' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Vĩnh Niệm | Q. Lê Chân |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
Chợ Ga | KX | P. Cầu Đất | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 23'' | 106° 40' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Lương Khánh Thiện | KX | P. Cầu Đất | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 40' 55'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Phú | KX | P. Cầu Đất | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | F-48-82-A-d | |
phố Cầu Đất | KX | P. Cầu Đất | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
phố Hai Bà Trưng | KX | P. Cầu Đất | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 08'' | 106° 40' 08'' | 20° 51' 17'' | 106° 40' 55'' | F-48-82-A-d | |
phố Lê Lợi | KX | P. Cầu Đất | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
phố Tô Hiệu | KX | P. Cầu Đất | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 01'' | 106° 40' 10'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | KX | P. Cầu Đất | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 20'' | 106° 41' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Đà Nẵng | KX | P. Cầu Tre | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Thánh Tông | KX | P. Cầu Tre | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Thái Phiên | KX | P. Cầu Tre | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 38'' | 106° 42' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | KX | P. Cầu Tre | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 50'' | 106° 42' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng | KX | P. Cầu Tre | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 39'' | 106° 42' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Thái Phiên | KX | P. Cầu Tre | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 42'' | 106° 42' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố An Đà Ngoại 2 | DC | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 51'' | 106° 41' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Tổ 4 - Nam Pháp 2 | DC | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 02'' | 106° 41' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Công An | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 32'' | 106° 42' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Văn Cao | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 08'' | 106° 42' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cầu Rào | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 49' 44'' | 106° 41' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cây đa 13 gốc | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 26'' | 106° 42' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Cầu Rào | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 49' 57'' | 106° 41' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa An Đà | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 12'' | 106° 41' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Phụng Pháp (chùa Bảo Quang) | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 24'' | 106° 42' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Nam Pháp | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 49' 58'' | 106° 41' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Phụng Pháp | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 23'' | 106° 42' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường An Đà | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 40'' | 106° 41' 27'' | 20° 50' 40'' | 106° 42' 19'' | F-48-82-A-d | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
đường Đông Khê | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 41' 31'' | 20° 50' 49'' | 106° 42' 04'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 49' 30'' | 106° 43' 31'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Bình | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 27'' | 106° 41' 53'' | 20° 50' 14'' | 106° 41' 17'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 51' 24'' | 106° 43' 41'' | F-48-82-A-d | |
đường Thiên Lôi | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 32'' | 106° 39' 55'' | 20° 49' 46'' | 106° 41' 52'' | F-48-82-A-d | |
miếu An Đà | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 57'' | 106° 41' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
phố Lạch Tray | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
phố Văn Cao | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 33'' | 106° 41' 51'' | 20° 49' 52'' | 106° 42' 05'' | F-48-82-A-d | |
siêu thị Big C | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 46'' | 106° 42' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
siêu thị PICO | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 08'' | 106° 41' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trung tâm thương mại Thùy Dương Plaza | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 50'' | 106° 42' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 49' 57'' | 106° 41' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 40'' | 106° 41' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đằng Giang | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 47'' | 106° 41' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở An Đà | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 51'' | 106° 41' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Tư thục Marie Curie | KX | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 17'' | 106° 41' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
hồ An Biên | TV | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 04'' | 106° 41' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | P. Đằng Giang | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 6 | DC | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 21'' | 106° 41' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Số 30 | DC | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 15'' | 106° 42' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 05'' | 106° 41' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đông Khê | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 57'' | 106° 41' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Đông Khê | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 13'' | 106° 41' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần Hapaco | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 28'' | 106° 41' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Đông Khê | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 03'' | 106° 41' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường An Đà | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 40'' | 106° 41' 27'' | 20° 50' 40'' | 106° 42' 19'' | F-48-82-A-d | |
đường Đông Khê | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 41' 31'' | 20° 50' 49'' | 106° 42' 04'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 49' 30'' | 106° 43' 31'' | F-48-82-A-d | |
siêu thị Điện máy Media Mart | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 27'' | 106° 41' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
siêu thị Điện Ngũ Phúc | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 25'' | 106° 41' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | KX | P. Đông Khê | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 06'' | 106° 41' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng | KX | P. Đồng Quốc Bình | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 18'' | 106° 41' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đồng Quốc Bình | KX | P. Đồng Quốc Bình | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 21'' | 106° 41' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần Vận tải biển Việt Nam | KX | P. Đồng Quốc Bình | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 14'' | 106° 41' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Bình | KX | P. Đồng Quốc Bình | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 27'' | 106° 41' 53'' | 20° 50' 14'' | 106° 41' 17'' | F-48-82-A-d | |
phố Lạch Tray | KX | P. Đồng Quốc Bình | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
Trường Chính trị Tô Hiệu | KX | P. Đồng Quốc Bình | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 23'' | 106° 41' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Đại học Hải Phòng | KX | P. Đồng Quốc Bình | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 22'' | 106° 41' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | KX | P. Đồng Quốc Bình | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 19'' | 106° 41' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong | KX | P. Đồng Quốc Bình | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 19'' | 106° 41' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Linh Quang | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 22'' | 106° 41' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Vân Quang | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 25'' | 106° 41' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Gia Viên | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 24'' | 106° 41' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
nhà Số 168 phố Lê Lợi | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 29'' | 106° 41' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
nhà Số 174 gác 2 phố Lê Lợi | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 28'' | 106° 41' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
nhà thờ An Hải | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 30'' | 106° 41' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Phố Cấm | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 30'' | 106° 41' 22'' | 20° 51' 20'' | 106° 41' 31'' | F-48-82-A-d | |
phố Lê Lợi | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Kim Đồng | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 30'' | 106° 41' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng | KX | P. Gia Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 29'' | 106° 41' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đà Nẵng | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 43'' | 106° 41' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Lạc Viên | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 49'' | 106° 41' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghiệp Hoá chất Inchemco | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 44'' | 106° 41' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Lạc Viên | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 47'' | 106° 41' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Đà Nẵng | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 49' 30'' | 106° 43' 31'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Lai | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 27'' | 106° 42' 02'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | F-48-82-A-d | |
đường Máy Tơ | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 57'' | 106° 41' 28'' | 20° 51' 52'' | 106° 41' 45'' | F-48-82-A-d | |
Trung tâm thương mại Cát Bi Plaza | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 42'' | 106° 41' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Đà Nẵng | KX | P. Lạc Viên | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 38'' | 106° 41' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Đoàn Kết | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 41'' | 106° 41' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường An Đà | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 40'' | 106° 41' 27'' | 20° 50' 40'' | 106° 42' 19'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 51' 24'' | 106° 43' 41'' | F-48-82-A-d | |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 50' 30'' | 106° 41' 32'' | 20° 50' 43'' | 106° 39' 25'' | F-48-82-A-d | |
khách sạn Nam Cường | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 01'' | 106° 41' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
nhà tưởng niệm Cụ Nguyễn Sơn Hà | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 00'' | 106° 41' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
phố Chu Văn An | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 09'' | 106° 41' 23'' | 20° 51' 19'' | 106° 41' 10'' | F-48-82-A-d | |
phố Lạch Tray | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
phố Lê Lợi | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
phố Tô Hiệu | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 01'' | 106° 40' 10'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
sân vận động Lạch Tray | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 10'' | 106° 41' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 06'' | 106° 41' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Dân lập Thăng Long | KX | P. Lạch Tray | Q. Ngô Quyền | 20° 50' 35'' | 106° 41' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Phổ Minh | KX | P. Lê Lợi | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 19'' | 106° 41' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
phố Chu Văn An | KX | P. Lê Lợi | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 09'' | 106° 41' 23'' | 20° 51' 19'' | 106° 41' 10'' | F-48-82-A-d | |
phố Lê Lợi | KX | P. Lê Lợi | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Chu Văn An | KX | P. Lê Lợi | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 12'' | 106° 41' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An | KX | P. Lê Lợi | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 11'' | 106° 41' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
hồ An Biên | TV | P. Lê Lợi | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 04'' | 106° 41' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
toà nhà Ánh Dương | DC | P. Lương Khánh Thiện | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 31'' | 106° 41' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Lương Khánh Thiện | KX | P. Lương Khánh Thiện | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 40' 55'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Phú | KX | P. Lương Khánh Thiện | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | F-48-82-A-d | |
ga Hải Phòng | KX | P. Lương Khánh Thiện | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 25'' | 106° 41' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
toà nhà Khách Sạn 5 Sao | KX | P. Lương Khánh Thiện | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 38'' | 106° 41' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Căng Máy Chai | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 27'' | 106° 42' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Máy Chai | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 27'' | 106° 42' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Chùa Đỏ | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 19'' | 106° 42' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần Cảng Cửa Cấm Hải Phòng | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 20'' | 106° 42' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Công ty cổ phần Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền | 20° 42' 04'' | 106° 42' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Lê Lai | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 27'' | 106° 42' 02'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Thánh Tông | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Ngô Quyền | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 27'' | 106° 42' 02'' | 20° 51' 56'' | 106° 42' 54'' | F-48-82-A-d | |
đường Vạn Mỹ | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 03'' | 106° 42' 41'' | 20° 51' 44'' | 106° 42' 37'' | F-48-82-A-d | |
phà Máy Chai | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 43'' | 106° 42' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Công nhân kỹ thuật Hạ Long | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 19'' | 106° 41' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Du | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 17'' | 106° 42' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Lạc Viên | KX | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 58'' | 106° 41' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Sông Cấm | TV | P. Máy Chai | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-b, F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 40'' | 106° 41' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cảng Hải Phòng | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 07'' | 106° 41' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đền Tiên Nga | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 35'' | 106° 41' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Đà Nẵng | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 40' 39'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Hoàng Diệu | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 55'' | 106° 40' 54'' | 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 49' 30'' | 106° 43' 31'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Lai | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 27'' | 106° 42' 02'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Thánh Tông | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Lương Khánh Thiện | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 40' 55'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | F-48-82-A-d | |
đường Máy Tơ | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 57'' | 106° 41' 28'' | 20° 51' 52'' | 106° 41' 45'' | F-48-82-A-d | |
đường Trần Phú | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 25'' | 106° 40' 47'' | 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | F-48-82-A-d | |
phố Lê Lợi | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | 20° 51' 11'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-d | |
phố Nguyễn Trãi | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 05'' | 106° 41' 34'' | 20° 51' 45'' | 106° 41' 38'' | F-48-82-A-d | |
phố Trần Khánh Dư | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | 20° 52' 03'' | 106° 41' 25'' | F-48-82-A-d | |
siêu thị DAFUCO | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 01'' | 106° 41' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 55'' | 106° 41' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Anhxtanh | KX | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền | 20° 52' 03'' | 106° 41' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Sông Cấm | TV | P. Máy Tơ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d | |
chùa Vĩnh Khánh | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 24'' | 106° 42' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Đà Nẵng | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 45'' | 106° 41' 25'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Lê Thánh Tông | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 00'' | 106° 41' 14'' | 20° 51' 43'' | 106° 43' 14'' | F-48-82-A-d | |
đường Ngô Quyền | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 27'' | 106° 42' 02'' | 20° 51' 56'' | 106° 42' 54'' | F-48-82-A-d | |
đường Phủ Thượng Đoạn | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 44'' | 106° 42' 47'' | 20° 51' 00'' | 106° 43' 05'' | F-48-82-A-d | |
đường Phương Lưu | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 51' 27'' | 106° 42' 35'' | 20° 50' 53'' | 106° 42' 54'' | F-48-82-A-d | |
đường Vạn Mỹ | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 52' 03'' | 106° 42' 41'' | 20° 51' 44'' | 106° 42' 37'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Quang Trung | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 34'' | 106° 42' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung cấp Nghề Thuỷ sản Hải Phòng | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 49'' | 106° 42' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Quang Trung | KX | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền | 20° 51' 34'' | 106° 42' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Sông Cấm | TV | P. Vạn Mỹ | Q. Ngô Quyền |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d | |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 52' 03'' | 106° 36' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 52' 10'' | 106° 36' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 56'' | 106° 36' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 42'' | 106° 36' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 49'' | 106° 36' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 59'' | 106° 36' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 47'' | 106° 36' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 47'' | 106° 36' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Bệnh viện Đa khoa An Dương | KX | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 55'' | 106° 36' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Chợ Rế | KX | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 52' 03'' | 106° 36' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Đồng Giới | KX | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 48'' | 106° 36' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 351 | KX | TT. An Dương | H. An Dương |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 53' 25'' | 106° 36' 11'' | F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 17B | KX | TT. An Dương | H. An Dương |
|
| 20° 52' 58'' | 106° 32' 40'' | 20° 51' 29'' | 106° 38' 59'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học thị trấn An Dương | KX | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 57'' | 106° 36' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung cấp Nghề An Dương | KX | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 52' 02'' | 106° 36' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở thị trấn An Dương | KX | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 58'' | 106° 36' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học phổ thông An Dương | KX | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 56'' | 106° 36' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học phổ thông An Hải | KX | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 41'' | 106° 36' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học phổ thông An Hải khu B | KX | TT. An Dương | H. An Dương | 20° 51' 38'' | 106° 36' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) | TV | TT. An Dương | H. An Dương |
|
| 20° 52' 07'' | 106° 34' 42'' | 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | F-48-82-A-c | |
Khu đô thị PG - xã An Đồng | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 50' 48'' | 106° 39' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn An Dương | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 26'' | 106° 39' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn An Trang | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 01'' | 106° 39' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Cái Tắt | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 24'' | 106° 38' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Đại Lộ Tôn Đức Thắng | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 10'' | 106° 39' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Đường 208 | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 20'' | 106° 39' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Trang Quan | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 50' 59'' | 106° 38' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Văn Cú | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 20'' | 106° 37' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Vân Tra | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 52'' | 106° 37' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Vĩnh Khê | DC | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 39'' | 106° 38' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu An Đồng | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 50' 44'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
cầu An Dương | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 50' 58'' | 106° 39' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ An Đồng | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 09'' | 106° 39' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Vân Tra | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 47'' | 106° 37' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cống Cái Tắt | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đại lộ Tôn Đức Thắng | KX | xã An Đồng | H. An Dương |
|
| 20° 50' 58'' | 106° 39' 32'' | 20° 52' 20'' | 106° 39' 07'' | F-48-82-A-d | |
đình An Dương Đoài | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 17'' | 106° 39' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Văn Cú | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 31'' | 106° 37' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Vân Tra | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 46'' | 106° 37' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Vĩnh Khê | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 30'' | 106° 38' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường 208 | KX | xã An Đồng | H. An Dương |
|
| 20° 51' 10'' | 106° 39' 38'' | 20° 51' 29'' | 106° 38' 59'' | F-48-82-A-d | |
nhà lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh và Liệt sỹ Hồ Ngọc Lâm | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 13'' | 106° 39' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Quốc lộ 17B | KX | xã An Đồng | H. An Dương |
|
| 20° 52' 58'' | 106° 32' 40'' | 20° 51' 29'' | 106° 38' 59'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
Trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hải Phòng | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 19'' | 106° 39' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học An Đồng | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 26'' | 106° 38' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở An Đồng | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 51' 24'' | 106° 38' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Xí nghiệp Đường Sông | KX | xã An Đồng | H. An Dương | 20° 50' 45'' | 106° 39' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh đào Thượng Lý | TV | xã An Đồng | H. An Dương |
|
| 20° 51' 13'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 42'' | 106° 39' 22'' | F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) | TV | xã An Đồng | H. An Dương |
|
| 20° 52' 07'' | 106° 34' 42'' | 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | xã An Đồng | H. An Dương |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
sông Tam Bạc | TV | xã An Đồng | H. An Dương |
|
| 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | 20° 52' 02'' | 106° 40' 27'' | F-48-82-A-d | |
thôn Dưỡng Phú 1 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 56'' | 106° 32' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Dưỡng Phú 2 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 43'' | 106° 32' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Hà Nhuận 1 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 54' 18'' | 106° 32' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Hà Nhuận 2 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 54' 09'' | 106° 32' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Hà Nhuận 3 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 54' 13'' | 106° 32' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Hà Nhuận 4 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 54' 08'' | 106° 32' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Ngọ Dương 1 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 14'' | 106° 32' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Ngọ Dương 2 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 12'' | 106° 33' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Ngọ Dương 3 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 01'' | 106° 32' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Ngọ Dương 4 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 02'' | 106° 33' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Ngọ Dương 5 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 52' 51'' | 106° 33' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Phú La | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 21'' | 106° 32' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Tỉnh Thuỷ 1 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 52' 14'' | 106° 33' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tỉnh Thuỷ 2 | DC | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 52' 01'' | 106° 32' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Cầu Bồng | KX | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 55' 17'' | 106° 32' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chợ Ngọ Dương | KX | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 52' 54'' | 106° 33' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Ngọ Dương | KX | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 08'' | 106° 32' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đền Ngọ Dương | KX | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 13'' | 106° 32' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Hà Nhuận | KX | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 54' 06'' | 106° 32' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 17B | KX | xã An Hoà | H. An Dương |
|
| 20° 52' 58'' | 106° 32' 40'' | 20° 51' 29'' | 106° 38' 59'' | F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học An Hoà | KX | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 19'' | 106° 32' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Hà Nhuận | KX | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 54' 12'' | 106° 32' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Tỉnh Thuỷ | KX | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 52' 12'' | 106° 33' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở An Hoà | KX | xã An Hoà | H. An Dương | 20° 53' 16'' | 106° 32' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh An Kim Hải (sông Văn Dương) | TV | xã An Hoà | H. An Dương |
|
| 20° 55' 11'' | 106° 32' 21'' | 20° 52' 40'' | 106° 33' 00'' | F-48-82-A-a | |
kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu) | TV | xã An Hoà | H. An Dương |
|
| 20° 52' 40'' | 106° 33' 00'' | 20° 51' 28'' | 106° 33' 09'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-c | |
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) | TV | xã An Hoà | H. An Dương |
|
| 20° 55' 11'' | 106° 32' 21'' | 20° 52' 07'' | 106° 34' 43'' | F-48-82-A-a | |
sông Lạch Tray | TV | xã An Hoà | H. An Dương |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c | |
thôn Khánh Trịnh | DC | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 04'' | 106° 36' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Lê Lác I | DC | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 29'' | 106° 36' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Lê Lác II | DC | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 35'' | 106° 36' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Lê Sáng | DC | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 52'' | 106° 35' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Ngô Hùng | DC | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 55' 04'' | 106° 36' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Ngô Yến | DC | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 46'' | 106° 36' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Phạm Dùng | DC | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 26'' | 106° 36' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Tất Xứng | DC | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 55' 04'' | 106° 36' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Thuần Tỵ | DC | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 36'' | 106° 35' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Cầu Kiền | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 52'' | 106° 37' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Công ty cổ phần Cơ khí đóng tàu Thuỷ sản Việt Nam | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 53' 52'' | 106° 36' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Công ty cổ phần Cơ khí Thương mại và Xây dựng Hải Phòng | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 03'' | 106° 36' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Công ty cổ phần Đóng tàu Sông Cấm | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 55' 15'' | 106° 36' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Công ty cổ phần Thép Vạn Lợi | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 53' 56'' | 106° 36' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đền Vua Bà | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 32'' | 106° 36' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đền Vua Linh | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 55' 10'' | 106° 36' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đường tỉnh 351 | KX | xã An Hồng | H. An Dương |
|
| 20° 55' 06'' | 106° 40' 23'' | 20° 54' 41'' | 106° 35' 06'' | F-48-82-A-a | |
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 07'' | 106° 35' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 10 | KX | xã An Hồng | H. An Dương |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học An Hồng | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 37'' | 106° 36' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở An Hồng | KX | xã An Hồng | H. An Dương | 20° 54' 40'' | 106° 36' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Sông Cấm | TV | xã An Hồng | H. An Dương |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-a | |
thôn An Phong | DC | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 53' 38'' | 106° 35' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Bắc | DC | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 37'' | 106° 35' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Đoài | DC | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 49'' | 106° 35' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Đồng Hải | DC | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 08'' | 106° 36' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Hạ | DC | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 26'' | 106° 35' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Nam Bình | DC | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 08'' | 106° 34' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Nam Hoà | DC | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 02'' | 106° 34' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Thắng Lợi | DC | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 23'' | 106° 34' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Thượng | DC | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 17'' | 106° 34' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Chợ Hỗ | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 22'' | 106° 34' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đền thờ Phạm Thượng Quận | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 31'' | 106° 34' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Khinh Giao | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 22'' | 106° 34' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đường Hùng Vương | KX | xã An Hưng | H. An Dương |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 39' 52'' | 20° 53' 37'' | 106° 35' 31'' | F-48-82-A-a | |
Đường tỉnh 351 | KX | xã An Hưng | H. An Dương |
|
| 20° 55' 06'' | 106° 40' 23'' | 20° 54' 41'' | 106° 35' 06'' | F-48-82-A-a | |
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 07'' | 106° 35' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 5 | KX | xã An Hưng | H. An Dương |
|
| 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 10 | KX | xã An Hưng | H. An Dương |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-a | |
Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Bảo vệ | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 53' 59'' | 106° 35' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Mầm non An Hưng | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 09'' | 106° 35' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học An Hưng | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 07'' | 106° 35' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở An Hưng | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 05'' | 106° 35' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 09'' | 106° 35' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học phổ thông Tân An | KX | xã An Hưng | H. An Dương | 20° 54' 12'' | 106° 34' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 1 | DC | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 52'' | 106° 35' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 2 | DC | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 43'' | 106° 35' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 3 | DC | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 29'' | 106° 35' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 4 | DC | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 30'' | 106° 35' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 5 | DC | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 24'' | 106° 35' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Thôn 6 | DC | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 36'' | 106° 35' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
cầu Rế 2 | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 09'' | 106° 34' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu vượt Quán Toan | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 53' 11'' | 106° 35' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Cao Linh | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 56'' | 106° 35' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đình Nam | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 29'' | 106° 34' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 5 | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 17B | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 52' 58'' | 106° 32' 40'' | 20° 51' 29'' | 106° 38' 59'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Bắc Sơn | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 34'' | 106° 35' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn | KX | xã Bắc Sơn | H. An Dương | 20° 52' 36'' | 106° 35' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) | TV | xã Bắc Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 55' 11'' | 106° 32' 21'' | 20° 52' 07'' | 106° 34' 43'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) | TV | xã Bắc Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 52' 07'' | 106° 34' 42'' | 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | F-48-82-A-c | |
thôn An Phú | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 08'' | 106° 33' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Đại Đồng | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 19'' | 106° 34' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Lê Xá | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 56' 02'' | 106° 35' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Lực Nông | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 56' 00'' | 106° 33' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Tân Thanh | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 14'' | 106° 34' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Tiên Nông | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 16'' | 106° 33' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Trại Kênh | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 56' 33'' | 106° 34' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Văn Tiến | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 56' 10'' | 106° 35' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Vụ Nông | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 06'' | 106° 34' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Xuyên Đông | DC | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 08'' | 106° 34' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đình Đông | KX | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 19'' | 106° 34' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đình Nước | KX | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 10'' | 106° 33' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đò Nống 1 | KX | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 58'' | 106° 33' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
ga Dụ Nghĩa | KX | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 01'' | 106° 33' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 5 | KX | xã Đại Bản | H. An Dương |
|
| 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 1) | KX | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 25'' | 106° 34' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 2) | KX | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 56' 02'' | 106° 33' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 1) | KX | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 12'' | 106° 34' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 2) | KX | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 56' 09'' | 106° 35' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Đại Bản | KX | xã Đại Bản | H. An Dương | 20° 55' 27'' | 106° 34' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Sông Cấm | TV | xã Đại Bản | H. An Dương |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-a | |
sông Kinh Môn | TV | xã Đại Bản | H. An Dương |
|
| 20° 56' 55'' | 106° 32' 39'' | 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | F-48-82-A-a | |
thôn Chiến Thắng | DC | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 51' 02'' | 106° 35' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Dân Hạnh | DC | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 51' 16'' | 106° 36' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đoàn Tiến | DC | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 51' 12'' | 106° 35' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đồng Quang | DC | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 50' 45'' | 106° 36' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Hoà Nhất | DC | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 50' 53'' | 106° 36' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Nhất Trí | DC | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 50' 31'' | 106° 36' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Thành Công | DC | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 50' 25'' | 106° 36' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tự Lập | DC | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 51' 10'' | 106° 36' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Đặng Cương | KX | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 50' 53'' | 106° 37' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chợ Đặng Cương | KX | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 50' 53'' | 106° 35' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Đồng Dụ | KX | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 51' 19'' | 106° 36' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Tri Yếu | KX | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 50' 28'' | 106° 36' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | xã Đặng Cương | H. An Dương |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 351 | KX | xã Đặng Cương | H. An Dương |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 53' 25'' | 106° 36' 11'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Đặng Cương | KX | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 50' 58'' | 106° 36' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Đặng Cương | KX | xã Đặng Cương | H. An Dương | 20° 51' 02'' | 106° 36' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Bạch Mai | DC | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 51' 01'' | 106° 38' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Hoàng Mai | DC | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 15'' | 106° 38' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Kiến Phong | DC | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 53'' | 106° 37' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Minh Kha | DC | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 51' 20'' | 106° 37' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tê Chử | DC | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 27'' | 106° 38' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Văn Phong | DC | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 51' 31'' | 106° 37' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Hoàng Mai | KX | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 11'' | 106° 38' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Kiến Phong | KX | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 50'' | 106° 37' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Minh Kha | KX | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 51' 18'' | 106° 37' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Văn Phong | KX | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 51' 29'' | 106° 37' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | xã Đồng Thái | H. An Dương |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 351 | KX | xã Đồng Thái | H. An Dương |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 53' 25'' | 106° 36' 11'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Đồng Thái | KX | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 52'' | 106° 38' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Đồng Thái | KX | xã Đồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 54'' | 106° 38' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
sông Lạch Tray | TV | xã Đồng Thái | H. An Dương |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-d | |
thôn Đình Ngọ 1 | DC | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 02'' | 106° 33' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Đình Ngọ 2 | DC | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 08'' | 106° 33' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Đồng Xuân | DC | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 51' 45'' | 106° 33' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Hà Đỗ 1 | DC | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 36'' | 106° 33' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Hà Đỗ 2 | DC | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 41'' | 106° 34' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Hỗ Đông | DC | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 59'' | 106° 33' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Hoàng Lâu 1 | DC | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 52' 30'' | 106° 33' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Hoàng Lâu 2 | DC | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 52' 18'' | 106° 34' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
xóm Ấp Phụng Dương | DC | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 52' 55'' | 106° 34' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Cầu Hỗ | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 54' 01'' | 106° 34' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chợ Hoàng Lâu | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 52' 32'' | 106° 34' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Đình Ngọ | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 01'' | 106° 33' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Đình Ngọ | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 01'' | 106° 33' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Hà Đỗ | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 41'' | 106° 33' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Hỗ Đông | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 50'' | 106° 33' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Hoàng Lâu | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 52' 26'' | 106° 34' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Khu công nghiệp Tràng Duệ | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 51' 54'' | 106° 33' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 17B | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương |
|
| 20° 52' 58'' | 106° 32' 40'' | 20° 51' 29'' | 106° 38' 59'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 1) | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 52' 35'' | 106° 33' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 2) | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 52' 54'' | 106° 33' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 3) | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 53' 30'' | 106° 33' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Hồng Phong | KX | xã Hồng Phong | H. An Dương | 20° 52' 49'' | 106° 33' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu) | TV | xã Hồng Phong | H. An Dương |
|
| 20° 52' 40'' | 106° 33' 00'' | 20° 51' 28'' | 106° 33' 09'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-c | |
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) | TV | xã Hồng Phong | H. An Dương |
|
| 20° 55' 11'' | 106° 32' 21'' | 20° 52' 07'' | 106° 34' 43'' | F-48-82-A-a | |
sông Lạch Tray | TV | xã Hồng Phong | H. An Dương |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c | |
thôn Đào Yêu | DC | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 49' 27'' | 106° 37' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Hy Tái | DC | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 32'' | 106° 37' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Kiều Đông | DC | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 49' 48'' | 106° 37' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Kiều Trung | DC | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 05'' | 106° 37' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tiên Sa | DC | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 49' 40'' | 106° 37' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Xích Thổ | DC | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 08'' | 106° 38' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Xóm Mới | DC | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 49' 16'' | 106° 37' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Hy Tái | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 16'' | 106° 37' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Kiều Trung | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 12'' | 106° 36' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Xích Thổ | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 04'' | 106° 38' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đền Kiều Đông | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 49' 59'' | 106° 37' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Kiều Trung | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 10'' | 106° 36' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Xích Thổ | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 50' 03'' | 106° 38' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 351 | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 53' 25'' | 106° 36' 11'' | F-48-82-A-c | |
Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Trung ương II | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 49' 08'' | 106° 37' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Hồng Thái | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 49' 56'' | 106° 37' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Hồng Thái | KX | xã Hồng Thái | H. An Dương | 20° 49' 57'' | 106° 37' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
sông Lạch Tray | TV | xã Hồng Thái | H. An Dương |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
thôn Trạm Bạc | DC | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 16'' | 106° 34' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xóm 1 | DC | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 35'' | 106° 35' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xóm 2 | DC | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 37'' | 106° 34' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xóm 3 | DC | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 30'' | 106° 35' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xóm 4 | DC | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 27'' | 106° 34' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xóm 5 | DC | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 50'' | 106° 34' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xóm Đông | DC | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 27'' | 106° 36' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xóm Giữa | DC | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 37'' | 106° 35' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xóm Ngoài | DC | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 40'' | 106° 35' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Trạm Bạc | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 50' 56'' | 106° 33' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Trạm Bạc | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 18'' | 106° 34' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Tràng Duệ | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 33'' | 106° 34' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đường Bắc Sơn - Nam Hải | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương |
|
| 20° 52' 18'' | 106° 34' 49'' | 20° 49' 51'' | 106° 41' 51'' | F-48-82-A-c | |
Khu công nghiệp Tràng Duệ | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 54'' | 106° 33' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
lăng mộ Ngài Tị Tổ họ Nguyễn Đình, Nguyễn Khoa | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 18'' | 106° 34' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
miếu Lương Quy | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 43'' | 106° 35' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 17B | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương |
|
| 20° 52' 58'' | 106° 32' 40'' | 20° 51' 29'' | 106° 38' 59'' | F-48-82-A-c | |
Trường Mầm non Lê Lợi | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 35'' | 106° 34' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Lê Lợi | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 49'' | 106° 35' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi | KX | xã Lê Lợi | H. An Dương | 20° 51' 49'' | 106° 35' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) | TV | xã Lê Lợi | H. An Dương |
|
| 20° 52' 07'' | 106° 34' 42'' | 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | F-48-82-A-c | |
sông Lạch Tray | TV | xã Lê Lợi | H. An Dương |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c | |
Thôn Cữ | DC | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 54' 54'' | 106° 32' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Dụ Nghĩa 1 | DC | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 54' 33'' | 106° 34' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Dụ Nghĩa 2 | DC | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 54' 37'' | 106° 33' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Dụ Nghĩa 3 | DC | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 54' 45'' | 106° 33' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Dụ Nghĩa 4 | DC | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 54' 40'' | 106° 33' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Kim Sơn | DC | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 56' 10'' | 106° 32' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Phí Xá | DC | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 55' 42'' | 106° 33' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Công ty cổ phần Tàu thuỷ Đông Á | KX | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 56' 12'' | 106° 33' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đình Cữ | KX | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 54' 55'' | 106° 32' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Dụ Nghĩa | KX | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 54' 39'' | 106° 33' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đò Nống 2 | KX | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 56' 09'' | 106° 33' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 5 | KX | xã Lê Thiện | H. An Dương |
|
| 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 1) | KX | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 55' 32'' | 106° 33' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 2) | KX | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 54' 53'' | 106° 33' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 3) | KX | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 54' 36'' | 106° 33' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Lê Thiện | KX | xã Lê Thiện | H. An Dương | 20° 55' 40'' | 106° 33' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh An Kim Hải (sông Văn Dương) | TV | xã Lê Thiện | H. An Dương |
|
| 20° 56' 19'' | 106° 32' 27'' | 20° 55' 11'' | 106° 32' 21'' | F-48-82-A-a | |
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) | TV | xã Lê Thiện | H. An Dương |
|
| 20° 55' 11'' | 106° 32' 21'' | 20° 52' 07'' | 106° 34' 43'' | F-48-82-A-a | |
sông Kinh Thầy | TV | xã Lê Thiện | H. An Dương |
|
| 21° 00' 16'' | 106° 33' 16'' | 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | F-48-82-A-a | |
thôn Cách Hạ | DC | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 24'' | 106° 36' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Cách Thượng | DC | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 53' 03'' | 106° 36' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Cống Mỹ | DC | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 57'' | 106° 36' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Lương Quán | DC | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 32'' | 106° 36' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Mỹ Tranh | DC | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 35'' | 106° 37' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Quỳnh Hoàng | DC | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 31'' | 106° 36' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Cầu Cách | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 53' 22'' | 106° 35' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
cầu vượt Quán Toan | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 53' 11'' | 106° 35' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Cống Mỹ | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 48'' | 106° 36' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Cách Hạ | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 27'' | 106° 36' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Cách Thượng | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 53' 06'' | 106° 36' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Cống Mỹ | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 58'' | 106° 36' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Mỹ Tranh | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 37'' | 106° 37' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đình Nam | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 27'' | 106° 36' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Quỳnh Hoàng | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 31'' | 106° 35' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đình Thượng | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 37'' | 106° 36' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đường tỉnh 351 | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 53' 25'' | 106° 36' 11'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-c | |
đường Trương Văn Lực | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 52' 29'' | 106° 36' 45'' | 20° 52' 14'' | 106° 38' 09'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-c | |
ga Vật Cách Thượng | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 53' 06'' | 106° 36' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 5 | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-a | |
Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Hải Phòng | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 50'' | 106° 36' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Nam Sơn | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 29'' | 106° 36' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Nam Sơn | KX | xã Nam Sơn | H. An Dương | 20° 52' 31'' | 106° 36' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) | TV | xã Nam Sơn | H. An Dương |
|
| 20° 52' 07'' | 106° 34' 42'' | 20° 51' 40'' | 106° 38' 55'' | F-48-82-A-c | |
thôn Kiều Hạ 1 | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 49' 52'' | 106° 35' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Kiều Hạ 2 | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 49' 54'' | 106° 36' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Kiều Thượng | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 50' 49'' | 106° 35' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Nhu Kiều | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 50' 48'' | 106° 35' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Văn Xá | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 50' 05'' | 106° 35' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Xóm 1 | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 50' 06'' | 106° 36' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Kiều Hạ | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 49' 40'' | 106° 36' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Kiều Hạ | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 49' 42'' | 106° 36' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Nhu Kiều | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 50' 54'' | 106° 35' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Nhu Thượng | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 50' 46'' | 106° 35' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Văn Xá | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 49' 56'' | 106° 35' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 1) | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 49' 53'' | 106° 36' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 2) | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 50' 16'' | 106° 35' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 3) | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 50' 53'' | 106° 35' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Dương | 20° 50' 19'' | 106° 35' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
sông Lạch Tray | TV | xã Quốc Tuấn | H. An Dương |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c | |
Thôn Bắc | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 57'' | 106° 34' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Do Nha 1 | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 36'' | 106° 35' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Do Nha 2 | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 31'' | 106° 35' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Do Nha 3 | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 26'' | 106° 35' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Do Nha 4 | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 15'' | 106° 35' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Do Nha 5 | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 31'' | 106° 34' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Do Nha 6 | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 37'' | 106° 35' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Đông | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 44'' | 106° 34' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Kinh Giao 1 | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 54' 06'' | 106° 34' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Kinh Giao 2 | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 54' 04'' | 106° 34' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Nam | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 27'' | 106° 34' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Tây | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 43'' | 106° 34' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Vụ Bản | DC | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 38'' | 106° 34' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Cầu Cách | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 22'' | 106° 35' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Cầu Hỗ | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 54' 01'' | 106° 34' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
cầu Quán Toan | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 29'' | 106° 35' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chợ Tân Tiến | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 54' 11'' | 106° 34' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Do Nha | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 32'' | 106° 35' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Do Nha | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 31'' | 106° 35' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đường Hùng Vương | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương |
|
| 20° 51' 17'' | 106° 39' 52'' | 20° 53' 37'' | 106° 35' 31'' | F-48-82-A-a | |
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 54' 07'' | 106° 35' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Quốc lộ 5 | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương |
|
| 20° 56' 42'' | 106° 32' 29'' | 20° 51' 58'' | 106° 38' 56'' | F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 1) | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 36'' | 106° 35' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 2) | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 40'' | 106° 34' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Tân Tiến | KX | xã Tân Tiến | H. An Dương | 20° 53' 37'' | 106° 34' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) | TV | xã Tân Tiến | H. An Dương |
|
| 20° 55' 11'' | 106° 32' 21'' | 20° 52' 07'' | 106° 34' 43'' | F-48-82-A-a | |
tổ dân phố Hoàng Xá | DC | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 13'' | 106° 32' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
tổ dân phố Quyết Thắng | DC | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 31'' | 106° 33' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
tổ dân phố Trung Dũng | DC | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 18'' | 106° 33' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão | KX | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 36'' | 106° 33' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Vàng 1 | KX | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 21'' | 106° 33' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Vàng 2 | KX | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 49'' | 106° 32' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chợ thị trấn An Lão | KX | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 19'' | 106° 33' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Hoàng Xá | KX | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 08'' | 106° 32' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường huyện 33 | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 50' 44'' | 106° 33' 37'' | 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | F-48-82-A-c | |
Đường huyện 36 | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | 20° 47' 35'' | 106° 35' 58'' | F-48-82-A-c | |
đường Lê Lợi | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 49' 20'' | 106° 33' 20'' | 20° 49' 27'' | 106° 33' 28'' | F-48-82-A-c | |
đường Ngô Quyền | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | 20° 49' 15'' | 106° 32' 41'' | F-48-82-A-c | |
đường Nguyễn Chuyên Mỹ | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | 20° 49' 06'' | 106° 33' 19'' | F-48-82-A-c | |
đường Nguyễn Văn Trỗi | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 49' 38'' | 106° 33' 15'' | 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 357 | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 49' 03'' | 106° 35' 57'' | 20° 49' 20'' | 106° 33' 20'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 360 | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 01'' | 106° 29' 45'' | F-48-82-A-c | |
đường Trần Tất Văn | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | 20° 49' 22'' | 106° 33' 38'' | F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 10 | KX | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học thị trấn An Lão | KX | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 08'' | 106° 33' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện | KX | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 34'' | 106° 33' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học phổ thông An Lão | KX | TT. An Lão | H. An Lão | 20° 49' 28'' | 106° 33' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | TT. An Lão | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
tổ dân phố An Tràng | DC | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 49' 02'' | 106° 36' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
tổ dân phố Văn Tràng 1 | DC | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 49' 04'' | 106° 35' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
tổ dân phố Văn Tràng 2 | DC | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 44'' | 106° 36' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
tổ dân phố Xuân Áng | DC | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 46'' | 106° 35' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Văn Tràng | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 49' 02'' | 106° 35' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày Sao Vàng | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 57'' | 106° 35' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đài tưởng niệm Đồng chí Lương Khánh Thiện | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 40'' | 106° 35' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đền An Tràng | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 55'' | 106° 36' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đền Văn Tràng | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 49' 14'' | 106° 35' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đền Xuân Áng | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 53'' | 106° 35' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Xuân Áng | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 54'' | 106° 35' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 357 | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão |
|
| 20° 49' 03'' | 106° 35' 57'' | 20° 49' 20'' | 106° 33' 20'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 360 | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 01'' | 106° 29' 45'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Trường Sơn | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 51'' | 106° 35' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Trường Sơn | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 52'' | 106° 35' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Xí nghiệp Tàu Quốc | KX | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 49' 12'' | 106° 36' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Giếng Dành | SV | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 48' 42'' | 106° 35' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Xuân Sơn | SV | TT. Trường Sơn | H. An Lão | 20° 49' 34'' | 106° 34' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
sông Lạch Tray | TV | TT. Trường Sơn | H. An Lão |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c | |
thôn An Áo | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 36'' | 106° 37' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Quán Rẽ | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 57'' | 106° 36' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Thạch Lựu 1 | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 42'' | 106° 37' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Thạch Lựu 2 | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 50'' | 106° 37' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Thạch Lựu 3 | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 31'' | 106° 37' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tiên Cầm 1 | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 16'' | 106° 37' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Tiên Cầm 2 | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 12'' | 106° 37' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Tiên Cầm 3 | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 08'' | 106° 37' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Trung Thanh Lang 1 | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 26'' | 106° 36' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Trung Thanh Lang 2 | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 19'' | 106° 36' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Trung Thanh Lang 3 | DC | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 06'' | 106° 36' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Thạch Lựu | KX | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 33'' | 106° 37' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Tiên Cầm | KX | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 13'' | 106° 37' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Trung Thanh Lang | KX | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 29'' | 106° 36' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Hàng Tổng | KX | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 04'' | 106° 36' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường 39 | KX | xã An Thái | H. An Lão |
|
| 20° 45' 51'' | 106° 36' 47'' | 20° 44' 04'' | 106° 35' 41'' | F-48-82-A-c | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | xã An Thái | H. An Lão |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-c | |
Đường huyện 405 | KX | xã An Thái | H. An Lão |
|
| 20° 46' 30'' | 106° 36' 35'' | 20° 45' 12'' | 106° 40' 05'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 362 | KX | xã An Thái | H. An Lão |
|
| 20° 46' 19'' | 106° 36' 30'' | 20° 45' 17'' | 106° 40' 15'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Nguyễn Đốc Tín | KX | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 34'' | 106° 36' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chuyên Mỹ | KX | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 35'' | 106° 37' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo | KX | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 53'' | 106° 36' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
từ đường Tam Tiến Sỹ | KX | xã An Thái | H. An Lão | 20° 45' 40'' | 106° 37' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã An Thái | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
thôn Bách Phương 1 | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 59'' | 106° 34' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Bách Phương 2 | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 40'' | 106° 33' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Bách Phương 3 | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 38'' | 106° 33' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Bách Phương 4 | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 44'' | 106° 33' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Quyết Tiến 1 | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 16'' | 106° 34' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Quyết Tiến 2 | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 25'' | 106° 34' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Quyết Tiến 3 | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 11'' | 106° 33' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tân An | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 47' 06'' | 106° 33' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Trần Phú | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 53'' | 106° 33' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xuân Sơn 1 | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 57'' | 106° 34' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xuân Sơn 2 | DC | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 02'' | 106° 34' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Bách Phương | KX | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 40'' | 106° 33' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Liễn Luận Trong | KX | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 08'' | 106° 33' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đền Bách Phương | KX | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 40'' | 106° 33' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đền Liễn Luận Trong | KX | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 08'' | 106° 33' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Liễn Luận Trong | KX | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 13'' | 106° 33' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường huyện 36 | KX | xã An Thắng | H. An Lão |
|
| 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | 20° 47' 35'' | 106° 35' 58'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 360 | KX | xã An Thắng | H. An Lão |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 01'' | 106° 29' 45'' | F-48-82-A-c | |
Trường Cao đẳng Nghề Số 03 | KX | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 59'' | 106° 35' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học An Thắng | KX | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 01'' | 106° 33' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở An Thắng | KX | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 48' 57'' | 106° 33' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học phổ thông Trần Tất Văn | KX | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 20'' | 106° 33' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Xuân Sơn | SV | xã An Thắng | H. An Lão | 20° 49' 34'' | 106° 34' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã An Thắng | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
thôn Cao Minh | DC | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 29'' | 106° 35' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Độc Lập | DC | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 53'' | 106° 36' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hạnh Thị | DC | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 37'' | 106° 36' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hoà Bình | DC | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 45' 08'' | 106° 36' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Khởi Nghĩa | DC | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 19'' | 106° 35' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nam Sơn 1 | DC | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 46'' | 106° 36' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nam Sơn 2 | DC | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 43'' | 106° 36' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Trần Thành | DC | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 54'' | 106° 36' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Văn Khê | DC | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 45' 03'' | 106° 35' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Đại Phường Lang | KX | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 45'' | 106° 36' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Đại Phường Lang | KX | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 45'' | 106° 36' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường 39 | KX | xã An Thọ | H. An Lão |
|
| 20° 45' 51'' | 106° 36' 47'' | 20° 44' 04'' | 106° 35' 41'' | F-48-82-A-c, F-48-82-C-a | |
Đường 39A | KX | xã An Thọ | H. An Lão |
|
| 20° 45' 42'' | 106° 35' 31'' | 20° 44' 51'' | 106° 36' 10'' | F-48-82-A-c, F-48-82-C-a | |
Đường 39B | KX | xã An Thọ | H. An Lão |
|
| 20° 45' 59'' | 106° 36' 03'' | 20° 44' 57'' | 106° 36' 23'' | F-48-82-A-c, F-48-82-C-a | |
lăng Lê Khắc Cẩn | KX | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 42'' | 106° 36' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học An Thọ | KX | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 46'' | 106° 36' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Lê Khắc Cẩn | KX | xã An Thọ | H. An Lão | 20° 44' 52'' | 106° 36' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Văn Úc | TV | xã An Thọ | H. An Lão |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-a | |
thôn An Luận | DC | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 49' 33'' | 106° 33' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Khúc Giản | DC | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 50' 06'' | 106° 33' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tiên Hội | DC | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 49' 55'' | 106° 34' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Xóm Núi | DC | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 50' 14'' | 106° 33' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Vàng 2 | KX | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 49' 49'' | 106° 32' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường huyện 31 | KX | xã An Tiến | H. An Lão |
|
| 20° 49' 54'' | 106° 33' 02'' | 20° 51' 51'' | 106° 29' 03'' | F-48-82-A-c | |
Đường huyện 33 | KX | xã An Tiến | H. An Lão |
|
| 20° 50' 44'' | 106° 33' 37'' | 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 357 | KX | xã An Tiến | H. An Lão |
|
| 20° 49' 03'' | 106° 35' 57'' | 20° 49' 20'' | 106° 33' 20'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 360 | KX | xã An Tiến | H. An Lão |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 01'' | 106° 29' 45'' | F-48-82-A-c | |
đường Trần Tất Văn | KX | xã An Tiến | H. An Lão |
|
| 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | 20° 49' 22'' | 106° 33' 38'' | F-48-82-A-c | |
Nhà máy Gốm Gò Công | KX | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 49' 45'' | 106° 34' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 10 | KX | xã An Tiến | H. An Lão |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 1) | KX | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 49' 34'' | 106° 33' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 2) | KX | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 50' 07'' | 106° 34' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở An Tiến | KX | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 49' 51'' | 106° 33' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Đầu Ngựa | SV | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 50' 32'' | 106° 33' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Tiền Nơi | SV | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 49' 53'' | 106° 34' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Núi Voi | SV | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 50' 26'' | 106° 34' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Xuân Sơn | SV | xã An Tiến | H. An Lão | 20° 49' 34'' | 106° 34' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh Khúc Giản (Sông Cung) | TV | xã An Tiến | H. An Lão |
|
| 20° 50' 56'' | 106° 32' 49'' | 20° 49' 56'' | 106° 32' 44'' | F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã An Tiến | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
sông Lạch Tray | TV | xã An Tiến | H. An Lão |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c | |
thôn Đại Trang | DC | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 50' 40'' | 106° 31' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Hạ Trang | DC | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 04'' | 106° 30' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Ích Trang | DC | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 00'' | 106° 31' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Nghĩa Trang | DC | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 01'' | 106° 30' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Quán Trang | DC | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 33'' | 106° 29' 24'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
thôn Thượng Trang | DC | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 34'' | 106° 30' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Trực Trang | DC | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 50' 37'' | 106° 30' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Trung Trang | DC | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 50' 38'' | 106° 30' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Hạ Trang | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 07'' | 106° 30' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Đại Trạng | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 50' 35'' | 106° 31' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Hạ Trang | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 12'' | 106° 30' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Quán Trang | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 34'' | 106° 29' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
đình Thượng Trang | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 04'' | 106° 30' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đò Hệ | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 50' 54'' | 106° 29' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Đò Lau | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 51'' | 106° 30' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đò Quang Hưng | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 49' 59'' | 106° 31' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường huyện 31 | KX | xã Bát Trang | H. An Lão |
|
| 20° 49' 54'' | 106° 33' 02'' | 20° 51' 51'' | 106° 29' 03'' | F-48-81-B-d, F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Bát Trang | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 00'' | 106° 30' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Bát Trang | KX | xã Bát Trang | H. An Lão | 20° 51' 02'' | 106° 30' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Bát Trang | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-81-B-d, F-48-82-A-c | |
sông Lạch Tray | TV | xã Bát Trang | H. An Lão |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-81-B-d, F-48-82-A-c | |
sông Văn Úc | TV | xã Bát Trang | H. An Lão |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-81-B-d | |
thôn Cốc Tràng | DC | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 44' 59'' | 106° 35' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Côn Lĩnh | DC | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 45' 31'' | 106° 34' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Kim Côn | DC | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 45' 41'' | 106° 34' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Mông Thượng | DC | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 45' 33'' | 106° 34' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Phương Hạ | DC | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 45' 18'' | 106° 35' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tân Thắng | DC | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 45' 33'' | 106° 33' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tôn Lộc | DC | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 44' 45'' | 106° 35' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Xóm Trại | DC | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 44' 40'' | 106° 35' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Khuể | KX | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 44' 43'' | 106° 34' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Mông Thượng (chùa Hồng Tân) | KX | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 45' 37'' | 106° 34' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Tôn Lộc (chùa Kỳ Viên) | KX | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 44' 48'' | 106° 35' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Cốc Tràng | KX | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 44' 56'' | 106° 35' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 354 | KX | xã Chiến Thắng | H. An Lão |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-C-a, F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Chiến Thắng | KX | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 45' 21'' | 106° 34' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Chiến Thắng | KX | xã Chiến Thắng | H. An Lão | 20° 45' 19'' | 106° 34' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục Sông Ba La (sông Ba La) | TV | xã Chiến Thắng | H. An Lão |
|
| 20° 46' 10'' | 106° 33' 16'' | 20° 47' 01'' | 106° 34' 31'' | F-48-82-A-c | |
sông Văn Úc | TV | xã Chiến Thắng | H. An Lão |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-a, F-48-82-A-c | |
thôn Biều Đa | DC | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 05'' | 106° 34' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Kim Châm | DC | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 02'' | 106° 35' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Lang Thượng | DC | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 51'' | 106° 35' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Minh Khai | DC | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 08'' | 106° 36' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Quán Rẽ | DC | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 29'' | 106° 36' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tân Nam | DC | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 42'' | 106° 35' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tiến Lập | DC | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 52'' | 106° 35' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
xóm Tiên Hưng | DC | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 27'' | 106° 35' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 02'' | 106° 36' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Nguyệt Áng | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 54'' | 106° 36' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Chợ Thái | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 47'' | 106° 35' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Kim Châm | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 13'' | 106° 35' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Phương Lang Thượng | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 15'' | 106° 35' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Sái Nghi (chùa Viên Giác) | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 47'' | 106° 35' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Kim Châm | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 58'' | 106° 35' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Sái Nghi | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 46'' | 106° 35' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Tiên Hưng | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 26'' | 106° 35' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường 39A | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão |
|
| 20° 45' 42'' | 106° 35' 31'' | 20° 44' 51'' | 106° 36' 10'' | F-48-82-A-c | |
Đường 39B | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão |
|
| 20° 45' 59'' | 106° 36' 03'' | 20° 44' 57'' | 106° 36' 23'' | F-48-82-A-c | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-c | |
Đường huyện 405 | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão |
|
| 20° 46' 30'' | 106° 36' 35'' | 20° 45' 12'' | 106° 40' 05'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 354 | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 362 | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão |
|
| 20° 48' 31'' | 106° 31' 46'' | 20° 45' 56'' | 106° 35' 59'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 362 (nhánh 2) | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão |
|
| 20° 46' 19'' | 106° 36' 30'' | 20° 45' 17'' | 106° 40' 15'' | F-48-82-A-c | |
nhà truyền thống Mỹ Lang | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 14'' | 106° 35' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 48'' | 106° 36' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Mỹ Đức 1 | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 49'' | 106° 35' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Mỹ Đức 2 | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 46' 08'' | 106° 35' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Đức | KX | xã Mỹ Đức | H. An Lão | 20° 45' 51'' | 106° 35' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Mỹ Đức | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
kênh trục Sông Ba La (sông Ba La) | TV | xã Mỹ Đức | H. An Lão |
|
| 20° 46' 10'' | 106° 33' 16'' | 20° 47' 01'' | 106° 34' 31'' | F-48-82-A-c | |
thôn Câu Thượng | DC | xã Quang Hưng | H. An Lão | 20° 49' 59'' | 106° 29' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
thôn Câu Trung | DC | xã Quang Hưng | H. An Lão | 20° 49' 14'' | 106° 31' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Quang Khải | DC | xã Quang Hưng | H. An Lão | 20° 49' 48'' | 106° 31' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Câu Trung | KX | xã Quang Hưng | H. An Lão | 20° 49' 12'' | 106° 31' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đò Quang Hưng | KX | xã Quang Hưng | H. An Lão | 20° 49' 59'' | 106° 31' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 360 | KX | xã Quang Hưng | H. An Lão |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 01'' | 106° 29' 45'' | F-48-81-B-d, | |
phà Quang Thanh | KX | xã Quang Hưng | H. An Lão | 20° 49' 56'' | 106° 29' 32'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Trường Tiểu học Quang Hưng | KX | xã Quang Hưng | H. An Lão | 20° 49' 52'' | 106° 30' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Quang Hưng | KX | xã Quang Hưng | H. An Lão | 20° 49' 19'' | 106° 31' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Quang Hưng | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-81-B-d, | |
sông Văn Úc | TV | xã Quang Hưng | H. An Lão |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-81-B-d, | |
thôn Cát Tiên | DC | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 16'' | 106° 30' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Câu Đông | DC | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 24'' | 106° 31' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Câu Hạ A | DC | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 51'' | 106° 31' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Câu Hạ B | DC | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 53'' | 106° 31' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tân Trung | DC | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 29'' | 106° 31' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Tiên Cựu | KX | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 47' 19'' | 106° 30' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Cát Tiên | KX | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 21'' | 106° 30' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Câu Đông | KX | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 34'' | 106° 31' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Câu Hạ | KX | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 54'' | 106° 31' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Câu Hạ | KX | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 54'' | 106° 31' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Câu Hạ B | KX | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 45'' | 106° 31' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đò Sòi | KX | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 49' 01'' | 106° 30' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | xã Quang Trung | H. An Lão |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 360 | KX | xã Quang Trung | H. An Lão |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 01'' | 106° 29' 45'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 362 | KX | xã Quang Trung | H. An Lão |
|
| 20° 48' 31'' | 106° 31' 46'' | 20° 45' 56'' | 106° 35' 59'' | F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Quang Trung | H. An Lão |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Quang Trung | KX | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 48'' | 106° 31' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Quang Trung | KX | xã Quang Trung | H. An Lão | 20° 48' 24'' | 106° 31' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Quang Trung | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
sông Văn Úc | TV | xã Quang Trung | H. An Lão |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-A-c | |
thôn Bạch Câu | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 47' 21'' | 106° 32' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Cẩm Văn | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 48' 16'' | 106° 31' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đâu Kiên | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 49' 01'' | 106° 32' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đông Nham 1 | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 48' 20'' | 106° 32' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đông Nham 2 | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 48' 11'' | 106° 32' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Hạ Câu | DC | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 48' 28'' | 106° 32' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Đông Nham | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 48' 13'' | 106° 32' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Lão |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 360 | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Lão |
|
| 20° 50' 18'' | 106° 39' 42'' | 20° 50' 01'' | 106° 29' 45'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 362 | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Lão |
|
| 20° 48' 31'' | 106° 31' 46'' | 20° 45' 56'' | 106° 35' 59'' | F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Lão |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Quốc Tuấn | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 48' 25'' | 106° 32' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 48' 25'' | 106° 32' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học phổ thông Quốc Tuấn | KX | xã Quốc Tuấn | H. An Lão | 20° 48' 00'' | 106° 32' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Quốc Tuấn | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
sông Văn Úc | TV | xã Quốc Tuấn | H. An Lão |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-A-c | |
thôn Đại Hoàng 1 | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 25'' | 106° 34' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đại Hoàng 2 | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 14'' | 106° 34' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đại Hoàng 3 | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 11'' | 106° 34' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đại Hoàng 4 | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 07'' | 106° 34' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Kinh Xuyên | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 20'' | 106° 34' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Lai Hạ | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 03'' | 106° 34' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Lai Thị | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 31'' | 106° 34' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Lai Thượng | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 29'' | 106° 33' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Vị Xuyên | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 47' 59'' | 106° 34' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Việt Khê | DC | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 47' 48'' | 106° 34' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Lai Thị (chùa Hương Mỹ) | KX | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 33'' | 106° 34' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Việt Kê (chùa Bà Đanh) | KX | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 47' 32'' | 106° 34' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Làng Vị Xuyên | KX | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 14'' | 106° 34' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường huyện 36 | KX | xã Tân Dân | H. An Lão |
|
| 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | 20° 47' 35'' | 106° 35' 58'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Tân Dân | KX | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 13'' | 106° 34' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Tân Dân | KX | xã Tân Dân | H. An Lão | 20° 48' 19'' | 106° 34' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Tân Dân | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
thôn Đại Điền | DC | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 46' 29'' | 106° 33' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Du Viên | DC | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 47' 21'' | 106° 33' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Kinh Điền | DC | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 46' 59'' | 106° 33' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Lương Câu | DC | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 47' 40'' | 106° 33' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Ly Câu | DC | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 46' 48'' | 106° 33' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chợ Đường Dài | KX | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 47' 15'' | 106° 33' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Khánh Vân | KX | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 47' 51'' | 106° 33' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đền Kinh Điền | KX | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 47' 02'' | 106° 33' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Đại Điền | KX | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 46' 35'' | 106° 33' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Lương Câu | KX | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 47' 44'' | 106° 33' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | xã Tân Viên | H. An Lão |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 362 | KX | xã Tân Viên | H. An Lão |
|
| 20° 48' 31'' | 106° 31' 46'' | 20° 45' 56'' | 106° 35' 59'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Tân Viên | KX | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 47' 12'' | 106° 33' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Tân Viên | KX | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 47' 10'' | 106° 33' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cống Hoà Bình | TV | xã Tân Viên | H. An Lão | 20° 46' 15'' | 106° 33' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Tân Viên | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
kênh trục Sông Ba La (sông Ba La) | TV | xã Tân Viên | H. An Lão |
|
| 20° 46' 10'' | 106° 33' 16'' | 20° 47' 01'' | 106° 34' 31'' | F-48-82-A-c | |
sông Văn Úc | TV | xã Tân Viên | H. An Lão |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-A-c | |
thôn Đoàn Dũng | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 42'' | 106° 36' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Nguyệt Áng 1 | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 09'' | 106° 36' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Nguyệt Áng 2 | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 10'' | 106° 36' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Nguyệt Áng 3 | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 15'' | 106° 36' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Nhất Thượng | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 12'' | 106° 35' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Nhị Hải | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 18'' | 106° 35' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Phủ Niệm 1 | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 20'' | 106° 35' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Phủ Niệm 2 | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 18'' | 106° 35' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Phủ Niệm 3 | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 12'' | 106° 35' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tam Sơn | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 25'' | 106° 35' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tứ Trung | DC | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 06'' | 106° 35' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Nguyệt Áng | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 46' 54'' | 106° 36' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Chùa Nứa (chùa Linh Sơn Tự) | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 30'' | 106° 35' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Cụm di tích Trạng Nguyên Trần Tất Văn | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 26'' | 106° 36' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Làng Áng Sơn | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 04'' | 106° 35' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường huyện 36 | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão |
|
| 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | 20° 47' 35'' | 106° 35' 58'' | F-48-82-A-c | |
Đường tỉnh 354 | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-A-c | |
Miếu Phùng | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 15'' | 106° 35' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
miếu Phùng Trung Đẳng Thần | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 21'' | 106° 35' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
phố Trần Tất Văn | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 46' 55'' | 106° 36' 46'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Áng Sơn | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 19'' | 106° 35' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Trần Tất Văn | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 26'' | 106° 36' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Thái Sơn | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 33'' | 106° 36' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
từ đường họ Lê Hữu | KX | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 47' 13'' | 106° 36' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Giếng Dành | SV | xã Thái Sơn | H. An Lão | 20° 48' 42'' | 106° 35' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Thái Sơn | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
thôn Chi Lai | DC | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 35'' | 106° 34' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Hoà Chử | DC | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 51'' | 106° 32' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Phương Chử Bắc | DC | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 53'' | 106° 33' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Phương Chử Đông | DC | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 48'' | 106° 33' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Phương Chử Nam | DC | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 43'' | 106° 33' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Phương Chử Tây | DC | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 49'' | 106° 33' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Thuỷ Giang | DC | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 51' 12'' | 106° 33' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Trạm Bạc | KX | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 56'' | 106° 33' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Chợ Cung | KX | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 55'' | 106° 32' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường huyện 33 | KX | xã Trường Thành | H. An Lão |
|
| 20° 50' 44'' | 106° 33' 37'' | 20° 49' 21'' | 106° 33' 16'' | F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Trường Thành | H. An Lão |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Trường Thành | KX | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 53'' | 106° 33' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Trường Thành | KX | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 54'' | 106° 33' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
núi Đầu Ngựa | SV | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 32'' | 106° 33' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Núi Voi | SV | xã Trường Thành | H. An Lão | 20° 50' 26'' | 106° 34' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh Khúc Giản (Sông Cung) | TV | xã Trường Thành | H. An Lão |
|
| 20° 50' 56'' | 106° 32' 49'' | 20° 49' 56'' | 106° 32' 44'' | F-48-82-A-c | |
sông Lạch Tray | TV | xã Trường Thành | H. An Lão |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c | |
thôn Đồng Xuân 1 | DC | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 26'' | 106° 31' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đồng Xuân 2 | DC | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 14'' | 106° 31' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Liễu Dinh Bắc | DC | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 51' 39'' | 106° 32' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Liễu Dinh Nam | DC | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 51' 22'' | 106° 32' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Ngọc Chử 1 | DC | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 51' 02'' | 106° 32' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Ngọc Chử 2 | DC | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 53'' | 106° 32' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xuân Đài 1 | DC | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 14'' | 106° 32' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xuân Đài 2 | DC | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 09'' | 106° 32' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Chợ Hoa | KX | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 59'' | 106° 32' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Xuân Đài | KX | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 08'' | 106° 32' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đò Lái | KX | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 52' 04'' | 106° 32' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Đường huyện 31 | KX | xã Trường Thọ | H. An Lão |
|
| 20° 49' 54'' | 106° 33' 02'' | 20° 51' 51'' | 106° 29' 03'' | F-48-82-A-c, | |
Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 1) | KX | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 18'' | 106° 31' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 2) | KX | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 58'' | 106° 32' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Trường Thọ | KX | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 28'' | 106° 32' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
từ đường họ Phạm | KX | xã Trường Thọ | H. An Lão | 20° 50' 07'' | 106° 32' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
kênh Khúc Giản (Sông Cung) | TV | xã Trường Thọ | H. An Lão |
|
| 20° 50' 56'' | 106° 32' 49'' | 20° 49' 56'' | 106° 32' 44'' | F-48-82-A-c | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Trường Thọ | H. An Lão |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c | |
sông Lạch Tray | TV | xã Trường Thọ | H. An Lão |
|
| 20° 51' 20'' | 106° 29' 02'' | 20° 46' 40'' | 106° 45' 41'' | F-48-82-A-c | |
tổ dân phố Cẩm Xuân | DC | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 07'' | 106° 40' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Cầu Đen Bắc | DC | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 45'' | 106° 40' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Cầu Đen Nam | DC | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 29'' | 106° 40' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Hồ Sen | DC | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 07'' | 106° 40' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Thọ Xuân 1 | DC | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 27'' | 106° 39' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
tổ dân phố Thọ Xuân 2 | DC | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 23'' | 106° 39' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Bệnh viện Đa khoa Kiến Thuỵ | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 23'' | 106° 39' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Núi Đối | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 22'' | 106° 40' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Cống Đối | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 13'' | 106° 40' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường huyện 362 | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 45' 53'' | 106° 44' 18'' | 20° 45' 11'' | 106° 40' 19'' | F-48-82-A-d | |
Đường huyện 405 | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 46' 30'' | 106° 36' 35'' | 20° 45' 12'' | 106° 40' 05'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 361 | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d, F-48-82-C-b | |
Đường tỉnh 362 | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 46' 19'' | 106° 36' 30'' | 20° 45' 17'' | 106° 40' 15'' | F-48-82-A-d, F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học thị trấn Núi Đối | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 15'' | 106° 39' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đối | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 17'' | 106° 39' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Kiến Thuỵ | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 19'' | 106° 39' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ | KX | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 05'' | 106° 40' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Núi Đối | SV | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 17'' | 106° 39' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh Cầu Đen (Sông Đào) | TV | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 45' 42'' | 106° 40' 22'' | 20° 46' 16'' | 106° 43' 58'' | F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | TT. Núi Đối | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d, F-48-82-C-b | |
Thôn 1 | DC | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 20'' | 106° 38' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 2 | DC | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 36'' | 106° 38' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 3 | DC | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 47'' | 106° 38' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 4 | DC | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 43'' | 106° 38' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 5 | DC | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 34'' | 106° 38' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Quán Bơ | DC | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 18'' | 106° 37' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chợ Du Lễ | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 18'' | 106° 38' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Trúc Am | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 47'' | 106° 37' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đền Đồng Mục | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 47'' | 106° 37' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 406 | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 45' 44'' | 106° 38' 18'' | 20° 44' 18'' | 106° 37' 58'' | F-48-82-A-d, F-48-82-C-b | |
Đường tỉnh 362 | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 46' 19'' | 106° 36' 30'' | 20° 45' 17'' | 106° 40' 15'' | F-48-82-A-c, F-48-82-C-a, F-48-82-C-b | |
miếu Đoài Du Lễ | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 44'' | 106° 37' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
miếu Đông Du Lễ | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 53'' | 106° 38' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 1) | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 34'' | 106° 38' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 2) | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 27'' | 106° 37' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Du Lễ | KX | xã Du Lễ | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 11'' | 106° 38' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đức Phong | DC | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 20'' | 106° 40' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Phong Cầu 1 | DC | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 34'' | 106° 41' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Phong Cầu 2 | DC | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 34'' | 106° 41' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Phong Quang | DC | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 28'' | 106° 41' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-d | |
Đường huyện 401 | KX | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 24'' | 106° 40' 34'' | 20° 44' 57'' | 106° 40' 52'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 361 | KX | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đại Đồng | KX | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 36'' | 106° 40' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Đại Đồng | KX | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 37'' | 106° 40' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh Cầu Đen (Sông Đào) | TV | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 45' 42'' | 106° 40' 22'' | 20° 46' 16'' | 106° 43' 58'' | F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Đại Đồng | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d | |
Thôn 5 | DC | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 50'' | 106° 40' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Cao Bộ | DC | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 18'' | 106° 39' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Cao Tiến | DC | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 37'' | 106° 39' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Ngọc Liễn | DC | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 41'' | 106° 39' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Nhân Trai | DC | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 07'' | 106° 40' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Cao Bộ | KX | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 10'' | 106° 39' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Nhân Trai | KX | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 03'' | 106° 39' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Cao Bộ | KX | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 14'' | 106° 39' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 403 | KX | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 41' 31'' | 106° 39' 21'' | 20° 43' 57'' | 106° 45' 30'' | F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Đại Hà | KX | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 29'' | 106° 39' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Đại Hà | KX | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 23'' | 106° 40' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh Sông Thù (Sông Thù) | TV | xã Đại Hà | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 43' 47'' | 106° 40' 38'' | 20° 44' 30'' | 106° 41' 00'' | F-48-82-C-b | |
thôn Đại Lộc 1 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 39'' | 106° 43' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đại Lộc 2 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 34'' | 106° 43' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đại Lộc 3 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 27'' | 106° 43' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đại Lộc 4 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 26'' | 106° 43' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đại Lộc 5 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 20'' | 106° 43' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đông Tác 1 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 28'' | 106° 42' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đông Tác 2 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 24'' | 106° 42' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Quần Mục 1 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 31'' | 106° 43' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Quần Mục 2 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 37'' | 106° 43' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Quần Mục 3 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 41'' | 106° 43' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Quần Mục 4 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 45'' | 106° 43' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Việt Tiến 1 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 12'' | 106° 43' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Việt Tiến 2 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 50'' | 106° 42' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Việt Tiến 3 | DC | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 08'' | 106° 42' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Đại Lộc | KX | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 34'' | 106° 43' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Đông Tác | KX | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 22'' | 106° 42' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Quần Mục | KX | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 39'' | 106° 43' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 403 | KX | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 41' 31'' | 106° 39' 21'' | 20° 43' 57'' | 106° 45' 30'' | F-48-82-C-b | |
nhà thờ Đông Tác | KX | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 24'' | 106° 42' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Đại Hợp | KX | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 23'' | 106° 43' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Đại Hợp | KX | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 18'' | 106° 42' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
sông Văn Úc | TV | xã Đại Hợp | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-b | |
thôn Đắc Lộc 1 | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 43'' | 106° 42' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đắc Lộc 2 | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 52'' | 106° 42' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đoan Xá 1 | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 28'' | 106° 41' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đoan Xá 2 | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 17'' | 106° 41' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đoan Xá 3 | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 26'' | 106° 40' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đoan Xá 4 | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 33'' | 106° 41' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đông Xá | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 04'' | 106° 42' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Lộc Xá | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 45'' | 106° 41' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Nam Hải | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 26'' | 106° 41' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Phúc Xá | DC | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 35'' | 106° 42' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chợ Thiên Lộc | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 47'' | 106° 42' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Đoan Xá | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 37'' | 106° 41' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cống Cầu Đen | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 46'' | 106° 42' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cống Cổ Tiểu 1 | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 22'' | 106° 41' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Cống Thông | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 54'' | 106° 41' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đò Đáy | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 39'' | 106° 41' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 403 | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 41' 31'' | 106° 39' 21'' | 20° 43' 57'' | 106° 45' 30'' | F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu A) | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 56'' | 106° 42' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu B) | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 28'' | 106° 41' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Đoàn Xá | KX | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 58'' | 106° 42' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-C-b | |
sông Văn Úc | TV | xã Đoàn Xá | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-b | |
thôn Đại Trà Đức | DC | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 47' 01'' | 106° 40' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Đại Trà Hải | DC | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 43'' | 106° 40' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Đại Trà Hồng | DC | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 47' 03'' | 106° 40' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Đại Trà Sơn | DC | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 50'' | 106° 40' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Lạng Côn Hải | DC | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 40'' | 106° 40' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Lạng Côn Hà | DC | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 34'' | 106° 40' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Đại Linh | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 47' 02'' | 106° 40' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Sùng Khánh | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 43'' | 106° 40' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Đại Trà | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 47' 08'' | 106° 40' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Lạng Côn | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 43'' | 106° 40' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đò Song | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 30'' | 106° 40' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường huyện 401 | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 24'' | 106° 40' 34'' | 20° 44' 57'' | 106° 40' 52'' | F-48-82-A-d | |
đường Kênh Hoà Bình | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 38'' | 106° 42' 49'' | 20° 47' 01'' | 106° 39' 56'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 361 | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 363 | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 38'' | 106° 42' 49'' | 20° 42' 59'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Đông Phương | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 40'' | 106° 40' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Đông Phương | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 46'' | 106° 40' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
từ đường Nguyễn Như Quế | KX | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ | 20° 47' 05'' | 106° 40' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Đông Phương | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d | |
thôn Kim Đới 1 | DC | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 33'' | 106° 39' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Kim Đới 2 | DC | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 52'' | 106° 39' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Kim Đới 3 | DC | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 12'' | 106° 39' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Tam Kiệt | DC | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 48'' | 106° 39' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Văn Cao | DC | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 58'' | 106° 38' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Văn Hoà | DC | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 32'' | 106° 38' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chợ Văn Hoà | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 39'' | 106° 39' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Kim Đới 3 | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 23'' | 106° 39' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Kim Đới I | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 38'' | 106° 39' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Ngọc Long | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 29'' | 106° 39' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Quỳnh Hoa | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 02'' | 106° 39' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Văn Cao | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 06'' | 106° 38' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Văn Hoà | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 25'' | 106° 38' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Văn Cao | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 53'' | 106° 38' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
đình Văn Hoà | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 22'' | 106° 38' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đò Song | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 30'' | 106° 40' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 363 | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 38'' | 106° 42' 49'' | 20° 42' 59'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Hữu Bằng | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 41'' | 106° 39' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Hữu Bằng | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 41'' | 106° 39' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
từ đường họ Đặng | KX | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 35'' | 106° 39' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Hữu Bằng | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-d | |
Thôn 1 | DC | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 13'' | 106° 38' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 2 | DC | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 07'' | 106° 38' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 3 | DC | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 03'' | 106° 38' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 4 | DC | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 58'' | 106° 38' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 5 | DC | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 50'' | 106° 38' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 6 | DC | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 37'' | 106° 38' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 7 | DC | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 45'' | 106° 38' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 8 | DC | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 33'' | 106° 38' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 9 | DC | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 42'' | 106° 38' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chợ Kiến Quốc | KX | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 52'' | 106° 38' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Tú Đôi | KX | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 56'' | 106° 38' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cống Đồng Thẻo | KX | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 01'' | 106° 38' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cống Hoà Bình | KX | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 15'' | 106° 37' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Tú Đôi | KX | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 56'' | 106° 38' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường tỉnh 362 | KX | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 46' 19'' | 106° 36' 30'' | 20° 45' 17'' | 106° 40' 15'' | F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Kiến Quốc | KX | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 03'' | 106° 38' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Kiến Quốc | KX | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 07'' | 106° 38' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
từ đường họ Nguyễn Sỹ | KX | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 52'' | 106° 38' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
sông Văn Úc | TV | xã Kiến Quốc | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-b | |
thôn Cốc Liễn 1 | DC | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 53'' | 106° 41' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Cốc Liễn 2 | DC | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 01'' | 106° 41' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 31'' | 106° 41' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Tân Linh | DC | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 18'' | 106° 40' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Thấp Linh | DC | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 26'' | 106° 41' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Thọ Linh | DC | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 32'' | 106° 40' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Thống Nhất | DC | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 23'' | 106° 40' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Thù Du | DC | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 50'' | 106° 41' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Vũ Vị | DC | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 08'' | 106° 41' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Cốc Liễn | KX | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 54'' | 106° 41' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Cốc Liễn | KX | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 52'' | 106° 41' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-d | |
Đường huyện 362 | KX | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 45' 53'' | 106° 44' 18'' | 20° 45' 11'' | 106° 40' 19'' | F-48-82-A-d | |
Đường huyện 401 | KX | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 24'' | 106° 40' 34'' | 20° 44' 57'' | 106° 40' 52'' | F-48-82-A-d, F-48-82-C-b | |
Đường tỉnh 361 | KX | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Minh Tân | KX | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 14'' | 106° 41' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Minh Tân | KX | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 12'' | 106° 41' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh Cầu Đen (Sông Đào) | TV | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 45' 42'' | 106° 40' 22'' | 20° 46' 16'' | 106° 43' 58'' | F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Minh Tân | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-C-b | |
thôn Đại Thắng | DC | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 21'' | 106° 40' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đồng Rồi | DC | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 03'' | 106° 40' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đương Thắng | DC | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 09'' | 106° 40' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Hoà Nhất | DC | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 43'' | 106° 41' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Tiền Anh | DC | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 35'' | 106° 41' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn Trúc | DC | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 30'' | 106° 40' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Cổ Trai | KX | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 58'' | 106° 40' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
khu tưởng niệm Vương triều Mạc | KX | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 57'' | 106° 40' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Ngũ Đoan | KX | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 28'' | 106° 40' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Ngũ Đoan | KX | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 29'' | 106° 40' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
từ đường họ Mạc | KX | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 22'' | 106° 40' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh Sông Thù (Sông Thù) | TV | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 43' 47'' | 106° 40' 38'' | 20° 44' 30'' | 106° 41' 00'' | F-48-82-C-b | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Ngũ Đoan | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-C-b | |
thôn Mai Dương | DC | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 48'' | 106° 36' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nghi Dương | DC | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 08'' | 106° 37' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Xuân Chiếng | DC | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 30'' | 106° 37' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Xuân Đoài | DC | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 09'' | 106° 36' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Xuân Đông | DC | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 18'' | 106° 37' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Xóm Trại | DC | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 30'' | 106° 37' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
bến đò Sáu | KX | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 44'' | 106° 36' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Mai Dương | KX | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 45'' | 106° 36' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Xuân Chiếng | KX | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 30'' | 106° 37' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đền Chùa Mõ | KX | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 14'' | 106° 37' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Mai Dương | KX | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 53'' | 106° 36' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Xuân Chiếng | KX | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 22'' | 106° 37' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Xuân Đoài | KX | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 04'' | 106° 36' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Ngũ Phúc | KX | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 08'' | 106° 37' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Ngũ Phúc | KX | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 59'' | 106° 37' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
sông Văn Úc | TV | xã Ngũ Phúc | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-a, F-48-82-C-b | |
thôn Kính Trực | DC | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 16'' | 106° 43' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Lão Phong 1 | DC | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 18'' | 106° 41' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Lão Phong 2 | DC | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 03'' | 106° 42' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Lão Phú | DC | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 37'' | 106° 42' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Thái Lai | DC | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 44'' | 106° 42' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Hàm Long | KX | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 01'' | 106° 42' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đầm Bầu | KX | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 11'' | 106° 43' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đền Thái Lai | KX | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 30'' | 106° 42' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Thái Lai | KX | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 35'' | 106° 42' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường tỉnh 361 | KX | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-C-b | |
miếu Kính Trực | KX | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 06'' | 106° 42' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
nhà thờ Lão Phú | KX | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 32'' | 106° 42' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Tân Phong | KX | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 13'' | 106° 42' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Tân Phong | KX | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 18'' | 106° 42' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-C-b | |
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) | TV | xã Tân Phong | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 44' 42'' | 106° 43' 40'' | 20° 43' 28'' | 106° 44' 09'' | F-48-82-C-b | |
thôn Đa Ngư | DC | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 04'' | 106° 39' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Kim Sơn | DC | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 42'' | 106° 39' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Kỳ Sơn | DC | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 05'' | 106° 39' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Ngọc Tỉnh | DC | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 54'' | 106° 39' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Kim Sơn | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 38'' | 106° 39' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Kỳ Sơn | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 09'' | 106° 39' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Ngọc Tỉnh | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 52'' | 106° 39' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Kim Sơn | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 45'' | 106° 39' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Kỳ Sơn | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 08'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 403 | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 41' 31'' | 106° 39' 21'' | 20° 43' 57'' | 106° 45' 30'' | F-48-82-C-b | |
phà Dương Áo | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 41' 23'' | 106° 39' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Tân Trào | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 50'' | 106° 39' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Tân Trào | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 50'' | 106° 39' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
từ đường họ Nguyễn Duy | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 39'' | 106° 39' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
từ đường, lăng tổ họ Đoàn Đắc | KX | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 51'' | 106° 39' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
sông Văn Úc | TV | xã Tân Trào | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-b | |
thôn Cẩm Hoàn | DC | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 37'' | 106° 40' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Cẩm La | DC | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 44'' | 106° 39' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Xuân La | DC | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 59'' | 106° 39' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Bà Sét | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 55'' | 106° 40' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Linh Sơn | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 48'' | 106° 39' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Vĩnh Khánh | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 38'' | 106° 39' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Cẩm Hoàn | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 46'' | 106° 40' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Cẩm La | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 27'' | 106° 39' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Xuân La | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 05'' | 106° 39' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 362 | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 46' 19'' | 106° 36' 30'' | 20° 45' 17'' | 106° 40' 15'' | F-48-82-C-b | |
Đường tỉnh 363 | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 38'' | 106° 42' 49'' | 20° 42' 59'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Thanh Sơn | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 52'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Thanh Sơn | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 51'' | 106° 39' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
văn miếu Xuân La | KX | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 13'' | 106° 39' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Núi Chè | SV | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 44'' | 106° 39' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh Sông Thù (Sông Thù) | TV | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 43' 47'' | 106° 40' 38'' | 20° 44' 30'' | 106° 41' 00'' | F-48-82-C-b | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Thanh Sơn | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-C-b | |
thôn Hoà Liễu | DC | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 31'' | 106° 38' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Úc Gián | DC | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 25'' | 106° 37' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Xuân Úc | DC | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 59'' | 106° 37' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Hoà Liễu | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 23'' | 106° 38' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Úc Gián | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 22'' | 106° 37' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Xuân Úc | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 08'' | 106° 37' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đền Hoà Liễu | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 23'' | 106° 38' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đò Vọ | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 47' 05'' | 106° 37' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 48' 32'' | 106° 30' 40'' | 20° 50' 38'' | 106° 44' 59'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
Đường huyện 405 | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 46' 30'' | 106° 36' 35'' | 20° 45' 12'' | 106° 40' 05'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
Đường huyện 406 | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 45' 44'' | 106° 38' 18'' | 20° 44' 18'' | 106° 37' 58'' | F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Thuận Thiên | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 05'' | 106° 37' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Trung học cơ sở Thuận Thiên | KX | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ | 20° 46' 07'' | 106° 37' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) | TV | xã Thuận Thiên | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 50' 24'' | 106° 29' 46'' | 20° 42' 00'' | 106° 40' 50'' | F-48-82-A-c, F-48-82-A-d | |
thôn Phương Đôi | DC | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 07'' | 106° 38' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Quế Lâm | DC | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 17'' | 106° 39' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Trà Phương | DC | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 41'' | 106° 39' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Phương Đôi | KX | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 45' 08'' | 106° 38' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
chùa Quế Lâm | KX | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 08'' | 106° 39' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Trà Phương | KX | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 43'' | 106° 38' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Đường tỉnh 362 | KX | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 46' 19'' | 106° 36' 30'' | 20° 45' 17'' | 106° 40' 15'' | F-48-82-C-b | |
Đường tỉnh 363 | KX | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 38'' | 106° 42' 49'' | 20° 42' 59'' | 106° 40' 06'' | F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Thuỵ Hương | KX | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 33'' | 106° 38' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Thuỵ Hương | KX | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 36'' | 106° 38' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học phổ thông Thuỵ Hương | KX | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 38'' | 106° 39' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Núi Chè | SV | xã Thuỵ Hương | H. Kiến Thuỵ | 20° 44' 44'' | 106° 39' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 1 | DC | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 06'' | 106° 42' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 2 | DC | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 14'' | 106° 43' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 3 | DC | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 04'' | 106° 43' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 4 | DC | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 05'' | 106° 43' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 5 | DC | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 52'' | 106° 43' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 6 | DC | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 49'' | 106° 43' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 7 | DC | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 15'' | 106° 43' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 8 | DC | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 23'' | 106° 43' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 9 | DC | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 12'' | 106° 44' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Bệnh viện Kiến Thuỵ | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 54'' | 106° 43' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Đại Tâm | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 03'' | 106° 43' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Đại Thống | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 44'' | 106° 43' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Đại Vĩnh | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 20'' | 106° 43' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cống Cầu Đen | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 46'' | 106° 42' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 403 | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 41' 31'' | 106° 39' 21'' | 20° 43' 57'' | 106° 45' 30'' | F-48-82-C-b | |
Đường tỉnh 361 | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 47' 29'' | 106° 39' 24'' | 20° 43' 32'' | 106° 46' 21'' | F-48-82-C-b | |
miếu Quan Đề Tảo | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 18'' | 106° 43' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
miếu Tân Khánh Điện | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 06'' | 106° 43' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
miếu Vua Bà | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 26'' | 106° 43' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 1) | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 59'' | 106° 43' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 2) | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 43' 06'' | 106° 43' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 1 | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 51'' | 106° 43' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 2 | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 53'' | 106° 43' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đức Cảnh | KX | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ | 20° 42' 48'' | 106° 43' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) | TV | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 43' 28'' | 106° 44' 09'' | 20° 42' 58'' | 106° 45' 55'' | F-48-82-C-b | |
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) | TV | xã Tú Sơn | H. Kiến Thuỵ |
|
| 20° 44' 42'' | 106° 43' 40'' | 20° 43' 28'' | 106° 44' 09'' | F-48-82-C-b | |
tổ dân phố Bạch Đằng | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 16'' | 106° 45' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
tổ dân phố Chiến Thắng | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 26'' | 106° 45' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
tổ dân phố Đà Nẵng | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 18'' | 106° 44' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Hoàng Long | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 16'' | 106° 44' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Hoàng Tôn | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 31'' | 106° 44' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Phượng Hoàng | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 29'' | 106° 44' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Quyết Hùng | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 48'' | 106° 43' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Quyết Tâm | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 43'' | 106° 44' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Quyết Thắng | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 19'' | 106° 44' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Quyết Thành | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 19'' | 106° 44' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Quyết Tiến | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 29'' | 106° 43' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Thắng Lợi | DC | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 48'' | 106° 44' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
cầu Tràng Kênh | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 51'' | 106° 44' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ Tràng Kênh | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 16'' | 106° 44' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Công ty cổ phần Hoá chất Minh Đức | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 55'' | 106° 43' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Công ty liên danh Xi măng Chinfon | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 37'' | 106° 45' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Phà Rừng | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 11'' | 106° 44' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 58'' | 106° 45' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Cụm di tích Tràng Kênh Bạch Đằng | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 53'' | 106° 45' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
đền Trần Quốc Bảo | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 25'' | 106° 44' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đường Bạch Đằng | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 57' 49'' | 106° 44' 52'' | 20° 56' 48'' | 106° 44' 25'' | F-48-82-A-b | |
đường Tân Đức | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 58' 01'' | 106° 40' 08'' | 20° 57' 40'' | 106° 44' 52'' | F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học thị trấn Minh Đức | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 19'' | 106° 44' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Minh Đức | KX | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 20'' | 106° 44' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Hoàng Tôn | SV | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 30'' | 106° 44' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Phượng Hoàng | SV | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 29'' | 106° 43' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Sa Gạc | SV | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 58'' | 106° 43' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Thần Vì | SV | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 31'' | 106° 43' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-82-A-b, F-48-82-B-a | |
sông Bạch Đằng | TV | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | 20° 50' 01'' | 106° 48' 06'' | F-48-82-B-a | |
Sông Liễu | TV | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 58' 45'' | 106° 43' 44'' | 20° 58' 24'' | 106° 45' 42'' | F-48-82-A-b, F-48-82-B-a | |
Sông Thải | TV | TT. Minh Đức | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 06'' | 106° 41' 29'' | 20° 57' 48'' | 106° 45' 48'' | F-48-82-A-b, F-48-82-B-a | |
tổ dân phố 25/10 | DC | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 09'' | 106° 40' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Bạch Đằng I | DC | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 20'' | 106° 40' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Bạch Đằng II | DC | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 14'' | 106° 40' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Đà Nẵng | DC | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 56'' | 106° 40' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
tổ dân phố Hàm Long | DC | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 04'' | 106° 40' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Hàm Long | KX | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 04'' | 106° 40' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đền Phò Mã | KX | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 15'' | 106° 40' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đình Thượng | KX | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 02'' | 106° 40' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 351 | KX | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 06'' | 106° 40' 23'' | 20° 54' 41'' | 106° 35' 06'' | F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359C | KX | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 18'' | 106° 40' 42'' | 20° 56' 46'' | 106° 40' 11'' | F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học thị trấn Núi Đèo | KX | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 02'' | 106° 40' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đèo | KX | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 57'' | 106° 40' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Hàm Long | SV | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 06'' | 106° 40' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Sơn Đào | SV | TT. Núi Đèo | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 58'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn An Bình | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 40'' | 106° 41' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn An Hồ | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 49'' | 106° 41' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn An Hoà | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 38'' | 106° 41' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn An Lập | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 30'' | 106° 41' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn An Lợi | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 54'' | 106° 41' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn An Nội | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 33'' | 106° 41' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn An Thắng | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 52'' | 106° 41' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn An Tiến | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 43'' | 106° 41' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn An Trại | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 24'' | 106° 41' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Bấc | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 59'' | 106° 41' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Cây Đa | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 08'' | 106° 41' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Sáu Phiên | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 39'' | 106° 42' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Sim | DC | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 09'' | 106° 41' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa An Lư | KX | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 54'' | 106° 41' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đền An Lư | KX | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 54'' | 106° 41' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
Khu kinh tế Đình Vũ | KX | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 24'' | 106° 42' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học An Lư | KX | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 48'' | 106° 42' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở An Lư | KX | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 44'' | 106° 41' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
sông Ruột Lợn | TV | xã An Lư | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 50'' | 106° 42' 13'' | 20° 52' 48'' | 106° 44' 54'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 07'' | 106° 34' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 2 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 09'' | 106° 34' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 3 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 05'' | 106° 34' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 4 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 30'' | 106° 34' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 5 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 50'' | 106° 34' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 6 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 01'' | 106° 34' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 7 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 11'' | 106° 34' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 8 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 26'' | 106° 34' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 9 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 57'' | 106° 33' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 10 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 04'' | 106° 33' 35'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 11 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 09'' | 106° 33' 18'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 12 | DC | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 38'' | 106° 33' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chợ An Sơn | KX | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 15'' | 106° 34' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Cụm di tích Trại Sơn | KX | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 17'' | 106° 33' 46'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
đò Bến Dinh | KX | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 14'' | 106° 33' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đò Bến Gác | KX | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 50'' | 106° 33' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học An Sơn (Khu A) | KX | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 13'' | 106° 34' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học An Sơn (Khu B) | KX | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 49'' | 106° 33' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở An Sơn | KX | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 09'' | 106° 34' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi An Sơn | SV | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 59'' | 106° 34' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Trại Sơn | SV | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 24'' | 106° 33' 42'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-70-C-c, F-48-82-A-a | |
sông Hàn Mấu | TV | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 16'' | 106° 33' 16'' | 21° 01' 16'' | 106° 36' 32'' | F-48-70-C-c | |
sông Kinh Thầy | TV | xã An Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 16'' | 106° 33' 16'' | 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | F-48-70-C-c, F-48-82-A-a | |
Thôn 1 | DC | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 47'' | 106° 37' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 2 | DC | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 53'' | 106° 36' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 3 | DC | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 52'' | 106° 36' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 4 | DC | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 03'' | 106° 37' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 5 | DC | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 17'' | 106° 37' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 6 | DC | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 20'' | 106° 37' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 7 | DC | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 36'' | 106° 37' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 8 | DC | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 43'' | 106° 37' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 9 | DC | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 31'' | 106° 37' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Nhân Lý | KX | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 08'' | 106° 36' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Thái Lai | KX | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 02'' | 106° 36' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Thái Lai | KX | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 01'' | 106° 36' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đường tỉnh 352 | KX | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 24'' | 106° 38' 30'' | 21° 01' 10'' | 106° 36' 44'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu A) | KX | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 15'' | 106° 37' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu B) | KX | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 44'' | 106° 36' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Cao Nhân | KX | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 10'' | 106° 37' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học phổ thông Quang Trung | KX | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 39'' | 106° 37' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-b | |
Sông Cấm | TV | xã Cao Nhân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-a | |
Thôn 1 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 18'' | 106° 37' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 16'' | 106° 37' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 3 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 21'' | 106° 37' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 4 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 18'' | 106° 37' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 5 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 07'' | 106° 37' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 6 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 54'' | 106° 37' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 7 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 40'' | 106° 37' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 8 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 47'' | 106° 37' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 9 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 00'' | 106° 37' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 10 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 46'' | 106° 37' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 11 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 35'' | 106° 37' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 12 | DC | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 41'' | 106° 37' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
cầu Minh Đức | KX | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 34'' | 106° 37' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Linh Sơn Tự | KX | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 47'' | 106° 37' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Hàn Cầu | KX | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 41'' | 106° 37' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 352 | KX | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 24'' | 106° 38' 30'' | 21° 01' 10'' | 106° 36' 44'' | F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Chính Mỹ | KX | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 13'' | 106° 37' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Chính Mỹ | KX | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 50'' | 106° 37' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Dưỡng Chính | SV | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 32'' | 106° 37' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Giếng Trê | SV | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 51'' | 106° 37' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Núi Đồn | SV | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 43'' | 106° 37' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Sơn Đào | SV | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 09'' | 106° 37' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đập Minh Đức | TV | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 34'' | 106° 37' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-b | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Chính Mỹ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-82-A-b | |
thôn Áp Tràn | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 46'' | 106° 41' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Bấc Vang | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 07'' | 106° 41' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Bãi Cát | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 32'' | 106° 41' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Chân Lầm | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 23'' | 106° 41' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đầu Cầu | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 38'' | 106° 41' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Đông | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 00'' | 106° 41' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đông Nhà Thờ | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 18'' | 106° 41' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Lò Vôi | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 52' 51'' | 106° 41' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Nam | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 45'' | 106° 41' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Tây Giữa | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 56'' | 106° 41' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Tây Nhà Thờ | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 13'' | 106° 41' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Thầu Đâu | DC | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 09'' | 106° 41' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
bến phà Máy Chai | KX | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 52' 43'' | 106° 42' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Tả Quan | KX | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 42'' | 106° 41' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Regina Miracle International Việt Nam | KX | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 24'' | 106° 41' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đền Tá Lan | KX | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 22'' | 106° 41' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Tả Quan | KX | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 00'' | 106° 40' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Khu kinh tế Đình Vũ | KX | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 24'' | 106° 42' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Dương Quan | KX | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 45'' | 106° 41' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Dương Quan | KX | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 43'' | 106° 41' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Sông Cấm | TV | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-b, F-48-82-A-d | |
sông Ruột Lợn | TV | xã Dương Quan | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 50'' | 106° 42' 13'' | 20° 52' 48'' | 106° 44' 54'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 01'' | 106° 39' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 06'' | 106° 39' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 11'' | 106° 39' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 18'' | 106° 39' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 24'' | 106° 39' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 28'' | 106° 39' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 40'' | 106° 38' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 8 | DC | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 47'' | 106° 38' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Núi | DC | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 52'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Thiên Đông | KX | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 10'' | 106° 39' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Trúc Sơn | KX | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 43'' | 106° 38' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359C | KX | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 18'' | 106° 40' 42'' | 20° 56' 46'' | 106° 40' 11'' | F-48-82-A-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Đông Sơn | KX | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 11'' | 106° 39' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Đông Sơn | KX | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 13'' | 106° 39' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
từ đường họ Bùi | KX | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 13'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Sơn Đào | SV | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 58'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Đông Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 28'' | 106° 43' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 22'' | 106° 43' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 11'' | 106° 44' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 03'' | 106° 44' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 46'' | 106° 44' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 42'' | 106° 44' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Giả Cổ | KX | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 49'' | 106° 44' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Làng Giá | KX | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 50'' | 106° 44' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
giáo xứ Gia Đức | KX | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 05'' | 106° 44' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Gia Đức | KX | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 13'' | 106° 44' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Gia Đức | KX | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 12'' | 106° 44' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Núi Mã | SV | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 43'' | 106° 45' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
sông Bạch Đằng | TV | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | 20° 50' 01'' | 106° 48' 06'' | F-48-82-B-a | |
sông Đá Bạc | TV | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 01' 18'' | 106° 36' 35'' | 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | F-48-70-C-d, F-48-82-A-b, F-48-82-B-a | |
Sông Liễu | TV | xã Gia Đức | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 58' 45'' | 106° 43' 44'' | 20° 58' 24'' | 106° 45' 42'' | F-48-82-A-b, F-48-82-B-a | |
Thôn 1 | DC | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 39'' | 106° 41' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 39'' | 106° 42' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 35'' | 106° 42' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 37'' | 106° 42' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
cầu Đá Bạc | KX | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 24'' | 106° 41' 03'' |
|
|
|
| F-48-70-C-d | |
cầu Gia Minh | KX | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 20'' | 106° 43' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-70-C-d, F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Gia Minh | KX | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 36'' | 106° 42' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Gia Minh | KX | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 34'' | 106° 42' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
động Hang Lương | SV | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 51'' | 106° 40' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
sông Đá Bạc | TV | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 01' 18'' | 106° 36' 35'' | 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | F-48-70-C-d, F-48-82-A-b | |
Sông Thải | TV | xã Gia Minh | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 06'' | 106° 41' 29'' | 20° 57' 48'' | 106° 45' 48'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 50'' | 106° 41' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 59'' | 106° 41' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 07'' | 106° 41' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 46'' | 106° 40' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 53'' | 106° 40' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 03'' | 106° 40' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 14'' | 106° 40' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 8 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 32'' | 106° 40' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 9 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 18'' | 106° 40' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 10 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 27'' | 106° 40' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 11 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 02'' | 106° 41' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 12 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 03'' | 106° 41' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 13 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 04'' | 106° 41' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 14 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 06'' | 106° 40' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 15 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 15'' | 106° 40' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 16 | DC | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 14'' | 106° 40' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Hà Phú | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 16'' | 106° 40' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Chùa Tranh | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 14'' | 106° 40' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Chiếm Phương | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 45'' | 106° 40' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Hà Luận | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 27'' | 106° 40' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đình Tranh | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 14'' | 106° 40' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Từ Đông Môn | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 50'' | 106° 41' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359C | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 18'' | 106° 40' 42'' | 20° 56' 46'' | 106° 40' 11'' | F-48-82-A-b | |
nghè Hà Phú | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 16'' | 106° 40' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
phủ Từ Đông Môn | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 50'' | 106° 41' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Hoà Bình 1 | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 02'' | 106° 40' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Hoà Bình 2 | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 57'' | 106° 40' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Hoà Bình | KX | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 16'' | 106° 41' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Hà Phú | SV | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 08'' | 106° 40' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Sơn Đào | SV | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 58'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Hoà Bình | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-82-A-b | |
thôn Bái Ngoài | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 17'' | 106° 39' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Bái Trong | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 22'' | 106° 39' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Chùa | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 50'' | 106° 39' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Cổng Đất | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 31'' | 106° 39' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đầm Đền | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 59'' | 106° 40' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đầu Cầu | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 37'' | 106° 39' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đông Hoa | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 40'' | 106° 39' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đồng Quán | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 18'' | 106° 39' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đường Đá | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 11'' | 106° 39' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Giữa | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 02'' | 106° 39' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Lâu Làng | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 10'' | 106° 39' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Lâu Trại | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 13'' | 106° 39' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Mỹ Cụ | DC | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 29'' | 106° 39' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Cầu Bính | KX | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 52' 35'' | 106° 39' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Bính Giáp Động | KX | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 16'' | 106° 39' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Hoa Động | KX | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 55'' | 106° 39' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Hoa Động | KX | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 56'' | 106° 39' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-b | |
Sông Cấm | TV | xã Hoa Động | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 23'' | 106° 37' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 28'' | 106° 37' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 37'' | 106° 37' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 44'' | 106° 37' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 10'' | 106° 37' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 05'' | 106° 37' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 09'' | 106° 37' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa An Lạc | KX | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 00'' | 106° 37' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Tiên Lữ | KX | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 37'' | 106° 37' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đền Hoàng Pha | KX | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 04'' | 106° 37' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Lôi Động | KX | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 33'' | 106° 37' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
miếu Bến Đáy | KX | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 49'' | 106° 37' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
miếu Bến Đò | KX | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 06'' | 106° 37' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Hoàng Động | KX | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 46'' | 106° 37' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Động | KX | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 46'' | 106° 37' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
hồ Lôi Động | TV | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 35'' | 106° 37' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Sông Cấm | TV | xã Hoàng Động | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 35'' | 106° 36' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 2 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 28'' | 106° 36' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 3 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 27'' | 106° 36' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 4 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 13'' | 106° 36' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 5 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 10'' | 106° 35' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 6 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 01'' | 106° 36' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 7 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 20'' | 106° 35' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 8 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 31'' | 106° 35' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 9 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 29'' | 106° 35' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 10 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 20'' | 106° 36' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 11 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 28'' | 106° 36' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 12 | DC | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 33'' | 106° 36' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Bảo Phúc | KX | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 31'' | 106° 35' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Cảnh Linh | KX | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 38'' | 106° 36' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Sùng Đức | KX | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 23'' | 106° 36' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu A) | KX | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 24'' | 106° 36' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu B) | KX | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 31'' | 106° 36' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Hợp Thành | KX | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 27'' | 106° 36' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
từ đường Ninh vương Mạc Phúc Tư | KX | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 35'' | 106° 36' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-a | |
Sông Cấm | TV | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-a | |
sông Kinh Thầy | TV | xã Hợp Thành | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 16'' | 106° 33' 16'' | 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | F-48-82-A-a | |
Thôn 1 | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 04'' | 106° 38' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 56'' | 106° 38' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 55'' | 106° 38' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn A2 | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 22'' | 106° 39' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Chợ Giá | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 48'' | 106° 39' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Chu Vườn | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 00'' | 106° 40' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Chùa Mới | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 23'' | 106° 39' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Chùa Trà Sơn | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 36'' | 106° 38' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đình Trà Sơn | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 32'' | 106° 38' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đình Vàn | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 08'' | 106° 39' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đồng Phản | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 25'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Ngói | DC | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 11'' | 106° 39' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Cầu Giá | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 35'' | 106° 39' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Chợ Giá | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 49'' | 106° 39' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ Kênh Giang | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 20'' | 106° 40' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Trại Kênh | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 10'' | 106° 39' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đền Chợ Giá | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 49'' | 106° 39' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đền Nghè | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 03'' | 106° 38' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Trại Kênh | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 06'' | 106° 39' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359C | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 18'' | 106° 40' 42'' | 20° 56' 46'' | 106° 40' 11'' | F-48-82-A-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Kênh Giang | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 42'' | 106° 39' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Kênh Giang | KX | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 30'' | 106° 39' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Núi Đình | SV | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 07'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-b | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Kênh Giang | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 53'' | 106° 38' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 14'' | 106° 38' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 09'' | 106° 37' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 32'' | 106° 37' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 15'' | 106° 37' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 29'' | 106° 38' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 41'' | 106° 38' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Cầu Kiền | KX | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 52'' | 106° 37' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chợ Kiền Bái | KX | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 24'' | 106° 37' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đền Mẫu | KX | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 05'' | 106° 37' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đình Kiền Bái | KX | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 23'' | 106° 37' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 351 | KX | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 06'' | 106° 40' 23'' | 20° 54' 41'' | 106° 35' 06'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 352 | KX | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 24'' | 106° 38' 30'' | 21° 01' 10'' | 106° 36' 44'' | F-48-82-A-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-a, F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Kiền Bái | KX | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 21'' | 106° 37' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Kiền Bái | KX | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 27'' | 106° 37' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Sông Cấm | TV | xã Kiền Bái | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-a | |
Thôn 1 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 13'' | 106° 37' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 2 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 54'' | 106° 37' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 3 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 02'' | 106° 36' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 4 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 59'' | 106° 36' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 5 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 17'' | 106° 36' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 6 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 12'' | 106° 35' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 7 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 32'' | 106° 36' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 8 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 47'' | 106° 36' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 9 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 11'' | 106° 35' 47'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 10 | DC | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 55'' | 106° 36' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chợ Kỳ Sơn | KX | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 04'' | 106° 36' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Hạ Côi | KX | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 56'' | 106° 36' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Niêm Sơn Ngoại | KX | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 52'' | 106° 36' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Niêm Sơn Nội | KX | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 02'' | 106° 36' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đường tỉnh 352 | KX | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 24'' | 106° 38' 30'' | 21° 01' 10'' | 106° 36' 44'' | F-48-70-C-c, F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Kỳ Sơn | KX | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 16'' | 106° 36' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Kỳ Sơn | KX | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 13'' | 106° 36' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học phổ thông Lê Ích Mộc | KX | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 49'' | 106° 35' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Ba Phủ | SV | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 15'' | 106° 36' 02'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Núi Cháy | SV | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 49'' | 106° 36' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Chợ Giời | SV | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 32'' | 106° 35' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Đá Vách | SV | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 08'' | 106° 36' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Niêm Nội | SV | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 11'' | 106° 36' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-a | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Kỳ Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-70-C-c, F-48-82-A-a, F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 28'' | 106° 35' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 2 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 44'' | 106° 34' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn 3 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 52'' | 106° 35' 57'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 4 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 38'' | 106° 34' 55'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 5 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 36'' | 106° 34' 42'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 6 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 35'' | 106° 35' 10'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 7 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 28'' | 106° 35' 15'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 8 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 19'' | 106° 35' 19'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 9 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 43'' | 106° 36' 07'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 10 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 40'' | 106° 36' 34'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Thôn 11 | DC | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 57'' | 106° 36' 18'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
chùa Doãn Lại | KX | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 47'' | 106° 34' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Dương Xuân | KX | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 38'' | 106° 35' 49'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
chùa Phi Liệt | KX | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 29'' | 106° 36' 36'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
đình Doãn Lại | KX | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 42'' | 106° 34' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Pháp Cổ | KX | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 41'' | 106° 35' 05'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Đường tỉnh 352 | KX | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 24'' | 106° 38' 30'' | 21° 01' 10'' | 106° 36' 44'' | F-48-70-C-c | |
Phà Đụn | KX | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 01' 15'' | 106° 36' 47'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Trường Tiểu học Lại Xuân | KX | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 46'' | 106° 36' 23'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Trường Trung học cơ sở Lại Xuân | KX | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 31'' | 106° 35' 41'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
núi Ba Phủ | SV | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 15'' | 106° 36' 02'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
núi Chợ Giời | SV | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 32'' | 106° 35' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Núi Đồn | SV | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 38'' | 106° 36' 19'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
Núi Thậm | SV | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 40'' | 106° 34' 46'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
núi Trại Sơn | SV | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 24'' | 106° 33' 42'' |
|
|
|
| F-48-70-C-c | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-70-C-c, F-48-82-A-a | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-70-C-c | |
sông Đá Bạc | TV | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 01' 18'' | 106° 36' 35'' | 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | F-48-70-C-c, F-48-82-A-a | |
sông Hàn Mấu | TV | xã Lại Xuân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 16'' | 106° 33' 16'' | 21° 01' 16'' | 106° 36' 32'' | F-48-70-C-c | |
Thôn Đền | DC | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 31'' | 106° 38' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Đông | DC | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 42'' | 106° 38' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Hầu | DC | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 31'' | 106° 38' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Sú 1 | DC | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 01'' | 106° 38' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Sú 2 | DC | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 53'' | 106° 38' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Sùng Nguyên | KX | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 45'' | 106° 38' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Hoà Lạc | KX | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 40'' | 106° 38' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đò Lâm | KX | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 52' 54'' | 106° 38' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Lâm Động | KX | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 45'' | 106° 38' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Lâm Động | KX | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 44'' | 106° 38' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
hồ Lâm Động | TV | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 40'' | 106° 38' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Sông Cấm | TV | xã Lâm Động | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-b | |
thôn Bảo Kiếm | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 22'' | 106° 43' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đầu Cầu | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 48'' | 106° 44' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đồng Mới | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 33'' | 106° 44' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đường Hương | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 50'' | 106° 43' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đường Trường | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 22'' | 106° 44' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Lạch Sẽ | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 41'' | 106° 44' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Láng Cáp | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 10'' | 106° 44' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Mắt Rồng | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 21'' | 106° 44' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Tân Lập | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 31'' | 106° 43' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
xóm Cống Sơn | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 59'' | 106° 43' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
xóm Đường Na | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 05'' | 106° 44' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
xóm Hậu Long | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 57'' | 106° 43' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
xóm Khỏm Cày | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 53'' | 106° 44' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
xóm Song Đực | DC | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 18'' | 106° 43' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
cảng cá Mắt Rồng | KX | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 14'' | 106° 43' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ xã Lập Lễ | KX | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 39'' | 106° 44' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Khu kinh tế Đình Vũ | KX | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 24'' | 106° 42' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Lập Lễ | KX | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 36'' | 106° 44' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Lập Lễ | KX | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 38'' | 106° 44' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
sông Bạch Đằng | TV | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | 20° 50' 01'' | 106° 48' 06'' | F-48-82-A-b, F-48-82-B-a | |
sông Ruột Lợn | TV | xã Lập Lễ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 50'' | 106° 42' 13'' | 20° 52' 48'' | 106° 44' 54'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 08'' | 106° 39' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 25'' | 106° 38' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 40'' | 106° 39' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 34'' | 106° 39' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 25'' | 106° 39' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 36'' | 106° 39' 23'' |
|
|
|
| F-48-70-C-d | |
Thôn 7 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 38'' | 106° 38' 37'' |
|
|
|
| F-48-70-C-d | |
Thôn 8 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 56'' | 106° 38' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 9 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 56'' | 106° 37' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 10 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 35'' | 106° 38' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 11 | DC | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 25'' | 106° 38' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ Liên Khê | KX | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 43'' | 106° 38' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Mai Động | KX | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 37'' | 106° 38' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Thiểm Khê | KX | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 44'' | 106° 38' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đền Thụ Khê | KX | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 33'' | 106° 38' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Liên Khê | KX | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 44'' | 106° 38' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Liên Khê | KX | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 39'' | 106° 38' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Giếng Suối | SV | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 29'' | 106° 38' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Núi Gủ | SV | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 17'' | 106° 39' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Mã Chàng | SV | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 03'' | 106° 39' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Ngã Ba | SV | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 46'' | 106° 37' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Thành Dền | SV | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 37'' | 106° 37' 44'' |
|
|
|
| F-48-70-C-d | |
Núi Trẹo | SV | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 37'' | 106° 38' 13'' |
|
|
|
| F-48-70-C-d | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-70-C-c, F-48-82-A-a, F-48-82-A-b | |
sông Đá Bạc | TV | xã Liên Khê | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 01' 18'' | 106° 36' 35'' | 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | F-48-70-C-c, F-48-82-C-d | |
Thôn 1A | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 57'' | 106° 40' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 1B | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 53'' | 106° 40' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Bắc | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 47'' | 106° 40' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Cây Quân | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 36'' | 106° 39' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Chợ Tổng | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 05'' | 106° 40' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Dưới | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 25'' | 106° 39' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Giữa | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 17'' | 106° 39' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Phúc Nam | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 26'' | 106° 40' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Trại Viên | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 13'' | 106° 39' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Trung | DC | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 34'' | 106° 40' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Cầu Giá | KX | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 35'' | 106° 39' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
cầu Hang Lương | KX | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 34'' | 106° 40' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Chợ Tổng | KX | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 07'' | 106° 40' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đường Tân Đức | KX | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 58' 01'' | 106° 40' 08'' | 20° 57' 40'' | 106° 44' 52'' | F-48-82-A-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-b | |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Thuỷ Nguyên | KX | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 57'' | 106° 40' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Lưu Kiếm | KX | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 15'' | 106° 40' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Lưu Kiếm | KX | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 21'' | 106° 40' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng | KX | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 59'' | 106° 40' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Mã Chàng | SV | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 03'' | 106° 39' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Sông Móc (Sông Móc) | TV | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 26'' | 106° 39' 45'' | 20° 57' 27'' | 106° 41' 12'' | F-48-82-A-b | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Lưu Kiếm | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-82-A-b | |
thôn Bạch Đằng | DC | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 21'' | 106° 40' 32'' |
|
|
|
| F-48-70-C-d | |
thôn Đá Bạc | DC | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 17'' | 106° 40' 43'' |
|
|
|
| F-48-70-C-d | |
thôn Hàm Long | DC | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 58'' | 106° 40' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Hang Lương | DC | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 53'' | 106° 40' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Núi Ngọc | DC | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 23'' | 106° 39' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
cầu Đá Bạc | KX | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên | 21° 00' 24'' | 106° 41' 03'' |
|
|
|
| F-48-70-C-d | |
cầu Hang Lương | KX | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 34'' | 106° 40' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-70-C-d, F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Lưu Kỳ | KX | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 47'' | 106° 40' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Lưu Kỳ | KX | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 46'' | 106° 40' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Sông Móc (Sông Móc) | TV | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 26'' | 106° 39' 45'' | 20° 57' 27'' | 106° 41' 12'' | F-48-70-C-d, F-48-82-A-b | |
sông Đá Bạc | TV | xã Lưu Kỳ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 01' 18'' | 106° 36' 35'' | 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | F-48-70-C-d | |
Thôn 1 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 30'' | 106° 42' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 41'' | 106° 42' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 57'' | 106° 41' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 04'' | 106° 41' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 56'' | 106° 41' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 46'' | 106° 41' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 52'' | 106° 41' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 8 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 17'' | 106° 41' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 9 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 12'' | 106° 40' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 10 | DC | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 02'' | 106° 42' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Chợ Bến | KX | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 45'' | 106° 41' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Dãng Trung | KX | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 54'' | 106° 42' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Chùa Tây | KX | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 01'' | 106° 41' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đình Tây | KX | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 01'' | 106° 41' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đò Trung Hà | KX | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 10'' | 106° 41' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đường Tân Đức | KX | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 58' 01'' | 106° 40' 08'' | 20° 57' 40'' | 106° 44' 52'' | F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Minh Tân | KX | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 51'' | 106° 41' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Minh Tân | KX | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 58'' | 106° 41' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
hang Áng Vải | SV | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 03'' | 106° 42' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Hang Vua | SV | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 59'' | 106° 42' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Dẹo Cao | SV | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 48'' | 106° 42' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Hang Ốc | SV | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 32'' | 106° 42' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Ngà Voi | SV | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 51'' | 106° 41' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Sông Móc (Sông Móc) | TV | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 26'' | 106° 39' 45'' | 20° 57' 27'' | 106° 41' 12'' | F-48-82-A-b | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-82-A-b | |
Sông Thải | TV | xã Minh Tân | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 06'' | 106° 41' 29'' | 20° 57' 48'' | 106° 45' 48'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 44'' | 106° 38' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 34'' | 106° 37' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 27'' | 106° 37' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 08'' | 106° 37' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 55'' | 106° 37' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 14'' | 106° 37' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ Mỹ Đồng | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 21'' | 106° 37' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Đồng Lý | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 57'' | 106° 37' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Ngọc Hoa | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 27'' | 106° 37' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Đồng Lý | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 59'' | 106° 37' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Phương Mỹ | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 35'' | 106° 38' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 352 | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 24'' | 106° 38' 30'' | 21° 01' 10'' | 106° 36' 44'' | F-48-82-A-b | |
miếu Phương Mỹ | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 35'' | 106° 38' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Mỹ Đồng | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 25'' | 106° 37' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Đồng | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 13'' | 106° 37' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
từ đường họ Nguyễn Công | KX | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 30'' | 106° 37' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Mỹ Đồng | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 41'' | 106° 44' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 32'' | 106° 44' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 40'' | 106° 44' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 34'' | 106° 44' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 33'' | 106° 43' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 28'' | 106° 43' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 24'' | 106° 43' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 8 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 17'' | 106° 43' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 9 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 20'' | 106° 43' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 10 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 15'' | 106° 43' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 11 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 17'' | 106° 43' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 12 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 11'' | 106° 42' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 13 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 50'' | 106° 42' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 14 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 49'' | 106° 44' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 15 | DC | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 39'' | 106° 43' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa My Sơn | KX | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 36'' | 106° 44' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đường Bạch Đằng | KX | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 57' 49'' | 106° 44' 52'' | 20° 56' 48'' | 106° 44' 25'' | F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Ngũ Lão | KX | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 38'' | 106° 43' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Ngũ Lão | KX | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 29'' | 106° 43' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão | KX | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 35'' | 106° 43' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Chùa Khuông Lư | SV | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 44'' | 106° 42' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Hàm Rồng | SV | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 37'' | 106° 44' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Núi Hương | SV | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 53'' | 106° 42' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Ngũ Lão | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 20'' | 106° 44' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 16'' | 106° 44' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 15'' | 106° 44' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 08'' | 106° 44' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 59'' | 106° 44' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 47'' | 106° 44' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 36'' | 106° 45' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
chợ xã Phả Lễ | KX | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 20'' | 106° 44' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
miếu Thành Hoàng | KX | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 57'' | 106° 44' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Mầm non Phả Lễ | KX | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 17'' | 106° 44' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Phả Lễ | KX | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 01'' | 106° 44' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Phả Lễ | KX | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 13'' | 106° 44' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
sông Bạch Đằng | TV | xã Phả Lễ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | 20° 50' 01'' | 106° 48' 06'' | F-48-82-B-a | |
thôn Ngọc Khê | DC | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 39'' | 106° 35' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Phố Mới | DC | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 42'' | 106° 35' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Phù Lưu 1 | DC | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 59' 03'' | 106° 35' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Phù Lưu 2 | DC | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 58'' | 106° 35' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
thôn Việt Khê | DC | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 34'' | 106° 35' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
cầu Việt Khê | KX | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 37'' | 106° 35' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Linh Sơn và địa điểm khảo cổ mộ thuyền Việt Khê | KX | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 46'' | 106° 35' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chùa Thiên Vũ | KX | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 55'' | 106° 34' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đình Việt Khê | KX | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 30'' | 106° 35' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu A) | KX | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 55'' | 106° 35' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu B) | KX | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 38'' | 106° 35' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Phù Ninh | KX | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 49'' | 106° 35' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Phù Lưu | SV | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 48'' | 106° 35' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-a | |
sông Kinh Thầy | TV | xã Phù Ninh | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 16'' | 106° 33' 16'' | 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | F-48-82-A-a | |
Thôn Bấc | DC | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 48'' | 106° 44' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Đông | DC | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 41'' | 106° 44' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Mức | DC | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 56'' | 106° 44' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Nam | DC | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 28'' | 106° 44' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Sỏ | DC | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 45'' | 106° 44' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Trung | DC | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 35'' | 106° 44' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Xóm Chão | DC | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 01'' | 106° 44' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Xóm Rồng | DC | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 02'' | 106° 44' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ Phục Lễ | KX | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 35'' | 106° 44' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Kiến Linh | KX | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 38'' | 106° 44' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
miếu Thành Hoàng | KX | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 40'' | 106° 44' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Phục Lễ | KX | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 39'' | 106° 44' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Phục Lễ | KX | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 37'' | 106° 44' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học phổ thông Nam Triệu | KX | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 46'' | 106° 44' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
sông Bạch Đằng | TV | xã Phục Lễ | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | 20° 50' 01'' | 106° 48' 06'' | F-48-82-B-a | |
Thôn Cống | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 11'' | 106° 36' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Đỏ | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 22'' | 106° 36' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Đông | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 07'' | 106° 37' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Giếng | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 07'' | 106° 36' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Giữa | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 11'' | 106° 36' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Mẫn | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 26'' | 106° 36' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Nứa | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 31'' | 106° 36' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Phố | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 33'' | 106° 36' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Sỏi | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 22'' | 106° 36' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Tân | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 06'' | 106° 36' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Trại | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 07'' | 106° 36' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Thôn Vối | DC | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 14'' | 106° 37' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
cầu Việt Khê | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 37'' | 106° 35' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
chợ Thanh Lãng | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 33'' | 106° 36' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Chùa Nốt | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 03'' | 106° 36' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Chùa Vang | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 29'' | 106° 36' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
đền Quảng Cư | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 12'' | 106° 36' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Di tích lưu niệm Trạng nguyên Lê Ích Mộc | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 18'' | 106° 36' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đình Bắc | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 15'' | 106° 36' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Đường tỉnh 352 | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 24'' | 106° 38' 30'' | 21° 01' 10'' | 106° 36' 44'' | F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu A) | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 08'' | 106° 36' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu B) | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 09'' | 106° 36' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học cơ sở Quảng Thanh | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 10'' | 106° 36' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
Trường Trung học phổ thông Quảng Thanh | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 04'' | 106° 36' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
từ đường Trạng nguyên Lê Ích Mộc | KX | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 31'' | 106° 36' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
núi Sơn Đào | SV | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên | 20° 58' 09'' | 106° 37' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-a | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Quảng Thanh | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-a | |
Thôn 1 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 42'' | 106° 45' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Thôn 2 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 46'' | 106° 45' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Thôn 3 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 56'' | 106° 45' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Thôn 4 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 02'' | 106° 45' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Thôn 5 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 08'' | 106° 45' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Thôn 6 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 14'' | 106° 45' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Thôn 7 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 05'' | 106° 45' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Thôn 8 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 22'' | 106° 45' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Thôn 9 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 48'' | 106° 44' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 10 | DC | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 30'' | 106° 44' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Do Lễ | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 28'' | 106° 45' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Nam Triệu | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 06'' | 106° 45' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
đền Vũ Nguyên | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 57'' | 106° 45' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
đình Do Nghi | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 09'' | 106° 45' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
đình Đoan Lễ | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 09'' | 106° 45' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b, F-48-82-B-a | |
Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 1 | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 34'' | 106° 45' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 2 | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 22'' | 106° 45' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Phà Rừng | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 26'' | 106° 46' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Trường Tiểu học Tam Hưng | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 01'' | 106° 45' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
Trường Trung học cơ sở Tam Hưng | KX | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 12'' | 106° 45' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-B-a | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-82-A-b, F-48-82-B-a | |
sông Bạch Đằng | TV | xã Tam Hưng | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 34'' | 106° 45' 14'' | 20° 50' 01'' | 106° 48' 06'' | F-48-82-B-a | |
Thôn 1 | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 18'' | 106° 40' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 04'' | 106° 40' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 58'' | 106° 40' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4A | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 51'' | 106° 40' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4B | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 35'' | 106° 40' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 07'' | 106° 40' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 53' 47'' | 106° 40' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 02'' | 106° 40' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Bến Bính A | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 52' 36'' | 106° 40' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Bến Bính B | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 52' 29'' | 106° 40' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
thôn Đường 10 | DC | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 08'' | 106° 40' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Tân Dương | KX | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 00'' | 106° 40' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359B | KX | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 53' 18'' | 106° 40' 20'' | 20° 52' 15'' | 106° 40' 34'' | F-48-82-A-b | |
Phà Bính | KX | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 52' 07'' | 106° 40' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
Trường Tiểu học Tân Dương | KX | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 01'' | 106° 40' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Tân Dương | KX | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 00'' | 106° 40' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Xí nghiệp Cơ khí Bến Bính | KX | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 52' 28'' | 106° 40' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-d | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-b | |
Sông Cấm | TV | xã Tân Dương | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-b, F-48-82-A-d | |
Thôn 1 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 33'' | 106° 38' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 37'' | 106° 38' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 51'' | 106° 38' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 38'' | 106° 39' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 08'' | 106° 39' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 09'' | 106° 39' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 26'' | 106° 38' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 8 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 22'' | 106° 38' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 9 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 31'' | 106° 38' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 10 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 39'' | 106° 38' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 11 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 55'' | 106° 38' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 12 | DC | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 15'' | 106° 38' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
cầu Trịnh Xá | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 25'' | 106° 38' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ Trịnh Xá | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 22'' | 106° 38' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Trinh Hưởng | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 36'' | 106° 38' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Trịnh Xá | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 36'' | 106° 38' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đền Trinh Hưởng | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 37'' | 106° 38' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đền Trịnh Xá | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 37'' | 106° 38' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 351 | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 06'' | 106° 40' 23'' | 20° 54' 41'' | 106° 35' 06'' | F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 352 | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 24'' | 106° 38' 30'' | 21° 01' 10'' | 106° 36' 44'' | F-48-82-A-b | |
phủ đường Thuỷ Nguyên | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 25'' | 106° 38' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-b | |
Trường Mầm non Thiên Hương | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 18'' | 106° 38' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Thiên Hương | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 34'' | 106° 38' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Thiên Hương | KX | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 41'' | 106° 38' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Thiên Hương | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-b | |
thôn Bấc 1 | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 09'' | 106° 40' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Bấc 2 | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 17'' | 106° 41' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Đông | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 58'' | 106° 40' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đống Am | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 59'' | 106° 41' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Đồng Mát | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 25'' | 106° 41' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Mánh | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 28'' | 106° 40' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Núi 1 | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 50'' | 106° 40' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Núi 2 | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 36'' | 106° 40' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Quán | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 33'' | 106° 41' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Sanh Soi | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 40'' | 106° 40' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Tây Nam | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 51'' | 106° 40' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Trại | DC | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 34'' | 106° 41' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đền Thượng Sơn | KX | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 39'' | 106° 40' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đình Trung | KX | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 08'' | 106° 40' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359C | KX | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 18'' | 106° 40' 42'' | 20° 56' 46'' | 106° 40' 11'' | F-48-82-A-b | |
miếu Thuỷ Tú | KX | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 18'' | 106° 41' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Thuỷ Đường | KX | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 26'' | 106° 40' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Thuỷ Đường | KX | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 18'' | 106° 40' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Sơn Đào | SV | xã Thuỷ Đường | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 58'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 30'' | 106° 40' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 29'' | 106° 40' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 43'' | 106° 40' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 51'' | 106° 39' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 18'' | 106° 39' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 25'' | 106° 39' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 29'' | 106° 39' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Bệnh viện huyện Thuỷ Nguyên | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 27'' | 106° 39' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
cầu Trịnh Xá | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 25'' | 106° 38' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ Dực Liễn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 24'' | 106° 39' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Dực Liễn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 33'' | 106° 39' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Phù Liễn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 35'' | 106° 40' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Tam Sơn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 50'' | 106° 40' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Dực Liễn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 32'' | 106° 39' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Phù Liễn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 34'' | 106° 40' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Tam Sơn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 49'' | 106° 40' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 351 | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 55' 06'' | 106° 40' 23'' | 20° 54' 41'' | 106° 35' 06'' | F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Thuỷ Sơn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 31'' | 106° 39' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Thuỷ Sơn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 22'' | 106° 39' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học phổ thông 25 - 10 | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 34'' | 106° 39' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 38'' | 106° 39' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học phổ thông Thuỷ Sơn | KX | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 30'' | 106° 38' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
núi Sơn Đào | SV | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 58'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) | TV | xã Thuỷ Sơn | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 59' 12'' | 106° 33' 45'' | 20° 52' 37'' | 106° 40' 02'' | F-48-82-A-b | |
Thôn 1 | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 58'' | 106° 42' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 2 | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 57'' | 106° 42' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 3 | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 08'' | 106° 42' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 4 | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 56'' | 106° 42' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 5 | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 59'' | 106° 42' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 6 | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 49'' | 106° 42' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 7 | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 32'' | 106° 42' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn 8 | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 54'' | 106° 42' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Đầm | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 23'' | 106° 43' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Đông | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 08'' | 106° 42' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Giữa | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 03'' | 106° 42' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Tây | DC | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 07'' | 106° 42' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chợ Chùa Thuỷ Triều | KX | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 10'' | 106° 42' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đền Thôn 8 | KX | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 56'' | 106° 42' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Kinh Triều | KX | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 07'' | 106° 42' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Tuy Lạc | KX | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 52'' | 106° 42' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
Khu kinh tế Đình Vũ | KX | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 24'' | 106° 42' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
phà Máy Chai | KX | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 52' 43'' | 106° 42' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Thuỷ Triều | KX | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 00'' | 106° 42' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Thuỷ Triều | KX | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 01'' | 106° 42' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Sông Cấm | TV | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 56' 52'' | 106° 35' 22'' | 20° 50' 58'' | 106° 45' 33'' | F-48-82-A-d | |
sông Ruột Lợn | TV | xã Thuỷ Triều | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 50'' | 106° 42' 13'' | 20° 52' 48'' | 106° 44' 54'' | F-48-82-A-b | |
Thôn Đình | DC | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 57'' | 106° 42' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Đông | DC | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 05'' | 106° 42' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Rúp | DC | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 55'' | 106° 42' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Tây | DC | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 59'' | 106° 42' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Thôn Trại | DC | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 13'' | 106° 42' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Trại Chùa | DC | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 49'' | 106° 41' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
thôn Trại Núi | DC | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 58'' | 106° 41' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
chùa Cổ Lôi | KX | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 58'' | 106° 42' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đình Chung Mỹ | KX | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 58'' | 106° 42' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
đò Trung Hà | KX | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 57' 10'' | 106° 41' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Đường tỉnh 359 | KX | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 20° 52' 51'' | 106° 40' 06'' | 20° 56' 19'' | 106° 45' 47'' | F-48-82-A-b | |
Khu kinh tế Đình Vũ | KX | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 54' 24'' | 106° 42' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Tiểu học Trung Hà | KX | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 55' 57'' | 106° 42' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Trường Trung học cơ sở Trung Hà | KX | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 14'' | 106° 42' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
Núi Hương | SV | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên | 20° 56' 53'' | 106° 42' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-A-b | |
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) | TV | xã Trung Hà | H. Thuỷ Nguyên |
|
| 21° 00' 43'' | 106° 37' 17'' | 20° 56' 43'' | 106° 45' 51'' | F-48-82-A-b | |
Khu 1 | DC | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 26'' | 106° 33' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 2 | DC | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 35'' | 106° 33' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 3 | DC | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 35'' | 106° 33' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 4 | DC | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 41'' | 106° 33' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 5 | DC | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 58'' | 106° 33' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 6 | DC | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 44' 06'' | 106° 34' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 7 | DC | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 34'' | 106° 32' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 8 | DC | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 05'' | 106° 33' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 09'' | 106° 33' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Đen | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 59'' | 106° 33' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
cầu Huyện Đội | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 22'' | 106° 33' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Khuể | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 44' 43'' | 106° 34' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Chợ Đôi | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 40'' | 106° 33' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Phú Kê | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 31'' | 106° 32' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Trung Lăng | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 47'' | 106° 33' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Cựu Đôi | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 32'' | 106° 33' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Đông Cầu | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 44' 09'' | 106° 34' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Triều Đông | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 46'' | 106° 33' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường huyện 212 | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 43' 58'' | 106° 33' 38'' | 20° 39' 26'' | 106° 41' 36'' | F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 354 | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-C-a | |
miếu Phú Kê | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 29'' | 106° 32' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
miếu Trung Lăng | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 45'' | 106° 33' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lãng | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 53'' | 106° 33' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học thị trấn Tiên Lãng | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 48'' | 106° 33' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Tiên Lãng | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 50'' | 106° 33' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học phổ thông Nhữ Văn Lan | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 53'' | 106° 33' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng | KX | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng | 20° 43' 34'' | 106° 33' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Văn Úc | TV | TT. Tiên Lãng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-a | |
thôn Đồng Tiến | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 40'' | 106° 37' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đồng Xuân | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 23'' | 106° 37' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Kỳ Vân | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 31'' | 106° 38' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Thuý Nẻo | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 12'' | 106° 38' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Trung Hưng | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 04'' | 106° 38' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Vân Kỳ | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 30'' | 106° 38' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Xuân Hưng | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 12'' | 106° 37' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Xuân Làng | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 09'' | 106° 38' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Xuân Tiến | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 26'' | 106° 38' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Xuân Trại | DC | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 06'' | 106° 37' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chợ Bắc Hưng | KX | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 03'' | 106° 38' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Xuân Úc | KX | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 09'' | 106° 37' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đền Xuân Úc | KX | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 09'' | 106° 37' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Xuân Úc | KX | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 10'' | 106° 38' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 212 | KX | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 43' 58'' | 106° 33' 38'' | 20° 39' 26'' | 106° 41' 36'' | F-48-82-C-a, F-48-82-C-b | |
nhà thờ Suý Nẻo | KX | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 15'' | 106° 38' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Mầm non Bắc Hưng | KX | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 15'' | 106° 38' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Bắc Hưng | KX | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 12'' | 106° 38' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Bắc Hưng | KX | xã Bắc Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 14'' | 106° 38' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn 1 - Phác Xuyên | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 51'' | 106° 33' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 2 - Phác Xuyên | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 35'' | 106° 33' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 3 - Phác Xuyên | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 39'' | 106° 33' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 4 - Vọng Hải | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 26'' | 106° 33' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 5 - Hồ Nam | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 22'' | 106° 34' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 6 - Xuân Lai | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 23'' | 106° 34' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 7 - Xuân Lai | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 17'' | 106° 34' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 8 - Xuân Hoà | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 12'' | 106° 34' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 9 - Xuân Hoà | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 15'' | 106° 34' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 10 - Xuân Quang | DC | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 58'' | 106° 34' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Thiên Tộ | KX | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 38'' | 106° 33' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 354 | KX | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Bạch Đằng | KX | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 32'' | 106° 33' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng | KX | xã Bạch Đằng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 31'' | 106° 33' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hào Lai | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 41' 39'' | 106° 33' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kinh Lương 4 | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 24'' | 106° 32' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kinh Lương 5 | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 23'' | 106° 32' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kinh Lương 6 | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 22'' | 106° 31' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Phú Lương | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 41' 55'' | 106° 31' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Phú Xuân | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 07'' | 106° 32' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Phương Lai 1 | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 40'' | 106° 32' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Phương Lai 2 | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 37'' | 106° 32' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Quan Bồ | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 31'' | 106° 32' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Thái Lai | DC | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 01'' | 106° 32' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Thái Lai | KX | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 04'' | 106° 32' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 354 | KX | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-C-a | |
miếu Phương Lai | KX | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 34'' | 106° 32' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Cấp Tiến | KX | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 15'' | 106° 32' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Cấp Tiến | KX | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 18'' | 106° 32' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
từ đường họ Bùi Quang | KX | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 42' 28'' | 106° 32' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Thái Bình | TV | xã Cấp Tiến | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn Để Xuyên | DC | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 10'' | 106° 29' 52'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
thôn Giang Khẩu | DC | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 37'' | 106° 29' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
thôn Lãng Niên | DC | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 03'' | 106° 30' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Trâm Khê | DC | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 46' 54'' | 106° 30' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Xuân Cát | DC | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 26'' | 106° 30' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Tiên Cựu | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 19'' | 106° 30' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Thiên Trúc | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 34'' | 106° 29' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Cơ sở cai nghiện ma tuý Số 2 | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 49'' | 106° 29' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nông nghiệp Quý Cao | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 46' 54'' | 106° 29' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
đền Để Xuyên | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 12'' | 106° 29' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
đình Giang Khẩu | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 37'' | 106° 29' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Đò Mía | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 48' 04'' | 106° 29' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-B-d, F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Đại Thắng | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 10'' | 106° 30' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Đại Thắng | KX | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 47' 08'' | 106° 30' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Sông Mới | TV | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 48' 04'' | 106° 29' 03'' | 20° 48' 10'' | 106° 30' 21'' | F-48-81-B-d, F-48-82-A-c | |
sông Văn Úc | TV | xã Đại Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-A-c | |
thôn Đông Xuyên Ngoại | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 09'' | 106° 33' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đông Xuyên Nội | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 42' 00'' | 106° 33' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hộ Tứ Ngoại | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 42' 05'' | 106° 33' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hộ Tứ Nội | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 42' 23'' | 106° 33' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nhân Vực | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 42' 24'' | 106° 32' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Tân Lập | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 42' 19'' | 106° 33' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Tiên Đôi Nội | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 52'' | 106° 33' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Tỉnh Lạc | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 09'' | 106° 34' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Tử Đôi | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 26'' | 106° 34' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Vân Đôi | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 47'' | 106° 33' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Xóm Chợ | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 29'' | 106° 34' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Xóm Giáo | DC | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 26'' | 106° 34' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Hàn | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 40' 42'' | 106° 32' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Chợ Đầm | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 42' 09'' | 106° 33' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Tiên Đôi Nội | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 56'' | 106° 33' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đền Bì | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 31'' | 106° 33' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đền Canh Sơn | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 35'' | 106° 33' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Tiên Đôi Ngoại | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 32'' | 106° 34' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Tử Đôi | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 25'' | 106° 33' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 354 | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-C-a | |
miếu Tiên Đôi Nội | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 55'' | 106° 33' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Mầm non Đoàn Lập | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 52'' | 106° 33' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Đoàn Lập | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 53'' | 106° 33' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Đoàn Lập | KX | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng | 20° 41' 56'' | 106° 33' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Thái Bình | TV | xã Đoàn Lập | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn Hùng Hưng | DC | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 09'' | 106° 38' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Thái Hưng | DC | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 48'' | 106° 39' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Thuỷ Hưng | DC | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 10'' | 106° 38' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Trung Hưng | DC | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 37'' | 106° 38' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Xuân Hưng | DC | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 29'' | 106° 38' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cầu KC1 | KX | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 27'' | 106° 38' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cầu KC2 | KX | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 06'' | 106° 38' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cống C4 | KX | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 37' 53'' | 106° 38' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cống Ngựa 2 | KX | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 12'' | 106° 39' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Đông Hưng | KX | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 42'' | 106° 38' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng | KX | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 40'' | 106° 38' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh KC1 | TV | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 39' 44'' | 106° 39' 01'' | 20° 38' 34'' | 106° 36' 12'' | F-48-82-C-b | |
kênh KC2 | TV | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 38' 18'' | 106° 39' 38'' | 20° 38' 34'' | 106° 36' 12'' | F-48-82-C-b | |
sông Thái Bình | TV | xã Đông Hưng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-b | |
Thôn 1 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 08'' | 106° 38' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 2 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 02'' | 106° 38' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 3 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 04'' | 106° 39' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 4 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 10'' | 106° 39' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 5 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 37'' | 106° 39' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 6 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 45'' | 106° 39' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 7 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 21'' | 106° 39' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 8 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 22'' | 106° 39' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 9 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 27'' | 106° 39' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 10 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 37'' | 106° 39' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 11 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 40'' | 106° 39' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 12 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 48'' | 106° 39' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 13 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 47'' | 106° 40' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 14 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 12'' | 106° 39' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 15 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 10'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn 16 | DC | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 28'' | 106° 39' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cầu Dương Áo | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 22'' | 106° 39' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chợ Vàm Láng | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 15'' | 106° 39' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Bạch Đa | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 48'' | 106° 39' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
chùa Bảo Khánh | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 27'' | 106° 39' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Vấn Đông | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 14'' | 106° 39' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đò Đáy | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 39'' | 106° 41' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 212 | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 43' 58'' | 106° 33' 38'' | 20° 39' 26'' | 106° 41' 36'' | F-48-82-C-b | |
Phà Dương | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 23'' | 106° 39' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Hùng Thắng | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 16'' | 106° 39' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Hùng Thắng | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 24'' | 106° 39' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học phổ thông Hùng Thắng | KX | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 40' 23'' | 106° 39' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đầm Trì | TV | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 02'' | 106° 38' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh Cống Ba Gian | TV | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 40' 07'' | 106° 40' 07'' | 20° 41' 36'' | 106° 41' 19'' | F-48-82-C-b | |
kênh Đằng Nam | TV | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 39' 44'' | 20° 40' 07'' | 106° 40' 07'' | F-48-82-C-b | |
kênh Đồng Phiên | TV | xã Hùng pThắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 40' 22'' | 106° 39' 23'' | 20° 41' 19'' | 106° 39' 33'' | F-48-82-C-b | |
kênh Dương Áo | TV | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 40' 30'' | 106° 39' 01'' | 20° 41' 15'' | 106° 39' 13'' | F-48-82-C-b | |
sông Văn Úc | TV | xã Hùng Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-b | |
thôn An Dụ 1 | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 13'' | 106° 31' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn An Dụ 2 | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 09'' | 106° 31' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn An Tử 1 | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 12'' | 106° 31' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn An Tử 2 | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 12'' | 106° 31' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn An Tử 3 | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 13'' | 106° 31' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn An Tử 4 | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 12'' | 106° 31' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Cương Nha | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 43' 52'' | 106° 31' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Ninh Duy 1 | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 43' 58'' | 106° 32' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Ninh Duy 2 | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 43' 59'' | 106° 31' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Ninh Duy 3 | DC | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 43' 59'' | 106° 31' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Ắn | KX | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 58'' | 106° 31' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Tây | KX | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 51'' | 106° 31' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Ninh Duy | KX | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 43' 55'' | 106° 31' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Khởi Nghĩa | KX | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 03'' | 106° 31' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Khởi Nghĩa | KX | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng | 20° 44' 03'' | 106° 31' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Thái Bình | TV | xã Khởi Nghĩa | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn An Thạch | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 02'' | 106° 31' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Bắc Phong | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 16'' | 106° 31' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nam Phong 1 | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 40' 44'' | 106° 31' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nam Phong 2 | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 40' 32'' | 106° 31' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nam Tử 1 | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 33'' | 106° 32' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nam Tử 2 | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 39'' | 106° 32' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Thạch Hào | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 10'' | 106° 32' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Thanh Trì | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 40' 58'' | 106° 32' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Trì Hào | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 17'' | 106° 32' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Tuần Tiến | DC | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 24'' | 106° 32' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Đăng | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 40' 38'' | 106° 30' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Hàn | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 40' 42'' | 106° 32' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Nam Tử | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 49'' | 106° 32' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cụm di tích Tiến sỹ Thượng thư Nhữ Văn Lan | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 35'' | 106° 32' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đình Nam | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 40' 47'' | 106° 31' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 354 | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-C-a | |
miếu An Thạch | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 00'' | 106° 31' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 1) | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 30'' | 106° 32' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 2) | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 34'' | 106° 32' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Liên Phong | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 07'' | 106° 31' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Kiến Thiết | KX | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng | 20° 41' 40'' | 106° 32' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Thái Bình | TV | xã Kiến Thiết | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn Bạch Xa Làng | DC | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 46'' | 106° 37' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Bạch Xa Trại | DC | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 27'' | 106° 37' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Láng Trình | DC | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 57'' | 106° 37' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Thanh Lan | DC | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 00'' | 106° 36' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Trung Nghĩa | DC | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 53'' | 106° 38' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Vân Đoài | DC | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 51'' | 106° 37' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Xuân Trại I | DC | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 52'' | 106° 37' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Xuân Trại II | DC | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 37'' | 106° 36' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đền Gốc Rúi | KX | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 14'' | 106° 36' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Nam Hưng | KX | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 44'' | 106° 37' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Nam Hưng | KX | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 37'' | 106° 38' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
sông Thái Bình | TV | xã Nam Hưng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn Bình Huệ | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 20'' | 106° 35' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Chính Lý | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 43' 25'' | 106° 35' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Chính Nghị | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 59'' | 106° 34' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Điều Trung | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 39'' | 106° 35' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hoàng Đông | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 16'' | 106° 35' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Khôi Vỹ Hạ | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 44'' | 106° 34' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Khôi Vỹ Thượng | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 43' 06'' | 106° 34' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kỳ Vỹ Hạ | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 46'' | 106° 35' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kỳ Vỹ Thượng | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 54'' | 106° 35' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Lật Dương | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 43' 36'' | 106° 34' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Lật Khê | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 43' 22'' | 106° 34' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn Nêu | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 43' 50'' | 106° 34' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Trà Đông | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 43' 22'' | 106° 34' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Trà Mai | DC | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 41'' | 106° 35' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Chợ | KX | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 48'' | 106° 34' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Kỳ Vĩ | KX | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 57'' | 106° 35' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường huyện 212 | KX | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 43' 58'' | 106° 33' 38'' | 20° 39' 26'' | 106° 41' 36'' | F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Quang Phục | KX | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 43' 05'' | 106° 34' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Quang Trung | KX | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 42' 23'' | 106° 35' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Quang Phục | KX | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng | 20° 43' 08'' | 106° 34' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Văn Úc | TV | xã Quang Phục | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-A-c , F-48-82-C-a | |
thôn Cổ Duy | DC | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 17'' | 106° 33' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn La Cầu | DC | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 40'' | 106° 33' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Ngân Bồng | DC | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 36'' | 106° 32' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Ngân Cầu | DC | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 08'' | 106° 32' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Phú Cơ | DC | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 08'' | 106° 32' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Phương La | DC | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 33'' | 106° 33' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Tất Cầu | DC | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 45' 01'' | 106° 32' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đình Cổ Duy | KX | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 23'' | 106° 33' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình La Cầu | KX | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 41'' | 106° 33' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Phú Cơ | KX | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 08'' | 106° 32' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Quyết Tiến | KX | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 06'' | 106° 32' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Quyết Tiến | KX | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 06'' | 106° 32' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Sông Mới | TV | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 48'' | 106° 31' 05'' | 20° 45' 37'' | 106° 32' 39'' | F-48-82-A-c | |
sông Văn Úc | TV | xã Quyết Tiến | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-A-c | |
thôn Hợp Hưng | DC | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 11'' | 106° 37' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Minh Hưng | DC | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 16'' | 106° 37' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Tân Hưng | DC | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 00'' | 106° 36' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Xuân Hưng | DC | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 03'' | 106° 37' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
cầu DT2 | KX | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 29'' | 106° 37' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đò Cống C1 | KX | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 25'' | 106° 36' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Tây Hưng | KX | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 20'' | 106° 37' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Tây Hưng | KX | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 10'' | 106° 37' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
kênh KC1 | TV | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 39' 44'' | 106° 39' 01'' | 20° 38' 34'' | 106° 36' 12'' | F-48-82-C-a | |
kênh KC2 | TV | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 38' 18'' | 106° 39' 38'' | 20° 38' 34'' | 106° 36' 12'' | F-48-82-C-b | |
sông Thái Bình | TV | xã Tây Hưng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a, F-48-82-C-b | |
thôn An Thung | DC | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 44'' | 106° 31' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đại Công | DC | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 14'' | 106° 30' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Đại Độ | DC | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 45' 48'' | 106° 29' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
thôn Sinh Đan | DC | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 21'' | 106° 31' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Thiên Kha | DC | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 19'' | 106° 30' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Tiên Cựu | DC | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 57'' | 106° 31' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Cầu Chải | KX | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 38'' | 106° 30' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chợ Hoà Bình | KX | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 52'' | 106° 30' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
đền thờ Chủ tịch Tôn Đức Thắng | KX | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 45' 45'' | 106° 29' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-B-d F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Tiên Cường | KX | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 36'' | 106° 30' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Tiên Cường | KX | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 40'' | 106° 30' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Sông Luộc | TV | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 45' 48'' | 106° 31' 05'' | F-48-81-B-d, F-48-82-A-c | |
Sông Mới | TV | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 48'' | 106° 31' 05'' | 20° 45' 37'' | 106° 32' 39'' | F-48-82-A-c | |
sông Văn Úc | TV | xã Tiên Cường | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-A-c | |
thôn Duyên Hải | DC | xã Tiên Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 57'' | 106° 40' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Hoà Bình | DC | xã Tiên Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 29'' | 106° 39' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Tân Quang | DC | xã Tiên Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 04'' | 106° 39' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Tân Thắng | DC | xã Tiên Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 53'' | 106° 39' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đồn biên phòng Vinh Quang | KX | xã Tiên Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 35'' | 106° 40' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Tiên Hưng | KX | xã Tiên Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 07'' | 106° 39' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Tiên Hưng | KX | xã Tiên Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 39' 10'' | 106° 39' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Xí nghiệp Nuôi trồng Thuỷ sản Đình Vũ | KX | xã Tiên Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 37'' | 106° 40' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Xí nghiệp Tôm Việt Mỹ | KX | xã Tiên Hưng | H. Tiên Lãng | 20° 38' 04'' | 106° 40' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Ba Đa | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 39' 33'' | 106° 35' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đông Côn | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 10'' | 106° 36' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đông Ninh I | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 41' 02'' | 106° 36' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đông Ninh II | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 47'' | 106° 36' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Duyên Lão | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 08'' | 106° 35' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Ngọc Khánh | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 41' 52'' | 106° 35' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Phương Đôi | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 09'' | 106° 35' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Tiên Lãng | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 34'' | 106° 36' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Tự Tiên | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 41' 22'' | 106° 35' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Xa Vĩ | DC | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 33'' | 106° 35' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Đông Côn | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 04'' | 106° 35' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Đông Ninh | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 41' 12'' | 106° 36' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Duyên Lão | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 08'' | 106° 35' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Xa Vĩ | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 46'' | 106° 35' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Đông Côn | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 05'' | 106° 35' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Duyên Lão | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 06'' | 106° 35' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Tiên Lãng | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 41'' | 106° 35' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Tự Tiên | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 41' 26'' | 106° 35' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Xa Vĩ | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 42'' | 106° 35' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đò Đền | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 03'' | 106° 34' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
miếu Đông Ninh | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 41' 03'' | 106° 36' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
nhà thờ Giáo sứ Đông Côn | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 13'' | 106° 36' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Duyên Lão | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 12'' | 106° 35' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Tiên Minh | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 50'' | 106° 35' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Tự Tiên | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 41' 26'' | 106° 35' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Tiên Minh | KX | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng | 20° 40' 52'' | 106° 35' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Thái Bình | TV | xã Tiên Minh | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
Khu 1 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 47'' | 106° 37' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 2 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 40'' | 106° 37' 21'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 3 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 32'' | 106° 37' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 4 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 26'' | 106° 37' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 5 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 20'' | 106° 37' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 6 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 15'' | 106° 37' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 7 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 10'' | 106° 37' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 8 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 46'' | 106° 36' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 9 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 46'' | 106° 36' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 10 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 25'' | 106° 36' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu 11 | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 20'' | 106° 36' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
khu Bãi Cát | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 05'' | 106° 37' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu Kho | DC | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 49'' | 106° 37' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Lộ Đông | KX | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 16'' | 106° 36' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Mỹ Lộc | KX | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 24'' | 106° 37' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường huyện 212 | KX | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 43' 58'' | 106° 33' 38'' | 20° 39' 26'' | 106° 41' 36'' | F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Tiên Thắng | KX | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 34'' | 106° 37' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Tiên Thắng | KX | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 29'' | 106° 37' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Văn Úc | TV | xã Tiên Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-a, F-48-82-C-b | |
Thôn 1 | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 34'' | 106° 31' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đồng Cống | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 31'' | 106° 32' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hà Đới | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 42'' | 106° 31' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kim Đới 1 | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 42' 53'' | 106° 31' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kim Đới 2 | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 34'' | 106° 31' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kim Đới 3 | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 36'' | 106° 31' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kinh Tế Mới | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 42' 34'' | 106° 31' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Lai Phương | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 15'' | 106° 32' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Ngọc Động | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 34'' | 106° 32' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Xóm 6 | DC | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 42' 32'' | 106° 31' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đền Hà Đới | KX | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 40'' | 106° 31' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đền Ngọc Động | KX | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 44'' | 106° 32' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Tiên Thanh | KX | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 41'' | 106° 31' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Tiên Thanh | KX | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng | 20° 43' 40'' | 106° 31' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Thái Bình | TV | xã Tiên Thanh | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
Thôn Ắn | DC | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 45' 21'' | 106° 31' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Thôn Chàm | DC | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 37'' | 106° 32' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn Giáo | DC | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 52'' | 106° 32' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn Nghiện | DC | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 45' 37'' | 106° 31' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Thôn Rỗ | DC | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 45' 33'' | 106° 31' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Thôn Vòng | DC | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 45' 23'' | 106° 32' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Sông Mới | KX | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 45' 48'' | 106° 31' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Cầu Tây | KX | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 44' 51'' | 106° 31' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Tiên Tiến | KX | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 45' 14'' | 106° 31' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Tiên Tiến | KX | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng | 20° 45' 12'' | 106° 31' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Sông Mới | TV | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 48'' | 106° 31' 05'' | 20° 45' 37'' | 106° 32' 39'' | F-48-82-A-c | |
sông Thái Bình | TV | xã Tiên Tiến | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-A-c | |
khu dân cư Xóm 10 | DC | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 16'' | 106° 35' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Bằng Viên | DC | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 40'' | 106° 36' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Cẩm Khê | DC | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 09'' | 106° 36' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đốc Hành | DC | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 48'' | 106° 35' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đốc Hậu | DC | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 38'' | 106° 35' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đông Quy | DC | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 02'' | 106° 36' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Minh Thị | DC | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 27'' | 106° 36' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chợ Đông Quy | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 08'' | 106° 35' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Minh Thị | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 27'' | 106° 36' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
cống Phu Lôi | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 38'' | 106° 36' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đền Gắm | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 14'' | 106° 36' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Đốc Hành | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 51'' | 106° 35' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Đốc Hậu | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 38'' | 106° 36' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đò Sáu | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 44'' | 106° 36' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường huyện 212 | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 43' 58'' | 106° 33' 38'' | 20° 39' 26'' | 106° 41' 36'' | F-48-82-C-a | |
Trường Mầm non Toàn Thắng | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 41' 58'' | 106° 35' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Toàn Thắng | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 07'' | 106° 35' 53'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Toàn Thắng | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 08'' | 106° 35' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học phổ thông Toàn Thắng | KX | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng | 20° 42' 13'' | 106° 35' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Văn Úc | TV | xã Toàn Thắng | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-a | |
thôn Cẩm La | DC | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 12'' | 106° 32' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Lâm Cao | DC | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 47'' | 106° 31' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Mỹ Khê | DC | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 14'' | 106° 31' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Nhuệ Ngự | DC | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 18'' | 106° 31' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
thôn Sa Đống | DC | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng | 20° 47' 24'' | 106° 31' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
cầu Sông Mới | KX | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng | 20° 45' 48'' | 106° 31' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
chùa Cẩm La | KX | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 20'' | 106° 32' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Tiểu học Tự Cường | KX | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 41'' | 106° 31' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Trường Trung học cơ sở Tự Cường | KX | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng | 20° 46' 39'' | 106° 31' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-A-c | |
Sông Mới | TV | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 45' 48'' | 106° 31' 05'' | 20° 45' 37'' | 106° 32' 39'' | F-48-82-A-c | |
sông Văn Úc | TV | xã Tự Cường | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-A-c | |
thôn Chùa Dưới | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 22'' | 106° 41' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Chùa Trên | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 17'' | 106° 41' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đồn Dưới | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 52'' | 106° 40' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đồn Trên | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 40' 00'' | 106° 40' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đông Dưới | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 50'' | 106° 41' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Đông Trên | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 42'' | 106° 41' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn Kim | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 40' 29'' | 106° 40' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn Kỳ | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 40' 31'' | 106° 40' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn Nam | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 27'' | 106° 40' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Thái Ninh | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 38' 58'' | 106° 40' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Tư Sinh | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 24'' | 106° 40' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Vam Dưới | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 40' 42'' | 106° 41' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
thôn Vam Trên | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 40' 13'' | 106° 41' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Thôn Yên | DC | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 40' 03'' | 106° 41' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
đình Thái Bình (Đình Đông) | KX | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 52'' | 106° 41' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Đường huyện 212 | KX | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 43' 58'' | 106° 33' 38'' | 20° 39' 26'' | 106° 41' 36'' | F-48-82-C-b | |
Trường Tiểu học Vinh Quang | KX | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 42'' | 106° 40' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang | KX | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng | 20° 39' 43'' | 106° 40' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-b | |
kênh Cống Ba Gian | TV | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 40' 07'' | 106° 40' 07'' | 20° 41' 36'' | 106° 41' 19'' | F-48-82-C-b | |
sông Văn Úc | TV | xã Vinh Quang | H. Tiên Lãng |
|
| 20° 51' 34'' | 106° 28' 31'' | 20° 40' 51'' | 106° 42' 06'' | F-48-82-C-b | |
khu dân cư Bắc Hải | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 50'' | 106° 28' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu dân cư Bình Minh | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 33'' | 106° 28' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu dân cư Điềm Niêm | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 29'' | 106° 28' 32'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu dân cư Hoà Bình | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 36'' | 106° 28' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu dân cư Lam Sơn | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 43'' | 106° 28' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu dân cư Tiền Hải | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 27'' | 106° 29' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu phố 1-5 | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 20'' | 106° 28' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu phố 3-2 | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 40'' | 106° 28' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu phố Đông Thái | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 36'' | 106° 28' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu phố Tân Hoà | DC | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 49'' | 106° 28' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 56'' | 106° 28' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
cầu Nhân Mục | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Cầu Tây | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 49'' | 106° 29' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Đông Tạ | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 46'' | 106° 28' 32'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đền Đông Tạ | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 46'' | 106° 28' 33'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 10 | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 37 | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Bảo | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 44'' | 106° 28' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 39'' | 106° 28' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 54'' | 106° 28' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bảo | KX | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 20'' | 106° 28' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) | TV | TT. Vĩnh Bảo | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' | 20° 38' 13'' | 106° 35' 27'' | F-48-81-D-b | |
thôn An Đồng | DC | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 48'' | 106° 26' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn An Lãng | DC | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 49'' | 106° 26' 24'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hạ Đồng | DC | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 12'' | 106° 25' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Kênh Hữu | DC | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 27'' | 106° 26' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Nội Tạ | DC | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 57'' | 106° 25' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Tạ Ngoại I | DC | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 44'' | 106° 25' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Tạ Ngoại II | DC | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 58'' | 106° 25' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Thượng Đồng | DC | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 18'' | 106° 26' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đền Hạ Đồng | KX | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 15'' | 106° 25' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đền Tạ Ngoại | KX | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 57'' | 106° 25' 58'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Thượng Đồng | KX | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 19'' | 106° 25' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Đường tỉnh 17B | KX | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 42' 23'' | 106° 27' 12'' | 20° 39' 57'' | 106° 26' 51'' | F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học An Hoà | KX | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 55'' | 106° 26' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở An Hoà | KX | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 53'' | 106° 26' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã An Hoà | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-81-D-b | |
Thôn 1 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 01'' | 106° 31' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 2 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 07'' | 106° 31' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 3 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 09'' | 106° 31' 30'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 4 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 03'' | 106° 31' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 5 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 08'' | 106° 31' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 6 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 32'' | 106° 31' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 7 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 00'' | 106° 31' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 8 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 27'' | 106° 30' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
Thôn 9 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 17'' | 106° 30' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
Thôn 10 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 06'' | 106° 30' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
Thôn 11 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 07'' | 106° 30' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
Thôn 12 | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 29'' | 106° 31' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
thôn Tân Lập | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 41'' | 106° 31' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
xóm Đông Lại | DC | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 46'' | 106° 31' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Chùa Gạo | KX | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 35'' | 106° 30' 38'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Tây Am | KX | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 09'' | 106° 31' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Hội Am | KX | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 14'' | 106° 30' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
đình Liễu Điện | KX | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 04'' | 106° 31' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đò Cõi | KX | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 54'' | 106° 30' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
khu lưu niệm Danh y Đào Công Chính | KX | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 15'' | 106° 30' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Cao Minh | KX | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 50'' | 106° 30' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
từ đường họ Phạm Đức | KX | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 12'' | 106° 30' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
Sông Hoá | TV | xã Cao Minh | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-81-D-d, F-48-82-C-c | |
Thôn 1 | DC | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 11'' | 106° 32' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 2 | DC | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 12'' | 106° 32' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 3 | DC | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 17'' | 106° 32' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 4 | DC | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 18'' | 106° 32' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 5 | DC | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 19'' | 106° 32' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
cầu phao Sông Hoá | KX | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 34'' | 106° 32' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Chùa Mét | KX | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 08'' | 106° 32' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đình Hà | KX | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 22'' | 106° 32' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đình Phần | KX | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 22'' | 106° 32' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 17 | KX | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 38' 15'' | 106° 35' 23'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 41'' | F-48-82-C-a | |
Miếu Tràng (miếu Cây Xanh) | KX | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 17'' | 106° 32' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Cổ Am | KX | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 25'' | 106° 32' 44'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Cổ Am - Vĩnh Tiến | KX | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 23'' | 106° 32' 37'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) | TV | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' | 20° 38' 13'' | 106° 35' 27'' | F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã Cổ Am | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-82-C-a, F-48-82-C-c | |
thôn 1 Hà Dương | DC | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 06'' | 106° 29' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn 2 Hà Dương | DC | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 17'' | 106° 28' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn 3 An Quý | DC | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 38'' | 106° 28' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 4 An Quý | DC | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 50'' | 106° 29' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 5 An Quý | DC | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 46'' | 106° 29' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 9 Hạ Am | DC | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 37'' | 106° 29' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 10 Hạ Am | DC | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 33'' | 106° 29' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Cống Hiền | DC | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 39'' | 106° 29' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hạ Đồng | DC | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 46'' | 106° 29' 24'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo | KX | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 09'' | 106° 28' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Hoa Am | KX | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 28'' | 106° 28' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
đền thờ Tiến sỹ Dương Đức Nhan | KX | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 27'' | 106° 28' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
đình An Quý | KX | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 41'' | 106° 29' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Cộng Hiền | KX | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 40'' | 106° 29' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Cộng Hiền | KX | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 36'' | 106° 29' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học phổ thông Cộng Hiền | KX | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 06'' | 106° 28' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
kênh Bạch Đà (sông Bạch Đà) | TV | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 37' 49'' | 106° 29' 55'' | 20° 37' 03'' | 106° 29' 26'' | F-48-81-D-b, F-48-81-D-d | |
Sông Hoá | TV | xã Cộng Hiền | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-81-D-d | |
thôn Cấp Lực | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 39'' | 106° 27' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 29'' | 106° 28' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Đồng Tiến | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 58'' | 106° 27' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hạnh Phúc | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 11'' | 106° 28' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hồng Thái | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 26'' | 106° 27' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hùng Chiến | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 01'' | 106° 26' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Ninh Cường | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 11'' | 106° 28' 24'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Quân Thiềng | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 21'' | 106° 28' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Quyết Thắng | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 52'' | 106° 27' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Quyết Tiến | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 07'' | 106° 27' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Song Hùng | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 49'' | 106° 27' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Tân Nội | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 31'' | 106° 29' 02'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Thái Hoà | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 21'' | 106° 28' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Trung Dũng | DC | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 15'' | 106° 28' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chợ Đồng Minh | KX | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 04'' | 106° 27' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Chùa Miễu | KX | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 25'' | 106° 28' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Từ Lâm | KX | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 16'' | 106° 28' 06'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Đường tỉnh 17B (nhánh 2) | KX | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 40' 04'' | 106° 27' 07'' | 20° 38' 13'' | 106° 28' 54'' | F-48-81-D-b | |
miếu Bảo Hà | KX | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 54'' | 106° 27' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Đồng Minh | KX | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 08'' | 106° 27' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Đồng Minh | KX | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 10'' | 106° 27' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã Đồng Minh | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-81-D-b | |
thôn 1 Đồng Quan | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 19'' | 106° 29' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 2 Đồng Quan | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 11'' | 106° 29' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 3 Xuân Bồ | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 24'' | 106° 29' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 4 An Bồ | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 40'' | 106° 28' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 5 An Bồ | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 44'' | 106° 29' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 6 An Bồ | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 39'' | 106° 29' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 7 An Bồ | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 34'' | 106° 28' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 8 Đan Điền | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 24'' | 106° 28' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 9 Đan Điền | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 19'' | 106° 28' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 10 Đan Điền | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 12'' | 106° 28' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 11 Cự Lại | DC | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 58'' | 106° 28' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Chợ Mét | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 36'' | 106° 29' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Cự Lai | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 04'' | 106° 28' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Đồng Quan | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 14'' | 106° 29' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Tây An Bồ | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 27'' | 106° 28' 37'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Cự Lai | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 04'' | 106° 28' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Thượng Lộc (đình Đan Điền Ngoài) | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 30'' | 106° 28' 05'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
miếu Đồng Quan | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 06'' | 106° 29' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
miếu Tây An Bồ | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 27'' | 106° 28' 37'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Dũng Tiến | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 23'' | 106° 28' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Dũng Tiến | KX | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 29'' | 106° 29' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Sông Luộc | TV | xã Dũng Tiến | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 45' 48'' | 106° 31' 05'' | F-48-81-B-d, F-48-82-D-b | |
Thôn 1 | DC | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 15'' | 106° 30' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 2 | DC | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 24'' | 106° 30' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 3 | DC | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 42'' | 106° 30' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 4 | DC | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 50'' | 106° 30' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 5 | DC | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 45' 00'' | 106° 29' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 6 | DC | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 45' 11'' | 106° 29' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Thôn 7 | DC | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 45' 16'' | 106° 29' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
cầu Quý Cao | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 45' 26'' | 106° 29' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Chùa Cả | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 45' 22'' | 106° 29' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Chùa Dâu | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 38'' | 106° 30' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Nội Thắng | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 45' 02'' | 106° 29' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Miếu Dâu | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 36'' | 106° 30' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Miếu Lác | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 45' 27'' | 106° 29' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Miếu Thắng | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 45' 24'' | 106° 29' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-B-d | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-B-d | |
Trường Tiểu học Giang Biên | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 45'' | 106° 30' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Giang Biên | KX | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 47'' | 106° 30' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Sông Luộc | TV | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 45' 48'' | 106° 31' 05'' | F-48-81-B-d, F-48-82-A-c | |
sông Thái Bình | TV | xã Giang Biên | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-A-c, F-48-82-C-a | |
thôn An Bảo | DC | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 29'' | 106° 25' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn Giông | DC | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 43'' | 106° 25' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Lê Lợi | DC | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 19'' | 106° 25' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn Nả | DC | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 26'' | 106° 25' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Nghĩa Lý | DC | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 05'' | 106° 25' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Trúc Hiệp | DC | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 49'' | 106° 25' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Xóm 12 | DC | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 47'' | 106° 24' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Linh Am | KX | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 17'' | 106° 25' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đền An Bảo | KX | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 24'' | 106° 25' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đền Trúc Hiệp | KX | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 43'' | 106° 25' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Hiệp Hoà | KX | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 42'' | 106° 25' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Hiệp Hoà - Hùng Tiến | KX | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 39'' | 106° 25' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã Hiệp Hoà | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-81-D-b | |
Thôn 1 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 59'' | 106° 32' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 2 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 06'' | 106° 32' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 3 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 26'' | 106° 32' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 4 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 28'' | 106° 33' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 5 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 29'' | 106° 33' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 6 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 28'' | 106° 33' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 7 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 18'' | 106° 33' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 8 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 11'' | 106° 33' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 9 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 07'' | 106° 33' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 10 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 57'' | 106° 33' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 11 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 19'' | 106° 33' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 12 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 36'' | 106° 33' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 13 | DC | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 51'' | 106° 34' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Hàn | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 42'' | 106° 32' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Dương Khánh | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 39'' | 106° 33' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Lôi Trạch | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 02'' | 106° 32' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Tây Linh | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 28'' | 106° 32' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Hàm Dương | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 36'' | 106° 33' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Lôi Trạch | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 02'' | 106° 32' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Ngải Am | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 16'' | 106° 33' 25'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 354 | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Hoà Bình | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 21'' | 106° 33' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Hoà Bình | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 23'' | 106° 33' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
từ đường họ Hoàng Hữu | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 25'' | 106° 33' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
từ đường họ Phạm | KX | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 12'' | 106° 33' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Thái Bình | TV | xã Hoà Bình | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn An Biên | DC | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 36'' | 106° 27' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Bến Vọng | DC | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 30'' | 106° 27' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hoàng Kênh | DC | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 08'' | 106° 27' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Kê Sơn 1 | DC | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 55'' | 106° 26' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Kê Sơn 2 | DC | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 45'' | 106° 27' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Kênh Trạch | DC | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 39'' | 106° 26' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Tứ Duy | DC | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 57'' | 106° 27' 52'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
xóm Mới Cầu Nghìn | DC | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 45'' | 106° 26' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
xóm Quán Cháy | DC | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 07'' | 106° 27' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Chùa Sẻ | KX | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 26'' | 106° 27' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Kênh Trạch | KX | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 48'' | 106° 26' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Tứ Duy | KX | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 54'' | 106° 27' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Đường tỉnh 17B | KX | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 42' 23'' | 106° 27' 12'' | 20° 39' 57'' | 106° 26' 51'' | F-48-81-D-b | |
Đường tỉnh 17B (nhánh 2) | KX | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 40' 04'' | 106° 27' 07'' | 20° 38' 13'' | 106° 28' 54'' | F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hưng Nhân | KX | xã Hưng Nhân | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 33'' | 106° 27' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Bắc Tạ I | DC | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 44'' | 106° 26' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Bắc Tạ II | DC | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 34'' | 106° 26' 58'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Đại Nỗ I | DC | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 20'' | 106° 26' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Đại Nỗ II | DC | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 24'' | 106° 25' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Phương Trì I | DC | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 53'' | 106° 26' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Phương Trì II | DC | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 52'' | 106° 26' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Phương Tường | DC | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 05'' | 106° 26' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Xuân Hùng | DC | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 13'' | 106° 26' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Bắc Tạ | KX | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 36'' | 106° 27' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Đại Nỗ | KX | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 16'' | 106° 25' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Đường tỉnh 17B | KX | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 42' 23'' | 106° 27' 12'' | 20° 39' 57'' | 106° 26' 51'' | F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Hùng Tiến | KX | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 39'' | 106° 26' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Hùng Tiến | KX | xã Hùng Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 42'' | 106° 26' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
khu dân cư Quốc lộ 37 | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 49'' | 106° 30' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Bắc Thượng Trung | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 24'' | 106° 30' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Bái Khê | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 38'' | 106° 31' 17'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Bích Động | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 56'' | 106° 30' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 20'' | 106° 30' 39'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đông Nha | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 01'' | 106° 30' 51'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đông Tô | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 15'' | 106° 30' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hậu Chùa | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 57'' | 106° 30' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hậu Đông | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 50'' | 106° 31' 10'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kim Bích | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 31'' | 106° 30' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Liêm Khê | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 05'' | 106° 31' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nam Thượng Trung | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 14'' | 106° 30' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Ngọc Đòng | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 02'' | 106° 30' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Thượng Am | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 49'' | 106° 30' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Trại Đòng | DC | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 48'' | 106° 30' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Đòng | KX | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 57'' | 106° 30' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Ngọc Đồng | KX | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 10'' | 106° 30' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Thượng Trung | KX | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 25'' | 106° 30' 29'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Liên Am | KX | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 55'' | 106° 30' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Liên Am | KX | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 50'' | 106° 30' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) | TV | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' | 20° 38' 13'' | 106° 35' 27'' | F-48-81-D-b | |
sông Thái Bình | TV | xã Liên Am | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn 1 Lạng Am | DC | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 41'' | 106° 32' 03'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 2 Lạng Am | DC | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 47'' | 106° 31' 54'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 3 Trung Am | DC | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 34'' | 106° 32' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 4 Trung Am | DC | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 31'' | 106° 31' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 5 Trung Am | DC | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 39'' | 106° 31' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 6 Tiền Am | DC | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 03'' | 106° 32' 18'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 7 Tiền Am | DC | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 45'' | 106° 32' 24'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn 8 Tiền Am | DC | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 39'' | 106° 32' 33'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
cầu Lạng Tây | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 44'' | 106° 31' 42'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Chợ Nam | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 39'' | 106° 32' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Lạng Tây | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 49'' | 106° 31' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 45'' | 106° 31' 46'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đền Trần Quận Công | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 38'' | 106° 31' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
miếu Đông Tỉnh | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 51'' | 106° 32' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Lý Học | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 23'' | 106° 31' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Lý Học | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 20'' | 106° 31' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 40'' | 106° 31' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) | TV | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' | 20° 38' 13'' | 106° 35' 27'' | F-48-81-D-b | |
sông Thái Bình | TV | xã Lý Học | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn Cựu Điện | DC | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 30'' | 106° 29' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Mai Sơn 1 | DC | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 11'' | 106° 28' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Mai Sơn 2 | DC | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 22'' | 106° 28' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Nhâm Mục | DC | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 28'' | 106° 28' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Cựu Điện | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 36'' | 106° 29' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Nhân Mục | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 34'' | 106° 28' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Vạn Thắng | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 20'' | 106° 28' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Mai Sơn1 | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 09'' | 106° 28' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Nhân Mục | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 25'' | 106° 28' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
miếu Cựu Điện | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 35'' | 106° 29' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-81-D-b | |
Trường Mầm non Nhân Hoà | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 20'' | 106° 28' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Nhân Hoà | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 38'' | 106° 28' 58'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Nhân Hoà | KX | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 37'' | 106° 28' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) | TV | xã Nhân Hoà | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' | 20° 38' 13'' | 106° 35' 27'' | F-48-81-D-b | |
làng Đông Am | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 32'' | 106° 31' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
Thôn 1 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 50'' | 106° 32' 31'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 2 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 48'' | 106° 32' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 3 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 53'' | 106° 32' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 4 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 24'' | 106° 32' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 5 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 13'' | 106° 32' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 6 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 11'' | 106° 31' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 7 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 01'' | 106° 32' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 8 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 02'' | 106° 31' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 9 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 06'' | 106° 31' 55'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 10 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 39'' | 106° 31' 48'' |
|
|
|
| F-48-82-C-c | |
Thôn 11 | DC | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 12'' | 106° 32' 56'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 40'' | 106° 32' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
cầu Chiến Lược | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 40'' | 106° 32' 41'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Thanh Sử | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 13'' | 106° 31' 52'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Đông Am | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 04'' | 106° 32' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 17 | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 38' 15'' | 106° 35' 23'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 41'' | F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 354 | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 48' 15'' | 106° 37' 26'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 31'' | F-48-82-C-a | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Tam Cường | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 18'' | 106° 32' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Tam Cường | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 28'' | 106° 32' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến | KX | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 26'' | 106° 32' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) | TV | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' | 20° 38' 13'' | 106° 35' 27'' | F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-82-C-c | |
sông Thái Bình | TV | xã Tam Cường | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn Chanh Dưới | DC | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 16'' | 106° 30' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Chanh Trên | DC | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 57'' | 106° 30' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn Độ | DC | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 10'' | 106° 30' 05'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn Đông | DC | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 38'' | 106° 30' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Hoa Đàm | DC | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 39'' | 106° 29' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Lễ Hợp | DC | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 14'' | 106° 29' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn Tràng | DC | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 36'' | 106° 30' 22'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Đăng | KX | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 38'' | 106° 30' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a | |
chùa Chanh Trên | KX | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 58'' | 106° 29' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Chanh Dưới | KX | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 02'' | 106° 30' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a | |
đình Làng Tràng | KX | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 43'' | 106° 30' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a | |
đình Lễ Hợp | KX | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 21'' | 106° 29' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Thôn Độ | KX | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 14'' | 106° 30' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a | |
Trường Tiểu học Tam Đa | KX | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 42'' | 106° 29' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Tam Đa | KX | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 42'' | 106° 29' 52'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
sông Thái Bình | TV | xã Tam Đa | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn Điềm Niêm | DC | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 26'' | 106° 28' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Gia Phong | DC | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 30'' | 106° 27' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Kênh Trang | DC | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 01'' | 106° 28' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Nam Tạ 1 | DC | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 24'' | 106° 27' 58'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Nam Tạ 2 | DC | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 14'' | 106° 28' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Xóm Ấp | DC | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 07'' | 106° 28' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Xóm Đọ | DC | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 33'' | 106° 27' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
xóm Kiến Thiết | DC | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 21'' | 106° 27' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Xóm Trại | DC | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 06'' | 106° 26' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Điềm Niêm | KX | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 22'' | 106° 28' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Điềm Niêm | KX | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 22'' | 106° 28' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Tân Hưng | KX | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 17'' | 106° 28' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Tân Hưng | KX | xã Tân Hưng | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 18'' | 106° 28' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn An Ngoại | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 36'' | 106° 30' 16'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Bắc Sơn | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 04'' | 106° 30' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Cổ Đẳng | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 29'' | 106° 29' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Đông Hải | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 58'' | 106° 30' 20'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kim Lâu | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 16'' | 106° 30' 15'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nam Hà | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 55'' | 106° 30' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Nhuệ Ân | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 08'' | 106° 28' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Tiền Hải I | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 54'' | 106° 29' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Tiền Hải II | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 50'' | 106° 29' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Vinh Quang | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 08'' | 106° 29' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
xóm Quang Trung | DC | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 49'' | 106° 29' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Cầu Tây | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 49'' | 106° 29' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Cao Hải | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 06'' | 106° 29' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Kim Lâu | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 13'' | 106° 30' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Cao Hải | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 06'' | 106° 29' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Kim Lâu | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 18'' | 106° 30' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu công nghiệp Tân Liên | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 17'' | 106° 29' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Tân Liên | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 07'' | 106° 29' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Tân Liên | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 05'' | 106° 29' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
từ đường họ Trịnh Doãn | KX | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo | 20° 41' 55'' | 106° 30' 14'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
sông Thái Bình | TV | xã Tân Liên | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
thôn Chanh Chử 1 | DC | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 51'' | 106° 24' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Chanh Chử 2 | DC | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 39'' | 106° 24' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Chanh Chử 3 | DC | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 42'' | 106° 25' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Đông Lôi 1 | DC | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 15'' | 106° 25' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Đông Lôi 2 | DC | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 18'' | 106° 25' 37'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hà Phương 1 | DC | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 45'' | 106° 26' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hà Phương 2 | DC | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 53'' | 106° 26' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hà Phương 3 | DC | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 59'' | 106° 26' 02'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hà Phương 4 | DC | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 47'' | 106° 25' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Cầu Chanh | KX | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 44' 00'' | 106° 24' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Chanh Chử | KX | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 43'' | 106° 24' 37'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Miếu Bến | KX | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 04'' | 106° 26' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Thắng Thuỷ | KX | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 55'' | 106° 25' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Thắng Thuỷ | KX | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 55'' | 106° 25' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-81-D-b | |
Sông Luộc | TV | xã Thắng Thuỷ | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 45' 48'' | 106° 31' 05'' | F-48-81-D-b | |
thôn An Trì 1 | DC | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 02'' | 106° 29' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn An Trì 2 | DC | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 52'' | 106° 29' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Ấp Giáo | DC | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 39'' | 106° 28' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Cúc Thuỷ | DC | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 41'' | 106° 29' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Địch Lương | DC | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 16'' | 106° 29' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Lương Trạch | DC | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 59'' | 106° 28' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Thanh Khê | DC | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 31'' | 106° 29' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa An Cảo | KX | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 52'' | 106° 29' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Địch Lương | KX | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 11'' | 106° 29' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Lương Trạch | KX | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 02'' | 106° 28' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Địch Lương | KX | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 22'' | 106° 29' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Lương Trạch | KX | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 51'' | 106° 29' 02'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Đường tỉnh 17B (nhánh 2) | KX | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 40' 04'' | 106° 27' 07'' | 20° 38' 13'' | 106° 28' 54'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Thanh Lương | KX | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 42'' | 106° 29' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Thanh Lương | KX | xã Thanh Lương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 43'' | 106° 29' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn An Lạc I | DC | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 34'' | 106° 27' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn An Lạc II | DC | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 29'' | 106° 27' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn Linh Đông | DC | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 50'' | 106° 28' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Linh Đông I | DC | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 49'' | 106° 28' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Linh Đông II | DC | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 42'' | 106° 28' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Linh Đông III | DC | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 38'' | 106° 28' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Linh Đông IV | DC | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 28'' | 106° 28' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn Vĩnh Lạc I | DC | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 55'' | 106° 27' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Vĩnh Lạc II | DC | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 45'' | 106° 27' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
bến đò An Lạc | KX | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 05'' | 106° 27' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
bến đò Vĩnh Lạc | KX | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 36'' | 106° 26' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Chợ Đông | KX | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 32'' | 106° 28' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Cao Sơn | KX | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 31'' | 106° 27' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình 9 Gian | KX | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 50'' | 106° 27' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
miếu An Lạc | KX | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 19'' | 106° 27' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
Miếu Thượng | KX | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 51'' | 106° 28' 02'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Tiền Phong | KX | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 49'' | 106° 27' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Tiền Phong - Vĩnh Phong | KX | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 35'' | 106° 28' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã Tiền Phong | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-81-D-b, | |
thôn Bảo Ngãi | DC | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 01'' | 106° 33' 58'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 53'' | 106° 34' 40'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Dương Am | DC | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 47'' | 106° 34' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Dương Tiền | DC | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 35'' | 106° 34' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Ngãi Đông | DC | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 41'' | 106° 33' 49'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Trấn Bắc | DC | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 27'' | 106° 34' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Trấn Hải | DC | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 37'' | 106° 34' 47'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Trấn Nam | DC | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 24'' | 106° 34' 43'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Vĩnh Dương | DC | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 03'' | 106° 34' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
bến đò Bầu | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 31'' | 106° 34' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
bến đò Đền | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 40' 03'' | 106° 34' 59'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Quang Long | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 47'' | 106° 34' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Chùa Thái | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 25'' | 106° 34' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đền Thái | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 25'' | 106° 34' 34'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Trấn Dương | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 48'' | 106° 34' 01'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 17 | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 38' 15'' | 106° 35' 23'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 41'' | F-48-82-C-a | |
Miếu Ụ | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 40'' | 106° 34' 32'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Trấn Dương | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 46'' | 106° 33' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Trấn Dương | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 34'' | 106° 33' 50'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
từ đường họ Phạm Văn | KX | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 06'' | 106° 34' 00'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) | TV | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' | 20° 38' 13'' | 106° 35' 27'' | F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-82-C-a, F-48-82-C-c | |
sông Thái Bình | TV | xã Trấn Dương | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
Thôn 1 | DC | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 04'' | 106° 27' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 2 | DC | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 15'' | 106° 27' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 3 | DC | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 27'' | 106° 27' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 4 | DC | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 35'' | 106° 27' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 5 | DC | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 45'' | 106° 28' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 6 | DC | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 10'' | 106° 27' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 7 | DC | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 06'' | 106° 27' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 8 | DC | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 59'' | 106° 26' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Áng Dương | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 40'' | 106° 27' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Áng Ngoại | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 15'' | 106° 27' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Áng Dương | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 39'' | 106° 27' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Áng Ngoại | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 11'' | 106° 27' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Cung Chúc | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 19'' | 106° 27' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đò Hữu Trung | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 25'' | 106° 27' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Đường tỉnh 17B | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 42' 23'' | 106° 27' 12'' | 20° 39' 57'' | 106° 26' 51'' | F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Trung Lập | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 42'' | 106° 27' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Trung Lập | KX | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 41'' | 106° 27' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Sông Luộc | TV | xã Trung Lập | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 45' 48'' | 106° 31' 05'' | F-48-81-D-b | |
Thôn 1 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 28'' | 106° 28' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 2 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 31'' | 106° 28' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 3 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 31'' | 106° 28' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 4 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 05'' | 106° 28' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 5 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 08'' | 106° 28' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 6 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 13'' | 106° 28' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 7 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 29'' | 106° 28' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 8 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 29'' | 106° 29' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 9 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 46'' | 106° 29' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn 10 | DC | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 52'' | 106° 29' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
cầu An Ninh | KX | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 39'' | 106° 29' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Tẩm Thượng | KX | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 39'' | 106° 28' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Khu công nghiệp Tân Liên | KX | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 17'' | 106° 29' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Miếu Ngà | KX | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 36'' | 106° 29' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Việt Tiến | KX | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 12'' | 106° 28' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Việt Tiến | KX | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 14'' | 106° 29' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu | KX | xã Việt Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 43'' | 106° 29' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
cụm dân cư Số 6 | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 49'' | 106° 30' 45'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
cụm dân cư Số 7 | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 24'' | 106° 29' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn An Cầu | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 07'' | 106° 30' 07'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn An Ninh | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 43'' | 106° 29' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Đông Hồng | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 53'' | 106° 30' 12'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Kim Ngân | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 50'' | 106° 30' 09'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
thôn Thiết Tranh | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 24'' | 106° 30' 04'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
xóm Cầu Thượng | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 08'' | 106° 29' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
xóm Mỹ Phong | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 41'' | 106° 29' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
xóm Quang Trung | DC | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 45'' | 106° 29' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
cầu An Ninh | KX | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 39'' | 106° 29' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Chợ Cầu | KX | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 17'' | 106° 29' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Kim Ngân | KX | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 55'' | 106° 30' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
đình Kim Ngân | KX | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 54'' | 106° 30' 06'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Khu công nghiệp Tân Liên | KX | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 17'' | 106° 29' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Vĩnh An | KX | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 16'' | 106° 29' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh An | KX | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 19'' | 106° 29' 52'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
sông Thái Bình | TV | xã Vĩnh An | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 45' 43'' | 106° 31' 03'' | 20° 37' 30'' | 106° 38' 25'' | F-48-82-C-a | |
cụm dân cư Số 12 | DC | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 43' 01'' | 106° 25' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
cụm dân cư Số 5 | DC | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 55'' | 106° 25' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 3 - 1 | DC | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 25'' | 106° 25' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn 4 - 2 | DC | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 35'' | 106° 25' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Thôn Gáo | DC | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 30'' | 106° 25' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Lô Đông | DC | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 30'' | 106° 25' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Nhân Lễ | DC | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 26'' | 106° 26' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Xóm Trung | DC | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 25'' | 106° 26' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo | KX | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 37'' | 106° 25' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chợ Vĩnh Long | KX | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 38'' | 106° 26' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
chùa Lô Đông | KX | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 27'' | 106° 25' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Hà Hương | KX | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 35'' | 106° 25' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Đò Xưa | KX | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 32'' | 106° 25' 06'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-81-D-b | |
Trường Mầm non Vĩnh Long | KX | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 32'' | 106° 25' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Tiểu học Vĩnh Long | KX | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 33'' | 106° 25' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Long | KX | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo | 20° 42' 31'' | 106° 25' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã Vĩnh Long | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-81-D-b | |
thôn 1 Phần Thượng | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 13'' | 106° 28' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn 2 Lý Nhân | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 05'' | 106° 28' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn Quán Khái 3 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 50'' | 106° 28' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn Quán Khái 4 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 47'' | 106° 28' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn Quán Khái 5 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 41'' | 106° 28' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn Quán Khái 6 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 42'' | 106° 28' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn Quán Khái 7 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 10'' | 106° 28' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
thôn Quán Khái 8 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 29'' | 106° 29' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
chùa Lý Nhân | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 08'' | 106° 28' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
đình Quán Khái | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 47'' | 106° 28' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
Đò Phần | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 57'' | 106° 27' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
đò Quán Khái | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 35' 57'' | 106° 28' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
Trường Tiểu học Vĩnh Phong | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 49'' | 106° 28' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phong | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo | 20° 36' 52'' | 106° 28' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-D-d | |
Sông Hoá | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-81-D-d | |
thôn Cúc Phố | DC | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 23'' | 106° 29' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Hu Trì | DC | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 39'' | 106° 29' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Nhân Giả | DC | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 46'' | 106° 28' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Nhân Mễ | DC | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 44'' | 106° 28' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
thôn Thượng Điện | DC | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 46'' | 106° 29' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Cầu Đòng | KX | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 57'' | 106° 30' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đình Nghè | KX | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 36'' | 106° 29' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
đình Thượng Điện | KX | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 52'' | 106° 29' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
miếu Ba Vua | KX | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 54'' | 106° 28' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
miếu Cúc Phố | KX | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 18'' | 106° 29' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 10 | KX | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 39' 41'' | 106° 26' 16'' | 21° 00' 23'' | 106° 41' 03'' | F-48-81-D-b | |
Quốc lộ 37 | KX | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 37' 35'' | 106° 32' 33'' | F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Vinh Quang | KX | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 41'' | 106° 29' 05'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang | KX | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo | 20° 39' 39'' | 106° 29' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-D-b | |
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) | TV | xã Vinh Quang | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' | 20° 38' 13'' | 106° 35' 27'' | F-48-81-D-b | |
Thôn 1 | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 28'' | 106° 33' 08'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 2 | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 34'' | 106° 33' 19'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 3 | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 46'' | 106° 33' 27'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 4 | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 40'' | 106° 33' 35'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Thôn 5 | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 37' 56'' | 106° 33' 57'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Cầu Bào | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 36'' | 106° 33' 36'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Chợ Bào | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 50'' | 106° 33' 28'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Đông Pha | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 32'' | 106° 33' 26'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
chùa Tây Ngư | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 30'' | 106° 33' 02'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Đường tỉnh 17 | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 38' 15'' | 106° 35' 23'' | 20° 38' 40'' | 106° 32' 41'' | F-48-82-C-a | |
nhà thờ Tiên Am | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 42'' | 106° 33' 13'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Tiểu học Vĩnh Tiến | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 31'' | 106° 33' 23'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tiến | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo | 20° 38' 40'' | 106° 33' 11'' |
|
|
|
| F-48-82-C-a | |
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) | TV | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 41' 10'' | 106° 28' 46'' | 20° 38' 13'' | 106° 35' 27'' | F-48-81-D-b | |
Sông Hoá | TV | xã Vĩnh Tiến | H. Vĩnh Bảo |
|
| 20° 43' 46'' | 106° 24' 20'' | 20° 38' 26'' | 106° 35' 56'' | F-48-82-C-a, F-48-82-C-c | |
- 1Thông tư 05/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 06/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 10/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 04/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 06/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 10/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 3Thông tư 05/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 06/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 10/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 04/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 06/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 10/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 02/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 02/2019/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/03/2019
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 433 đến số 434
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra