- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1021/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021 như sau:
TT | Hạng mục | Tổng cộng | Phân theo mục đích sử dụng | ||||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||||
Cộng | Trong quy hoạch 3 loại rừng | Ngoài quy hoạch 3 loại rừng | |||||
Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng (ha) | 199.879,87 | 104.141,12 | 40.317,18 | 55.421,57 | 35.934,36 | 19.487,21 | |
1 | Diện tích có rừng (ha) | 172.733,94 | 99.557,61 | 34.132,05 | 39.044,28 | 27.216,65 | 11.827,63 |
1.1 | Rừng tự nhiên (ha) | 123.770,05 | 95.656,71 | 16.045,79 | 12.067,55 | 11440,01 | 627,54 |
1.2 | Rừng trồng (ha) | 48.963,89 | 3.900,90 | 18.086,26 | 26.976,73 | 15776,64 | 11200,09 |
2 | Diện tích chưa thành rừng (ha) | 27.145,93 | 4.583,51 | 6.185,13 | 16.377,29 | 8.717,71 | 7.659,58 |
2.1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng (ha) | 9.284,27 | 379,82 | 863,65 | 8.040,80 | 3013,79 | 5027,01 |
2.2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh (ha) | 1.112,64 | 449,4 | 129,24 | 534,00 | 534 |
|
2.3 | Diện tích khác (ha) | 16.749,02 | 3.754,29 | 5.192,24 | 7.802,49 | 5169,92 | 2632,57 |
Theo kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2021, Diện tích rừng tính tỷ lệ che phủ là 172.733,94 ha, tỷ lệ che phủ của tỉnh Đồng Nai năm 2021 là 29,29%.
(Số liệu chi tiết hiện trạng rừng năm 2021 theo hệ thống biểu đính kèm)
Biểu 01: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng.
Biểu 02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo loại chủ rừng và tổ chức được giao quản lý.
Biểu 03: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng.
Biểu 04: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân.
Điều 2. Số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021 được công bố làm căn cứ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng.
Số liệu hiện trạng, diện tích rừng làm căn cứ để các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các cấp nghiên cứu, hoạch định các chủ trương, chính sách đảm bảo mục tiêu phát triển rừng bền vững, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hàng năm và làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ |
| ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu bảo tồn thiên nhiên | Khu rừng nghiên cứu | Khu bảo vệ cảnh quan | Cộng | Đầu nguồn | Chắn gió, cát | Chắn sóng | Bảo vệ môi trường | Cộng | Trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ngoài Quy hoạch 3 loại rừng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
|
| (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH | 0 | 182.585,91 | -1.340,80 | 182.018,21 | 99.937,43 | 38.260,78 | 61.670,98 | 5,67 | 0,00 | 34.995,70 | 27.965,32 | 0,00 | 0,00 | 7.030,38 | 47.085,08 | 30.230,44 | 16.854,64 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 181.216,12 | 1.681,49 | 172.733,94 | 99.557,61 | 38.194,04 | 61.357,90 | 5,67 | 0,00 | 34.132,05 | 27.258,69 | 0,00 | 0,00 | 6.873,36 | 39.044,28 | 27.216,65 | 11.827,63 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 171.052,45 | 1.681,49 | 172.733,94 | 99.557,61 | 38.194,04 | 61.357,90 | 5,67 | 0,00 | 34.132,05 | 27.258,69 | 0,00 | 0,00 | 6.873,36 | 39.044,28 | 27.216,65 | 11.827,63 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 123.698,89 | 71,16 | 123.770,05 | 95.656,71 | 37.808,69 | 57.848,02 | 0,00 | 0,00 | 16.045,79 | 15.338,84 | 0,00 | 0,00 | 706,95 | 12.067,55 | 11.440,01 | 627,54 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 123.698,89 | 71,16 | 123.770,05 | 95.656,71 | 37.808,69 | 57.848,02 | 0,00 | 0,00 | 16.045,79 | 15.338,84 | 0,00 | 0,00 | 706,95 | 12.067,55 | 11.440,01 | 627,54 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 47.353,56 | 1.610,33 | 48.963,89 | 3.900,90 | 385,35 | 3.509,88 | 5,67 | 0,00 | 18.086,26 | 11.919,85 | 0,00 | 0,00 | 6.166,41 | 26.976,73 | 15.776,64 | 11.200,09 |
| Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 8.589,72 | 196,68 | 8.786,40 | 2.509,65 | 385,35 | 2.118,63 | 5,67 | 0,00 | 119,37 | 114,68 | 0,00 | 0,00 | 4,69 | 6.157,38 | 1.961,60 | 4.195,78 |
| Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có rừng | 1122 | 36.863,90 | 1.383,35 | 38.247,25 | 65,32 | 0,00 | 65,32 | 0,00 | 0,00 | 17.966,76 | 11.805,04 | 0,00 | 0,00 | 6.161,72 | 20.215,17 | 13.520,77 | 6.694,40 |
| Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 1.899,65 | 30,30 | 1.929,95 | 1.325,93 | 0,00 | 1.325,93 | 0,00 | 0,00 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 603,89 | 294,27 | 309,62 |
| Trong đó: | 1124 | 13.198,99 | 86,34 | 13.285,33 | 1.172,02 | 147,40 | 1.024,62 | 0,00 | 0,00 | 6.534,98 | 6.534,98 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.578,33 | 5.559,76 | 18,57 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 1.444,34 | 130,38 | 1.574,72 | 67,01 | 0,00 | 67,01 | 0,00 | 0,00 | 758,30 | 758,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 749,41 | 745,15 | 4,26 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 11.753,76 | -43,15 | 11.710,61 | 1.105,01 | 147,40 | 957,61 | 0,00 | 0,00 | 5.776,68 | 5.776,68 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4.828,92 | 4.814,61 | 14,31 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 171.104,09 | 1.629,85 | 172.733,94 | 99.557,61 | 38.194,04 | 61.357,90 | 5,67 | 0,00 | 34.132,05 | 27.258,69 | 0,00 | 0,00 | 6.873,36 | 39.044,28 | 27.216,65 | 11.827,63 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 164.174,85 | 1.661,92 | 165.836,77 | 99.557,61 | 38.194,04 | 61.357,90 | 5,67 | 0,00 | 27.420,30 | 27.258,69 | 0,00 | 0,00 | 161,61 | 38.858,86 | 27.216,65 | 11.642,21 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 6.929,24 | -32,07 | 6.897,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.711,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.711,75 | 185,42 | 0,00 | 185,42 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 6.929,24 | -32,07 | 6.897,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.711,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.711,75 | 185,42 | 0,00 | 185,42 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 123.698,89 | 71,16 | 123.770,05 | 95.656,71 | 37.808,69 | 57.848,02 | 0,00 | 0,00 | 16.045,79 | 15.338,84 | 0,00 | 0,00 | 706,95 | 12.067,55 | 11.440,01 | 627,54 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 87.599,30 | -1,52 | 87.597,78 | 67.839,78 | 20.150,32 | 47.689,46 | 0,00 | 0,00 | 12.904,80 | 12.197,85 | 0,00 | 0,00 | 706,95 | 6.853,20 | 6.227,96 | 625,24 |
| - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 87.599,30 | -1,82 | 87.597,48 | 67.839,78 | 20.150,32 | 47.689,46 | 0,00 | 0,00 | 12.904,50 | 12.197,55 | 0,00 | 0,00 | 706,95 | 6.853,20 | 6.227,96 | 625,24 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,00 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 2.231,79 | 0,00 | 2.231,79 | 2.119,13 | 2.087,05 | 32,08 | 0,00 | 0,00 | 76,84 | 76,84 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 35,82 | 33,52 | 2,30 |
| - Nứa | 1321 | 68,44 | 0,00 | 68,44 | 55,25 | 55,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 13,19 | 13,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Vầu | 1322 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Lồ ô | 1324 | 2.137,47 | 0,00 | 2.137,47 | 2.041,00 | 2.012,02 | 28,98 | 0,00 | 0,00 | 63,65 | 63,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 32,82 | 30,52 | 2,30 |
| - Các loài khác | 1325 | 25,88 | 0,00 | 25,88 | 22,88 | 19,78 | 3,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 3,00 | 0,00 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 33.867,80 | 72,68 | 33.940,48 | 25.697,80 | 15.571,32 | 10.126,48 | 0,00 | 0,00 | 3.064,15 | 3.064,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.178,53 | 5.178,53 | 0,00 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 12.291,67 | 44,69 | 12.336,36 | 6.577,80 | 5.652,52 | 925,28 | 0,00 | 0,00 | 1.737,72 | 1.737,72 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4.020,84 | 4.020,84 | 0,00 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 21.576,13 | 27,99 | 21.604,12 | 19.120,00 | 9.918,80 | 9.201,20 | 0,00 | 0,00 | 1.326,43 | 1.326,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.157,69 | 1.157,69 | 0,00 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 28.955,21 | -1.809,28 | 27.145,93 | 4.583,51 | 2.741,02 | 1.842,36 | 0,13 | 0,00 | 6.185,13 | 3.027,67 | 0,00 | 0,00 | 3.157,46 | 16.377,29 | 8.717,71 | 7.659,58 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 10.163,67 | -879,40 | 9.284,27 | 379,82 | 66,74 | 313,08 | 0,00 | 0,00 | 863,65 | 706,63 | 0,00 | 0,00 | 157,02 | 8.040,80 | 3.013,79 | 5.027,01 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 1.138,02 | -25,38 | 1.112,64 | 449,40 | 81,50 | 367,90 | 0,00 | 0,00 | 129,24 | 57,35 | 0,00 | 0,00 | 71,89 | 534,00 | 534,00 | 0,00 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 17.653,52 | -904,50 | 16.749,02 | 3.754,29 | 2.592,78 | 1.161,38 | 0,13 | 0,00 | 5.192,24 | 2.263,69 | 0,00 | 0,00 | 2.928,55 | 7.802,49 | 5.169,92 | 2.632,57 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT,GD | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng dân cư | DN có vốn N.ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0 | 182.018,2 | 104.109,4 | 34.151,0 | 19.847,2 | 3.294,3 | 1.928,8 | 11.425,1 | 142,1 | 76,0 | 7.044,4 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 172.733,9 | 103.538,3 | 32.276,5 | 18.487,1 | 1.838,5 | 1.028,5 | 9.022,1 | 124,8 | 76,0 | 6.342,1 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 172.733,9 | 103.538,3 | 32.276,5 | 18.487,1 | 1.838,5 | 1.028,5 | 9.022,1 | 124,8 | 76,0 | 6.342,1 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 123.770,1 | 97.430,4 | 14.134,8 | 10.677,5 | 619,2 | 0,0 | 15,0 | 12,3 | 0,0 | 880,9 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 123.770,1 | 97.430,4 | 14.134,8 | 10.677,5 | 619,2 | 0,0 | 15,0 | 12,3 | 0,0 | 880,9 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 48.963,9 | 6.107,8 | 18.141,8 | 7.809,7 | 1.219,3 | 1.028,5 | 9.007,1 | 112,6 | 76,0 | 5.461,2 |
| Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 8.778,2 | 4.388,2 | 19,0 | 62,9 | 684,7 | 119,1 | 1.589,4 | 34,0 | 76,0 | 1.805,0 |
| Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có rừng | 1122 | 38.247,3 | 99,4 | 18.122,7 | 7.746,5 | 534,6 | 908,3 | 7.109,5 | 78,6 | 0,0 | 3.655,9 |
| Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 1.930,0 | 1.620,2 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 1,1 | 308,2 | 0,0 | 0,0 | 0,2 |
| Trong đó: | 1124 | 13.285,3 | 2.467,4 | 5.203,0 | 653,3 | 1,1 | 4,5 | 2.485,7 | 8,6 | 0,0 | 2.461,9 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 1.574,7 | 141,1 | 1.226,0 | 12,8 | 0,0 | 0,0 | 131,6 | 0,0 | 0,0 | 63,3 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 11.710,6 | 2.326,3 | 3.977,0 | 640,4 | 1,1 | 4,5 | 2.354,1 | 8,6 | 0,0 | 2.398,6 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 172.733,9 | 103.538,3 | 32.276,5 | 18.487,1 | 1.838,5 | 1.028,5 | 9.022,1 | 124,8 | 76,0 | 6.342,1 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 165.836,8 | 103.538,3 | 25.564,8 | 18.487,1 | 1.838,5 | 1.000,0 | 8.871,1 | 124,8 | 76,0 | 6.336,2 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 6.897,2 | 0,0 | 6.711,8 | 0,0 | 0,0 | 28,5 | 151,1 | 0,0 | 0,0 | 5,8 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 6.897,2 | 0,0 | 6.711,8 | 0,0 | 0,0 | 28,5 | 151,1 | 0,0 | 0,0 | 5,8 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
III | RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 123.770,1 | 97.430,4 | 14.134,8 | 10.677,5 | 619,2 | 0,0 | 15,0 | 12,3 | 0,0 | 880,9 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 87.597,8 | 69.082,9 | 12.326,2 | 4.844,4 | 619,2 | 0,0 | 9,7 | 0,0 | 0,0 | 715,4 |
| - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 87.597,5 | 69.082,9 | 12.325,9 | 4.844,4 | 619,2 | 0,0 | 9,7 | 0,0 | 0,0 | 715,4 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,3 | 0,0 | 0,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 2.231,8 | 2.119,1 | 31,2 | 64,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 17,2 |
| - Nứa | 1321 | 68,4 | 55,3 | 0,0 | 13,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Vầu | 1322 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Lồ ô | 1324 | 2.137,5 | 2.041,0 | 28,2 | 51,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 17,2 |
| - Các loài khác | 1325 | 25,9 | 22,9 | 3,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 33.940,5 | 26.228,4 | 1.777,4 | 5.768,8 | 0,0 | 0,0 | 5,3 | 12,3 | 0,0 | 148,4 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 12.336,4 | 6.681,4 | 744,5 | 4.905,4 | 0,0 | 0,0 | 0,4 | 0,0 | 0,0 | 4,6 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 21.604,1 | 19.547,0 | 1.032,9 | 863,4 | 0,0 | 0,0 | 4,9 | 12,3 | 0,0 | 143,8 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 27.145,0 | 5.016,0 | 6.515,2 | 6.444,7 | 1.706,5 | 1.173,6 | 4.423,1 | 35,8 | 0,0 | 1.830,2 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 9.284,3 | 571,2 | 1.874,5 | 1.360,1 | 1.455,8 | 900,2 | 2.402,9 | 17,3 | 0,0 | 702,3 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 1.112,6 | 465,3 | 82,0 | 541,4 | 0,0 | 0,0 | 11,2 | 1,9 | 0,0 | 10,9 |
3 | Diện tích khác |
| 16.748,1 | 3.979,6 | 4.558,7 | 4.543,2 | 250,8 | 273,3 | 2.008,9 | 16,7 | 0,0 | 1.117,0 |
Biểu số 03: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: diện tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng(%) | ||||
Rừng trồng đã thành rừng | Rừng trồng chưa thành rừng | Cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (14) |
1 | Huyện Cẩm Mỹ | 46.445,2 | 229,7 | 0,0 | 222,5 | 7,2 | 229,7 | 0,0 | 0,0 | 229,7 | 0,48 |
2 | Huyện Định Quán | 97.135,4 | 33.566,7 | 22.257,5 | 9.773,2 | 1.536,1 | 33.566,7 | 12,4 | 15.402,3 | 18.152,0 | 32,98 |
3 | Thành phố Long Khánh | 19.175,0 | 72,8 | 4,8 | 60,5 | 7,5 | 72,8 | 0,0 | 4,8 | 68,0 | 0,34 |
4 | Huyện Long Thành | 43.079,0 | 3.994,0 | 0,0 | 3.410,2 | 583,9 | 3.994,0 | 0,0 | 498,4 | 3.495,7 | 7,92 |
5 | Huyện Nhơn Trạch | 41.078,0 | 8.787,7 | 817,6 | 7.508,2 | 461,9 | 8.787,7 | 0,0 | 6.370,4 | 2.417,3 | 20,27 |
6 | Huyện Tân Phú | 77.595,7 | 45.042,3 | 37.957,2 | 6.824,1 | 261,0 | 45.042,3 | 36.251,8 | 5.378,9 | 3.411,7 | 57,71 |
7 | Huyện Thống Nhất | 24.800,5 | 205,6 | 0,0 | 167,2 | 38,4 | 205,6 | 0,0 | 78,6 | 127,0 | 0,67 |
8 | Huyện Trảng Bom | 32.541,2 | 1.422,8 | 2,9 | 940,9 | 479,0 | 1.422,8 | 5,7 | 6,0 | 1.411,2 | 2,90 |
9 | Huyện Vĩnh Cửu | 109.086,8 | 71.961,1 | 61.945,6 | 8.993,7 | 1.021,7 | 71.961,1 | 63.667,6 | 11,2 | 8.282,3 | 65,03 |
10 | Huyện Xuân Lộc | 72.486,4 | 15.033,3 | 784,4 | 9.643,8 | 4.605,2 | 15.033,3 | 0,0 | 7.100,8 | 7.932,6 | 14,39 |
11 | Thành phố Biên Hòa | 26.352,1 | 1.702,1 | 0,0 | 1.419,6 | 282,5 | 1.702,1 | 0,0 | 144,4 | 1.557,7 | 5,39 |
TỔNG | 589.775,3 | 182.018,2 | 123.770,1 | 48.963,9 | 9.284,3 | 182.018,2 | 99.937,4 | 34.995,7 | 47.085,1 | 29,29 |
Biểu số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Loại đất, loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm đất rừng | Chuyển Mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết.... | Nguyên nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0 | 802,09 | 2.333,63 | 0,00 | 28,12 | -1.616,02 | 0,00 | 0,00 | -33,38 | 0,00 | 89,74 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 1.681,49 | 2,73 | 3.206,29 | 28,12 | -1.614,87 | 0,00 | 0,00 | -33,38 | 0,00 | 92,60 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 1.681,49 | 2,73 | 3.206,29 | 28,12 | -1.614,87 |
|
| -33,38 |
| 92,60 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 71,16 |
|
| 28,12 |
|
|
|
|
| 43,04 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 71,16 |
|
| 28,12 |
|
|
|
|
| 43,04 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 1.610,33 | 2,73 | 3.206,29 |
| -1.614,87 |
|
| -33,38 |
| 49,56 |
| Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 196,68 |
| 364,42 |
| -167,74 |
|
|
|
|
|
| Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có rừng | 1122 | 1.383,35 | 2,73 | 2.798,81 |
| -1.434,37 |
|
| -33,38 |
| 49,56 |
| Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 30,30 |
| 43,06 |
| -12,76 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 | 84,45 |
| 196,74 |
| -113,64 |
|
| -1,03 |
| 2,75 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 132,42 |
| 172,68 |
| -40,26 |
|
|
|
|
|
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | -47,97 |
| 24,06 |
| -73,38 |
|
| -1,03 |
| 2,75 |
II | RỪNG PHÂN THEO | 1200 | 1.673,00 | 2,73 | 3.206,29 | 28,12 | -1.614,87 |
|
| -33,38 |
| 92,60 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 1.370,46 | 2,73 | 3.206,29 | 28,12 | -1.614,87 |
|
| -1,31 |
| 92,60 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | -32,07 |
|
|
|
|
|
| -32,07 |
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 | -32,07 |
|
|
|
|
|
| -32,07 |
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 71,16 | 0,00 | 0,00 | 28,12 |
|
|
|
|
| 43,04 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | -1,52 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| -1,82 |
| - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | -1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| -1,82 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 72,68 |
|
| 27,82 |
|
|
|
|
| 44,86 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 44,69 |
|
| 27,82 |
|
|
|
|
| 16,87 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 27,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27,99 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -1.809,29 | -0,39 | -3.206,29 | -28,12 | 1.501,34 |
|
| -32,52 |
| -43,31 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | -879,40 | 2.330,90 | -3.206,29 |
| -1,15 |
|
|
|
| -2,86 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | -25,38 |
|
| -25,38 |
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích khác | 2030 | -904,51 | -2.331,29 |
| -2,74 | 1.502,49 | 0,00 | 0,00 | -32,52 | 0,00 | -40,45 |
- 1Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 8Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2021
- 9Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2021
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021
- Số hiệu: 998/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực